Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai tap ve nguyen tu lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

I. Phần trắc nghiệm


<b>1.31. Nguyên tử X có tổng số hạt là 58. Số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt. Kí</b>
hiệu X là:


A. <sub>19</sub>58<i>X</i> B. <sub>19</sub>39<i>X</i> C. <sub>18</sub>38<i>X</i> D. <sub>18</sub>39<i>X</i>
<b>1.32. Nguyªn tư X có tổng số hạt là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử X là:</b>
A. 17 B. 18 C. 26 D. 35


<b>1.33. Nguyªn tư </b>27<sub>X cã cÊu h×nh electron 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>1<sub>. Hạt nhân nguyên tử X có:</sub>
A. 14n , 13p vµ 13e B. 14n vµ 13p


C. 13p và 14n D. 13p và 14e
<b>1.34. Nguyên tử nào dới đây có 1 electron độc thân?</b>


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>2 <sub> B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3
C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4<sub> D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>5
<b>1.35. Nguyên tử nào có cấu hình electrron dới đây là kim loại?</b>


(I): 1s2<sub> (II): 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3<sub> </sub>
(III): 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> (IV): 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>10<sub> 4s</sub>2<sub> 4p</sub>3
A. (I) B.(III) C. (I) vµ (III) D. (III) vµ (IV)
<b>1.36. Cho 3 nguyªn tư </b> <sub>12</sub>24Mg ; <sub>12</sub>25Mg ; <sub>12</sub>26Mg . Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Đây là 3 đồng vị B. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg
C. Hạt nhân mỗi nguyên D. Số e của mỗi nguyên tử lần lợt là


tử đều có 12 proton 12; 13; 14.


<b>1.37. Nguyên tử X có tổng số hạt là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là1 hạt. Số khối</b>
là:



A. 18 B. 22 C. 23 D. 25
<b>1.38. H¹t nhân nguyên tử </b> <sub>24</sub>52Cr có:


A. 28n vµ 28p B. 24e; 28p vµ 28n
C. 24e vµ 28n D. 28n vµ 28p


<b>1.39. Hãy cho biết trong các đồng vị sau đây, đồng vị nào có tỉ lệ </b> <i>Z</i>
<i>N</i>=


13
15


A. <sub>26</sub>54<i>M</i> B. <sub>26</sub>55<i>M</i> C. <sub>26</sub>56<i>M</i> D. <sub>26</sub>57<i>M</i>


<b>1.40. Ơxi có 3 đồng vị: </b> 16<sub>8</sub><i>O</i> ; 17<sub>8</sub><i>O</i> ; 18<sub>8</sub><i>O</i> và hiđro có 2 đồng vị bền là <sub>1</sub>1<i>H</i> và <sub>1</sub>2<i>H</i> .
Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử H2O có thành phần đồng vị khác nhau?


<b>1.41. Cho biết các nguyên tử sau, cấu hình electron của nguyên tử nào có 2 electron độc</b>
thân?


A. ❑<sub>2</sub>He B. <sub>22</sub>❑Ti C. <sub>12</sub>❑Mg D. ❑<sub>8</sub><i>O</i>
<b>1.42. Có 2 đồng vị của Cacbon, chúng khác nhau về:</b>


A. Sè proton trong hạt nhân B. Sè hiƯu nguyªn tư
C. Sè khèi A D. CÊu hình electron


<b>1.43. Một mol nguyên tử của một nguyên tố có chứa 4,82.10</b>4<sub> electron. Nguyên tử có số hiệu</sub>
là:



A. 2 B. 4 C. 6 D. 8


<b>1.44. Cation M</b>+<sub> cã cÊu h×nh electron ë líp vỏ ngoài cùng là 2p</sub>6<sub>. Cấu hình electron của</sub>
nguyên tư M lµ:


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6 <sub> B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2
C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>1<sub> D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1


<b>1.45. Anion X</b>2-<sub> có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p</sub>6<sub> . Cấu hình electron của</sub>
nguyên tử X lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4<sub> D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>5


<b>1.46. Nguyªn tư X cã cấu hình electron là: 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>1<sub> thì ion tạo ra từ X sẽ có cấu</sub>
hình:


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2 <sub> B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6
C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> 4p</sub>6<sub> D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>5


<b>1.47. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của một ion là 2p</b>6<sub>. Vậy cấu hình elec trron của</sub>
nguyên tử tạo ra ion có thể là:


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>5 <sub> B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1
C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4<sub> D. Tất cả đều đúng.</sub>


<b>1.48. Nguyªn tư cđa mét nguyªn tè R cã lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chøa 2e. CÊu</b>
h×nh electron cđa R, tÝnh chÊt cđa R lµ:


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> ; R là kim loại.</sub><sub> B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>2<sub> ; R lµ phi kim.</sub>
C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> ; R lµ khÝ hiÕm. D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> ; R là phi kim.</sub>


<b>1.49. Nguyên tử hoặc ion nào chứa nhiều nơtron nhất?</b>


A. <sub>26</sub>56Fe B. <sub>30</sub>61Zn C. <sub>29</sub>61Cu D. 2+¿


30
60


Zn¿


<b>1.50. Khèi lỵng cđa 18,06. 10</b>23<sub> phân tử N</sub>
2 là:


A. 21g B. 42g C. 84g D. Kết quả khác
II. Phần tự luận


<b>1.51. Hóy vit ký hiệu nguyên tử và cấu hình electron nguyên tử, từ đó xác định tính chất hố</b>
học của ngyn tố, biết:


a) Nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là 3s2<sub> 3p</sub>4<sub> và có số nơtron bằng số proton.</sub>
b) Nguyên tử có mức năng lợng cao nhất là 4s2<sub> và có số khối gấp hai lần số proton.</sub>
c) Điện tích hạt nhân nguyªn tư +32.10-19<sub> Culong, sè khèi b»ng 70.</sub>


<b>1.53. Ngun tố X có 2 đồng vị mà số nguyên tử của chúng có tỉ lệ 27:23. Hạt nhân đồng vị</b>
(I) có 35p và 44n. Đồng vị (II) nhiều hơn đồng vị (I) 2n. Tính khối lợng ngun tử trung bình của
X.


<b>1.53. a) Định nghĩa đồng vị?</b>


b) Nguyên tố X có 2 đồng vị, đồng vị (I) hơn đồng vị (II) 10% về số nguyên tử. Hạt nhân
đồng vị thứ nhất kém hạt nhân đồng vị thứ hai 2n. Biết <i><sub>A</sub></i>¯<i><sub>ã</sub></i> <sub>X</sub><sub> = 79,9.</sub>



Xác định số khối mỗi đồng vị.


<b>2. Nguyên tố X có 2 đồng vị mà số nguyên tử của chúng có tỉ lệ 27:23. Hạt nhân đồng vị (I) </b>
có 35p và 44n. Đồng vị (II) nhiều hơn đồng vị (I) 2n. Tính khối lợng nguyên tử trung bình của X.


<b>1.45. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 13.</b>
a) Xác định nguyên tử khối.


b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. (cho biết các nguyên tố từ 2 đến 82
trong bảng tuần hồn thì 1<i>≤N</i>


<i>Z</i> <i>≤</i>1,5 ).


<b>1.46. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Ca. Biết thể tích của 1 mol Ca tinh thể bằng </b>
25,87 cm3<sub>.</sub>


(cho biÕt trong tinh thÓ các nguyên tử Ca chỉ chiếm 74% thể tích còn lại là khe trống).


<b>1.48. a) Khi cho 3,33 g một kim loại kiềm tác dụng với H</b>2O thì có 0,4 (g) H2 thoát ra cho biết
tên kim loại kiềm đó.


b) Khi cho 0,6 (g) một kim loại kiềm thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với H2O thì
có 0,33 lít H2 thốt ra ở đktc. Gọi tên kim loại đó.


<b>1.49. Hồ tan 20,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại kiềm nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp vào H</b>2O thu đợc
6,72 (lít) khí ở đktc.


a) Xác định tên và khối lợng 2 kim loại đó.



b) Tính Vdd H2SO4 2M cần để trung hồ 2 dung dịch trên.


<b>1.50. Hãy viết ký hiệu nguyên tử và cấu hình electron ngun tử, từ đó xác định tính chất hố</b>
học của ngyn tố, biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Nguyªn tư có mức năng lợng cao nhất là 4s2<sub> và có số khối gấp hai lần số proton.</sub>
c) Điện tích hạt nhân nguyên tử +32.10-19<sub> Culong, số khối bằng 70.</sub>


<b>1.52. a) Định nghĩa đồng vị?</b>


b) Nguyên tố X có 2 đồng vị, đồng vị (I) hơn đồng vị (II) 10% về số nguyên tử. Hạt nhân
đồng vị thứ nhất kém hạt nhân đồng vị thứ hai 2n. Biết <i><sub>A</sub></i>¯<i><sub>ã</sub></i> <sub>X</sub><sub> = 79,9.</sub>


Xác định số khối mỗi đồng vị.


<b>1.53. a) Theo lý thuyết hiện đại, trạng thái chuyển động của electron trong nguyên tử đợc mô </b>
tả bằng hình ảnh gì?


b) Trình bày hình dạng của các obitan nguyên tử s, p và nêu rõ sự định hớng khác nhau của
chúng trong không gian.


<b>1.54. Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:</b>
A. 8p; 8n và 9e B. 8p ; 9n và 9e


C. 9p ; 8n vµ 9e D. 8p ; 9n vµ 8e
<b>1.55. Líp M (n=3) có số obitan nguyên tử là:</b>


A. 5 B. 7 C. 9 D. 6


<b>1.56. Nguyªn tư X cã tỉng số hạt là 82 và có số khối là 56. Điện tích hạt nhân của nguyên tử</b>


X là:


A. 87 B. 11 C. 26+ D. 29+


<b>1.57. Trong tự nhiên, gali có hai đồng vị là </b>69<sub>Ga (60,1%) và </sub>71<sub>Ga (39,9%). Khối lợng trung</sub>
bình của Ga là:


A. 70 B. 71,20 C. 70,20 D. 69,80


<b>1.58. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là </b> <sub>35</sub>79Br và <sub>35</sub>81Br . Nừu nguyên tử lợng trung
bình của brom là 79,91 thì % hai đồng vị này là:


A. 35% vµ 65% B. 54,5% vµ 45,5%
C. 51% vµ 49% D. 30,2% vµ 69,8%


<b>1.59. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố cã sè hiƯu: 15, 20, 35 lµ:</b>
A. 3e, 2e, 5e B. 5e, 2e, 7e


C. 3e, 2e, 7e D. 3e, 2e, 5e
<b>1. 60. Trong nguyªn tư:</b>


A. Điện tích electron bằng điện tích proton
B. Điện tích proton bằng điện tích nơtron


C. Khối lợng nguyên tử gần bằng khối lợng hạt nhân
D. Khối lợng proton gần bằng khối lợng electron


<b>1.61. Nguyờn t của nguyên tố nào có số electron độc thân lớn nhất?</b>
A. N (Z=7) B. Cl (Z=17)



C. O (Z=8) D. Br (Z=35)


1.62. Nguyên tử của nguyên tố Y đợc cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đôi hạt khơng
mang điện.


a) Sè khèi A lµ:


A. 23 B. 24 C. 25 D. 26
b) Điện tích hạt nhân Z là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×