Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra chuong 2 Toan 7co MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:. . . </b>
<b>Lớp:7A</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Bài số 2)</b>
<b>Ngày kiểm tra: 06/12/2010</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (5 đ)</b>


<i><b>Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: </b></i>
<b>1. Hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = 6. Vậy nếu x = 9 thì y = ?</b>


A. y =6 B. y = 2 C. y = 18 D. y = 15


<b>2. Hai đại lượng x và y trong bảng nào tỉ lệ thuận ?</b>


A. B.


C. D.


<b>3. Cho hai đại lượng x và y tỉ nghịch. Kí hiệu </b><i>x x</i>1, 2<i>là hai giá trị của x và y</i>1<i>, y</i>2<i>là hai giá trị </i>
<i>tương ứng của y. Khi đó :</i>


A.


1 2
1 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <sub>B. </sub><i>x y</i>1. 2 <i>x y</i>2. 1 C.


1 2


2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <sub>D. </sub><i>x x</i>1. 2 <i>y y</i>1. 2
<b>4. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:</b>


A. Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn khơng đổi
B. Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi


C. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
D. a và c đúng


<i><b>Câu 2 : Nối cột ở câu A với cột ở câu B để được câu đúng: </b></i>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>1. Nếu y = k.x ( k</b><sub>0 ) .</sub> <b><sub>1.</sub></b> <b><sub>a. thì a = 14</sub></b>


<b>2. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch x = 7 và</b>


y = 2 . <b>2.</b> <b>b. thì y tỉ lệ nghịch với x theo </b>hệ số tỉ lệ 13.
<b>3. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k </b> <b>3.</b> <b>c. thì y tỉ lệ thuận với x.</b>



<b>4. </b>
13
<i>y</i>
<i>x</i>

.


<b>4.</b> <b>d. thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ</b>


số tỉ lệ
1


<i>k</i> <sub>.</sub>


<b>B / TỰ LUẬN : ( 5đ )</b>


<b>Câu 1: ( 3đ) Cho x và y là hai đại lương tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 6 thì y = 3.</b>
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x


b) Hãy biểu diễn y theo x


c) Tính giá trị của y khi x = -2 , x =
1
2
<b>Câu 2: ( 2đ ) Cho hàm số y = f(x) = - 2x </b>


a) Tính f(1), f(0), f(-1)
b) Vẽ đồ thị hàm số


...


...
...


x -3 -1 6


y -6 2 12


x 5 2 -4


y 15 6 -12


x -3 -5 6


y -6 10 -12


x -4 1 -6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

...
...
...
...
...
...
...
...
<b>ĐÁP ÁN:</b>


A / TRẮC NGHIỆM:
Câu I


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>1đ</b></i> <i><b>1đ</b></i> <i><b>1đ</b></i> <i><b>1đ</b></i>


<b>Câu II: 1-c; 2-a; 3-d; 4-b.</b>
B / TỰ LUẬN:


<b>Bài 1:a/ a = 18</b>
b/


18


<i>y</i>
<i>x</i>





c/ y = - 9; y = 36
<b>Bài 2 : </b>


a)


f(1) = (- 2). 1 = - 2
f(0) = (- 2). 0 = 0
f(-1) = (- 2).(-1) = 2


b) Đồ thị hàm số y = -2x đi qua
O(0;0) , A(-1;2)


MA TRẬN

:


<i><b>Nội dung chính</b></i>


<i><b>Các mức nhận thức</b></i>


<i><b>Tổng</b></i>
<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<i><b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b></i>


<i><b>Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận</b></i>
<i><b>Đại lượng tỉ lệ nghịch</b></i>


<i><b>Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.</b></i>
<i><b>Tổng:</b></i>



y


x
2


1
O


-2
-1
-1


-2


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×