Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.46 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
3
2
Baøi 2. Giải và biện luận phương trình (bậc 1) theo tham soá m :
a/ m(x – m) = x + m – 2; b/ m2<sub>(x – 1) + m = x(3m – 2); c/ (m</sub>2<sub> + 2)x – 2m = x – 3; d/ m(x – m + 3) = m(x – 2) + 6 </sub>
6. Giaûi và biện luận phương trình (bậc 1 có mẫu số) theo tham số m :
Bài 3. Giải và biện luận phương trình (bậc 2) theo tham soá m :
a/ (m – 1)x2<sub> + 3x – 1 = 0; b/ x</sub>2<sub> – 4x + m – 3 = 0; c/ mx</sub>2<sub> + (4m + 3)x + 4m + 2 = 0</sub>
Bài 4. Cho phương trình ax2<sub> + bx +c = 0 có hai nghiệm x</sub>
1, x2. Đặt S = x1 + x2; P = x1.x2
a/ Hãy tính các biểu thức sau theo S, P :
b/ p dụng : Không giải phương trình x2<sub> – 2x – 15 = 0 hãy tính :</sub>
a/ Tổng bình phương hai nghiệm; b/ Bình phương tổng hai nghiệm; c/ Tổng lập phương hai nghiệm.
Bài 5. Định m để phương trình: x2<sub> + (m – 1)x + m + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa : x</sub>
12 + x22 = 10.
Bài 6. Cho phương trình (m + 1)x2<sub> – (m – 1)x + m = 0</sub>
a/ Định m để phương trình có nghiệm bằng -3, tính nghiệm cịn lại .
b/ Định m để phương trình có nghiệm gấp đơi nghiệm kia, tính các nghiệm.
Bài 7 : Định m để phương trình vơ nghiệm :a/ mx2<sub> - (2m + 3)x + m + 3 = 0; b/ mx</sub>2<sub> – 2(m + 1)x +m + 1 = 0</sub>
Bai 8. Định m để phương trình có nghiệm kép :
a/ (m + 2)x2<sub> – 2(3m – 2)x + m + 2 = 0 ; b/ x</sub>2<sub> – (2m + 3)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>
Bài 9 Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt :
a/ (m – 1)x2<sub> – 2(m + 4)x + m – 4 = 0; b/ (m – 2) x</sub>2<sub> – 2(m + 3)x + m – 5 = 0</sub>
Bài 10. Định m để phương trình có nghiệm : (m + 3)x2<sub> – (2m + 1)x + m – 2 = 0; </sub>
BAØI 11. Định m để phương trình có đúng một nghiệm : mx2<sub> – 2(m + 3)x + m = 0; </sub>
Bài 12 Định m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt : 3x2<sub> + 5x + 2m + 1 = 0</sub>