Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Bai tap ve nha so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.46 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài tập về nhà TOÁN 10 GDTX –HSG (Số 3)


1. Giải phương trình :


<i>a</i>

/

4

<i>− x</i>


<i>x −</i>

5

=



1


1

<i>− x</i>

<i>;b</i>

/



<i>x −</i>

2


1

<i>− x</i>

+



<i>x −</i>

3


<i>x</i>

+1

=



<i>x</i>

2

+

4

<i>x</i>

+

15


<i>x</i>

2

<i>−</i>

1

<i>;c</i>

/

1+



2


<i>x −</i>

2

=



10


<i>x</i>

+

3

<i>−</i>



50



(2

<i>− x</i>

)(

<i>x</i>

+3

)

<i>;</i>


<i>e</i>

/

<i>x</i>



3

<i><sub>−</sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>− x</sub></i>

<sub>+3</sub>




<i>x</i>

(2

<i>− x</i>

)

=0

<i>; f</i>

/


2


<i>x</i>

+2

+



1


2

=



<i>−</i>

4



<i>x</i>

2

+2

<i>x</i>

<i>;h</i>

/

(

<i>x</i>



2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>6</sub>

<i><sub>x −</sub></i>

<sub>7)</sub>

2

<sub>=9</sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i>


+

3)

2



Baøi 2. Giải và biện luận phương trình (bậc 1) theo tham soá m :


a/ m(x – m) = x + m – 2; b/ m2<sub>(x – 1) + m = x(3m – 2); c/ (m</sub>2<sub> + 2)x – 2m = x – 3; d/ m(x – m + 3) = m(x – 2) + 6 </sub>


6. Giaûi và biện luận phương trình (bậc 1 có mẫu số) theo tham số m :


<i>a</i>

/

(2

<i>m−</i>

1)

<i>x</i>

+2



<i>x −</i>

2

=

<i>m</i>

+

1

<i>;b</i>

/



(

<i>m−</i>

1)(

<i>m</i>

+2

)

<i>x</i>



2

<i>x</i>

+

1

=

<i>m</i>

+2



Bài 3. Giải và biện luận phương trình (bậc 2) theo tham soá m :



a/ (m – 1)x2<sub> + 3x – 1 = 0; b/ x</sub>2<sub> – 4x + m – 3 = 0; c/ mx</sub>2<sub> + (4m + 3)x + 4m + 2 = 0</sub>


Bài 4. Cho phương trình ax2<sub> + bx +c = 0 có hai nghiệm x</sub>


1, x2. Đặt S = x1 + x2; P = x1.x2


a/ Hãy tính các biểu thức sau theo S, P :

<i>x</i>

<sub>1</sub>2

+

<i>x</i>

<sub>2</sub>2

<i>; x</i>

<sub>1</sub>3

+

<i>x</i>

<sub>2</sub>3

<i>;</i>

1


<i>x</i>

<sub>1</sub>

+



1



<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>;x</i>

1

<i>− x</i>

2


b/ p dụng : Không giải phương trình x2<sub> – 2x – 15 = 0 hãy tính :</sub>


a/ Tổng bình phương hai nghiệm; b/ Bình phương tổng hai nghiệm; c/ Tổng lập phương hai nghiệm.


Bài 5. Định m để phương trình: x2<sub> + (m – 1)x + m + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa : x</sub>


12 + x22 = 10.


Bài 6. Cho phương trình (m + 1)x2<sub> – (m – 1)x + m = 0</sub>


a/ Định m để phương trình có nghiệm bằng -3, tính nghiệm cịn lại .


b/ Định m để phương trình có nghiệm gấp đơi nghiệm kia, tính các nghiệm.


Bài 7 : Định m để phương trình vơ nghiệm :a/ mx2<sub> - (2m + 3)x + m + 3 = 0; b/ mx</sub>2<sub> – 2(m + 1)x +m + 1 = 0</sub>



Bai 8. Định m để phương trình có nghiệm kép :


a/ (m + 2)x2<sub> – 2(3m – 2)x + m + 2 = 0 ; b/ x</sub>2<sub> – (2m + 3)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>


Bài 9 Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt :


a/ (m – 1)x2<sub> – 2(m + 4)x + m – 4 = 0; b/ (m – 2) x</sub>2<sub> – 2(m + 3)x + m – 5 = 0</sub>


Bài 10. Định m để phương trình có nghiệm : (m + 3)x2<sub> – (2m + 1)x + m – 2 = 0; </sub>


BAØI 11. Định m để phương trình có đúng một nghiệm : mx2<sub> – 2(m + 3)x + m = 0; </sub>


Bài 12 Định m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt : 3x2<sub> + 5x + 2m + 1 = 0</sub>

<i>B i 13: Trong mp Oxy cho </i>

<i>à</i>

<i>ABC cã A(</i>

<i>3; 6) , B(9; </i>

<i>10) , C(</i>

<i>5; 4).</i>



<i>a/ CMR : A, B, C khơng thẳng hàng.; b/ Tìm tọa độ trọng tâm G của </i>

<i>ABC.</i>


<i>c/ Tìm tọa độ tâm I của đờng trịn ngoại tiếp </i>

<i>ABC và tính bán kính đờng trịn đó.</i>



Bµi 14: Trong mp Oxy cho A(

3; 2) , B(4; 3). HÃy tìm trên trục hoành các điểm M sao cho

ABM vuông tại M.


Bài 15: Trong mp Oxy cho A(0; 1) , B(4; 5)



a/ HÃy tìm trên trục hoành 1 điểm C sao cho

ABC cân tại C.


b/ Tính diện tÝch

ABC.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×