Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Hoa lop 9Chan2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KI II</b>
<b>MÔN HÓA : 9</b>


<b>THỜI GIAN 60 PHÚT</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết được tính chất hóa học của các loại hợp chất hữu cơ.
- Giải được các bài tập định lượng cơ bản.


<b>II. HÌNH THỨC RA ĐỀ :</b>
<b>- Đề tự luận 100%</b>


<b>III. THIẾT LẬP MA TRẬN</b>
<b> </b>


<b>Nội dung </b>
<b>kiến thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Cộng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở</b>


<b>mức cao hơn</b>


Cấu tạo phân
tử hợp chất
hữu cơ


Viết được CTCT khi


biết CTPT


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %


1
1
10


1
1
10
Rượu Etylic Biết được TCHH :


Phản ứng với Na,
axit axetic, phản ứng
cháy.Nêu được khái
niệm độ rượu


<b>Số câu hỏi</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


1
3
30


1
3


30
Mối quan hệ


giữa etilen,
rượu etylic và
axit axetic


Hiểu được mối
liên hệ giữa etilen,
rượu etylic, axit
axetic và este etyl
axetat.


<b>Số câu hỏi</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


1
1,5
15


1
1,5
15


Axit axetic Nhận biết được


các loại hợp chất
hữu cơ



Tính được nồng
độ, khối lượng
axit tham gia
trong phản ứng.
<b>Số câu hỏi</b>


<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


1
1,5
15


1
3
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


2
4
40


2
3
30


1


3
30


4
10
100

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2011 - 2012)</b>



<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 9</b>



Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh………..



Lớp:…...Trường:……….


Số báo danh:…………..



Giám thị 1:………



Giám thị 2:………


Số phách:………



………


Đề chẵn

Điểm

Chữ ký giám khảo

Số phách



ĐỀ:


Câu 1 (3 đ) :Nêu tính chất hóa học của rượu etylic ? Viết phương trình minh họa ?
Câu 2 ( 2.5 đ) :


a. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí chứa trong các lọ riệng biệt


sau :


CO2, C2H2 và CH4. Viết phương trình phản ứng.


b. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau :
C2H4 ; C2H4O2


Câu 3 (1.5 đ) Viết phương trình hóa học(ghi rỏ điểu kiện phản ứng) biểu diển sơ đồ
quan hệ sau :


Etilen → Rượu etylic → Axit axetic → Etyl axetat


Câu 4 (3 đ) : Cho 4,6 gam kim loại Natri phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch
rượu etylic.


a. Xác định khối lượng rượu đã phản ứng ?
b. Tính nồng độ mol của dung dịch rượu ?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN</b>
Câu 1 :


Tính chất hóa học :
- Phản ứng với natri :


2Na + 2C2H5OH → 2C2H5O Na + H2 (1 đ)


- Phản ứng cháy :


C2H6O + 3O2 → 2CO2 + 3H2O (1 đ)



- Phản ứng với axit axetic :


C2H5OH + CH3COOH → CH3COOC2H5 + H2O (1 đ)


Câu 2 :
a. (1,5 đ)


Lấy ở mỗi lọ một ít chất làm mẫu thử.


Cho 3 mẫu thử tác dụng với dd Brom, mẫu nào làm mất màu dd brom là C2H2


C2H2 + Br2 →C2H2Br2
t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho hai mẫu còn lại tác dụng với nước vôi trong , mẫu nào làm đực nước vôi trong là
CO2


CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O


Mẫu còn lại là CH4.


b. (1 đ)


C2H4 : H2C=CH2


C2H4O2 :


CH3-C-O-H


O


Câu3 :


- C2H4 + H2O → C2H5OH (0,5 đ)


- C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O (0,5 đ)


- CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O (0,5 đ)


Câu 4 :


Phương trình phản ứng :


2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 (0,5 đ)


2 2
0,2 0,2


- Số mol Natri : n = <i><sub>M</sub>m</i> = <sub>23</sub>4,6 = 0,2 ( mol) (0.5)
- nNa = nr = 0.2 mol (0.5)


- Khối lượng rượu đã phản ứng :


m = n.M = 46.0,2 = 9,2 g (0,5)
- Nồng độ mol dd rượu :


CM =


<i>n</i>


<i>V</i> =



0,2


0,2 = 1M (1 đ)


axit
Men giấ m


</div>

<!--links-->

×