Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.67 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD& ĐTT PHÚ THỌ</b>
<b>TRƯỜNG THPT TAM NÔNG</b> <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG NĂM<sub>2012</sub></b>
<b>LẦN 1(Ngày 14/1/2012)</b>
<b>MÔN Sinh học</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(60 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 485</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>I. PHẦN CHUNG THÍ SINH BẮT BUỘC PHẢI LÀM(từ câu 1 đến câu 40)</b>
<b>Câu 1: Tính đa dạng và đặc thù của các đại phân tử sinh học là do:</b>
<b>A. Có khối lượng lớn</b> <b>B. Cấu trúc đa phân.</b> <b>C. Cấu tạo phức tạp.</b> <b>D. A, B và C đều đúng</b>
<b>Câu 2:</b> Ở phép lai giữa ruồi giấm AB
ab XDXd với ruồi giấm
AB
ab XDY cho F1 có kiểu hình đồng
hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen là
<b>A. </b>40%. <b>B. </b>35%. <b>C. </b>30%. <b>D. </b>20%.
<b>Câu 3: Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có</b>
khả năng kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau
<i>1. xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc cây.</i>
<i>2. chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh. </i>
<i>3. cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.</i>
<i>4. cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dịng thuần.</i>
Quy trình tạo giống theo thứ tự
<b>A. 2,3,4,1.</b> <b>B. 1,3,4,2.</b> <b>C. 1,3,2,4.</b> <b>D. 1,2,3,4.</b>
<b>Câu 4: Dạng đột biến nào sau đây </b><i><b>không</b></i> gây hậu quả nghiêm trọng mà lại tạo điều kiện cho đột biến
gen tạo nên các gen mới cho q trình tiến hóa?
<b>A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.</b> <b>B. Đột biến chuyển đoạn nhiễn sắc thể.</b>
<b>C. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.</b> <b>D. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.</b>
<b>Cõu 5: Một cặp bố mẹ sinh ba ngời con 1 có nhóm máu AB, 1 có nhóm máu B, 1 có nhóm máu O.</b>
Xác suất để cặp bố mẹ trên sinh 3 ngời con đều nhóm máu O là
<b>A. 3,125%.</b> <b>B. 0%.</b> <b>C. 1,5625%.</b> <b>D. 9,375%.</b>
<b>Câu 6: Đặc điểm nào </b><i>không</i> phải của thường biến?
<b>A. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nịi hay một lồi.</b>
<b>B. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau.</b>
<b>C. Là các biến dị định hướng.</b>
<b>D. Khơng là ngun liệu cho tiến hóa và chọn giống.</b>
<b>Câu 7: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau: </b>
<i>1 - Ung thư máu; 2 - Hồng cầu hình liềm; 3 - Bạch tạng; 4 - Hội chứng Claiphentơ; 5 - Dính ngón</i>
<i>tay số 2 và 3; 6 - Máu khó đơng; 7 - Hội chứng Tơcnơ; 8 - Hội chứng Đao; 9 - Mù màu</i>.
Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể?
<b>A. 1,2,4,5.</b> <b>B. 1, 3, 7, 9.</b> <b>C. 4, 5, 6, 8.</b> <b>D. 1, 4, 7 và 8.</b>
<b>Câu 8: Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen</b>
đánh dấu để :
<b>A. Tạo ra ADN tái tổ hợp dễ dàng.</b>
<b>B. Phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.</b>
<b>C. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận</b>
<b>D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.</b>
<b>A. Glycin.</b> <b>B. Alanin.</b> <b>C. Sêrin.</b> <b>D. Valin.</b>
<b>Câu 10: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau q trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X.</b>
hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
<b>A. 17,5%G;17,5%X; 32,5%A; 32,5%T.</b> <b>B. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.</b>
<b>C. 22,5% T;22,5% A; 27,5% G; 27,5 % X.</b> <b>D. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.</b>
<b>Câu 11: Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Với phép lai giữa các cá thể có kiểu gen AabbDd và</b>
AaBbDd, xác suất thu được kiểu hình có ít nhất một tính trạng lặn
<b>A. </b>85,9375%. <b>B. </b>43,75%. <b>C. 71,875%.</b> <b>D. </b>28,125%.
<b>Câu 12: Cây có kiểu gen như thế nào sau đây thì có thể cho loại giao tử mang tồn gen lặn chiếm tỉ lệ</b>
50%? (1). Bb (2). BBb (3). Bbb (4). BBBb (5). BBbb (6). Bbbb
<b>A. (2), (4), (5)</b> <b>B. (4), (5), (6)</b> <b>C. (1), (3), (6)</b> <b>D. (1), (2), (3)</b>
<b>Câu 13:</b> Lai 2 thứ cà chua tứ bội: AAAa (quả đỏ) x Aaaa (quả đỏ), tỉ lệ của kiểu gen AAaa ở F1 là:
<b> A. </b>25%. <b>B. </b>36% <b>C. 50%.</b> <b>D. </b>12,5%.
<b>Câu 14: Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình</b>
thành?
<b>A. 26</b> <b>B. 7</b> <b>C. 21</b> <b>D. 42</b>
<b>Câu 15: Hội chứng Đao ở người là hậu quả của hiện tượng nào?</b>
<b>A. Tiếp hợp lệch của NST khi giảm phân.</b>
<b>B. Không phân ly của một cặp NST ở kỳ sau phân bào I hay phân bào II của giảm phân.</b>
<b>C. Phân ly không đồng đều của các NST.</b>
<b>D. Một cặp NST sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau nguyên phân.</b>
<b>Câu 16: Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, mỗi gen đều có 2 alen. Gen thứ nhất nằm trên NST</b>
thường, hai gen còn lại nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; Trong
trường hợp khơng xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong
<b>A. 135.</b> <b>B. 90.</b> <b>C. 45.</b> <b>D. 42.</b>
<b>Câu 17: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen (A,a), người ta</b>
thấy số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỷ lệ phần trăm số cá thể dị hợp
trong quần thể này là
<b>A. 37,5%.</b> <b>B. 3,75%.</b> <b>C. 56,25%.</b> <b>D. 18,75%.</b>
<b>Câu 18: Enzim ARN polimeraza có thể nhận biết được đầu của một gen cần phải phiên mã là nhờ</b>
<b>A. mỗi gen đều có trình tự nucleotit đặc biệt ở đầu 5` trong vùng điều hịa của gen.</b>
<b>B. mỗi gen đều có trình tự nucleotit đặc biệt ở đầu 3` trong vùng điều hòa của gen.</b>
<b>C. mỗi gen đều có mã mở đầu TAX ở đầu 3` gen.</b>
<b>D. mỗi gen đều có mã mở đầu TAX ở đầu 5` gen.</b>
<b>Câu 19: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp,</b>
tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói
trên bằng
<b>A. 4 thế hệ.</b> <b>B. 3 thế hệ.</b> <b>C. 6 thế hệ.</b> <b>D. 5 thế hệ.</b>
<b>Câu 20: Trường hợp nào dưới đây di truyền được:</b>
<b>A. Biến đổi màu sắc của cá trong môi trường nước. B. Mức phản ứng.</b>
<b>C. Thường biến. D. Thấy chanh người tiết nước bọt.</b>
<b>Câu 21: Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu hình lặn thân đen,</b>
<b>A. 36% hoặc 40%.</b> <b>B. 36%.</b> <b>C. 40%.</b> <b>D. 18%.</b>
<b>Câu 22: Trong q trình nhân đơi ADN, Guanin dạng hiếm bắt đơi với nucleotit bình thường nào</b>
dưới đây gây đột biến gen:
<b>A. Adenin</b> <b>B. Timin</b> <b>C. Xitozin</b> <b>D. 5-BU</b>
tương ứng trên Y.
Phép lai: AB<sub>ab</sub> XD<sub>X</sub>d<b><sub> x </sub></b> AB
ab XDY cho F1 có ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ
lệ 5%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
<b>A. 7,5%.</b> <b>B. 5%.</b> <b>C. 15%.</b> <b>D. 2,5%.</b>
<b>Câu 24:</b> Ở một loài thực vật giao phấn, A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B hoa màu đỏ, b
hoa màu trắng; D quả tròn, d quả dài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác
nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbdd và AaBBDd. Số loại kiểu gen và
kiểu hình khác nhau ở F1 là
<b>A. </b>27 kiểu gen, 4 kiểu hình. <b>B. </b>12 kiểu gen, 4 kiểu hình.
<b>C. </b>12 kiểu gen, 8 kiểu hình. <b>D. </b>27 kiểu gen, 8 kiểu hình.
<b>Câu 25: Tổ hợp các giao tử nào dưới đây của người sẽ tạo ra hội chứng Đao? </b>
1. (23 + X) 2. (21 + Y) 3. (22 + XX) 4. (22 + Y)
<b>A. 3 và 4</b> <b>B. 1 và 2</b> <b>C. 2 và 3</b> <b>D. 1 và 4</b>
<b>Câu 26:</b> Trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (O) là nơi
<b>A. </b>ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
<b>B. </b>mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
<b>C. </b>chứa thông tin mã hố các axit amin trong phân tử prơtêin cấu trúc.
<b>D. </b>prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
<b>Câu 27: Ở loài Cáo, tính trạng màu lơng do một cặp gen quy định. Người ta thực hiện ba phép lai</b>
thu được kết quả như sau :
Phép lai 1 : ♀lông xanh ♂lông vàng -> F1 : 100% lông xanh.
Phép lai 2 : ♀lông vàng ♂lông vàng -> F1 : 100% lông vàng.
Phép lai 3 : ♀lông vàng ♂lông xanh -> F1 : 50% ♂ vàng; 50% ♀xanh.
Tính trạng màu sắc lơng ở lồi Cáo trên di truyền theo quy luật
<b>A. Phân li độc lập của Menđen.</b> <b>B. Di truyền qua tế bào chất.</b>
<b>C. Liên kết với giới tính.</b> <b>D. Tương tác gen.</b>
<b>Câu 28: Nhân tố tiến hóa có hướng là</b>
<b>A. các yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen.</b>
<b>B. đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.</b>
<b>C. quá trình chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>D. giao phối khơng ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>Câu 29:</b> Đột biến mất đoạn khác với chuyển đoạn không tương hỗ ở chỗ:
<b>A. </b>làm NST bị thiếu gen, đa số có hại cho cơ thể. <b>B. </b>làm NST ngắn bớt đi vài gen.
<b>C. đoạn bị đứt ra không gắn vào NST khác</b> <b>D. </b>đoạn bị đứt chỉ gồm một số cặp nuclêôtit
<b>Câu 30: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của nhiễm sắc thể có</b>
đường kính
<b>A. 300 A</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 110 A</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 300nm.</sub></b> <b><sub>D. 700nm.</sub></b>
<b>Câu 31: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh</b>
<b>A. Vai trò của đột biến và chọn lọc lên sự biến động của tần số của các alen</b>
<b>B. Trạng thái động của quần thể giao phối</b>
<b>C. Trạng thái ổn định của tần số tương đối của các alen ở mỗi gen qua các thế hệ</b>
<b>D. Cơ sở của q trình tiến hóa trong điều kiện khơng có tác động của tác nhân đột biến và chọn lọc</b>
<b>Câu 32: Thể truyền là gì?</b>
<b>A. Plasmit của vi khuẩn.</b>
<b>B. NST của nấm men</b>
<b>C. Phân tử ADN có khả năng mang gen ghép và tự nhân đôi độc lập với ADN NST.</b>
<b>D. Thể thực khuẩn Lambda.</b>
<b>Câu 33: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. ở phép lai:</b>
<i>ab</i>
<i>AB</i>
Dd x <i>ab</i>
<i>AB</i>
<b>A. 45%</b> <b>B. 35%</b> <b>C. 33%</b> <b>D. 30%</b>
<b>Câu 34: Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào?</b>
<b>A. Lai phân tích.</b> <b>B. Lai thuận nghịch.</b>
<b>C. Lai xa.</b> <b>D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.</b>
<b>Câu 35: Một quần thể người có tần số người bị bệnh bạch tạng là 1/10000. Giả sử quần thể này cân</b>
bằng di truyền. Xác suất để hai người bình thường trong quần thể này lấy nhau sinh ra người con trai
đầu lòng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?
<b>A. 0,0198.</b> <b>B. 0,000049.</b> <b>C. 0,9899.</b> <b>D. 0,00098.</b>
<b>Câu 36: Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công</b>
nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn <i>E.coli</i> vì:
<i><b>A. </b>E.coli</i> có tần số phát sinh đột biến gây hại cao.
<i><b>B. </b>E.coli</i> không mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
<b>C. môi trường dinh dưỡng ni E.coli rất phức tạp</b>
<i><b>D. E.</b>coli</i> có tốc độ sinh sản nhanh.
<b>Câu 37: Những cây tứ bội có thể tạo thành bằng phương thức tứ bội hoá hợp tử lưỡng bội là:</b>
<b>A. AAAA : AAaa : aaaa.</b> <b>B. AAAA : Aaaa : aaaa.</b>
<b>C. AAAa : Aaaa : aaaa.</b> <b>D. AAAA : AAAa : Aaaa.</b>
<b>Câu 38: Để tạo dòng thuần ổn định trong chọn giống cây trồng, phương pháp hiệu quả nhất là:</b>
<b>A. Lai các tế bào sinh dưỡng của 2 loài khác nhau.</b>
<b>B. Cho tự thụ phấn bắt buộc.</b>
<b>C. Tứ bội hóa các tế bào thu được do lai xa.</b>
<b>D. Lưỡng bội hóa các tế bào đơn bội của hạt phấn.</b>
<b>Câu 39: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:</b>
3’TAX - AAG - GAG - AAT - GTT- TTA - XXT - XGG - GXG - GXX - GAA - ATT 5’
Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) trong chuỗi polipeptit
do gen đột biến tổng hợp là
<b>A. 7 aa.</b> <b>B. 5 aa.</b> <b>C. 6aa.</b> <b>D. 4 aa.</b>
<b>Câu 40: Người ta tạo ra các dịng thuần chủng nhằm</b>
<b>A. duy trì giống để tránh thối hố.</b>
<b>B. tạo ra dịng có ưu thế lai cao.</b>
<b>C. </b>loại bỏ một số gen lặn có hại ra khỏi giống.
<b>D. tạo ra các dịng chứa tồn gen trội.</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG THÍ SINH CHỈ CHỌN LÀM MỘT TRONG 2 PHẦN(Từ câu 41 đến câu 60)</b>
<b> A. PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN(Từ câu 41 đến câu 50)</b>
<b>Câu 41: Trong kĩ thuật di truyền về insulin người, sau khi gen tổng hợp insulin người đựơc ghép vào</b>
ADN vịng của plasmit thì bước tiếp theo làm gì?
<b>A. Cho nhân đơi lên nghìn lần để làm nguồn dự trữ cấy gen.</b>
<b>B. Được ghép vào tay người bệnh để sinh ra insulin.</b>
<b>C. Chuyển vào vi khuẩn để nó hoạt động như ADN của vi khuẩn.</b>
<b>D. Chuyển vào môi trường nuôi cấy để tổng hợp insulin.</b>
<b>Câu 42: Một quần thể có cấu trúc như sau P: 17,34%AA : 59,32%Aa : 23,34%aa. Trong quần thể trên,</b>
sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây <i><b>không</b></i> xuất hiện ở F3?
<b>A. Tần số tương đối của A/a = 0,47/0,53.</b>
<b>B. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P.</b>
<b>C. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P.</b>
<b>D. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa.</b>
<b>Câu 43: Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 :</b>
1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung:
<b>A. 13 : 3</b> <b>B. 9 : 7.</b> <b>C. 9 : 3 : 3 : 1</b> <b>D. 9 : 6 : 1.</b>
<b>A. Con cháu hoàn toàn giống bố mẹ</b>
<b>B. Đời con không phân li</b>
<b>C. Các cá thể trong dòng được xét đồng hợp tử về gen quy định tính trạng</b>
<b>D. Đời con đồng loạt mang tính trạng một bên của bố hoặc của mẹ.</b>
<b>Câu 45: Ở ngô tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A</b>1, a1, A2, a2, A3, a3), phân li
độc lập và cứ mỗi gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có
chiều cao 210 cm. Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao
là
<b>A. 150 cm</b> <b>B. 120 cm.</b> <b>C. 90 cm</b> <b>D. 160 cm.</b>
<b>Câu 46:</b> Nhận xét nào <i><b>không đúng</b></i> về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
<b>A. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’->5’.</b>
<b>B. </b>Trong q trình nhân đơi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’->5’ là liên
tục cịn mạch mới tổng hợp trên mạch khn ADN chiều 5’->3’ là khơng liên tục( gián đoạn).
<b>C. </b>Trong q trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’->3’.
<b>D. </b>Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khn ADN được phiên mã là mạch có chiều
3’-5’.
<b>Cõu 47: Một cơ thể có kiểu gen AB // ab nếu có 200 tế bào của cơ thể này giảm phân tạo tinh trùng,</b>
trong đó có 100 tế bào xảy ra hiện tợng hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tần số hoán vị gen
là:
<b>A. 25%.</b> <b>B. 12,5%.</b> <b>C. 50%.</b> <b>D. 75%.</b>
<b>Câu 48:</b> Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lơng
trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối
với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu
<b>A. </b>Aabb, kiểu hình lơng đen <b>B. </b>AaBb, kiểu hình lơng trắng
<b>C. </b>aaBb, kiểu hình lơng đen <b>D. Aabb, kiểu hình lơng trắng</b>
<b>Câu 49: Điểm giống nhau giữa đột biến và biến dị tổ hợp là:</b>
<b>A. Đều phát sinh và biểu hiện ngay trong quá trình sống của cơ thể.</b>
<b>B. Đều mang tính đồng loạt theo hướng xác định.</b>
<b>C. Đều là những biến đổi có liên quan đến vật chất di truyền.</b>
<b>D. Đều tạo ra kiểu hình khơng bình thường.</b>
<b>Câu 50: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%.</b>
Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hồn
tồn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự phối, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là
của quần thể trên?
<b>A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn.</b> <b>B. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn.</b>
<b>C. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.</b> <b>D. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn.</b>
<b>Câu 51: Có bao nhiêu dịng thuần có thể được tạo ra từ cơ thể AaBbdd Ee khi tiến hành chọn giống</b>
từ nguồn biến dị tổ hợp
<b>A. 8</b> <b>B. 4</b> <b>C. 16</b> <b>D. 12</b>
<b>Câu 52: Ở một loài thực vật, AA: Hoa đỏ; Aa: Hoa hồng; aa: Hoa trắng. Cấu trúc di truyền của quần thể</b>
ban đầu là: 0,2AA : 0,8Aa. Cho tự thụ phấn qua 3 thế hệ, tỉ lệ kiểu hình ở F3 là:
<b>A. 12 đỏ : 4 hồng : 7 trắng</b> <b>B. 12 đỏ : 2 hồng : 5 trắng</b>
<b>C. 11 đỏ : 2 hồng : 6 trắng</b> <b>D. 11 đỏ : 2 hồng : 7 trắng</b>
<b>Câu 53: Bước chuẩn bị quan trọng nhất để tạo ưu thế lai là:</b>
<b>A. tạo giống thuần chủng, chọn đôi giao phối</b> <b>B. bồi dưỡng chăm sóc giống</b>
<b>C. kiểm tra kiểu gen về các tính trạng quan tâm</b> <b>D. chuẩn bị môi trường sống thuận lợi cho F1</b>
<b>Câu 54: Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 0,6 thì hàm lượng G hoặc X của</b>
nó xấp xỉ:
<b>A. 0,43</b> <b>B. </b>0,34 <b>C. 0,40</b> <b>D. 0,31</b>
<b>Câu 55: Đặc điểm chính của vật ni, cây trồng là:</b>
B. Thích nghi với mơi trường sống
C. Có khả năng chống chịu không bằng sinh vật hoang dại
Phát sinh nhiều biến dị để cung cấp cho con người
<b>Cõu 56: Tế bào sinh dỡng của một lồi A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh dỡng có</b>
tổng số NST là 19 và hàm lợng ADN khơng đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tợng
<b>A. dung hỵp hai NST víi nhau.</b> <b>B. mÊt NST.</b>
<b>C. lặp đoạn NST.</b> <b>D. chuyển đoạn NST.</b>
<b>Cõu 57: 1 lồi: cơ thể cái có 1 cặp NST trao đổi đoạn tại 1 điểm, còn cơ thể đực giảm phân bình</b>
thường. Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết lồi có bộ NST gồm các cặp NST có cấu trúc
khác nhau. Bộ NST của lồi là:
<b>A. 2n= 46.</b> <b>B. </b>2n= 8. <b>C. 2n= 14.</b> <b>D. 2n=10.</b>
<b>Câu 58: Biểu hiện ưu thế lai giảm dần từ F2 chở đi, vì:</b>
<b>A. các gen có lợi bị hồ lẫn với các gen có hại</b> <b>B. xuất hiện hiện tượng phân ly kiểu hình</b>
<b>C. các gen có lợi kém thích nghi dần</b> <b>D. tính chất dị hợp giảm, đồng hợp tăng</b>
<b>Câu 59: Một lồi có bộ NST 2n = 14, một hợp tử của loài đã nguyên phân ba đợt cần môi trường nội</b>
bào cung cấp nguyên liệu tương đương 91 NST đơn. Bộ NST của hợp tử là
<b>A. 3n = 21.</b> <b>B. 2n = 14.</b> <b>C. 2n + 1 = 15</b> <b>D. 2n -1 = 13</b>
<b>Câu 60: Hai gen đều dài 4080 Ănstrong. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có 3240 liên kết</b>
hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa ) có 3120 guanin và xitozin;
1680 adenin và timin. Giao tử đó là:
<b>A. AA</b> <b>B. AAaa</b> <b>C. Aa</b> <b>D. aa</b>