Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.5 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Hai Bà Trưng ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2010 – 2011
Họ và tên :……….. <b>Môn : Vật Lý 9 ,</b><i><b>Thời gian : 45 Phút</b></i>
Lớp : 9……… ( Không kể thời gian phát đề )
<b> A</b>
Điểm L ời phê của thầy giáo
<b>A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2 điểm )</b>
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phần trả lời đúng trong các câu sau:
<b>Câu 1: Hệ thức của định luật ôm là:</b>
A.
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
B.
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
C.
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
D.
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<b>Câu 2: Một bóng đèn ghi ( 220V- 110W ) Khi mắc vào giữa hai đầu có hiệu điện thế</b>
là 220V thì cường độ dịng điện qua bóng là:
A. 0.8 A B. 2 A C. 0,5 A D. 4 A
<b>Câu 3: Hai điện trở R</b>1 = 50, R2 = 70 mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương có
giá trị:
A. Rtđ = 20 B. Rtđ = 120 C. Rtđ = 80 D. Rtđ = 29,6
<b>Câu 4: một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều có diện trở 80</b>.Nếu cắt dây này ra làm
đôi rồi mắc song song nhau thì điện trở tương của đoạn mạch là:
A. 40 B. 100 C. 120 D. 20
<b>Câu 5: Công thức nào là công thức điện trở của dây dẫn. </b>
A.
<i>l</i>
<i>R s</i>
B. <i>R</i> <i>l S</i>.
C. <i>R S</i>. <i>l</i>
D.
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<b>Câu 6: Điều kiện để xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là:</b>
A. Số đường sức từ thay đổi.
B. Số đường sức từ luôn tăng hoặc giảm
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
D. Có nam châm vĩnh cửu chuyển động.
<b>Câu 7: Công thức nào là cơng thức dùng để tính điện năng tiêu thụ của dòng điện.</b>
A. A=P.U B. A= P2<sub>.t C. A= U.I</sub>2<sub> D. A= U.I.t</sub>
<b>Câu 8: Quy tắc bàn tay trái vận dụng để làm gì ?</b>
A. Xác định chiều đường sức từ.
B. Xác định chiều lực điện từ.
C. Xác định chiều quay của kim nam châm.
D. Xác định chiều dòng điện cảm ứng.
<b>B/ TỰ LUẬN: ( 8 điểm )</b>
<b>Bài 1:( 4 điểm ) Hai điện trở R</b>1 = 30 , R2 = 70 mắc song song với nhau vào giữa
hai đầu một hiệu điện thế 210V.
a) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện.
b) Điện trở tương đương của đoạn mạch
c) Cường độ dịng điện mạch chính và dòng điện qua mỗi điện trở.
a) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trên trong 1 tháng.
b) Tính số tiền phải trả, biết 1kWh là 900 đồng.
<b>Bài 3: (2 điểm) Vận dụng quy tắc bàn tay trái. Hãy xác định Chiều đường sức từ và cực của </b>
F
...
...
.
Trường THCS Hai Bà Trưng ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2010 – 2011
Họ và tên :……….. <b>Môn : Vật Lý 9 ,</b><i><b>Thời gian : 45 Phút</b></i>
Lớp : 9……… ( Không kể thời gian phát đề )
<b> B</b>
Điểm L ời phê của thầy giáo
<b>A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2 điểm )</b>
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phần trả lời đúng trong các câu sau:
<b>Câu 1: Công thức nào là công thức dùng để tính điện năng tiêu thụ của dịng điện.</b>
A. A=P.U B. A= P2<sub>.t C. A= U.I</sub>2<sub> D. A= U.I.t</sub>
<b>Câu 2: Công thức nào là công thức điện trở của dây dẫn. </b>
A.
<i>l</i>
<i>R s</i>
B. <i>R</i> <i>l S</i>.
C. <i>R S</i>. <i>l</i>
D.
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<b>Câu 3: Quy tắc bàn tay trái vận dụng để làm gì ?</b>
A. Xác định chiều đường sức từ.
B. Xác định chiều lực điện từ.
C. Xác định chiều quay của kim nam châm.
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
B.
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
C.
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
D.
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<b>Câu 5: Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là:</b>
A. Số đường sức từ thay đổi.
B. Số đường sức từ luôn tăng hoặc giảm
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
D. Có nam châm vĩnh cửu chuyển động.
<b>Câu 6: Một bóng đèn ghi ( 220V- 110W ) Khi mắc vào giữa hai đầu có hiệu điện thế </b>
là 220V thì cường độ dịng điện qua bóng là:
A. 0.8 A B. 2 A C. 0,5 A D. 4 A
<b>Câu 7: một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều có diện trở 80</b>.Nếu cắt dây này ra làm
đơi rồi mắc song song nhau thì điện trở tương của đoạn mạch là:
A. 40 B. 100 C. 120 D. 20
<b>Câu 8: Hai điện trở R</b>1 = 50, R2 = 70 mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương
có giá trị:
A. Rtđ = 20 B. Rtđ = 120 C. Rtđ = 80 D. Rtđ = 29,16
<b>B/ TỰ LUẬN: ( 8 điểm )</b>
<b>Bài 1:( 4 điểm ) Hai điện trở R</b>1 = 30 , R2 = 70 mắc song song với nhau vào giữa
c) Cường độ dịng điện mạch chính và dịng điện qua mỗi điện trở.
<b>Bài 2:( 2 điểm ) Một bóng đèn có ghi ( 220-75W) được mắc vào hiệu điện thế 220V </b>
để thắp sáng. Biết cứ một đêm thắp sáng liên tục 4h.
a) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trên trong 1 tháng.
b) Tính số tiền phải trả, biết 1kWh là 900 đồng.
Bài 3: (2 điểm) Vận dụng quy tắc bàn tay trái. Hãy xác định Chiều đường sức từ và
cực của nam châm ở hình vẽ dưới đây biết <sub> là chiều dòng điện và F là chiều lực </sub>
điện từ.
F
...
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ 9 HK I, NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM ( 2 Điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm</b>
<b>ĐỀ A:</b> <b> ĐỀ B:</b>
Câu 1: A Câu 1: B
Câu 2: C Câu 2: D
Câu 3: B Câu 3: D
Câu 4: D Câu 4: B
Câu 5: D Câu 5: A
Câu 6: C Câu 6: C
Câu 7: D Câu 7: C
Câu 8: B Câu 8: B
<b>TỰ LUẬN :( 8 Điểm )</b>
<b>Bài 1 ( 4 điểm )</b>
a) Vẽ hình đúng ( 1 điểm )
R1
+ _
R2
b) Điện trở tương đương của đoạn mạch là
1 2
1 2
. 30.70 2100
21
30 70 100
<i>td</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<sub> ( 1 điểm )</sub>
c) Cường độ dịng điện trong mạch chính và dòng điện qua mỗi điện trở
210
10
21
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<b>( 0,5 điểm )</b>
Vì mạch song song nên U1 = U2 = U = 210 V <b>( 0,5 điểm )</b>
1
1
1
210
7
30
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<b>( 0,5 điểm )</b>
2
2
2
210
<i>I</i>
<i>R</i>
<b>( 0,5 điểm )</b>
<b>Bài 2: ( 2 điểm )</b>
a) Điện năng tiêu thụ trong 120 giờ là
A = P.t = 75 . 120 = 9000 Wh = 9 kWh ( 1 điểm )
b) Số tiền phải trả hàng tháng là
9 . 900 = 8100 đồng ( 1 điểm )
<b>Bài 3: (2 điểm) </b>
Vẽ đúng đường sức từ <b>( 1 điểm )</b>
Xác định đúng cực nam châm <b>( 1 điểm )</b>
<b>A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)</b>
Chủ đề
chính
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Định luật ôm 1
<i>0.25</i>
1
<i> 4</i>
<b>2</b>
<b>4,25</b>
2. Cống suất 1
<i>0.25</i> <i> </i>
<b>1</b>
<i><b> 0,25</b></i>
3. Công 1
<i>0,25</i>
1
2 <i><b><sub> 2,25</sub></b></i><b>2</b>
4. Điện trở, mạch
nối tiếp, mạch //
1
0.25
1
0,25 <sub> </sub>
0,2
1
0,25
<b>3</b>
<b> 0,75</b>
5. hiện tượng cảm
ứng điện từ
1
0,25
<b>1</b>
0,25
6. Quy tắc bàn tay
trái <i><sub> 0.25</sub></i>1
1
2 <i><b><sub> 2,25</sub></b></i><b>2</b>
Tổng <b><sub>4</sub></b>
<i><b>1,0</b></i>
<b>3</b>
<i><b>0,75</b></i>
<b>4</b>
<i><b>8,25</b></i>
<b>11</b>
<i><b>10,0</b></i>