Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 8 SOẠN 5 BƯỚC THEO 5 BƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.68 KB, 109 trang )

Ngày soạn: 5/9/2020
Phần Một Vẽ Kỹ Thuật
Chơng I : Bản vẽ các khối hình học
Tiết 1 : Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong
sản xuất và đời sống
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết đợc vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống.
- Biết đợc khái niệm về bản vẽ kỹ thuật.
2. K năng
- Rèn luyện trí tưởng tượng khơng gian của học sinh.
- Đọc được các bản vẽ kỹ thuật.
3. Thái độ: u thích mơn vẽ kỹ thuật
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp, TL nhóm
+ Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sng
II . Chuẩn bị
1. Giáo viên : Một số bản vẽ kỹ thuật và các đồ dùng dạy học
2. Học sinh : Kiến thức liên quan
III . Tiến trình DạY HọC:
1. Hot ng khi ng:
* Đặt vấn đề :
Trong giao tiếp hàng ngày, con ngời thờng dùng các phơng
tiện khác nhau để diễn đạt t tởng, tình cảm và truyền đạt
thông tin,vậy các em thấy qua H1.1 con ngời thờng dùng các phơng tiện gì ?
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung

ã
ã


ã

ã
ã

Hoạt động1: Tìm hiểu bản vẽ KTI. Bản vẽ kỹ thuật đối với sản
đối với sản xuất .
xuất:
- GV cho HS quan sát H1.1/SGK
- HÃy cho biết các hình a, b, c, - Ngời thiết kế phải diễn tả
chính xác hình dạng và kÕt cÊu
d cã ý nghÜa g×?
- Cho häc sinh quan sát của sản phẩm, và đầy đủ các
H1.2/SGK và hÃy cho biết các thông tin về thiết kế: Kích thớc,
hình có liên quan với nhau nh vật liệu, yêu cầu kỹ thuật
thế nào?
- Để có một sản phẩm đến tay - Các thông tin này đợc trình
ngời tiêu dùng thì sản phẩm đó bày theo các quy tắc thống nhất
bằng bản vẽ kỹ thuật
đợc làm ra nh thế nào?
- GV: Ngời công nhân khi chế- KL : Bản vẽ kỹ thuật là ngôn
tạo cácsản phẩm hoặc xây ngữ chung dùng trong kỹ
dựng các công trình thì phải thuật
căn cứ vào cái gỉ?

1


ã GV nhấn mạnh tầm quan
trọng của bản vẽ kỹ thuật đối với

đời sống
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bản
vẽ kỹ thuật đối với đời sống

II. Bản vẽ kỹ thuật đối với đời
sống
- Bản vẽ KT là tài liệu cần thiết
- Cho HS quan sát H1.3/SGK
cho mỗi sản phẩm hoặc thiết
- HÃy cho biết ý nghĩa của các hình.
bị điện.
- Muốn sử dụng an toàn các đồ - Để sử dụng một cách hiệu quả
dùng và các thiết bị điện thì và an toàn thì mõi thiết bị phải
ta cần phải làm gì ?
kèm theo bản chỉ dẫn hoặc
hình vẽ.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu về
III. Bản vẽ dùng trong các lĩnh
bản vẽ dùng trong các lĩnh
vực kĩ thuật
vực kỹ thuật .
- Mỗi lĩnh vực kĩ thuật đều có
- Cho học sinh quan sát
loại bản vẽ dành riêng cho ngành
H1.4/SGK
mình.
- HÃy cho biết bản vẽ đợc sử - Bản vẽ kĩ thuật đợc vẽ bằng tay
dụng trong các lĩnh vực kỹ bằng máy.
thuật nào?
- Học vẽ kĩ thuật để ứng dụng

vào sản xuất,đời sống và tạo
điều kiện để học các môn
khoa học-kĩ thuật khác.
3. Hot ng luyn tp:
- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ trong SGK
4. Hot ng vn dng:
- Hệ thống phần trọng tâm của bài.
5. Hot ng tỡm tũi, m rng:
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc trớc nội dung bài 2/SGK
Tiết 2 :

Ngày soạn: 7/09/2020
Hình chiếu

ã
Mục tiêu :
1. Kin thc
- Biết khái niệm về hình chiếu
- Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ
thuật.
2. K năng
- Rèn luyện trí tưởng tượng khơng gian của học sinh.
- Đọc được các bản vẽ kỹ thuật.
3. Thái độ: u thích mơn vẽ kỹ thuật

2


4.Định hướng phát triển năng lực

+ Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp, TL nhóm
+ Năng lực chun biệt: Sử dụng ngơn ngữ, vận dng kin thc vo cuc sng
II. Chuẩn bị :1. Giáo viên : Chuẩn bị các vật mẫu nh : Bao diêm ,
khối hình hộp chữ nhật , bìa cứng gấp thành ba mặt phẳng
chiếu.
2. Học sinh : Chuẩn bị các vật mẫu khối hình hộp chữ nhật,
kiến thức liên quan
III. Tiến trình bài giảng :
1. Hot ng khi ng:
HS1 : Nêu ghi nhớ SGK trang 7 và trả lời câu hỏi 1 BTVN
HS2 : Nêu ghi nhớ SGK trang 7 và trả câu hỏi 2 BTVN
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc :
* Đặt vấn đề : Trong cuộc sống, khi ánh sáng chiếu vào một vật
thì nó tạo ra bóng trên mặt đất, mặt tờng ... Ngời ta gọi đó là
hình chiếu .
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khái
II. Khái niệm về hình chiếu:
niệm về hình chiếu
ã Khái niệm: Hình chiếu là
- Cho HS quan sát Hình 2.1 và trả
bóng (hình) của vật thể
lời câu hỏi:
nhận đợc trên mặt phẳng
- Khi một vật đợc ánh sáng chiếu
chiếu.
vào trên một mặt phẳng có hiện
ã Các tia chiếu là những đtợng gì?
ờng thẳng.

GV nhấn mạnh: Hình nhận đợc
ã Các mặt phẳng chiếu là
trên mặt phẳng đó gọi là hình
những mặt phẳng tởng tchiếu của vật thể.
ợng.
- Dùng đèn pin chiếu lên vật mẫu
để HS thấy đợc mối liên hệ giữa II. Các phép chiếu:
tia sáng và bóng của vật đó.
* Đặc điểm các tia chiếu:
- Phép chiếu xuyên tâm: Các
tia chiếu từ một điểm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái
- Phép chiếu song song: C¸c tia
niƯm c¸c phÐp chiÕu
- Cho HS quan s¸t Hình 2.2 đặt chiếu song song với nhau.
câu hỏi: - Các em cho biết về
đặc điểm các tia chiếu trong các
hình a, b và c
- GV nhấn mạnh: Đặc điểm c¸c
tia chiÕu kh¸c nhau cho ta c¸c
phÐp chiÕu kh¸c nhau.

3


- GV: Nêu các hiện tợng tự nhiên
về đặc điểm của các tia chiếu:
phân kỳ, song song
- HÃy cho biết trong những trờng
hợp nào thì chúng ta sử dụng

phép chiếu nào?

- Phép chiếu vuông góc: các tia
chiếu song với nhau và vuông
góc với vật thể
* Công dụng của các phép
chiếu:
- Phép chiếu vuông góc dùng
để vẽ các hình chiếu vuông
góc.
- Phép chiếu xuyên tâm và
phép chiếu song song dùng để
vẽ hình biểu diễn ba chiều bổ
xung cho các hình chiếu vuông
góc trên bản vẽ kỹ thuật.

Hoạt động 3 a: Tìm hiểu về
các mặt phẳng chiếu.
- HÃy quan sát H2.3/SGK và hÃy
chỉ ra vị trí của các mắt phẳng
chiếu so với vật thể?
- GV cho HS quan sát mô hình ba
mặt phẳng chiếu.

III. Các hình chiếu vuông
góc:
1) Các mặt phẳng chiếu :

Hoạt động 3 b: Tìm hiểu về
các hình chiếu vuông góc và

vị trí các hình chiếu trên bản
vẽ.
- GV cho HS quan sát H 2.4 và giải
thích tên gọi các hình chiếu tơng
ứng với các hớng chiếu.
- Hình chiếu nằm trên mặt phẳng
nào thì lấy tên hình chiếu của
mặt phẳng đó.

- Mặt chính diện gọi là mặt
phẳng chiếu đứng.
- Mặt nằm ngang gọi là mặt
phẳng chiếu bằng.
- Mặt cạnh bên phải gọi là mặt
phẳng chiếu cạnh.
2) Các hình chiếu và vị
trí của các hình chiếu:

- Hình chiếu đứng có híng
chiÕu tõ tríc tíi.
- h×nh chiÕu b»ng cã híng
chiÕu tõ trên xuống.
- Hình chiếu cạnh có hớng
chiếu từ trái sang.
- Ngời ta phải dùng ba mặt
phẳng chiếu nh một không
gian ba chiều để thể hiện
chính xác vật thể ở mọi góc
- Vì sao phải dùng nhiều hình độ.
chiếu để biểu diễn vật thể mà

không dùng một hình chiếu?
Hoạt động 4: Tìm hiểu về vị IV. Vị trí các hình chiếu
trí các hình chiếu
trên bản vẽ kỹ thuật:
- HÃy quan sát H2.5/SGK và hÃy - Hình chiếu bằng nằm ở phía
cho biết vị trí của các hình dới hình chiếu đứng.
chiếu trên bản vẽ đợc xắp xếp - Hình chiếu cạnh n»m ë phÝa

4


nh thế nào?
- Cho HS đọc nội dung phần chú ý
trong SGK.

bên trái hình chiếu đứng.
* Chú ý:
- Không vẽ các đờng bao của
các mặt phẳng chiếu.
- Cạnh thấy của vật thể đợc vẽ
bằng nét liền đậm.
- Cạnh bị che khuất của vật thể
đợc vẽ bằng nét đứt.

3. Hot ng luyn tp:
- Cho HS đọc nội dung phần ghi nhớ trong SGK.
- GV hệ thống lại phần trọng tâm của bài.
4. Hot ng vn dng:
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
5. Hot ng tỡm tũi, m rng:

- Làm bài tập SGK/10 và 11.
- Đọc phần có thể em cha biết.
Ngày soạn: 12 /9/2020
Tiết3 : bài tập thực hành
Hình chiếu của vật thể
I. Mc tiờu
1. Kin thc
- Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu.
- Biết được cách bố trí hình chiếu trên bản vẽ.
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện.
2. Kỹ năng
- Phát huy trí tưởng tượng khơng gian. Hình thành kỹ năng đọc bản vẽ
3. Thái độ
- Có thái độ u thích bộ môn .
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy
+ Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Mơ hình các vật thể hình 3.1.
- Bảng 3.1
2. Học sinh:
-Vở, SGK, giấy A4 bút chì và các loại compa , thước kẻ.
3. Phương pháp dạy - học
- Phương pháp trực quan.
- Phương pháp huấn luyện - luyện tập.
III. Tiến trình dạy hc
1. Hot ng khi ng :
- GV yêu cầu HS1 cho biÕt :


5


+ Thế nào là hình hộp chữ nhật ?
+ Mỗi hình chiếu thể hiện các kích thớc nào của hình hộp ?
- HS2 chữa BT (Sgk tr 19 )
a) Bản vÏ h×nh chiÕu 1: BiĨu diƠn h×nh chãp cơt , có đáy là hình
vuông .
Bản vẽ hình chiếu 2: Biểu diễn hình lăng trụ , có đáy là hình
vuông .
Bản vẽ hình chiếu 3: Biểu diễn vật thể có phần dới là hình chóp
cụt , phần trên là hình hộp chữ nhật .
b) Bảng 4.4 :
Vật
thể

A

B

C

Bản vẽ

ì
1
ì
2
ì
3

GV có thể đặt các câu hỏi tơng tự cho hình lăng trụ đều và hình
chóp đều
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc :
Hoạt ®éng cđa GV - HS

Néi dung

Ho¹t ®éng 1 : Giíi thiệu bài:
- GV nêu rõ mục tiêu của bài.
- Giới thiệu các dụng cụ, vật
liệu cần cho bài

I. Chuẩn bị:
- Dơng cơ: Thíc, ªke, com pa ...
- VËt liƯu: GiÊy A4, bút chì,
tẩy...
- Giấy nháp, vở bài tập
Hoạt động 2 : Nội dung của - Cho vật thể và hình chiếu
bài:
chỉ rõ sự tơng quan giữa hình
- Cho học sinh đọc nôi dung chiếu và hớng chiếu; Hình
yêu cầu của bài 3 và bài 5/SGK chiếu và vật thể.
- Điền nội dung vào bảng.
Hoạt động 3 : Tiến hành:
II. Nội dung:
- Giáo viên hớng dẫn các bớc tiến
a. Bảng 3.1
hành của bài 3 và bài 5.
Hớng chiếu A
B

C
- Yêu cầu học sinh làm trên giấy
A4 .
Hình chiếu
- Phần chữ và hình bố trí trên
ì
1
giấy cân đối.
ì
2
- Họ tên học sinh, lớp đợc ghi ở
ì
3
góc dới, bên phải bản vẽ.
- Lu ý: Tiến hành làm 2 bớc đó
là vẽ mờ và tô đậm.
b. Vị trí của 3 hình chiếu:

6


3. Hot ng luyn tp, vn dng:
Nhận xét và đánh giá bài thực hành:
- GV nhận xét giờ làm bài tập thực hành
+ Sự chuẩn bị của học sinh
+ Thực hiện các bớc
+ Thái độ học tập
+ Kết quả hoàn thành
- GV hớng dẫn HS cách đánh giá dựa theo mục tiêu của bài
- GV thu bài nhận xét và đánh giá kết quả.

4. Hot ng vn dng:
- Cho học sinh đọc nôi dung yêu cầu của bài 3 và bµi 5/SGK
5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng: VỊ nhµ tiếp tục làm các vật thể còn lại
vào vở bài tập
- Đọc trớc bài 6 Sgk tr 23 và khuyến khích HS làm mô hình các
vật thể đà vẽ .

Tiết4:

Ngày soạn: 14/9/2020
Bản vẽ các khối đa diện

I. Mục tiêu:
1. Kin thc
- Nhận dạng đợc các khối đa diện thờng gặp: hình hộp chữ nhật,
hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ
đều và hình chóp đều.
2. K năng
- Rèn luyện trí tưởng tượng khơng gian của học sinh.
- Đọc được các bản vẽ kỹ thuật.
3. Thái độ: u thích mơn vẽ kỹ thuật
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp, TL nhóm
+ Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sng
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Các khối đa diện nh hình hộp chữ nhật, hình
lăng trụ đều, hình chóp đều

7



2. Học sinh: Chuẩn bị các mẫu vật (bao diêm, hộp thuốc lá),
kiến thức liên quan, và các đồ dùng học tập nh bút chì, thớc ...
III. Tiến trình DạY HọC:
1. Hot ng khi ng: - Thế nào là hình chiếu của vật thể?
- Có các phép chiếu nào? Mỗi phép chiếu
có đặc điểm gì? HÃy làm bài tập/SGK/10-11
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc :
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khối I. Khối đa diện:
đa diện
- GV cho HS quan sát tranh, mô
hình các khối đa diện và đặt *Khái niệm: Khối đa diện đợc
câu hỏi :
bao bọc bởi các hình đa giác
- Các em cho biết các khối hình phẳng.
học trên đợc bao bọc bởi các
hình gì ?
- GV nhắc lại kiến thức về đa
giác phẳng.
- HÃy kể thêm một số vật thêt có
dạng các khối đa diện mà em
biết?
II. Hình hộp chữ nhật:
Hoạt động 2a : Tìm hiểu về
1) Thế nào là hình hộp
hình hộp chữ nhật :
chữ nhật ?

- Cho HS quan sát H4.2/SGK.
- HÃy cho biết khối đa diện đó - Khái niệm: Là khối hộp đợc
đợc bao bọc bởi hìnhgì?
bao bọc bởi sáu hình chữ nhật
- Trên khối đó có ghi các kích phẳng.
thớc nào?
- Trên khối hộp cã c¸c kÝch thíc:
+ h: ChiỊu cao.
+ b: ChiỊu réng.+ a: Chiều dài
Hoạt động 2b : Tìm hiểu về
hình chiếu của hình hộp chữ
2) Hình chiếu của hình hộp
nhật :
chữ nhật
- GV đặt mẫu vật hình hộp
chữ nhật trong mô hình ba
mặt phẳng chiếu bằng bìa
cứng, và đặt câu hỏi:
Hìn Hình
Hình
Kích
+ Khi ta chiếu hình hộp chữ
h
chiếu
dạng
thớc
nhật này lên mặt phẳng chiếu
Chữ
1
Đứng

a, h
đứng thì hình chiếu đứng
nhật
của nó là hình gì?
Chữ
2
Bằng
a,b
+ Kích thớc của hình chiếu
nhật

8


phản ánh kích thớc nào của
hình chữ nhật?
- GV cho HS làm tơng tự đối với
các hình chiếu bằng và hình
chiếu cạnh.
- GV cho HS điền kết quả vào
Bảng 4.1 và ghi lại kết quả lên
bảng.
- HÃy diễn tả bằng lời?
Hoạt động 3a : Tìm hiểu về
hình lăng trụ đều :
- Cho HS quan s¸t H4.4/SGK.
- H·y cho biÕt khèi đa diện đó
đợc bao bọc bởi hìnhgì?
- Trên khối đó có ghi các kích
thớc nào?


Hoạt động 3b : Tìm hiểu về
hình chiếu của hình lăng trụ
đều:
- GV đặt mẫu vật hình Lăng
trụ đều trong mô hình ba mặt
phẳng chiếu bằng bìa cứng, và
đặt câu hỏi:
+ Khi ta chiếu hình chóp
đều này lên mặt phẳng chiếu
đứng thì hình chiếu đứng
của nó là hình gì?
+ Kích thớc của hình chiếu
phản ánh kích thớc nào của
hình Lăng trụ đều?
- GV cho HS làm tơng tự đối với
các hình chiếu bằng và hình
chiếu cạnh.
- GV cho HS điền kết quả vào
Bảng 4.2 và ghi lại kết quả lên
bảng.
- HÃy diễn tả bằng lời?
Hoạt động 4a : Tìm hiểu về

3

Cạnh

Chữ
nhật


b, h

III. Hình lăng trụ đều
1) Thế nào là hình lăng
trụ đều ?
- Khái niệm: Là khối hộp đợc
bao bọc bởi đáy là hai hình đa
giác đều bằng nhau và các mặt
bên là các hình chữ nhật bằng
nhau.
- Trên khối hộp có các kích thớc:
+ h: Chiều cao lăng trụ.
+ b: Chiều cao đáy.
+ a: Chiều cao lăng trụ.
2) Hình chiếu của hình
lăng trụ đều:
Hìn
h

Hình
chiếu

1

Đứng

2

Bằng


3

Cạnh

Hình
dạng
Chữ
nhật
Tam
giác
đều
Chữ
nhật

Kích
thớc
a,h
a,b
h,b

1) Thế nào là hình chóp

9


hình chóp đều:
- Cho HS quan sát H4.5/SGK.
- HÃy cho biết khối đa diện đó
đợc bao bọc bởi hìnhgì?

- Trên khối đó có ghi các kích
thớc nào?

đều ?
- Khái niệm: Là khối hộp đợc
bao bọc bởi đáy là đa giác đều
và các mặt bên là các tam giác
cân bằng nhau, có chung đỉnh.
- Trên khối hộp có các kích thớc:
+ h: Chiều cao hình chóp.
+ a: Chiều dài cạnh đáy.
2) Hình chiếu của hình
chóp đều:

Hoạt động 3b : Tìm hiểu về
hình chiếu của hình lăng trụ
đều:
- GV đặt mẫu vật hình chóp Hìn Hình
Hình
Kích thđều trong mô hình ba mặt
h
chiếu
dạng
ớc
phẳng chiếu bằng bìa cứng, và
Tam
đặt câu hỏi:
1
Đứng
giác

h, a
+ Khi ta chiếu hình chóp
cân
đều này lên mặt phẳng chiếu
2
Bằng
Vuông
a
đứng thì hình chiếu đứng
Tam
của nó là hình gì?
3
Cạnh
giác
h, a
+ Kích thớc của hình chiếu
cân
phản ánh kích thớc nào của
hình chóp đều?
- GV cho HS làm tơng tự đối với
các hình chiếu bằng và hình
chiếu cạnh.
- GV cho HS điền kết quả vào
Bảng 4.3 và ghi lại kết quả lên
bảng.
- HÃy diễn tả b»ng lêi?
3. Hoạt động luyện tập:
- Chó ý: Ngêi ta thờng dùng hai hình chiếu để biểu diện
hình lăng trụ hoặc hình chóp: Một hình chiếu thể hiện mặt
bên và chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng và kích

thớc đáy.
4. Hot ng vn dng:
- Cho HS đọc phần ghi nhí trong SGK.
5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng:
- Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.
- Làm bài tập về nhà.
- Chuẩn bị dụng cụ học tập cho giờ thực hành Bài 3 + Bài 5/SGK

Ngày soạn: 18 /9/2020
Tiết 5 :

BÀI 6: BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY

10


I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nhận dạng được các khối trịn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình
cầu.
3. Thái độ
- Say mê hứng thú u thích mơn học.
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp, TL nhóm
+ Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:

- Hình 6.1 bàn xoay đồ gốm , hình 6.3; 6.4; 6.5 ;
- Bảng 6.1 ; 6.2 ; 6.5
- Mơ hình các khối trịn xoay, máy chiếu, bảng nhóm
2. Học sinh:
-Vở, SGK, bút chì và các loại compa , thước kẻ.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động khởi động:
-Vẽ các hình chiếu của một trong các vật thể A;B;C,D (theo quy tắc đường dóng)
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tìm hiểu khối tròn xoay
I. Khối tròn xoay
-GV: giới thiệu Lọ , bát , nồi * HS quan sát và trả lời
gốm được tạo ra như thế nào - Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình
(treo hình vẽ 6.1 và giải thích)
phẳng quanh một đường cố định (trục quay) của
? Cách tạo ra hình trụ , hình hình.
nón , hình cầu như thế nào?

? Quan sát hình 6.2 để tìm từ
thích hợp điền vào chỗ (…)
trong câu a, b, c và phát biểu
lại.
- Gọi HS trả lời.
- GV: nhận xét và đưa ra kết
luận .
- Dùng Mơ hình để mơ tả cách
tạo ra các khối trịn xoay cho


- Hình trụ: Khi quay một hình chữ nhật một vịng
quanh một cạnh cố định ta được hình trụ ( Hình 6.2a )
- Hình nón: Khi quay một tam giác vng một vịng
quanh một cạnh góc vng cố định ta được hình nón (
Hình 6.2b )
- Hình cầu: Khi quay một nửa hình trịn một vịng
quanh đường kính cố định, ta được hình cầu ( Hình
6.2c )

11


học sinh quan sát.
Hãy kể một số vật thể có dạng
các khối trịn xoay mà em biết?
Hình chiếu của hình trụ , hình
nón, hình cầu:
- GV cho HS quan sát mơ hình
hình trụ ( Đặt đáy song song với
mặt phẳng chiếu bằng của mơ
hình ba mặt phẳng chiếu ).
? Các em đã được biết các khối
trịn xoay vậy hình chiếu của nó
như thế nào?
- Hãy quan sát hình và trả lời
các câu hỏi.
-Treo hình 6.3 hình trụ và hình
chiếu của hình trụ.
-Hướng dẫn học sinh quan sát
và sử dụng bảng 6.1

? Trả lời các câu hỏi: mỗi hình
chiếu có hình dạng như thế
nào?
?Nâng cao: Mỗi hình chiếu thể
hiện kích thước nào của khối
trịn xoay?
-Điền thơng tin vào bảng.
-Nhận xét đánh giá bài làm của
học sinh

*HSTB trả lời
- Cái nón, quả bóng, hộp sữa…
II. Hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình cầu:
1. Hình trụ:
Hình
chiếu

Hình dạng

Kích
thước

Đứng

Chữ nhật

d, h

Bằng


Trịn

d

Cạnh

Chữ nhật

d, h

Hình dạng

Kích
thước

Đứng

Tam giác

d, h

Bằng

Tam giác

d, h

Trịn

d


Hình dạng

Kích
thước

Đứng

Trịn

d

Bằng

Trịn

d

Cạnh

Trịn

d

2. Hình nón:
Hình
chiếu

Cạnh
3. Hình cầu:

Hình
chiếu

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng:
- Đọc phần Ghi nhớ trong SGK.
- Củng cố tóm lược lại tồn bộ nội dung kiến thức đã học trong bài.
- Khen thưởng các học sinh tích cực.
4. Hoạt động vận dụng:
- Trả lời câu hỏi bài tập.
5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
- Trả lời các câu hỏi trong SGK. Làm bài tập trang 26.
- Đọc trước bài 7, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ để tiết sau làm bài thực hành: "Đọc bản
vẽ cỏc khi trũn xoay".

Ngày soạn: 22 /9/2020
Tiết 6:
bài tập thực hành:
đọc bản vẽ các khối đa diện và
đọc bản vẽ các khối tròn xoay
I. Mc tiờu

12


1. Kiến thức
- Đọc được bản vẽ về các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn.
- Phát huy trí tưởng tượng khơng gian.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ các vật thể đơn giản.
3. Thái độ.

- Say mê hứng thú u thích mơn học, có tính tự giác trong thực hành.
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp, TL nhóm
+ Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động khởi động:
- Hình trụ được tạo thành như thế nào ? Nêu hình dạng các hình chiếu của hình trụ?
- Hình chóp được cấu tạo như thế nào ? Nêu hình dạng các hình chiếu của hình
chóp?
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Để đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối trịn, để từ đó hình
thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối trịn và phát huy trí tưởng tượng không gian, hôm
nay chúng ta cùng làm bài tập thực hành: "Đọc bản vẽ các khối đa diện v cỏc khi
trũn xoay".
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:
- GV nêu rõ mục tiêu của bài.
- Giới thiệu các dụng cụ, vật liệu
cần cho bài

I. Chuẩn bị:
- Dụng cụ: Thớc, êke, com pa ...
- Vật liệu: Giấy A4, bút chì,
tẩy...
- Giấy nháp, vở bài tập
Hoạt động 2 : Nội dung của bài: - Đọc các bản vẽ hình chiếu 1,
- Cho học sinh đọc nôi dung yêu 2, 3, 4. HÃy đánh dấu x vào
cầu của bài 5 và bài 7/SGK
bảng 5.1 và bảng 7.1/SGK để

chỉ rõ sự tơng quan giữa các
bản vẽ víi vËt thĨ A, B, C, D.
- H·y vÏ h×nh chiếu đứng và
hình chiếu đứng, hình chiếu
bằng và chiếu cạnh cđa mét
vËt thĨ.

13


Hoạt động 3 : Tiến hành:
- Giáo viên làm ví dụ cho HS một
vật thể bất kỳ.
- Các nhóm làm bài theo sự phân
công: Mỗi nhóm một vật thể.
- Yêu cầu cả lớp tiến hành làm và
hoàn thiện bài thực hành trong
giờ.

II. Nội dung:
Bài 5:
a.Bảng 5.1
Vật
thể
Bản vẽ
1
2
3
4


A

B

C

D

x
x

x
- Giáo viên hớng dẫn các bớc tiến
x
hành của bài.
- Yêu cầu học sinh làm trên giấy
b. Hình chiếu của vật thể D
A4.
- Phần chữ và hình bố trí trên
giấy cân đối.
- Họ tên học sinh, lớp đợc ghi ở
góc dới, bên phải bản vẽ.
- Giáo viên làm ví dụ cho HS một
vật thể bất kỳ.
- Các nhóm làm bài theo sự phân
công: Mỗi nhóm một vật thể.
- Yêu cầu cả lớp tiến hành làm và
hoàn thiện bài thực hành trong
giờ.
Bài 7:

1. Bảng 7.1
Vật
thể
Bản vẽ
1
2
3
4

A

B

C

D

x
x
x
x

2. Bảng 7.2

Vật
thể
Khối hình
học
Hình trụ
Hình nón

cụt
Hình hộp
Hình chỏm
cầu

A

x

B

x
x

C

D

x

x
x

x

x

3. Hot ng vn dng:
Yêu cầu cả lớp tiến hành làm và hoàn thiện bài thực hành trong
giờ.

2. Bảng 7.2

14


Vật
thể

A

B

C

D

Khối hình
học
Hình trụ
x
Hình nón
x x
cụt
Hình hộp
x
x x x
Hình chỏm
x
cầu
4. Hot động tìm tịi, mở rộng:

- Làm BT ở SBT
- Đọc trước nội dung bài 8: "Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt".
- Chuẩn bị mỗi tổ 1 quả cam b ụi v tm nha lm mt phng.

Ngày soạn: 28 /9/2020
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT
TiÕt 7:
KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KĨ THUẬT - HÌNH CẮT
I.Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết được một số khái niệm về bản vẽ kỹ thuật, nội dung và phân loại bản vẽ kĩ
thuật.
- Biết được khái niệm và cơng dụng của hình cắt.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện trí tưởng tượng khơng gian của học sinh.
- Đọc được các bản vẽ kỹ thuật.
3. Thái độ: u thích mơn vẽ kỹ thuật
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp, TL nhóm
+ Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II.Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Giáo án, sgk, Máy chiếu, bảng nhóm
- Hình 8.1, hình 8.2 SGK
- Mơ hình : Mơ hình bổ dọc ống lót.
2. Học sinh:-Vở, SGK, bút chì và các loại compa , thước kẻ.
- Mỗi nhóm 1 quả cam, 1 tấm nhựa trong.
III. Tiến trình dạy - học
1. Hoạt động khởi động:
Trình bày vai trị của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất?

2. Hoạt động hình thành kiến thức:

15


Như ta đã biết bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm. Nó được
lập ra trong giai đoạn thiết kế, được dùng trong tất cả các quá trình sản xuất, từ chế
tạo, lắp ráp, thi công đến vận hành, sửa chữa. Để biết được một số khái niệm về bản
vẽ kĩ thuật, hiểu được khái niệm và cơng dụng của hình cắt, chúng ta cùng nghiên
cứu bài: “ Khái niệm về bản bẽ kĩ thuật – Hình cắt “
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tìm hiểu khái niệm bản vẽ kỹ I. Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật
thuật:
* HS nhắc lại
? Hãy trình bày lại vai trò của
bản vẽ kĩ thuật đã học ở bài
1?
Tìm hiểu khái niệm hình cắt: II. Khái niệm về hình cắt
* HS nhớ lại kiến thức mơn sinh học và trả lời.
? Khi học về động vật, thực
vật…muốn thấy cấu tạo bên
trong của hoa, quả, các bộ
phận của cơ thể thì ta làm
- Để diễn tả các kết cấu bên tròn bị che khuất của vật
như thế nào?
thể (lỗ, rãnh của chi tiết máy) trên bản vẽ kĩ thuật cần
- HS trả lời. GV nhấn mạnh.
phải dùng phương pháp cắt.
- Gọi 1 HS đọc nội dung phần - Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt

II khái niệm hình cắt .
phẳng cắt.
- GV dùng mơ hình giới thiệu *HSKG trả lời
các bước tạo ra hình cắt.
- Khi vẽ hình cắt, vật thể được xem như bị mặt phẳng
?Nâng cao: Hình cắt được vẽ cắt tưởng tượng cắt thành 2 phần: Phần vật thể ở sau
như thế nào?
mặt phẳng cắt được chiếu lên mặt phẳng chiếu để được
hình cắt.
*HSTB trả lời
? Hình cắt dùng để để làm
- Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để biểu
gì?
diện hình dạng bên trong của vật thể.
*HSKG trả lời
?Nâng cao: Làm thế nào để
nhận biết phần vật thể bị mặt
- Phần bị cắt được vẽ bằng nét gạch gạch.
phẳng cắt đi qua?
- GV đưa ra kết luận và ghi
bảng bằng BĐTD
- Yêu cầu HS vẽ lại hình 8.2
vào vở.

16


3. Hoạt động luyện tập:
- Đọc phần Ghi nhớ trong SGK.
- Củng cố tóm lược lại tồn bộ nội dung kiến thức đã học trong bài. bằng BĐTD

- Khen thưởng các học sinh tích cực.
4. Hoạt động vận dụng:
- Trả lời câu hỏi cuối bài.
5.Hoạt động tìm tịi, mở rộng
- Học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc trước và chuẩn bị bài 9: "Bản vẽ chi tiết".
+ Tìm hiểu nội dung và cách đọc bản vẽ chi tit ?.

Ngày soạn: 30 /9/2020
Tiết 8 :
Bản vẽ chi tiết
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
- Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng.
3. Thái độ
- Tạo sự hứng thú u thích mơn vẽ kỹ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp, TL nhóm
+ Năng lực chun biệt: Sử dụng ngơn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Hình 9.1, hình 9.2
- Bảng 9.1
- Mơ hình : Mơ hình bổ dọc ống lót.
- Một số bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng.
2. Học sinh
-Vở, SGK, bút chì, giấy A4 và các loại compa , thước kẻ.


17


III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động khởi động
- Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Thơng thường có mấy loại bản vẽ kĩ thuật và đó là
những loại nào?
- Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì? Trình bày quá trình vẽ hình cắt
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tìm hiểu nội dung bản vẽ I. Nội dung bản vẽ chi tiết
chi tiết:
* HSTBY đọc
- Gọi 1 học sinh đọc phần 1
-Trong SX để sản xuất ra 1
chiếc máy phải chế tạo các
chi tiết máy rồi lắp ghép lại.
* HSTB trả lời
? Vậy chi tiết là gì?
- Chi tiết cũng là vật thể được làm cùng 1 loại vật
liệu có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện 1 chức
năng hoặc nhiệm vụ nào đó trong hệ thống.
? Trên bản vẽ chi tiết chúng - Các thông tin cần đọc trên bản vẽ chi tiết gồm :
ta cần phải đọc những thơng + Hình biểu diễn: Gồm hình cắt, mặt cắt, diễn tả
tin nào ?
hình dạng và kết cấu của chi tiết.
+ Kích thước: Gồm các kích thước cần thiết cho
việc chế tạo các chi tiết.

+ Yêu cầu kỹ thuật: Gồm các chỉ dẫn về gia
- GV yêu cầu HS trình bày công, nhiệt luyện, thể hiện chất lượng chi tiết.
những thông tin của bản vẽ + Khung tên: Ghi các nội dung như tên gọi chi
ống lót hình 9.1. Sau đó rút ra tiết, vật liệu, tỉ lệ bản vẽ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở
kết luận về từng thơng tin.
thiết kế.
- Tổng kết ý kiến HS và giải * HS trình bày
thích cho HS rõ từng mục -> Là bản vẽ bao gồm hình biểu diễn, các kích
thơng tin. Căn cứ vào hình 9.1 thước và thơng tin cần thiết. Nó cần thiết cho việc
cụ thể.
chế tạo và kiểm tra sản phẩm.
- Tóm lược bằng sơ đồ hình
9.2
*Nâng cao :
? Vậy bản vẽ chi tiết là bản
vẽ như thế nào?Dùng để làm - Chi tiết có cấu tạo hồn chỉnh và khơng thể tháo
rời.
gì ?
? Chi tiết khác vật thể như
* HSKG trả lời
thế nào?
Yêu cầu HS vẽ hình 9.2 vào
- HS vẽ hình 9.2
vở.
Tìm hiểu cách đọc bản vẽ II. Đọc bản vẽ chi tiết
* HS quan sát bảng 9.1
chi tiết:
- GV: giới thiệu Bảng 9.1
Quy trình tuần tự gồm 5 bước :
trình tự đọc bản vẽ chi tiết.

? Giải thích cấu trúc của 1. Khung tên: Tên gọi; vật liệu; tỉ lệ.

18


bảng và cách đọc?
2. Hình biểu diễn: Tên gọi hình chiếu; vị trí hình
- Hướng dẫn tuần tự các bước cắt.
theo bảng và liên hệ thực tế 3. Kích thước: Kích thước chung; kích thước các
trên bản vẽ chi tiết ống lót.
phần của chi tiết.
- Cho 1 HS đọc phần nội 4. u cầu kỹ thuật: Gia cơng; xử lí bề mặt.
dung cần hiểu và 1 HS đọc 5. Tổng hợp: Mơ tả hình dạng và cấu tạo chi tiết;
phần bản vẽ ống lót tương cơng dụng của chi tiết.
ứng.
3. Hoạt động luyện tập:
- Củng cố tóm lược lại tồn bộ nội dung kiến thức đã học Bằng BĐTD
- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
- Khen thưởng các học sinh tích cực.
4. Hoạt động vận dụng:

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc trước nội dung và chuẩn bị bài 11: "Biu din ren".

Ngày soạn: 3/10/2020
Tiết 9 :
BIU DIN REN
I. Kiến thức
1. Kiến thức

- Học sinh nhận dạng được hình biểu diễn ren trên bản vẽ chi tiết.
- Biết được quy ước vẽ ren
2. Kỹ năng
- Rèn luyện khả năng đọc bản vẽ chi tiết có ren.
3. Thái độ
- Yêu thích mơn học, tạo được sự tị mị tìm hiểu các loại bản vẽ thường dùng
4. Định hướng phát triển năng lực
- Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến
thức vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên

19


- Giáo án, sgk, tham khảo, máy chiếu, bảng nhóm
- Mẫu vật: một số chi tiết trục , ren trên thực tế.
2. Học sinh
-Vở, SGK, bút chì, giấy A4 và các loại compa , thước kẻ.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động khởi động
- Bản vẽ chi tiết thể hiện những thơng tin gì ? Trình tự đọc bản vẽ chi tit ?
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc
Hoạt động của GVvà HS
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu các chi 1. Chi tiÕt cã ren:
tiÕt cã ren
- GV cho HS quan s¸t mÉu vËt - RÊt nhiỊu chi tiÕt sư dụng ren
( ốc, vít) và mô tả về ren.
trong thực tế nh bóng đèn, ốc

- HÃy kể tên một số vËt dơng cã vÝt, chai, lä ...
phÇn ren?
- Ren dïng để ghép nối các chi
- Công dụng của ren là gì?
tiết có ren với nhau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các qui - 2. Qui íc vÏ ren:
íc vỊ ren
- Ren có kết cấu phức tạp nên
các loại ren đều đợc vÏ theo mét
qui íc.
- Cho HS quan s¸t ren trơc H11.2
a/ Ren ngoài: (ren trục)
và 11.3/SGK.
- Là ren đợc hình thành ở mặt
ngoài của chi tiết.
- HÃy điền các cụm từ liền đậm * Quy ớc vẽ ren ngoài (ren trục):
và liền mảnh để có quy ớc vẽ ren - Đờng đỉnh ren, giới hạn ren,
ngoài (ren trục).
vòng đỉnh ren ®ỵc vÏ b»ng nÐt
- Cho HS ®äc néi dung quy ớc.
liền đậm
- Cho HS quan sát ren trục H11.4 - Đờng chân ren, vòng chân ren
và 11.5/SGK.
đợc vẽ bằng nét liền mảnh
- Vòng chân ren chỉ vẽ 3/4
- HÃy điền các cụm từ liền đậm hình tròn.
và liền mảnh để cã quy íc vÏ ren
ngoµi (ren trơc).
b/ Ren trong (ren lỗ)
- Cho HS đọc nội dung quy ớc.

- Là ren đợc hình thành ở mặt
trong của lỗ.
* Quy ớc vẽ ren trong ( ren lỗ):
- Đờng đỉnh ren, giới hạn ren,
vòng đỉnh ren đợc vẽ bằng nét
- Ta thấy rằng quy ớc vẽ ren trục và liền đậm
ren lỗ giống hệt nhau nhng trên - Đờng chân ren, vòng chân ren
bản vẽ chúng khác nhau nh thế đợc vẽ bằng nét liền mảnh
nào?
- Vòng chân ren chỉ vẽ 3/4
hình tròn.
Hoạt ®éng 3 : Ren bÞ che khuÊt 3/ Ren bÞ che khuÊt:

20


- GV cho HS quan sát Hình 11.6
Khi ren trục hoặc ren lỗ bị
- GV nêu qui ớc vẽ ren trục hoặc che khuất thì các đờng đỉnh
ren lỗ trong trờng hợp bị che ren, chân ren, giới hạn ren
khuất.
đều đợc vẽ bằng nét đứt.
- HÃy quan sát H11.6 và cho biết
đó là bản vẽ của ren nào?
3. Hot động luyện tập
- Em hãy chỉ rõ các đường chân ren, đỉnh ren, giới hạn ren, đường kính ngồi,
đường kính trong ở hình 11.5
- Vậy những đồ vật nào trong hình 11.1 có ren trục?

4. Hoạt động vận dụng

- GV cho HS ®äc ghi nhí trong Sgk tr 37.
- GV cho HS đọc phần có thể em cha biết.
5. Hot ng tỡm tũi, m rng
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Làm bài tập trong SGK tr 37 -38
- Chuẩn bị giấy A4 và các đồ dùng cho tiết sau thực hành .

Ngày soạn: 6/10/2020
Tiết 10 : THC HNH
Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Đọc được bản vẽ vịng đai có hình cắt .
2. Kỹ năng
- Hình thành kỹ năng đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt
3. Thái độ
- Hình thành tác phong thái độ làm việc theo quy trình, u thích mơn học

21


4. Định hướng phát triển năng lực
- Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp, TL nhóm, sử dụng ngôn ngữ, vận
dụng kiến thức vào cuộc sống
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Nghiên cứu kỹ nội dung SGK
- Bản vẽ chi tiết H 10.1
2. Học sinh

-Vở, SGK, giấy A4 bút chì và các loại compa , thước kẻ, SGK
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động khởi động
? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?
2. Hoạt động hình thnh kin thc
Hoạt động của GVvà HS
Nội dung
Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu:
- Giới thiệu các dụng cụ và I. Chuẩn bị:
vật liệu cần cho bài.
- Dụng cụ: Thớc kẻ, bút
- Kiểm tra sự chuẩn bị của - Vật liệu: Giấy A4, nháp
lớp.
II. Nội dung:
- Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai.
- Đọc bản vẽ côn có ren.
III. Quy trình:
- GV hớng dẫn học sinh các b- Ôn lại cách đọc bản vẽ chi tiết.
ớc tiến hành nh sau:
- Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai, côn
Bớc 1: Kẻ bảng theo mẫu nh
có ren.
bài 9(Bảng 9.1)
- Kẻ bảng theo mẫu 9.1 và ghi
Bớc 2: GV hớng dẫn HS đọc
phần trả lời vào bảng. Bài làm
bản vẽ vành đai.
thực hiện trên giấy A4
Hoạt động 2: Tổ chức thực hành
IV. Tiến hành:

1. Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai:
- Khung tên:
+ Tên gọi chi tiết: Vành đai
+ Vật liệu: thép
- HS lµm theo sù híng dÉn + TØ lƯ 1:2
cđa GV.
- Hình biểu diễn:
- Mỗi bài làm trên một tờ giấy
+ Tên gọi hình chiếu: Hình chiếu
A4
bằng.
+ Vị trí hình cắt: Hình cắt ở
hình chiếu đứng
- Kích thớc:
- Kích thớc chung: Lµ kÝch th- + KÝch thíc chung cđa chi tiÕt: 140,
íc chung cđa chi tiÕt: ChiỊu 50, R39, 10

22


dài, chiều rộng, chiều cao,
+ Kích thớc các phần của chi tiết:
bề dày của chi tiết.
Bán kính trong R25, bán kính ngoài
- Kích thớc riêng: Là các kích R39, đờng kính hai lỗ là 12
thớc các phần nhỏ tạo thành - Yêu cầu kỹ thuật:
chi tiết.
+ Gia công (làm tù cạnh)
+ Xử lí bề mặt (mạ kẽm)
- - Tổng hợp:

+ Mô tả hình dạng và cấu tạo chi
tiết (Phần giữa là nửa hình trụ tròn,
hai bên là các hình hộp chữ nhật có
lỗ tròn)
+ Công dụng của chi tiết (Dùng để
ghép nối các chi tiết hình trụ với các
chi tiết khác)
2. Đọc bản vẽ côn có ren:
- Khung tên:
+ Tên gäi chi tiÕt: C«n cã ren
+ VËt liƯu: thÐp
+ TØ lệ 1:1
- Hình biểu diễn:
+ Tên gọi hình chiếu: Hình chiếu
cạnh .
+ Vị trí hình cắt: Hình cắt ở
hình chiếu đứng
- Kích thớc:
+ Rộng 18, dài 10
+Đầu lớn 18, đầu bÐ ∅14
+KÝch thíc ren: M8.1
Ren hƯ mÐt, ®êng kÝnh d =8 bớc ren
là 1
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Gia công ( tôi cứng)
+ Xử lí bề mặt ( mạ kẽm)
3. Hoạt động luyện tập: Tổng kết và đánh giá bài thùc
hµnh
- GV nhËn xÐt vỊ giê thùc hµnh.
- GV híng dẫn HS đánh giá bài làm dựa vào mục tiêu

của bài.
4. Hot ng vn dng:
- Kẻ bảng theo mẫu nh bài 9(Bảng 9.1)
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Làm lại bài vào vở bài tập. Đọc nội dung phần cã thÓ

23


em cha biết.
- Đọc trớc bài 13 Bản vẽ lắp ráp”
––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngy so¹n: 10/10/2020
TiÕt 11 :
BẢN VẼ LẮP RÁP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết được nội dung, công dụng của bản vẽ lắp.
- Nắm được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng lao động kỹ thuật, kỹ năng đọc bản ve theo trình tự
3. Thái độ
- u thích bộ mơn, làm việc theo trình tự khoa học
4. Định hướng phát triển năng lực
Giải quyết vấn đề, tư duy, TL nhóm, Sử dụng ngơn ngữ, vận dụng kiến thức
vào cuộc sống
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Hình 13.1 Bản vẽ lắp bộ vịng đai
- Hình 13.2 Sơ đồ nội dung bản vẽ lắp

- Bảng 13.1 Trình tự đọc bản vẽ lắp
- Mơ hình vật thật : Bộ vịng đai
2. Học sinh
-Vở, SGK, bút chì , thước, com pa.. Mơ hình Bộ vịng đai bằng chất dẻo
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động khởi động: Phát bài thực hành, nhận xét
2. Hoạt động hình thành kiến thức: Giới thiệu bài: Trong quá trình sản xuất,
người ta căn cứ vào bản vẽ chi tiết để chế tạo và kiểm tra chi tiết và căn cứ vào bản
vẽ lắp để lắp ráp và kiểm tra đơn vị lắp (sản phẩm). Bản vẽ lắp được dùng trong
thiết kế, chế tạo và sử dụng
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Tìm hiểu nội dung của bản vẽ lắp
- GV treo hình 13.1 cho học sinh quan
sát.
? Bản vẽ lắp diễn tả điều gì ?
? Bản vẽ lắp quan trọng như thế nào với
sản phẩm ?
- Gọi HS trả lời – GV nhận xét và đưa ra
kết luận (khái niệm).

I. Nội dung của bản vẽ lắp
1.Khái niệm

- BVL Là tài liệu kĩ thuật dùng trong thiết kế,
lắp ráp và sử dụng sản phẩm.

-Yêu cầu học sinh quan sát hình trong 2. Nội dung
sách giáo khoa và trên bảng .
? Trong bản vẽ lắp bộ vịng đai gồm có


24


những nội dung chủ yếu nào ?
* GV Chốt lại 4 nội dung và đặt câu hỏi
? Hình biểu diễn gồm những hình nào?
nêu tên , đặc điểm?
? Trên bản vẽ thể hiện những kích thước
nào?
? Bảng kê và khung tên dùng để làm gì?
GV: gọi HS trả lời – Nhận xét và đưa ra
kết luận cuối cùng.
Treo bảng tóm tắt nội dung của bản vẽ
lắp
Câu hỏi nâng cao
Em hãy so sánh sự khác nhau về nội
dung BVL với BVCT ?
GV: KL và ghi bảng

- Hình biểu diễn: gồm hình chiếu và hình cắt
biểu diễn kết cấu vad các chi tiết máy bộ
vịng đai.
- Kích thước: Gồm kích thước chung của bộ
vịng đai, kích thước lắp của các chi tiết.
- Bảng kê: Gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số
lượng, vật liệu…
- Khung tên: Gồm tên SP, tỉ lệ, kí hiệu bản
vẽ, cơ sở thiết kế (SX)…
II. Đọc bản vẽ lắp


Tìm hiểu cách đọc bản vẽ lắp
- Giới thiệu bảng 13.1 Trình tự đọc bản
vẽ lắp .
? Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những
bước nào?
GV yêu cầu các nhóm lập BĐTD
GV Bổ sung
- Mơ tả nội dung của bảng – so sánh nội
dung với hình vẽ trên thực tế thơng qua
hình 13.3 và 13.4
Phân tích vị trí của các chi tiết.
Nêu các chú ý cần thiết .
- Cho 1 HS đọc phần Nội dung cần thiết,
1 HS khác trả lời theo trình tự của bản
vẽ lắp vịng đai.

3. Hoạt động luyện tập :
- Tóm tắt nội dung đã học, nhấn mạnh những ý chính.
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ .
4. Hoạt động vận dụng:
- HS Lập BĐTD cả bài vào vở
4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
- Học bài trả lời câu hỏi cuối bài và làm bài tập ở SBT

25


×