Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hoc ki 2 toan 8 dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: TỐN 8, Năm: 2011 – 2012</b>
<i>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I)Trắc nghiệm: (5điểm)</b>


<b>Caâu 1: x = 1 không phải là nghiệm của phương trình nào sau ñaây </b>


a/ 2x – 1 = 2 – x b/ 4x + 1 = 6 – x c/ 2x + 3 = 5 – x d/ 4x – 3 = 4 – 3x
<b>Câu 2: Các cặp phương trình nào sau đây tương đương với nhau. </b>


a/ 2x = 2 vaø x =2 b/ x = 1 + 3x vaø 2x + 1 = 0
c/ 5x = 3x + 4 vaø 2x +9 = - x d/ 5x – 1 = 4 vaø x – 5 = 1 – x


<b>Câu 3: Các kh ng nh sau ây úng hay sai ?( úng ghi ra gi y làm bài thi là . N u sai ghi là S).ẳ</b> <b>đị</b> <b>đ đ</b> <b>Đ</b> <b>ấ</b> <b>Đ</b> <b>ế</b>


<b>Câu </b> <b>Đúng </b> <b>Sai</b>


1. Nếu a < b thì a + c < b + c
2. Nếu a < b thì a2<sub> < b</sub>2


3. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó đồng dạng .


4. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số
đồng dạng .


<b>Câu 4: Diện tích tịan phần của một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có các cạnh </b>
<b>AB =8 cm , BC = 12 cm , CC’ = 10 cm là :</b>


a/ 496 cm2 <sub>b/ 469 cm</sub>2 <sub>c/ 592cm</sub>2 <sub>d/ 529cm</sub>2
<b>Câu 5: Hình chóp tam giác đều có số mặt :</b>



a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6


<b>Câu 6: Bất phương trình tương đương với x – 5> 3 là :</b>


a/ x > 2 b/ x > - 2 c/ x > - 8 d/ x > 8
<b>Câu 7 :Tập nghiệm của bất phương trình : - 3x + 9 < 0 laø :</b>


a/ x < 3 b/ x > 3 c/ x > - 3 d/ x < - 3


<b>Câu 8: Các kh ng nh sau ây úng hay sai ?( úng ghi ra gi y làm bài thi là . N u sai ghi là S).ẳ</b> <b>đị</b> <b>đ đ</b> <b>Đ</b> <b>ấ</b> <b>Đ</b> <b>ế</b>


<b>Câu </b> <b>Đúng </b> <b>Sai</b>


1.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau


2.Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng
3.Hình chóp đều có đáy là hình thoi và chân đường cao trùng với giao
điểm hai đường chéo của đáy


4. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau


5. Diện tích tịan phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh
cộng với diện tích đáy


6. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
<b> II)Tự luận:</b>


<b>Bài 1 (1.5 điểm):Lúc 8 giờ, Thiên rời nhà mình để đến nhà Hà với vận tốc 4 km/h. Lúc 8 giờ 20 phút, Hà cũng rời </b>
nhà mình để đến nhà Thiên với vận tốc 3 km/h. Thiên gặp Hà trườc nhà Thúy, rồi cả hai cùng đi về nhà Hà. Khi


trở về đến nhà mình Thiên tính rằng qng đường mình đã đi dài gấp 4 lần quãng đường Hà đã đi. Tính khoảng
cách từ nhà Thiên đến nhà Hà.


<b>Bài 2(1 điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD) và O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.</b>
a) Chứng minh OA . OD = OB . OC


b) Đường thẳng qua O vng góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K. Chứng minh
OH . CD = OK . AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)


1

3

5



2

<i>x</i>

3

<i>x x</i>

(2

3)

<i>x</i>

<sub> b)</sub>

<sub> x</sub>

2

<sub> – 6x + 8 = 0</sub>



c)


3

4

1



1



5

4



<i>x</i>

<i>x</i>





<b>Bài 4</b>

(1điểm):Học sinh chọn một trong hai đề sau:



<b>- Đề 1:</b>

Bán kính của đường trịn ngoại tiếp của hình chóp lục giác đều là 6cm. Cạnh bên của



hình chóp là 10cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình chóp. (Hình 1).



<b>-</b>

<b>Đề 2: Chứng minh bất đẳng thức:</b>


2 2 2


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c b a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>  <i>b a c</i>


<b> *Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng bất đẳng thức Cô – si.</b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I)Trắc nghiệm:
(5điểm)


1.
2.
3.


-1:
-2:
-3:
-4:
4.
5.
6.


7.
8.


-1
-2
-3
-4
-5
-6


C
B


Đ
Đ
S
Đ
C
A
D
B


Đ
Đ
Đ
S
S
S


Mỗi câu


đúng 0.5
điểm
(Riêng câu


3 mỗi câu
đúng đạt
0.25 điểm,
Câu 8 mỗi
câu đúng


đạt 0.08
điểm)
0.025


II)Tự luận:
Bài 1:


Gọi quãng đường từ nhà Thiên đến nhà Hà là x (km) (ĐK: x <sub>0)</sub>
Quãng đường Thiên đã đi là : 2x (km)


Quãng đường Hà đã đi là2 : 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> 


(km)


Quãng đường từ nhà Hà đến nhà Thúy là: 2: 2 4


<i>x</i> <i>x</i>




(km)
Thời gian Thiên đi từ nhà mình đến nhà Thúy là:


3 3


: 4
4 16


<i>x</i> <i>x</i>




(giờ)
Thời gian Hà đi từ đến nhà Thúy là: 4: 3 12


<i>x</i> <i>x</i>




(giờ)
Theo đề bài ta có phương trình:




3 1


9 4 16 5 16 3.2
16 12 3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>TM</i>


        


Vậy quãng đường từ nhà Thiên đến nhà Hà là 3.2 km


0.25điểm


0.25điểm
0.25điểm
0.25điểm


0.25điểm
0.25điểm
Bài 2:


a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b)


 


1 1


AB // DD (gt)  A = C <sub>và </sub><i>B</i><sub>1</sub><i>D</i><sub>1</sub>
 <sub>AOB </sub><sub>ഗ</sub> <sub>COD (g.g). Do đó</sub>


. .



<i>OA</i> <i>OB</i>


<i>OA OD OB OC</i>
<i>OC</i> <i>OD</i> 


Chứng minh <sub>AHO </sub><sub>ഗ</sub><sub>CKO(g.g)</sub>


 

1
<i>OH</i> <i>AH</i>


<i>OK</i> <i>CK</i> <sub> tương tự ta có:</sub>
<sub>BHO </sub><sub>ഗ</sub><sub>DKO</sub>

 

2


<i>OH</i> <i>BH</i>
<i>OK</i> <i>DK</i>


 


Từ (1) và (2)


<i>OH</i> <i>AH</i> <i>BH</i> <i>AH BH</i> <i>AB</i>
<i>OK</i> <i>CK</i> <i>DK</i> <i>CK DK</i> <i>CD</i>




    





Vậy . .


<i>OH</i> <i>AB</i>


<i>OH CD OK AB</i>


<i>OK</i> <i>CD</i> 


0.2điểm
0.05điểm
0.1điểm


0.1điểm
0.02điểm
0.03điểm


Bài 3
a)


b)




1

3

5



3 5 2

3



2

3

(2

3)



3 10

15



10

3 15


9

12




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



 






 


 





12




9


12



9




<i>x</i>


<i>S</i>











x2<sub> – 6x + 8 = 0</sub>


0.1điểm
0.1điểm


0.1điểm
0.1điểm
0.1điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c)






 


2


2
2



x – 6x 8 0
4 2 8 0


4 2 8 0


4 2 4 0


4 2 0


4 0 4
2 0 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


    


    



    


   


  


 


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


Vậy phương trình có hai nghiệm x = 4 hoặc x = 2




3

4

1



1



5

4



4

3

20 5 4

1



4

12 20 20

5



4

20

12 20 5



16

37




37


16


37


16



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>S</i>













 








 

<sub></sub>

<sub></sub>




0.1điểm
0.05điểm
0.05điểm
0.1điểm


0.1điểm
0.1điểm
0.1điểm
0.1điểm
0.1điểm


Bài 4:
-Đề 1


S.ABCDEF là hình chóp lục giác đều nên chân đường cao trùng với tâm của tâm
đường tròn ngoại tiếp của đáy


Ta có SO <sub>mp(ABCDEF) </sub> <sub>SO</sub><sub>OB nên </sub><sub>SOB vng tại O:</sub>




2 2 2 2


10 6 8


<i>SO</i> <i>SB</i>  <i>OB</i>    <i>cm</i>



Vì đáy ABCDEF là lục giác đều sáu tam giác sau đây bằng nhau:
<sub>AOB = </sub><sub>BOC = </sub><sub>COD = </sub><sub>DOE = </sub><sub>EOF = </sub><sub>FOA</sub>


Gọi I là trung điểm AB ta có IO <sub>AB (Trong tam giác đều đường trung tuyến </sub>
đường trung tuyến đồng thời là đường cao). Theo định lí Pi – ta – go:




2 2 <sub>6</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>27 5, 2</sub>


<i>OI</i>  <i>OB</i>  <i>IB</i>     <i>cm</i>


Ta có<sub>AOB đều có cạnh bằng 6cm, có diện tích là:</sub>


0.2điểm


0.03điểm


0.3điểm
0.2điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>





2 2


2



2


3 6 3


15,59


4 4


6 6.15,59 93,54


<i>AOB</i>


<i>D</i> <i>AOB</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>cm</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>cm</i>


  


   


Vậy



3


1 1



.93,548 249, 44


3 3


<i>V</i>  <i>Sh</i>  <i>cm</i>


Mặt bên các tam giác đều là các tam giác cân. Trong <sub>SAB có SI</sub><sub>AB hay </sub><sub>SIB </sub>
vuông tại I nên:




2 2 <sub>10</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>91 9,54</sub>


<i>SI</i>  <i>SB</i>  <i>IB</i>     <i>cm</i>


Gọi 2P là chu vi đáy ta có 2P = (6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6) = 36

2



18


18.9,54 171,72


<i>xp</i>


<i>P</i>


<i>S</i> <i>pd</i> <i>cm</i>


 



  


0.1điểm
0.1điểm


0.01điểm
0.01điểm
0.04điểm
<i>-Đề 2:</i>


<i>Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có: </i>


2 2


2 2 2 . 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i>  <i>b c</i>  <i>c</i>


<i>Tương tự: </i>


2 2


2 2


2 2


2 2



2.
2.


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


 


<i>Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên vế theo vế ta được:</i>


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


2 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 2 <i>a b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c b a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c a b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b a c</i>


   


          


   



 


 


0.3điểm
0.3điểm
0.3điểm


0.1điểm


<i><b>*Lưu ý:</b> - Bài 1 khơng có điều kiện thì trừ 0.05điểm nhưng vẫn chấm phần sau.</i>
<i>Nêu phương trình mà khơng giải nhưng có phần trả lời thì trừ 0.2 điểm</i>


<i>- Bài 2 khơng có hình khơng chấm phần giải.</i>
<i>-Bài 4</i>


<i>Đề 1 khơng có hình khơng chấm phần giải.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×