Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

giao an lop 4 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.96 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 26</b>



<i> Ngày soạn: 27/2/2012</i>
Th hai, ngy 5 thỏng 03 năm 2012


TẬP ĐỌC

<b>THẮNG BIỂN</b>


i. mơc tiªu: Gióp HS:


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi, bớc đầu nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả.


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người
trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống yên bình. (trả lời
được các câu hỏi 2,3,4 trong SGK)


* HS khá, giỏi trả lời được CH1 (SGK).
ii. Gd kĩ năng sống cho hs:


- Giao tip: th hiện sự cảm thông
- Ra quyết định, ứng phó


- Đảm nhận trách nhiệm
iii. Các phơng pháp dạy học:


<b> </b>- t cõu hỏi<b> </b>- Trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn
iv. đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
- Tranh minh hoạ trong SGK.



v. hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- HS đọc từng đoạn của bài
- GV sửa lỗi cho từng HS


+ Cuộc chiến đấu giữa con người với cơn
bão biển miêu tả theo trình tự như thế
nào?


- HS đọc phần chú giải.


+ GV hướng dẫn HS đọc câu dài .
+ GV giải thích: như SGV.


+ HS đọc bài.


- HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc lại cả bài.


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc như SGV.


<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc đoạn 1 trao đổi, trả lời câu hỏi.
- HS đọc thầm đoạn 1 suy nghĩ TLCH.
<i>+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?</i>


- Ghi ý chính đoạn 1.


- HS lên bảng đọc và trả lời.
- Lớp lắng nghe.


- 3 HS đọc theo trình tự (Xem SGV).
- Cuộc chiến đấu được m/tả theo trình
tự : Biển đe doạ (đoạn 1); Biển tấn công
(đoạn 2); Người thắng biển (đoạn 3)
- 1 HS đọc.


- Luyện đọc theo cặp.
- 2 HS, lớp đọc thầm bài.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS đọc đoạn 2, lớp trao đổi và TLCH
<i>- Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển</i>
<i>được miêu tả như thế nào ở đoạn 2 ?</i>
<i>+ Em hiểu " cây vẹt” là cây như thế nào ?</i>
<i>+ Trong đoạn 1 và 2 tác giả sử dụng biện</i>
<i>pháp nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh</i>
<i>của biển cả ?</i>



<i>+ Các biện pháp nghệ thuật này có tác</i>
<i>dụng gì ?</i>


+ Nội dung đoạn 2 cho biết điều gì?
- Ghi bảng ý chính đoạn 2.


- HS đọc đoạn 3, lớp trao đổi và TLCH
<i>- Những từ ngữ hình ảnh nào trong đoạn</i>
<i>văn thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh và</i>
<i>sự chiến thắng của con người trước cơn</i>
<i>bão biển ?</i>


+ Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì?
- HS đọc thầm trao đổi và TLCH


<i>-Truyện đọc trên giúp em hiểu ra điều gì ?</i>
- Ghi nội dung chính của bài.


<i><b> * Đọc diễn cảm:</b></i>


- 3 HS đọc từng đoạn của bài.
- HS cả lớp theo dõi .


- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc. HS luyện đọc.


- HS thi đọc diễn cảm cả câu truyện.
-Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.



<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài TLCH
- Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển
được miêu tả rất rõ nét, sinh động. Cơn
bão có sức phá huỷ tưởng như khơng gì
cản nổi: ...


+ Cây vẹt: sống ở rừng nước mặn lá dày
và nhẵn.


+ so sánh: như con mập đớp con cá
<i>chim - như một đàn cá voi lớn. nhân </i>
hoá: biển cả muốn nuốt tươi con đê
<i>mỏng manh; biển, gió giận dữ, điên </i>
<i>cuồng.</i>


+ Tạo nên những hình ảnh rõ nét, sinh
động gây ấn tượng mạnh mẽ.


+ Nói lên sự tấn cơng của biển đối với
con đê.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài.


- Những từ ngũ hình ảnh nào trong đoạn
văn thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh
và sự chiến thắng của con người trước


cơn bão biển:


+ Nội dung đoạn 3 nói lên tinh thần và
sức mạnh của con người đã thắng biển.
- HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi:


+ Sức mạnh và tinh thần của con người
quả cảm có thể chiến thắng bất kì một kẻ
thù hung hãn cho dù kẻ đó là ai.


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm lại nội dung
- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn.


- Rèn đọc từ, cụm từ, câu khó.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc cả bài.


- HS trả lời.
TOÁN


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b> </b>

i. mơc tiªu: Gióp HS:


- Thực hiện được phép chia hai phân số


- Biết tỡm thành phần chia biết trong phộp nhõn, phộp chia phõn số
ii. đồ dùng dạy học:


- Giáo viên: Phiếu bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

iii. Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b> :


+ HS nêu đề bài. HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh


<b>Bài 2 :</b>


+ HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 3 :</b>



+ HS nêu đề bài. HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 4</b> :


+ HS nêu đề bài. HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


<i>- Muốn chia hai phân số của một số ta </i>
<i>làm như thế nào?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn về nhà học bài và làm bài.


+ 1 HS lên bảng làm bài tập 4.
HS nhận xét bài bạn.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự thực hiện vào vở.
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- 2 HS nhắc lại.


- Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập cịn lại.


ĐẠO ĐỨC


<b> TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO</b>


i. mơc tiªu:


Học xong bài này, HS cú khả năng:
- Nêu đợc ví dụ về hoạt động nhân đạo.


<b> -</b> Biết thụng cảm với những người gặp khú khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trờng và cộng đồng


<b> -</b> Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp
vi kh nng.



ii.kĩ năng sống cần giáo dục cho hs:


- Đảm nhận trách nhiệm khi tham gia các hoạt ng nhõn o
iii. các phơng pháp dạy học tích cực:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- SGK Đạo đức 4.


- Mỗi HS có 3 tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
- Phiếu điều tra (theo mẫu bài tập 5)


v. hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Nội dung: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm </b></i>
<i>(thơng tin- SGK/37- 38)</i>


+ Em suy nghĩ gì về những khó khăn, thiệt hại
mà các nạn nhân đã phải chịu đựng do thiên tai,
chiến tranh gây ra?


+ Em có thể làm gì để giúp đỡ họ?
- GV kết luận:



<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đơi (Bài tập</b></i>
<i>1- SGK/38)</i>


- GV giao cho từng nhóm HS thảo luận BT1.
Trong những việc làm sau đây, việc làm nào thể
hiện lịng nhân đạo? Vì sao?


- GV kết luận:


+ Việc làm trong các tình huống a, c là đúng.
+ Việc làm trong tình huống b là sai vì không
phải xuất phát từ tấm lòng cảm thông, mong
muốn chia sẻ với người tàn tật mà chỉ để lấy
thành tích cho bản thân.


<i><b>* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến</b></i>
<i>(Bài tập 3- SGK/39)</i>


- GV lần lượt nêu từng ý kiến của bài tập 3.
? Trong những ý kiến dưới đây, ý kiến nào em
cho là đúng?


- GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa chọn
của mình.


- GV kết luận:


ịÝ kiến a : đúng



ịÝ kiến b : sai


òÝ kiến c : sai


òÝ kiến d : đúng


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Tổ chức cho HS tham gia một hoạt động nhân
đạo nào đó (quyên góp tiền giúp đỡ bạn HS trong


- Một số HS thực hiện yêu cầu.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- Các nhóm HS thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày;
- Cả lớp trao đổi, tranh luận.
- HS nêu các biện pháp giúp đỡ.
- HS lắng nghe.


- Các nhóm HS thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
trước lớp. Cả lớp nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe.


- HS biểu lộ thái độ theo quy ước ở
hoạt động 3, tiết 1- bài 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lơp, trong trường bị tàn tật hoặc có hồn cảnh


khó khăn) Quyên góp giúp đỡ theo địa chỉ từ
thiện đăng trên báo chí …


- HS sưu tầm các thông tin, truyện, tấm gương,
ca dao, tục ngữ … về các hoạt động nhân đạo.


- HS cả lớp thực hiện.


Thø ba, ngày 6 tháng 3 năm 2012
TON


<b>LUYN TP</b>


i. mục tiêu:


Thc hiện được phộp chia hai phõn số, chia số tự nhiờn cho phõn số.
ii. đồ dùng dạy học:


- Giáo viên: – Phiếu bài tập.


- Học sinh: - Cỏc đồ dựng liờn quan tiết học.
iii. Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập :</b></i>



<b>Bài 1</b> :


+ HS nêu đề bài.


- Rút gọn kết quả theo một trong hai cách.
a/ Cách 1: 7


2


: 5
4


= 7
2


x 4
5


= 14


5
2
:
28


2
:
10
28
10






+ 1 HS lên bảng làm bài tập 4.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cách 2: 7
2


: 5
4


= 7
2


x 4
5


= 14
5


- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 4 HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 2 :</b>


+ HS nêu đề bài.



- GV hướng dẫn học sinh tính và trình bày.
- HS tự làm bài vào vở. HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 3 :</b>


+ HS nêu đề bài.


- Nhắc HS vận dụng tính chất: một tổng nhân
với một số, một hieu nhân với một số để tính.
- HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 4</b> :


+ HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở.
- HS bảng giải bài. HS khác nhận xét bài.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


<i>- Muốn nhân một tổng với một số ta làm như </i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Muốn nhân một hiệu với một số ta làm như </i>
<i>thế nào?</i>



- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- HS tự thực hiện vào vở.
- 4 HS lên làm bài trên bảng.
- HS nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở.


- 2 HS lên làm bài trên bảng (mỗi em
một phép tính).


- HS khác nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS tự viết các phân số đảo ngược vào
vở.


- 2 HS lên làm bài trên bảng (mỗi em 1
phép tính).


- 2 HS nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng thực hiện
+ HS nhận xét bài bạn.
- 2HS nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CHÍNH TẢ

<b>THẮNG BIỂN</b>


i. mơc tiªu: Gióp HS:


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng bài văn trích.


- Làm đỳng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT do GV soạn.
ii. đồ dùng dạy học:


- 3 - 4 tờ phiếu lớn viết các dòng thơ trong bài tập 2a hoặc 2b cần điền âm đầu hoặc
vần vào chỗ trống.


- Phiếu học tập giấy A4 phát cho HS.


- Bảng phụ viết sẵn bài "Thắng biển " để HS đối chiếu khi soỏt lỗi.
iii. hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i>* Trao đổi về nội dung đoạn văn:</i>
- HS đọc bài: Thắng biển
- Đoạn này nói lên điều gì ?
<i><b>* Hướng dẫn viết chữ khó:</b></i>



- HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính
tả và luyện viết.


<i><b> * Nghe viết chính tả:</b></i>


+ HS nghe GV đọc để viết vào vở đoạn
trích trong bài" Thắng biển ".


<i><b> * Soát lỗi chấm bài:</b></i>


+ Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để
HS soát lỗi tự bắt lỗi.


<b> </b><i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


+ Đoạn văn nói về sự hung hãn dữ dội của
biển cả, tinh thần dũng cảm chống lại
sóng, gió của con người.


- Các từ: lan rộng, vật lộn, dữ dội, điền
<i>cuồng,...</i>


+ Nghe và viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* </b>GV dán tờ phiếu đã viết sẵn yêu cầu bài


tập lên bảng.


- GV giải thích bài tập 2.


- Lớp đọc thầm sau đó thực hiện làm bài
vào vở


- Phát 4 tờ phiếu lớn, HS nhóm nào làm
xong dán phiếu lên bảng.


- HS nhận xét bổ sung bài bạn.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị
bài sau.


- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm.


- Quan sát, lắng nghe GV giải thích.


- Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở
mỗi câu rồi ghi vào phiếu.


- Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

LUYỆN TỪ VÀ CÂU



<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?</b>


i. mơc tiªu: Gióp HS:


Nhận biết được cấu kể <i>Ai là gì ? </i>Trong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu kể
tìm được (BT1) ; biết xãc định CN, VN trong mỗi câu kể <i>Ai làm gì ? </i>Đã tìm được
(BT2) ; viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể <i>Ai làm gì ? </i>(BT3).


* HS khỏ, giỏi viết được đoạn văn ớt nhất 5 cõu, theo yờu cầu của BT3.
ii. đồ dùng dạy học:


- 1 tờ giấy khổ to viết lời giải ở BT1.


- 4 băng giấy - mỗi băng viết 1 cõu kể Ai là gỡ? ở bài tập 1.
iii. hoạt động trên lớp:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b. Tìm hiểu ví dụ:</b></i>
Bài 1:


- HS đọc nội dung và trả lời câu hỏi
bài tập 1.


- Nhận xét, chữa bài cho bạn
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài 2 :</b></i>



- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS phát biểu. Nhận xét, chữa
bài cho bạn


+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- 3 HS thực hiện tìm 3- 4 từ cùng nghĩa với từ "
dũng cảm "


- Lắng nghe giới thiệu bài.


- Một HS đọc, trao đổi, thảo luận cặp đôi .
+ HS lên bảng gạch chân các câu kể Ai là gì?
có trong đoạn văn bằng phấn màu, Sau đó chỉ
ra tác dụng của từng câu kể Ai là gì?


- Nhận xét, bổ sung bài bạn làm trên bảng.
- Đọc lại các câu kể Ai là gì? vừa tìm được
<i> (xem SGV)</i>


- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng chì vào
SGK.


- Nhận xét, chữa bài bạn làm trên bảng


<i>+ Nguyễn Tri Phương / là người Thừa Thiên </i>
<i> CN VN</i>



<i>Cả hai ông / đều không phải là người</i>
<i> Hà Nội.</i>


<i> CN VN</i>


<i>+ Ông Năm/là dân cư ngụ của làng này.</i>
<i> CN VN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Gợi ý HS: (xem SGV) (chú ý dùng
kiểu câu Ai là gì?)


+ Cần giới thiệu thật tự nhiên.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- GV khuyến khích HS đặt đoạn văn.
- Gọi HS đọc bài làm.


- GV sửa lỗi dùng từ diễn đạt và cho
điểm HS viết tốt.


<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>


- Trong câu kể Ai là gì? <i>chủ ngư do</i>
<i>từ loại nào tạo thành? Vị ngữ do từ</i>
<i>loại nào tạo thành? Nó có ý nghĩa</i>
<i>gì? </i>



- Dặn HS về nhà học bài và viết một
đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là
gì ? (3 đến 5 câu)


<i> chú công nhân.</i>
<i> CN VN</i>


- 1 HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.


- HS đọc bài làm.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

KHOA HỌC


<b>NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ (Tiếp theo)</b>


i. mơc tiªu: Gióp HS:


- Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.


- Nhận biết được vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật
lạnh hơn thì tỏa nhiệt nên lạnh đi.


ii. đồ dùng dạy học:


- Chuẩn bị chung : phích nước sơi,


- Chuẩn bị nhóm : hai chiếc chậu, một cái cốc, lọ có cắm ống thuỷ tinh ( Hình 2a


- 103 sgk )


iii. hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. Ổn định:</b>
<b> 2. KTBC: </b>


+ Muốn đo nhiệt độ của vật, người ta dùng dụng
cụ gì ? có những loại nhiệt kế nào ?


+ Nhiệt độ của hơi nước đang sôi, nước đá đang
tan là bao nhiêu độ ? Dấu hiệu nào cho biết cơ
thể bị bệnh, cần phải khám chữa bệnh ?


<b> 3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Phát triển bài : </b></i>


 <i><b>HĐ1</b><b> : Tìm hiểu về sự truyền nhiệt</b></i>


* Mục tiêu : H/ sinh biết và nêu được ví dụ về
vật có nhiệt độ cao truyền cho vật có nhiệt độ
thấp, vật thu nhiệt sẽ nóng lên, vật toả nhiệt...
<i>* Cách tiến hành :</i>


<b>B1:</b> Cho học sinh làm thí nghiệm trang 102



<b>B2:</b> Các nhóm trình bày kết quả thí nghiệm
- Gọi học sinh lấy thêm ví dụ


<b>B3</b>: Giúp học sinh rút ra nhận xét : các vật ở gần
vật nóng hơn thì thu nhiệt sẽ nóng lên. Các vật ở
gần vật lạnh hơn thì toả nhiệt sẽ lạnh đi


 <i><b>HĐ2</b></i><b>: </b><i><b>Tìm hiểu sự co giãn của nước khi</b></i>
<i><b>lạnh đi và nóng lên </b></i>


* Mục tiêu: Biết được các chất lỏng nở ra khi
nóng lên, co lại khi lạnh đi. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế


<i>* Cách tiến hành</i>


<b>B1</b>: Cho học sinh làm thí nghiệm trang 103


<b>B2</b>: Học sinh quan sát nhiệt kế và trả lời : vì sao


- Hát


- 3 HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.


- Học sinh tiến hành làm thí nghiệm
theo nhóm


- Học sinh báo cáo : cốc nước nóng
sẽ lạnh đi, chậu nước ấm lên



- Học sinh lấy ví dụ : đun nước, ...
- Học sinh lắng nghe


- Các nhóm làm thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

mức chất lỏng trong ống nhiệt kế lại thay đổi khi
dùng nhiệt kế đo nhiệt độ khác nhau.


<b>B3:</b> Hỏi học sinh giải thích : tại sao khi đun nước
không nên đổ đầy nước vào ấm


- Giáo viên nhận xét và bổ xung


<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Lưu ý: Khi nhiệt độ tăng từ 00<sub>C đến 4</sub>0<sub>C thì</sub>
nước co lại mà không nở ra.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết và
chuẩn bị: 1 chiếc cốc hoặc 1 thìa nhơm hoặc thìa
nhựa.


- Nhận xét tiết học.


vật lạnh chất lỏng co lại và tụt
xuống


- Khơng đổ đầy vì khi sơi nước n
ra v s trn ra ngoi.



Thứ t, ngày 7 tháng 3 năm 2012
K CHUYN


<b>K CHUYN NGHE , C</b>


i. mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa
của câu chuyện (đoạn truyện).


*HS khỏ, giỏi kể được cõu chuyện ngoài SGK và nờu rừ ý nghĩa.
ii. đồ dùng dạy học:


- Đề bài viết sẵn trên bảng lớp.


- Một số truyện thuộc đề tài của bài kể chuyện như: truyện cổ tích, truyện ngụ ngơn,
truyện danh nhân, có thể tìm ở các sách báo dành cho thiếu nhi, hay những câu
chuyện về người thực, việc thực.


- Giấy khổ to viết sẵn dàn ý kể chuyện:


- Bảng phụ viết tiờu chuẩn đỏnh giỏ kể chuyện:
iii. hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b> b. Hướng dẫn kể chuyện;</b></i>
<i><b> * Tìm hiểu đề bài:</b></i>


- HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu
gạch các từ: được nghe, được đọc nói về
<i>lịng dũng cảm.</i>


- HS đọc gợi ý 1, 2 và 3, 4


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và
đọc tên truyện.


- GV lưu ý HS:


Trong các câu truyện có trong SGK,
những truyện khác ở ngoài sách giáo khoa
các em phải tự đọc để kể lại. Hoặc các em
có thể dùng các câu truyện đã được học.
<i>+ Ngoài các truyện đã nêu trên em cịn</i>
<i>biết những câu chuyện nào có nội dung ca</i>
<i>ngợi về lòng dũng cảm nào khác? Hãy kể</i>
<i>cho bạn nghe.</i>


+ HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện.
<i><b> * Kể trong nhóm:</b></i>


- HS thực hành kể trong nhóm đơi.



Gợi ý: Cần giới thiệu tên truyện, tên nhân
vật mình định kể.


+ Kể những chi tiết làm nổi rõ ý nghĩa của
câu chuyện.


+ Kể chuyện ngoài sách giáo khoa thì sẽ
được cộng thêm điểm.


+ Kể câu chuyện phải có đầu, có kết thúc,
kết truyện theo lối mở rộng.


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe GV giới thiệu bài.
- 2 HS đọc.


-Lắng nghe.


- 3 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Quan sát tranh và đọc tên truyện
- Anh hùng nhỏ tuổi diệt xe tăng.
<i>- Thỏ rừng và hùm xám.</i>


- Một số HS tiếp nối nhau kể chuyện.


+ 1 HS đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Nói với các bạn về tính cách nhân vật, ý
nghĩa của truyện.



<i><b> * Kể trước lớp:</b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể.


- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn kể những tình tiết về nội dung
truyện, ý nghĩa truyện.


- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.


- Cho điểm HS kể tốt.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà kể lại chuyện mà em nghe các
bạn kể cho người thân nghe.


- 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa
truyện.


<i>+ Bạn thích nhất là nhân vật nào trong</i>
<i>câu chuyện ? Vì sao?</i>


<i>+ Chi tiết nào trong chuyện làm bạn</i>
<i>cảm động nhất? </i>



<i>+ Câu chuyện muốn nói với bạn điều gì?</i>
<i>+ Qua câu chuyện này giúp bạn rút ra</i>
<i>được bài học gì về những đức tính đẹp?</i>


- HS cả lớp thực hiện.


TẬP ĐỌC


<b>GA - VRỐT NGOÀI CHIẾN LUỸ</b>


i. mơc tiªu: Gióp HS:


- Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài; biết đọc đúng lời đối đáp giữa các nhân vật và
phân biệt với lời ngời dẫn chuyện.


- Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga- vrốt (trả lời được các câu hỏi
trong SGK)


ii. đò dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to nếu có điều kiện).
- Tranh truyện những người khốn khổ (của Vích - to - huy - gô )
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>


<i><b>bài:</b></i>


<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- GV chú ý sửa lỗi cho từng HS.
- HS đọc toàn bài.


- Lưu ý học sinh ngắt hơi đúng ở các cụm
từ.


+ HS luyện đọc theo cặp, đọc cả bài.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc như SGV
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc 6 dòng đầu trao đổi và TLCH:
+ Ga - vrốt ra ngồi chiến luỹ để làm gì?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?


- Ghi ý chính đoạn 1.


- HS đọc tiếp đoạn 2 của bài trao đổi và
trả lời câu hỏi.


+ Những chi tiết nào thể hiện long dũng
<i>cảm của Ga - vrốt?</i>


<i>+ Em hiểu trò ú tim có nghĩa là gì ?</i>
+ Đoạn này có nội dung chính là gì?
- Ghi ý chính của đoạn 2.



- HS đoạn 3 của bài trao đổi và trả lời câu
hỏi.


+Vì sao tác giả lại gọi Ga - vrốt là một
<i>thiên thần ?</i>


<i>+ Qua nhân vật Ga - vrốt em có cảm nghĩ</i>
<i>gì về nhân vật này ?</i>


<i> </i>


- Ý nghĩa của bài này nói lên điều gì?


- Ghi ý chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


- HS đọc theo kiểu phân vai theo nhân vật
trong truyện (Người dẫn chuyện, Ga


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự SGV.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn


+ Luyện đọc theo cặp, đọc cả bài.
+ Lắng nghe.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo
cặp và TLCH. (Xem SGV)



+ ...


+ Cho biết tinh thần gan dạ dũng cảm của
Ga - vrốt.


- 2 HS nhắc lại.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo
cặp và trả lời câu hỏi.


+ Sự gan dạ của Ga - vrốt ngoài chiến luỹ.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo
cặp.


+ Phat biểu theo suy nghĩ:


+ Ga - vrốt là một cậu bé anh hùng.


+ Em rất khâm phục lịng gan dạ khơng sợ
nguy hiểm của Ga - vrốt.


+ Em rất xúc động khi đọc câu truyện này.
+ Em sẽ tìm đọc truyện những người khốn
khổ để hiểu thêm về nhân vật Ga - vrốt.
- Ca ngợi tinh thần dũng cảm, gan dạ của
chú bé Ga - vrốt không sợ nguy hiểm đã ra
chiến luỹ nhặt đan cho nghĩa quân chiến
đấu.


- 2 HS nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-vrốt, Ăng - giôn - ra, Cuốc-phây-rắc.
+ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm theo đúng
nội dung của bài


- Giới thiệu các câu cần luyện đọc diễn
cảm.


- HS đọc từng đoạn.


- HS thi đọc diễn cảm bài thơ.


- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài thơ.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Bài văn này cho chúng ta biết điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài.


- Cả lớp theo dõi tìm cách đọc
- Luyện đọc trong nhóm 2 HS.
+ Lắng nghe.


- 2 đến 3 HS thi đọc đọc diễn cảm cả bài


- HS trả lời.



+ HS cả lớp thực hiện.


TỐN


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


i. mơc tiªu: Gióp HS:


- Thực hiện được phép chia hai phân số.


- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.


ii. đồ dùng dạy học:
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập.


- Học sinh: Cỏc đồ dựng liờn quan tiết học.
iii. hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
<i><b> b) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b> :


- HS nêu đề bài.



- H/D HS tính rồi rút gọn kết quả theo một
trong hai cách.


- HS tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng giải bài


- 3 HS lên bảng. HS nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 2 :</b>


- HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn học sinh tính và trình bày
theo kiểu viết gọn.


- HS tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng giải bài


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3 :</b>


- HS nêu đề bài.


- HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép


tính trong biểu thức để tính.


- HS tự làm bài vào vở. 2 HS lên bảng
giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 4</b> :


- HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở.
- Gọi 1em lên bảng giải bài


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


<i>- Muốn thực hiện biểu thức khơng có dấu </i>
<i>ngoặc đơn nhưng có các phép tính cộng, </i>
<i>trừ, nhân, chia ta làm như thế nào?</i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- HS nhận xét bài bạn.
- HS đọc, lớp đọc thầm,
- Tự làm bài vào vở.


- 2 HS lên làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.



- HS tự viết các phân số đảo ngược vào
vở.


- 2 HS lên làm bài trên bảng
- 2 HS nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Quan sát GV hướng dẫn mẫu.
- Tự làm bài vào vở.


- HS nhận xét bài bạn.
- 2HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

LỊCH SỬ


<b>CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG</b>


i. mơc tiªu: Góp HS:


- Biết sơ lược về q trình khẩn hoang ở Đàng Trong:


+ Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong.
Những đoàn người khẩn hoang đã tiến vào vùng đất ven biển Nam Trung Bộ và đồng
bằng sông Cửu Long.


+ Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hóa,
ruộng đất được khai phá, xóm làng được hình thành và phát triển.


- Dựng lược đồ chỉ ra vựng khẩn hoang.
ii. đồ dùng dạy học:



- Bản đồ Việt Nam Thế kỉ XVI- XVII.
- PHT của HS.


iii. Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Ổn định: </b>


Cho HS hát 1 bài.


<b>2. KTBC: </b>


GV cho HS đọc bài “Trịnh –Nguyễn phân
tranh”


- Cuộc xung đột giữa các tập đoàn PK gây ra
những hậu quả gì?


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<i> a. Giới thiệu bài: Ghi tựa</i>
<i><b> b. Phát triển bài: </b></i>


* Hoạt độngcả lớp:


GV treo bản đồ VN thế kỉ XVI- XVII lên bảng
và giới thiệu.



- GV yêu cầu HS đọc SGK, xác định trên bản đồ
địa phận từ sông Gianh đến Quảng Nam và từ
Quảng Nam đến Nam bộ ngày nay.


- GV yêu cầu HS chỉ vùng đất Đàng Trong tính
đến thế kỉ XVII và vùng đất Đàng Trong từ thế


- Cả lớp hát.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét.


- HS theo dõi.


- 2 HS đọc và xác định.
- HS lên bảng chỉ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

kỉ XVIII.


* Hoạt độngnhóm:
- GV phát PHT cho HS.


- GV yêu cầu HS dựa vào PHT và bản đồ VN
thảo luận nhóm: Trình bày khái qt tình hình
nước ta từ sơng Gianh đến Quảng Nam và từ
Quảng Nam đến ĐB sông cửu Long.


* Hoạt động cá nhân:



- GV đặt câu hỏi: Cuộc sống chung giữa các tộc
người ở phía Nam đã đem lại kết quả gì?


- GV cho HS trao đổi để dẫn đến kết luận: Kết
quả là xây dựng cuộc sống hịa hợp, xây dựng
nền văn hóa chung trên cơ sở vẫn duy trì những
sắc thái văn hóa riêng của mỗi tộc người.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Cho HS đọc bài học ở trong khung.


- Nêu những chính sách đúng đắn, tiến bộ của
triều Nguyễn trong việc khẩn hoang ở Đàng
Trong?


- Nêu kết quả của cuộc khẩn hoang và ý nghĩa
của nó?


- Nhận xét tiết học.


Quảng Nam.


+ Vùng tiếp theo từ Quảng Nam đến
hết Nam Bộ ngày nay.


- HS các nhóm thảo luận và trình
bày trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS trao đổi và trả lời.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- 3 HS đọc.


- HS khác trả li cõu hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thứ năm, ngày 8 tháng 3 năm 2012
TON


<b>LUYN TP CHUNG</b>


i. mục tiêu: Giúp HS:


- Thực hiện được cỏc phộp tớnh với phõn số
ii. đồ dùng dạy học:


- Giáo viên: Phiếu bài tập.


- Học sinh: Cỏc đồ dựng liờn quan tiết học.
iii. hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>



<b>Bài 1</b> - <b>Bài 2 :</b>


- HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở.
- Chọn MSC thích hợp nhất.


- GV làm mẫu phép tính a để HS q/sát.
- HS lên bảng giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3 - Bài 4:</b>


- Gọi 1 em nêu đề bài.


- Nhắc HS trình bày theo cách viết gọn.
- HS tự làm bài vào vở. 3 HS lên bảng
giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 5</b> :


+ HS nêu đề bài.
+ Gợi ý HS cách giải:
- HS tự làm bài vào vở.


-HS lên bảng giải bài, HS khác nhận xét
bài bạn.


<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>



<i>- Muốn tìm phân số của một số ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm, tự làm vào vở
- 2 HS lên làm bài trên bảng.


- HS nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm, tự làm bài vào
vở


- 3 HS lên làm bài trên bảng
- 3 HS nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.
- Tự làm bài vào vở.


- HS nhận xét bài bạn.
- 2HS nhắc lại.


-Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập còn lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI</b>


<b> TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI </b>



i. mơc tiªu: Gióp HS:


- Nắm được 2 cách kết bài (mở rộng, không mở rộng) trong bài văn miêu tả cây cối ;
vận dụng kiến thức đã biết để bước đầu viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả
một cây mà em thích.


ii. đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách kết bài (mở rộng và không mở
rộng) trong bài văn miêu tả cây cối.


- Tranh ảnh một số lồi cây: na, ổi, mít, cau, si, tre, tràm,...
+ Bảng phụ viết dàn ý quan sát BT 2


iii.hoạt động dạy học:
iv.


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới : </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1 : </b></i>



- 2 HS nối tiếp đọc đề bài - trao đổi, thực
hiện yêu cầu.


+ HS chỉ đọc và xác định đoạn kết bài
trong bài văn miêu tả cây cối. Sau đó xác
định xem đoạn kết bài này có thể dùng các
câu đó để làm kết bài được khơng và giải
thích vì sao ?


- HS trình bày. Sửa lỗi nhận xét.
<i><b>Bài 2 : </b></i>


- HS đọc đề bài.


+ GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


+ GV dán tranh ảnh chụp về một số loại
cây như: na, ổi, mít, cau, si, tre, tràm,...
- Yêu cầu trao đổi,


- HS trình bày nhận xét chung về các câu
trả lời của HS.


<i><b>Bài 3 : </b></i>


- HS đọc đề bài.


+ Gv kiểm tra sự chuẩn bị của HS.



+ GV dán tranh ảnh chụp về một số loại
cây như: na, ổi, mít, cau, si, tre, tràm,...
- HS trao đổi, lựa chọn đề bài miêu tả (là
cây gì) sau đó trả lời các câu hỏi SGK, sắp
xếp ý lại để hình thành một đoạn kết bài
theo kiểu mở rộng.


- 2 HS thực hiện.
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc, trao đổi, thực hiện tìm đoạn
văn kết bài về 2 đoạn kết tả cây bàng và
tả cây phượng.


+ HS lắng nghe.


- Tiếp nối trình bày, nhận xét.


- 1 HS đọc. HS cùng bàn trao đổi tìm và
chọn đề bài miêu tả cây gì.


+ Lắng nghe GV giảng.


- Tiếp nối trình bày, nhận xét.
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ HS chỉ viết một đoạn kết bài theo kiểu
mở rộng cho bài văn miêu tả cây cối do
mình tự chọn.



+ GV phát giấy khổ lớn HS làm, dán bài
làm lên bảng.


- Gọi HS trình bày.


- GV sửa lỗi nhận xét chung và cho điểm
những HS làm bài tốt.


<i><b>Bài 4 : </b></i>


- HS đọc đề bài.


+ GV dán tranh ảnh chụp về một số loại
cây theo yêu cầu đề tài như: cây tre, cây
tràm cây đa.


- HS trao đổi, lựa chọn đề bài miêu tả (là
cây gì trong số 3 cây đã cho) sau đó viết
thành một đoạn kết bài theo kiểu mở rộng.
+ HS chỉ viết một đoạn kết bài theo kiểu
mở rộng cho bài văn miêu tả cây gì trong
số 3 cây đã cho do mình tự chọn khơng
viết về các cây có ở bên ngồi.


- Gọi HS trình bày.


- GV sửa lỗi, nhận xét chung.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn thành đoạn kết theo hai
cách mở rộng: Tả cây cây bóng mát, cây
<i>hoa, cây ăn quả mà em yêu thích. </i>


+ Chú ý nghe giảng.


- 4 HS làm vào giấy và dán lên bảng,
đọc bài làm và nhận xét.


- Tiếp nối trình bày, nhận xét.
+ Nhận xét bổ sung bài bạn.
- 1 HS đọc.


+ Quan sát tranh minh hoạ.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi tìm và
chọn đề bài miêu tả cây gì.


+ HS lắng nghe.


+ Tiếp nối trình bày:


+ Nhận xét bình chọn những đoạn kết
hay.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo
viên



KHOA HỌC


<b>VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT</b>


i. mơc tiªu: Gióp HS:


Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và những vật dẫn nhiệt kém:
+ Các kim loại (đồng, nhôm, ...) dẫn nhiệt tốt.


+ Khơng khí, các vật xốp như bơng, len, gỗ, nha ... dn nhit kộm.
ii. những kĩ năng sống cơ bản cần giáo dục cho hs:


- Kĩ năng lựa chọn giải pháp cho các tình huống cần dẫn nhiệt/ cách nhiệt tốt.
- Kĩ năng giải quyết vấn đề liên quan tới dẫn nhiệt, cách nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thí nghiệm theo nhóm nhỏ.
iv. đồ dùng dạy học:


- Chuẩn bị chung : phích nước nóng, xoong nồi....; Nhóm : hai chiếc cốc, thìa
kim loại, thìa gỗ, thìa nhựa....


v. hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.



+ Mơ tả thí nghiệm chứng tỏ vật nóng lên
do thu nhiệt, lạnh đi do toả nhiệt.


+ Mơ tả thí nghiệm chứng tỏ nước và các
chất lỏng khác nở ra khi nóng lên và co lại
khi lạnh đi.


- Gọi HS nhận xét các thí nghiệm bạn mơ tả.
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Phát triển bài : </b></i>


 <b>HĐ1 : </b><i><b>Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt,</b></i>
<i><b>vật nào dẫn nhiệt kém</b></i>


* Cách tiến hành


<b>B1</b>: Cho học sinh làm thí nghiệm và trả lời
câu hỏi trang 104


- Xoong và quai xoong làm bằng chất
dẫn nhiệt tốt hay kém ? Vì sao ?


<b>B2</b>: Học sinh làm việc nhóm và thảo luận
- Tại sao trời rét chạm tay ghế sắt thấy lạnh.
- Khi chạm tay vào ghế gỗ khơng có cảm
giác bằng ghế sắt.



 <b>HĐ2 : </b><i><b>Làm thí nghiệm về tính cách</b></i>
<i><b>nhiệt của khơng khí </b></i>


<i>* Mục tiêu : nêu được ví dụ về việc vận</i>
dụng tính chất của khơng khí


<i>* Cách tiến hành</i>


<b>B1:</b> HS đọc đối thoại SGK và làm thí
nghiệm 3


<b>B2</b>: Các nhóm tiến hành thí nghiệm như
SGK trang 15


<b>B3</b>: Trình bày kết quả thí nghiệm và rút ra
kết luận


- Hát
- Vài HS.


- Học sinh làm thí nghiệm và trả lời
- Xoong làm bằng chất dẫn nhiệt tốt.
Còn quai làm bằng chất dẫn nhiệt kém để
ta bắc khơng bị bỏng


- Các nhóm thảo luận


- Chạm tay vào ghế sắt tay ta đã truyền
nhiệt cho ghế



- Với ghế gỗ hoặc nhựa vì dẫn nhiệt kém
nên tay ta khơng bị mất nhiệt nhanh


- Học sinh làm thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 <b>HĐ3: </b><i><b>Kể tên và nêu công dụng của</b></i>
<i><b>các vật cách nhiệt</b></i>


* Cách tiến hành : chia thành 4 nhóm, thi kể
tên và nói cơng dụng của các vật cách nhiệt
- Chia lớp thành 4 nhóm và các nhóm thi
kể


<b> </b><b> HĐ4: </b><i><b>Trị chơi: Tơi là ai, tơi được làm</b></i>
<i><b>bằng gì ?</b></i>


<i> * Cách tiến hành:</i>


- Chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 5 thành
viên trực tiếp tham gia trò chơi, 1 thành viên
làm thư ký, các thành viên khác ngồi 3 bàn
phía trên gần đội của mình.


- Mỗi đội sẽ lần lượt đưa ra ích lợi của mình
để đội bạn đốn tên xem đó là vật gì, được
làm bằng chất liệu gì ? Thư kí của đội này
sẽ ghi kết quả câu trả lời của đội kia. Trả lời
đúng tính 5 điểm, sai mất lượt hỏi và bị trừ
5 điểm. Các thành viên của đội ghi nhanh


các câu hỏi vào giấy và truyền cho các bạn
trực tiếp chơi.


- Tổng kết trò chơi.


<b> 4. Củng cố- Dặn dò:</b>


+ Tại sao chúng ta không nên nhảy lên
chăn bông ?


+ Tại sao khi mở vung xoong, nồi bằng
nhơm, gang ta phải dùng lót tay ?


- Học sinh thi kể và nêu công dụng của
các vật cách nhiệt


- Ví dụ:


Đội 1: Tôi giúp mọi người được ấm
trong khi ngủ.


Đội 2: Bạn là cái chăn. Bạn có thể làm
bằng bơng, len, dạ, …


Đội 1: Đúng.


Đội 2: Tôi là vật dùng để che lớp dây
đồng dẫn điện cho bạn thắp đèn, nấu
cơm, chiếu sáng.



Đội 1: Bạn là vỏ dây điện. Bạn được làm
bằng nhựa.


Đội 2: Đúng.


- HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM</b>


i. mơc tiªu: Gióp HS:


- Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm <i>Dũng cảm </i>qua việc tìm từ cùng
nghĩa, từ trái nghĩa (BT1) ; biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ
ngữ thích hợp (BT1, Bt2) ; biết được một số thành ngữ nói về lịng dũng cảm và đặt
được một câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4, BT5).


ii. đồ dùng dạy học:


- Bút dạ, 1 -2 tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT1, 4.


- Một vài trang phô tô Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt Hoặc sổ tay từ ngữ tiếng Việt
tiểu học để học sinh tìm nghĩa các từ : gan dạ, gan góc, gan lì ở BT3.


- 5 - 6 tờ phiếu khổ to kẻ bảng (từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa) để HS các nhóm làm
BT1


- Bảng lớp viết sẵn các từ ngữ ở bài tập 3 (mỗi từ 1 dòng)
- 3 mảnh bìa gắn nam châm viết sẵn 3 từ cần điền vào ô trống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- HS đọc yêu cầu và nội dung.
+ GV giải thích:


+ Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa
giống nhau; từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa khác nhau.


+ Hướng dẫn HS dựa vào các từ mẫu đã
cho trong sách để tìm.


- Chia nhóm HS trao đổi thảo luận và tìm
từ, Nhóm nào làm xong trước dán phiếu
lên bảng.


- Gọi các nhóm khác bổ sung.


<b>Bài 2:</b>


- HS đọc yêu cầu.



- HS trao đổi theo nhóm để đặt câu với các
từ ngữ chỉ về sự dũng cảm của con người
đã tìm được ở bài tập 1.


+ Dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to, phát bút
dạ cho mỗi nhóm. Mời 4 nhóm HS lên làm
trên bảng.


- HS trong nhóm đọc kết quả làm bài.
- HS cả lớp nhận xét các câu mà bạn vừa
đặt đã đúng với chủ điểm chưa.


<b>Bài 3</b>:


- HS đọc yêu cầu.


- GV mở bảng phụ viết sẵn yêu cầu bài.
+ HS điền ở từng chỗ trống, em lần lượt
thử điền 3 từ đã cho sẵn sao cho tạo ra tập
hợp từ có nội dung thích hợp.


- HS lên bảng ghép các mảnh bìa gắn nam
châm để thành tập hợp từ có nội dung
thích hợp.


- HS tự làm bài.


- HS phát biểu GV chốt lại.


<b>Bài 4:</b>



- GV mở bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn
còn những chỗ trống.


+ HS đọc yêu cầu đề bài.


+ Để biết thành ngữ nào nói về lịng dũng


- 3 HS lên bảng thực hiện.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc.
+ HS lắng nghe.


- Hoạt động trong nhóm.


- Đọc các từ mà các bạn chưa tìm được.
a/ Các từ <b>cùng</b> nghĩa với từ dũng cảm.
b / Các từ <b>trái</b> nghĩa với từ dũng cảm.
- Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có.
- 1 HS đọc.


- HS thảo luận trao đổi theo nhóm.


- 4 nhóm HS lên bảng tìm từ và viết vào
phiếu


+ HS đọc kết quả:


- Nhận xét bổ sung (nếu có )


+ Nhận xét bổ sung cho bạn.
- 1 HS đọc.


- Quan sát bài trên bảng suy nghĩ và
ghép các từ để tạo thành các tập hợp từ.
- HS tự làm bài tập.


+ Tiếp nối đọc lại các cụm từ vừa hoàn
chỉnh


+ dũng cảm bênh vực lẽ phải.
+ khí thế dũng mãnh.


+ hi sinh anh dũng
+ Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm yêu cầu.


+ Tự suy nghĩ và điền từ vào chỗ trống
để tạo thành câu văn thích hợp.


+ Ti p n i ế ố đọc các th nh ng v a i n à ữ ừ đ ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cảm, các em dựa vào nghĩacủa từ trong
thanh ngữ để giải bài tập.


- HS lên bảng điền, lớp tự làm bài.
- HS phát biểu GV chốt lại.


<i><b>Bài 5 :</b></i>



- HS đọc yêu cầu.


+ HS cần phải dựa vào nghĩa của từng
thành ngữ xem ở mỗi thành ngữ thường
được sử dụng trong hồn cảnh nào, nói về
phẩm chất gì của ai.


- HS dưới lớp tự làm bài.


- HS phát biểu, GV chốt lại câu đúng.


<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tìm thêm các câu tục ngữ,
thành ngữ có nội dung nói về chủ


Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẽ áo
Chân lấm tay bùn


Sống phiêu dạt, long đong,
chịu nhiều khổ sở và vất
vả .Trải qua nhiều trận mạc ,
đầy nguy hiểm , kề bên cái


chết .


Làm ăn cần cù , chăm chỉ
( trong nghề nghiệp)
Gan da, dũng cảm không
nao núng trước mọi khó
khăn gian khổ


Đùm bọc, giúp đỡ san sẻ
cho nhau trong hồn cảnh
khó khăn , hoạn nạn .
Chỉ sự lao động vất vả cực
nhọc ở nông thôn


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm yêu cầu.
+ HS lắng nghe.


+ Suy nghĩ chọn thành ngữ ở BT3 để
viết thành câu văn thích hợp.


+ Tiếp nối nhau đọc câu văn vừa đặt:
- HS cả lớp lắng nghe và thực hiện.
ĐỊA LÍ


<b>ƠN TẬP</b>


i. mơc tiªu: Gióp HS:


- Chỉ hoặc điền được vị trí đồng bằng Bắc Bộ, ĐB NB, sơng Hồng, sơng Thái
Bình, sơng Tiền, sơng Hậu trên BĐ, lược đồ VN.



- Hệ thống hóa một số đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng
Nam Bộ.


- Chỉ trên bản đồ vị trí thủ đơ Hà Nội, TPHCM, Cần Thơ và nêu một vài đặc
điểm tiêu biểu của các TP này.


ii. đồ dùng dạy học:


- BĐ Địa lí tự nhiên BĐ hành chính VN.


- Lược đồ trống VN treo tường và của cỏ nhõn HS.
iii. hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC</b><i> : </i>


- Chỉ vị trí của TP Cần Thơ trên BĐ.


- Vì sao TP Cần Thơ lại nhanh chóng trở thành
trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học của ĐBSCL ?
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i> a. Giới thiệu bài: Ghi tựa</i>


- HS trả lời câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> b. Phát triển bài</b><b> </b><b> : </b></i>
* Hoạt động cả lớp:


- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí các địa danh
trên bản đồ.


- GV cho HS lên điền các địa danh: ĐB Bắc Bộ,
ĐB Nam Bộ, sông Hồng, sông Tahí Bình, sơng
tiền, sơng Hậu, sơng Đồng Nai vào lược đồ.


- GV cho HS trình bày kết quả trước lớp.
* Hoạt động nhóm:


- Cho HS các nhóm thảo luận và hồn thành bảng
so sánh về thiên nhiên của ĐB Bắc Bộ và Nam Bộ
vào PHT.


Đặc điểm
thiên nhiên


Khác nhau


ĐB Bắc Bộ ĐB Nam Bộ
- Địa hình


- Sơng ngịi
- Đất đai
- Khí hậu


- GV nhận xét, kết luận.


* Hoạt động cá nhân :


- GV cho HS đọc các câu hỏi sau và cho biết câu
nào đúng, sai? Vì sao ?


a/. ĐB Bắc Bộ là nơi sản xuất nhiều lúa gạo nhất
nước ta.


b/. ĐB Nam Bộ là nơi sx nhiều thủy sản nhất cả
nước.


c/. Thành phố HN có diện tích lớn nhấtvà số dân
đơng nhất nước.


d/. TPHCM là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả
nước.


- GV nhận xét, kết luận.


<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>


GV nói thêm như SGV.
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài tiết sau: “Dải ĐB duyên hải miền
Trung”.


- HS lên bảng chỉ.


- HS lên điền tên địa danh.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Các nhóm thảo luận và điền kết
quả vào PHT.


- Đại điện các nhóm trình bày
trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- HS đọc và trả lời.
+ Sai.


+ Đúng.
+ Sai.
+ Đúng


- HS nhận xét, b sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thứ sáu, ngày 9 tháng 3 năm 2012
TON


<b>LUYN TP CHUNG</b>


i. mcụ tiêu:


- Thc hin c các phép tính với phân số
- Biết giải bài tốn có lời văn


ii. đồ dùng dạy học:


- Giỏo viờn: - Phiếu bài tập.


- Học sinh: - Cỏc đồ dựng liờn quan tiết học.
iii. hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b> :


- HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở.


- Cho HS chỉ ra các phép tính đúng, những
chỗ sai trong từng phép tính.


- Gọi 2 HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 2 :</b>


- Gọi 1 em nêu đề bài.


- Hướng dẫn học sinh tính và trình bày theo


cách ngắn gọn nhất.


- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 3HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


- 1 HS lên bảng làm bài tập 5.
- HS nhận xét bài bạn.


- Lắng nghe GV giới thiệu bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự thực hiện vào vở.
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
a. Phép tính này sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 3 : </b>tương tự bài 2
+ HS nêu đề bài.


- Nhắc HS lựa chom MSC hợp lí nhất.
- HS tự làm bài vào vở.


-Gọi 3 HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 4:</b>


- HS nêu đề bài.


* Gợi ý HS: + Tìm phân số chỉ phần bể đã
có nước sau hai lần chảy vào bể.



+ Tìm phân số chỉ phần bể cịn lại chưa có
nước


- HS tự làm bài vào vở.
-HS bảng giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 5</b> :


+ HS nêu đề bài.
+ Gợi ý HS:


- HS tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


<i>- Muốn tìm phân số của một số ta làm như </i>
<i>thế nào?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự viết bài và làm vào vở.
- 3 HS lên làm bài trên bảng.
- 3 HS nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn.


- Tự làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn.
- Tự làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng thực hiện.
+ HS nhận xét bài bạn.
- 2HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TẬP LÀM VĂN


<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>


i. mơc tiªu: Gióp HS:


- Lập dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài.


- Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài
văn tả cây cối đã xác định.


ii. đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài và ket bài (trực tiếp và
gián tiếp) trong bài văn miêu tả cây cối.


- Mở bài trực tiếp: Giới thiệu ngay cây cối định tả.



- Mở bài GT: Nói chuyện khác có liên quan rồi dẫn vào giới thiệu cây định tả.
+ Kết bài khơng mở rộng: Nói ngay về tình cảm của người tả đối với cây được tả.
+ Kết bài mở rộng: Nêu về những ích lợi, suy nghĩ của ngươi tả đối với cây được tả.
+ Tranh ảnh minh hoạ về một số loại cây bóng mát, cây ăn quả, cây hoa.


iii. hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b.</b></i><b> </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
- 2 HS đọc đề bài.


+ GV : Dùng thước gạch chân những từ ngữ quan
trọng trong đề bài đã viết trên bảng phụ


<i>Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây</i>
<i>hoa) mà em yêu thích. </i>


+ Lưu ý HS chỉ chọn một cây trong ba loại cây
trên, một cây mà em đã thực sự quan sát, có tình
cảm đối với cây đó - GV dán một số tranh ảnh
chụp các loại cây lên bảng.


+ HS phát biểu về cây mình tả.


+ HS đọc các gợi ý.


+ Nhắc HS viết nhanh dàn ý trước khi viết bài để
bài văn miêu tả có cấu trúc chặt chẽ, khơng bỏ sót
chi tiết.


* HS viết bài vào vở


- HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt
+ Nhận xét chung.


- 2 HS lên bảng thực hiện.
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc.


- Nêu nội dung, yêu cầu đề bài.
+ Lắng nghe GV.


+ Quan sát tranh.


- Phát biểu về cây mình định tả
- 4 HS đọc các gợi ý 1, 2, 3, 4
trong sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn.



- Về nhà thực hiện theo lời dặn
của giáo viên





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×