Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Các nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A.</b>
<b>B. Các phi kim đều tạo được hợp chất khí với hidro.</b>
<b>C. Nguyên tử các nguyên tố phi kim đều có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều hơn 3.</b>
<b>D. Các nguyên tố phi kim chỉ có tính oxi hóa.</b>
<b>Câu 2: Cho 14,80 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 39,65 gam muối.</b>
Khi cho 14,80 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãngdư thu được 64,40 gam muối. Phần trăm
khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
<b>A. 29,61%.</b> <b>B. 5,67%.</b> <b>C. 11,24%.</b> <b>D. 37,84%.</b>
<b>Câu 3: Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó</b>
<b>A. HCHO và CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOH và CH</b>3COOH.
<b>C. CH</b>3COOH và C2H5OH. <b>D. CH</b>3COOH và CH3COOC2H5.
<b>Câu 4: Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 16,0 gam hỗn hợp FeO, CuO</b>
trong điều kiện khơng có khơng khí thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thu được m gam chất
rắn Z. Giá trị của m là
<b>A. 13,6.</b> <b>B. 14,4.</b> <b>C. 18,7.</b> <b>D. 16,0.</b>
<b>Câu 5: Dãy nào dưới đây gồm các chất không phản ứng với Ag?</b>
<b>A. Cl</b>2, O3 và S. <b>B. O</b>2, HCl và Cu(NO3)2.
<b>C. HI, H</b>2S và O2/H2S. <b>D. HNO</b>3 và H2SO4 đặc.
<b>Câu 6: Cho các dung dịch sau: NaF, AlCl</b>3, KI, NaAlO2, KHSO4; số dung dịch có pH = 7 là
<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon X, Y đồng đẳng kế tiếp (thuộc một trong các dãy đồng</b>
đẳng ankan, anken, ankin) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong, thấy xuất hiện 20 gam kết
tủa và khối lượng dung dịch trong bình tăng 7,4 gam. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch nước lọc sau
phản ứng thấy lượng kết tủa tăng dần, khi lượng kết tủa cực đại thì cần dùng ít nhất 6 gam NaOH. Cơng thức
phân tử của X và Y là
<b>A. CH</b>4 và C2H6. <b>B. C</b>2H6 và C3H8. <b>C. C</b>2H2 và C3H4. <b>D. C</b>2H4 và C3H6.
<b>Câu 8: Điện phân 400ml dung dịch X chứa AgNO</b>3 0,1M và Ni(NO3)2 0,15M với điện cực trơ, cường độ dịng
điện là 3,68A trong 30 phút. Thể tích khí thốt ra ở anot (đktc) và độ tăng khối lượng catot lần lượt là:
<b>A. 0,384 lít và 5,165 gam.</b> <b>B. 0,768 lít và 5,165 gam.</b>
<b>C. 0,384 lít và 7,7 gam.</b> <b>D. 0,768 lít và 7,7 gam.</b>
<b>Câu 9: Cho phương trình hóa học sau: K</b>2S + K2Cr2O7 + KHSO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các hệ số
(ở dạng số nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là
<b>A. 130.</b> <b>B. 96.</b> <b>C. 104.</b> <b>D. 82.</b>
<b>Câu 10: Tổng số cặp electron lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết của các nguyên tử trong phân tử CS</b>2 là
<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 11:</b> Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,70m gam và V lít khí (đktc).
Giá trị của V và m lần lượt là
<b>A. 2,24 và 33,07.</b> <b>B. 2,24 và 23,73.</b> <b>C. 7,17 và 23,73.</b> <b>D. 4,48 và 33,07.</b>
<b>Câu 12: Hỗn hợp M gồm một este đơn chức và một axit hữu cơ. Khi cho M tác dụng với dung dịch NaOH</b>
lỗng dư, đun nóng, người ta thu được muối X duy nhất và ancol Y. Nung X với vôi tơi xút dư thu được
hiđrocacbon có phân tử khối < 26. Hố hơi 1,6 gam Y thu được thể tích bằng thể tích của 1,6 gam oxi. Tổng
giá trị phân tử khối của 2 chất trong M là
<b>Câu 13: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột Al, rồi cho vào lượng H</b>2O dư, sau khi phản ứng hồn tồn có 2,7 gam
chất rắn khơng tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H2O dư, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
<b>A. 11,20.</b> <b>B. 14,56.</b> <b>C. 15,68.</b> <b>D. 17,92.</b>
<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở, thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol
H2O. Biết 2 phân tử ancol hơn kém nhau không quá 2 nguyên tử cacbon. Cho 8,8 gam X qua bột CuO nung
nóng đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí và hơi Y (giả sử chỉ xảy ra sự oxi hóa ancol bậc I thành
anđehit). Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch AgNO3 1M trong NH3 đun nóng. Giá trị của V là
<b>A. </b>0,650. <b>B. </b>0,700. <b>C. </b>0,600. <b>D. </b>0,450.
<b>Câu 15: Supephotphat kép được điều chế theo sơ đồ: Ca</b>3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2. Hiệu suất của cả quá
trình là 80%. Khối lượng dung dịch H2SO4 70% cần dùng để điều chế 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ chuyển
hóa trên là
<b>A. 830 kg.</b> <b>B. 560 kg.</b> <b>C. 1050 kg.</b> <b>D. 700 kg.</b>
<b>Câu 16: Trộn 250ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 aM
thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và a lần lượt là
<b>A. 0,03 và 0,5582.</b> <b>B. 0,5825 và 0,15.</b> <b>C. 0,5582 và 0,03.</b> <b>D. 0,5825 và 0,06.</b>
<b>Câu 17: Có 5 lọ được đánh số, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch: Na</b>2SO4, (CH3COO)2Ca, Al2(SO4)3,
NaOH và BaCl2. Rót dung dịch từ lọ 2 vào lọ 1, có kết tủa keo, tiếp tục rót thêm kết tủa đó bị tan; rót dung
dịch từ lọ 4 vào lọ 3, có kết tủa trắng; rót dung dịch từ lọ 4 vào lọ 5, ban đầu chưa có kết tủa, rót thêm thì có
lượng nhỏ kết tủa. Kết luận nào dưới đây không đúng?
<b>A. Lọ 3 là (CH</b>3COO)2Ca. <b>B. Lọ 2 là NaOH.</b>
<b>C. Lọ 4 là Na</b>2SO4. <b>D. Lọ 1 là Al</b>2(SO4)3.
<b>Câu 18: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây có thể chứng minh được cấu trúc của glucozơ tồn tại dạng mạch</b>
vịng?
<b>A. Khử hồn tồn glucozơ cho hexan.</b>
<b>B. Glucozơ tác dụng với CH</b>3OH/HClkhí.
<b>C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)</b>2 tạo dung dịch màu xanh lam.
<b>D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.</b>
<b>Câu 19: Dãy gồm các chất có thể điều chế etanol bằng một phản ứng là:</b>
<b>A. glucozơ, axetilen, etyl axetat.</b> <b>B. saccarozơ, etilen, etyl axetat.</b>
<b>C. glucozơ, etyl clorua, axetanđehit.</b> <b>D. glucozơ, etilen, metyl fomat.</b>
<b>Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm H</b>2, C2H6, C2H2 trong đó H2 chiếm 50% về thể tích. Tỉ khối của hỗn hợp X so với
H2 có thể có giá trị là
<b>A. 10.</b> <b>B. 15.</b> <b>C. 7,5.</b> <b>D. 9.</b>
<b>Câu 21: Hỗn hợp X chứa 3 muối: Cu(NO</b>3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2; trong đó oxi chiếm 59,5% về khối lượng.
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 72,6 gam hỗn hợp X thì khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 32,1 gam.</b> <b>B. 17,6 gam.</b> <b>C. 11,8 gam.</b> <b>D. 48,9 gam.</b>
<b>Câu 22: Đốt cháy 8,8 gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân thu được 8,96 lít CO</b>2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp 2 este bằng NaOH thu được 3,96 gam hỗn hợp 2 muối natri của 2
axit hữu cơ và hỗn hợp 2 ancol. Khi thực hiện tách nước hỗn hợp hai ancol thu được tối đa 2 olefin. Hai este là
<b>A. CH</b>3COOC3H7 và C3H7COOCH3. <b>B. HCOOC</b>3H7 và C2H5COOCH3.
<b>C. HCOOC</b>3H7 và CH3COOC2H5. <b>D. CH</b>3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
<b>Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Phenol không phản ứng với HCl đặc.</b>
<b>B. Phenol tạo kết tủa màu vàng với HNO</b>3.
<b>C. Ở nhiệt độ thường, phenol dễ tan trong nước do tạo được liên kết hiđro với nước.</b>
<b>D. Cho phenol vào dung dịch NaOH loãng dư thu được dung dịch trong suốt.</b>
<b>Câu 24: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylic, propylic và nước. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được</b>
15,68 lít H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được V lít CO2 và 46,8 gam H2O. Các thể tích khí đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là
<b>A. 42,0 và 26,88.</b> <b>B. 19,6 và 42,56.</b> <b>C. 19,6 và 26,88.</b> <b>D. 28,0 và 42,56.</b>
<b>Câu 25: Hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ đơn chức X, Y có cùng số mol, cùng phân tử khối là 88 và đều có 2</b>
nguyên tử O trong phân tử. Cho 1,76 gam Z tác dụng hết với dung dịch NaOH tạo ra 2,06 gam hỗn hợp muối.
X, Y là
<b>Câu 26: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi là:</b>
<b>A. propanal, axit propanoic, propan-1-ol.</b> <b>B. propanal, propan-1-ol, axit propanoic.</b>
<b>C. propan-1-ol, propanal, axit propanoic.</b> <b>D. axit propanoic, propan-1-ol, propanal.</b>
<b>Câu 27:</b> Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Toàn bộ
lượng Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,015 mol Br2. Cho 3,42 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng dư
AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là
<b>A. </b>1,08 gam. <b>B. </b>0,54 gam. <b>C. </b>3,24 gam. <b>D. </b>2,16 gam.
<b>Câu 28: Nguyên tố X thuộc nhóm IA; trong hiđroxit, X chiếm 57,5% khối lượng. Nguyên tố Y có tổng đại số</b>
số oxi hóa dương cao nhất và âm thấp nhất bằng 2. Cho 1,96 gam hiđroxit tương ứng với oxit bậc cao nhất của
Y tác dụng với 100ml dung dịch chứa hiđroxit của X có nồng độ 0,5M tạo hỗn hợp muối axit và trung hịa có
<b>A. Na và P.</b> <b>B. K và P.</b> <b>C. K và As.</b> <b>D. Na và As.</b>
<b>Câu 29: Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p-crezol, ancol</b>
benzylic, axit benzoic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH và nước brom lần lượt là
<b>A. 5 và 4.</b> <b>B. 7 và 3.</b> <b>C. 7 và 4.</b> <b>D. 6 và 3.</b>
<b>Câu 30:</b> Nhận định nào sau đây <b>không </b>đúng?
<b>A. </b>Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
<b>B. </b>Phản ứng giữa glixerol với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) không tạo ra este.
<b>C. </b>Có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
<b>D. </b>Phản ứng của các chất béo với dung dịch kiềm là phản ứng xà phịng hóa.
<b>Câu 31: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu</b>
được 55,5 gam muối khan. M là
<b>A. Ba.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Sr.</b> <b>D. Ca.</b>
<b>Câu 32: Khi nhiệt phân lần lượt các muối NH</b>4NO2, NH4NO3, (NH4)2CO3 và (NH4)2Cr2O7 thì muối tạo sản
phẩm hồn tồn khác với sản phẩm của các muối còn lại là
<b>A. NH</b>4NO3. <b>B. NH</b>4NO2. <b>C. (NH</b>4)2Cr2O7. <b>D. (NH</b>4)2CO3.
<b>Câu 33: Aminoaxit có các tính chất vật lý nào sau đây?</b>
<b>A. Chất lỏng, tan tốt trong nước và vị hơi ngọt.</b> <b>B. Chất rắn, kết tinh, không tan trong nước.</b>
<b>C. Chất rắn, kết tinh, tan trong nước, vị hơi ngọt.</b> <b>D. Chất lỏng hoặc rắn, khơng màu, tan trong nước.</b>
<b>A. C</b>2H5NH2 và 6,72. <b>B. C</b>3H7NH2 và 6,944. <b>C. C</b>2H5NH2 và 6,944. <b>D. C</b>3H7NH2 và 6,72.
<b>Câu 35:</b> Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong X là
<b>A. </b>0,08. <b>B. </b>0,05. <b>C. </b>0,075. <b>D. </b>0,1.
<b>Câu 36: Clo có 2 đồng vị là </b>35<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl với nguyên tử khối trung bình bằng 35,5. Phần trăm khối lượng của</sub>
35<sub>Cl có trong HClO</sub>
n (1H, 16O) là 26,119%. Giá trị của n là
<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 37: Đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol lấy dư với xúc tác axit thu được polime có cấu trúc</b>
<b>A. mạng khơng gian.</b> <b>B. mạch không phân nhánh.</b>
<b>C. mạch phân nhánh.</b> <b>D. mạch vịng.</b>
<b>Câu 38:</b> Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời
gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom thì khối
lượng brom tối đa tham gia phản ứng là
<b>A. </b>8 gam. <b>B. </b>16 gam. <b>C. </b>24 gam. <b>D. </b>0 gam
<b>Câu 39: Trong các chất sau: fomanđehit, clometan, cacbon monooxit, metyl fomat, propanol có bao nhiêu chất</b>
<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 40: Cho 10,5 gam hỗn hợp gồm Al và một kim loại kiềm M vào nước. Khi các kim loại tan hết thu được</b>
dung dịch X và 5,6 lít khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào X để thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết
tủa cân được 7,8 gam. M là
<b>A. Na.</b> <b>B. K.</b> <b>C. Rb.</b> <b>D. Li.</b>
<b>Câu 42: Nhận định nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Hỗn hợp cùng số mol Na</b>2O và Al2O3 có thể tan hết trong nước dư.
<b>B. Hỗn hợp cùng số mol Fe và FeCl</b>3 có thể tan hết trong nước dư.
<b>C. Hỗn hợp cùng số mol Fe</b>2O3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.
<b>D. Hỗn hợp cùng số mol KNO</b>3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư.
<b>Câu 43: Có bao nhiêu chất có cơng thức cấu tạo mạch hở ứng với cơng thức phân tử C</b>4H8O2 hịa tan Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường?
<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 44: Phản ứng sau đạt trạng thái cân bằng trong bình kín: 2NaHCO</b>3 (r) ⇄ Na2CO3 (r) + CO2 (k) + H2O(k).
Nếu tăng thể tích của bình chứa, giữ ngun nhiệt độ thì số mol Na2CO3 thay đổi như thế nào?
<b>A. Giảm.</b> <b>B. Không đổi.</b> <b>C. Tăng.</b> <b>D. Không xác định.</b>
<b>Câu 45: Hỗn hợp Cr, Al và Cu tác dụng với axit clohiđric dư khơng có mặt khơng khí thu được 8,96 lít khí</b>
(đktc) và 12,7 gam bã rắn khơng tan. Lọc dung dịch, thêm một lượng dư dung dịch NaOH và nước clo rồi
<b>A. 22,31%.</b> <b>B. 23,18%.</b> <b>C. 49,06%.</b> <b>D. 75,12%.</b>
<b>Câu 46: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể tạo ra hai muối?</b>
<b>A. Fe dư và dung dịch KHSO</b>4. <b>B. Fe</b>3O4 và dung dịch HCl dư.
<b>C. Dung dịch Ca(HCO</b>3)2 và dung dịch NaOH dư. <b>D. CO</b>2 và dung dịch NaOH dư.
<b>Câu 47: Trong các chất: FeCl</b>2, FeBr3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4; số chất vừa có tính oxi hóa vừa có
tính khử là
<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>
<b>Câu 48: Hịa tan hồn tồn 30,40 gam chất rắn X gồm Cu, S, Cu</b>2S bằng dung dịch HNO3 dư thu được 20,16
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. 81,55.</b> <b>B. 104,20</b> <b>C. 110,95.</b> <b>D. 115,85.</b>
<b>Câu 49: Cho 10,5 gam hỗn hợp gồm Al và Al</b>2O3 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 1M khuấy kĩ đến khi phản ứng
kết thúc thu được dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch D để được lượng kết tủa lớn
nhất là
<b>A. 0,175 lít.</b> <b>B. 0,5 lít.</b> <b>C. 0,125 lít.</b> <b>D. 0,25 lít.</b>
<b>Câu 50: Cho 24,0 gam hỗn hợp gồm FeS</b>2 và Cu2S phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
dung dịch chỉ chứa m gam hai muối sunfat và sản phẩm khử duy nhất là NO. Giá trị của m là
<b>A. 67,2.</b> <b>B. 57,6.</b> <b>C. 43,2.</b> <b>D. 33,6.</b>
--- HẾT