Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.64 KB, 75 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 30/12/2010</b> TiÕt 33: LuyÖn tËp ( T1)
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i><b>: Củng cố tính chất các trường hợp bằng nhau của tam giác. </b>
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Nghiêm túc học tập, hăng say nghiêm cứu và u thích mơn học.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tích cực</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Thầy: BT 36, 38,40,41.
Trị: Chuẩn bị BT, tµi liƯu, ơn tính chất trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i><b> ( 2 ph)</b>
<b>Ngày giảng</b> <b>Tiết thứ</b> <b>Lớp Ghi chú</b>
<b>2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 10 ph)
HS 1: Phát biểu tính chất bằng nhau (g.c.g), vẽ hình minh hoạ.
HS 2: Phát biểu 2 hệ quả của trường hợp g.c.g
<i><b>3. Giảng bài mới: </b></i>(30 ph )
<b>tg</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
10
10
ph
<i><b>* Hoạt động 1: Giải bài tập 36</b></i>
- Gọi 1 HS đọc BT 36/123 (Sgk)
- Gọi 1 HS khác lên vẽ hình và ghi GT,
KL bài tốn.
Cùng hs phân tích bài tốn.
<i> Chứng minh AC = BD như thế nào?</i>
Hãy trình bày lại lời giải trên.
<i><b>*Hoạt động 2: Giải bài tập 38</b></i>
<i>Làm thế nào để chứng minh AB = CD, </i>
<i>BC = AD?</i>
<b>Luyện tập:</b>
1. BT 36/123 (Sgk)
GT OA = OB
OAC = OBD
KL AC = BD.
Giải:
<i>Δ</i> OAC và <i>Δ</i> OBD có:
OAC = OBD (gt)
OA = OB (gt)
O : góc chung
Do đó, <i>Δ</i> OAC = <i>Δ</i> CBD (g.c.g)
<i>⇒</i> OC = OD (cạnh tương ứng).
2.BT 38/124 (Sgk)
<b>GT AB // CD</b>
AC // BD
KL AB = CD
AC = BD
Giải.
10
ph
<i>Có thể chúng minh các tam giác đó theo</i>
<i>truờng hợp bằng nhau nào của hai tam</i>
<i>giác, ta cần phải chỉ ra các tam giác đó</i>
<i>thoả mãn những điều kiện nào?</i>
- Hãy trình bày lại bài tốn trên.
<i><b>*Hoạt động 3: Giải bài tập 40</b></i>
Bài 40/124(Sgk)
Làm thế nào để so sánh BE, CF ?
Nối C với B.
Xét <i>Δ</i> ABC và <i>Δ</i> DCB
ABC = DCB (cặp góc sole trong của AC // BD)
BC cạnh chung.
ABC = DCB (cặp góc sole trong của AC // BD)
Vậy <i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> DCB
Do đó AB = CD (cặp cạnh tương ứng)
AC = BD (cặp cạnh tương ứng)
3.Bài 40/124(Sgk)
<b>x</b>
<b>F</b>
<b>E</b> <b>M</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
GT MB= MC, BE Ax
CF Ax
KL so sánh BE = CF
Giải:
<i>Δ</i> BEM và <i>Δ</i> CFM có:
E = F(=900<sub>)</sub>
MB = MC (giả thiết)
BME = CMF (đối đỉnh)
Do đó, <i>Δ</i> BEM và <i>Δ</i> CFM (cạnh
huyền- góc nhọn)
Suy ra BE = CF (Hai cạnh tương ứng)
<b>4. </b><i><b>Củng cố bài học</b></i><b>: Qua luyện tập</b>
<b>5</b><i><b>. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài </b><b>vỊ nhµ</b><b>:</b></i> ( 3ph)
<i>Bài 41/124(Sgk)</i>
<i>Δ</i> <i>IBD=</i> <i>Δ</i> <i>IBE</i> <i>⇒</i> <i>ID=IE</i>
<i>Δ</i> <i>ICE=</i> <i>Δ</i> <i>ICF</i> <i>⇒</i> <i>IF=IE</i>
<i>⇒</i> <i>ID=IE=IF</i>
<i><b> - </b></i>Làm BT 39, 40, 41, 42/124 (Sgk).
<b>v. rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b>
………
………
………
<b>Ngày soạn:30/12/2010 TiÕt 34:</b> <b>LuyÖn tËp ( T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố hệ quả 1, 2 của trường hợp bằng nhau g.c.g
B
E D
I
A
Rèn luyện cách chứng minh hai tam giác bằng nhau dựa vào các hệ quả 1, 2.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kỹ năng vẽ hình, tính tốn các yếu tố cạnh, góc của tam giác.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: u thích mơn học, hăng say phát biểu ý kiến.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tích cực</b>
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, compa.
Trị: Thước thẳng, thước đo góc, compa.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i><b> ( 2 ph)</b>
<b>Ngày giảng</b> <b>Tiết thứ</b> <b>Lớp Ghi chú</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 10 ph)
<b> - HS 1: Trên các hình 105, 106, 107 các tam giác vng nào bằng nhau? Vì sao?</b>
- HS2: Tơng tự với hình 108?
<i><b>3. Ging bi mi:</b></i> ( 30 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
<b>15 </b>
<b>ph</b>
<b>15 </b>
<b>ph</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giải bài tập 40 </b></i>
Gọi HS đọc bài 40/124 (Sgk)
Muốn so sánh BE và CF ta làm như thế
nào?
<i>Δ</i> MBE và <i>Δ</i> MCF là các tam giác gì?
- Để chỉ ra <i>Δ</i> MBE và <i>Δ</i> MCF cần chỉ
ra điều kiện gì?
<i><b>*Hoạt động 2: Giải bài tập 41</b></i>
Gọi HS đọc đề và thảo luận theo nhóm.
Gọi đại diện nhóm trình bày.
<i>(1)Bài 40/124(Sgk)</i>
Giải
Xét <i>Δ</i> MBE và <i>Δ</i> MCF có:
MB = MC (gt)
MBE = MCF (đ đ)
Vậy <i>Δ</i> MBE = <i>Δ</i> MCF (cạnh huyền
- góc nhọn)
<i>⇒</i> BE = CF (cạnh tương ứng)
<i>(2)Bài 41/124(Sgk)</i>
- Theo dõi các nhóm trình bày để nhận
xét từ đó chốt lại lời giải đúng.
Xét <i>Δ</i> BID và <i>Δ</i> BIE có:
IB chung
IBD = IBE (gt)
Vậy <i>Δ</i> BID = <i>Δ</i> BIE (cạnh huyền
và góc nhọn)
ID = IE (1)
Xét <i>Δ</i> CIE và <i>Δ</i> CIF có:
CI chung
ICE = ICF
Vậy <i>Δ</i> CIE = <i>Δ</i> CIF (cạnh huyền
và góc)
IE = IF (2)
Từ (1) và (2) suy ra ID = IE = IF
<i><b>4. Củng cố bài học: </b></i>Qua luyện tập
<i><b>5.Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà: (</b></i> 3 ph<i><b>)</b></i>
- Bài tậpvề nh: Làm các BT 42, 43, 44/124(Sgk)
- Bài tập 42/124 xét hai tam giác vuông BAC và AHC nếu chúng bằng nhau theo hệ quả 1
hoặc hệ quả 2 thì chúng phải thoả mãn điều kiện gì?từ đó dễ dàng kết luận được tại sao khơng
thể áp dụng trường hợp góc cạnh góc để kết luận các tam giác BAC và AHC bằng nhau.
<b>v. Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b>
………
………
………
………
………
………....
<b>Ngày soạn:04/01/2011 </b> TiÕt 35: Tam giác cân
<b>I. MC TIấU BI HC: </b>
<i><b>1. Kin thức</b></i>: HS nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều, tính
chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vẽ một tam giác cân,
một tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là cân, vuông cân, đều. Biết vận dụng
các tính chất để chứng minh tam giác đều cân,... để tính số đo góc, chứng minh các góc bằng
nhau.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: u thích học toán, hăng say phát biểu ý kiến.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tích cực</b>
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
Thầy: Thước thẳng. Bảng phụ có vẽ sẵn các hình để kiểm tra bài cũ, ghi các hệ quả
Trũ: Thước thẳng, compa, đọc trớc bài và tài liệu học tập.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i><b> ( 2 ph)</b>
<b>Ngày giảng</b> <b>Tiết thứ</b> <b>Lớp Ghi chú</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 10 ph)
Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.
Gọi I là giao điểm của tia phân giác góc O với AB. Chứng minh I là trung điểm của AB và OI
vng góc với AB?
<i><b>3. Giảng bài mới: </b></i>( 25 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
7
ph
11
ph
<i><b>HĐ1: Định nghĩa và các khái niệm</b></i>
-Thế nào là tam giác cân?
- Vẽ tam giác ABC cân đỉnh A như thế
nào?
- Giới thiệu các khái niệm:<i>cạnh bên, cạnh </i>
<i>đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy.</i>
Củng cố: Làm ?1
<i><b>HĐ2: Tính chất</b></i>
Làm ?2
<b>1. Định nghĩa:</b>
(Sgk)
<i>Δ</i> ABC(AB = BC) hay <i>Δ</i> ABCcân tại A.
Các khái niệm:
+ cạnh bên.
+ cạnh đáy. Sgk/125
+ góc ở đỉnh.
+ góc ở đáy.
<b>?1</b>
Tên t/g cạnh
bên
cạnh
đáy
Góc ở
đáy
Góc ở
đỉnh
<i>Δ</i>
ABC
AB,
AC
BC Góc B,
góc C
Góc A
<i>Δ</i>
ADE
AD,
AE
DE Góc D,
góc E
Góc A
<i>Δ</i>
ABC
AC,
AH
CH Góc H,
góc C
Góc A
<b>2. Tính chất: ( Sgk)</b>
<i>Định lý 1: </i>Sgk
<i>Δ</i> ABC(AB=AC)
<i>⇒</i> B = C
7
ph
- Phát biểu định lí về góc ở đáy của tam
giác cân.
- Điều ngược lại có đúng khơng?
Giới thiệu tam giác vuông cân.
Làm?3
<i><b>HĐ3: Tam giác đều</b></i>:
Giới thiệu định nghĩa.
Làm ?4
Rút ra các nhận xét từ tam giác đều ABC
Treo bảng phụ có ghi các hệ quả.
<i>nh lý 2: </i>Sgk
<i>Δ</i> ABC có B = C
<i>⇒</i> <i>Δ</i> ABC(AB=AC)
<b>Tam giác vng cân.</b>
<i>Định nghĩa:(Sgk)</i>
<i>Δ</i> ABC có A = 900
AB = AC
<i>⇒</i> B=C = 450<sub>. </sub>
<b>3. Tam giác đều:</b>
Định nghĩa: (Sgk)
- Hệ quả (Sgk)
<i><b>4. Củng cố bài học:</b></i> ( 5 ph)
Làm Bt 47
Hình 116: <i>Δ</i> <sub>ABD cân tại A (vì AB = AD) </sub> <sub> </sub> <i>Δ</i> <sub>ACE cân tại A (vì AC = </sub>
AE)
Hình 117: <i>Δ</i> IHG cân tại I vì H=G=700
Hình upload.123doc.net <i>Δ</i> MKO cân tại M (vì MK = MO) <i>Δ</i> NPO cân
tại N ( vì NP = NO)
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà:</b></i> ( 3 ph)
Học thuộc định nghĩa, tính chất,các hệ quả (tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều)
Vẽ tam giác cân, vuông cân, đều bằng thước thẳng và compa.
Làm Bt 48, 49, 50 /127 (Sgk)
<b>v. rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b>
………
<b>Ngày soạn: 04/01/2011 TiÕt 36: LuyÖn tËp</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: HS được ôn lại các định nghĩa, các tính chất, hệ quả trong bài.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Biết vẽ hình và chứng minh được tam giác cân.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Nghiêm túc học tập và phát biểu ý kiến
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tích cực</b>
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i> ( 2 ph)
<b>Ngày giảng</b> <b>Tiết thứ</b> <b>Lớp Ghi chú</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 5 ph)
HS1:Phát biểu định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
HS2: Phát biểu định lí thuận và đảo về tam giác cân, nêu ba hệ quả về tam giác đều.
<i><b>3. Giảng bài mới</b></i><b>: ( 30 ph)</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Ghi bảng</b>
15
ph
15
ph
<i><b>*Hoạt động 1: Giải bài 51/SGK</b></i>
- Gọi HS đọc đề, vẽ hình, ghi GT, KL
của bài tốn.
- Muốn so sánh ABD và ACE ta làm như
thế nào?
(so sánh <i>Δ</i> ABD và <i>Δ</i> ACE )
- Hai tam giác trên đã có những điều kiện
nào bằng nhau?
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
Cả lớp làm trên giấy nh¸p.
Xét <i>Δ</i> IBC
Dự đốn xem <i>Δ</i> IBC là tam giác gì.
Muốn chứng minh tam giác IBC cân tại I
ta cần chứng minh điều gì?
- Để so sánh IBC và ICB ta làm như thế
nào?
- Gọi 1 HS khác lên trình bày, HS khác
làm trên giấy nh¸p.
<i><b>*Hoạt động 2: Giải bài 52/SGK</b></i>
<b>1. Bài 51/128 (Sgk)</b>
GT <i>Δ</i> ABC (AB = AC)
AD = AE
KL So sánh ABD và ACE
<i>Δ</i> IBC là tam giác gì?
Giải
Xét <i>Δ</i> ABD và <i>Δ</i> ACE có:
AB = AC (gt); A chung
AD = AE (gt)
Vậy <i>Δ</i> ABD = <i>Δ</i> ACE (c.g.c)
Suy ra ABD = ACE
Từ <i>Δ</i> ABD = <i>Δ</i> ACE
<i>⇒</i> ABD = ACE
hay IBA = ICA (1)
Vì <i>Δ</i> ABC cân tại A nên
B = C (2)
Từ (1) và (2) suy ra
IBC = ICB (3)
Từ (3) suy ra <i>Δ</i> IBC cân tại I
<b>2. Bài 52/128 (Sgk)</b>
- Gọi HS đọc bài tốn, vẽ hình ghi GT,
KL.
- Dự đoán xem <i>Δ</i> ABC là tam giác gì?
- Để chứng minh <i>Δ</i> ABC đều ta làm
như thế nào?
GT xOy = 1200<sub>, OA là tia</sub>
phân giác
AB Ox; AC Oy
KL <i>Δ</i> ABC là tam giác gì?
Giải:
Từ OA là phân giác của xOy suy ra:
AOB = AOC = 600
Trong <i>Δ</i> AOB có AOB = 600
Nên OAB = 300<sub> (1)</sub>
Tương tự trong <i>Δ</i> AOC có COA = 900<sub>- </sub>
600<sub> = 30</sub>0<sub> (2)</sub>
Xét <i>Δ</i> AOB và <i>Δ</i> AOC có:
AO chung, A1=A2(từ (1) và (2)
<i>⇒</i> <i>Δ</i> AOC = <i>Δ</i> AOB (hệ quả 2)
<i>⇒</i> AB = AC (cạnh tương ứng)
Xét <i>Δ</i> ABC có AB = AC và
A = 600<sub> Vậy </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>ABC đều.</sub>
<i><b>4</b></i><b>. </b><i><b>Củng cố bài học:</b></i><b> ( 5 ph)</b>
- Làm bài tập 72/ SBT.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà:</b></i> ( 3 ph)
- BT về nhà: 50/127 (Sgk) 72, 73, 77, 78/107 (SBT).
Bài 50/127 (Sgk)
áp dụng tính chất tam giác cân có hai góc ở đáy bằng nhau ta dễ dàng tìm đợc góc B và C
<b>v. rót kinh ngiƯm giê d¹y:</b>
Ngày soạn: 11/01/2011 Tiết 37: Định lí Pitago
<b>I. MC TIấU BI HC: </b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Nắm được định lý Pytago về quan hệ giữa 3 cạnh của tam giác vuông, nắm
được dịnh lý Pitago đảo. Biết vận dụng định lý Pytago để tính độ dài của tam giác vng khi
biết hai cạnh kia. Biết vận dụng định lý đảo để nhận biết tam giác đã cho là tam giác vuông.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng giải các bài toán hình học
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tích cực</b>
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, compa, các tam giác bằng bìa.
Trị: Thước thẳng, thước đo góc, compa.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i> ( 2 ph)
<b>Ngày giảng</b> <b>Tiết thứ</b> <b>Lớp Ghi chú</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 5 ph)
Hs1: Tính diện tích hình vng có cạnh là a và b
Hs2: Vẽ tam giác vng ABC có hai cạnh góc vng là 3 và 4 cm.
Đo độ dài cạnh huyền.
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i> ( 30 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
<b>15 </b>
<b>ph</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Định lý</b></i>
<b>?1 Biết a = 3, b = 4</b>
<b>?2 a) Tính diện tích theo c</b>
b) Tính diện tích phần bìa theo a và b.
Từ ?2 rút ra nhận xét gì về quan hệ
giữa 3 cạnh của hình tam gi¸c vng?
- GV giới thiệu định lý Pitago.
- Gọi HS phát biểu định lý trong Sgk.
Củng cố: làm ?3
<b>1. Định lý Pytago:</b>
- c = 5cm
a. c2
b. a2<sub> + b</sub>2
c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2
- Bình phương cạnh huyền bằng tổng bình
phương hai cạnh góc vng.
- Nghe GV giíi thiƯu
<i>Δ</i> ABC vng tại A
<i>⇒</i> BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2
- Làm ?3
2 2 2 2
2 2 2
10 8 6 6
1 1 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>2. Định lý Pytago đảo:</b>
<b>15 </b>
<b>ph</b>
Làm ?4
- Yờu cầu HS làm việc theo nhúm.
- Gọi đại diện 2 nhóm lờn trỡnh bày kt
qu trn bng.
<i><b>* Hot ng 2: Cng c</b></i><b>.</b>
Cá nhân HS hoàn thành vào nháp.
- Gọi 4 HS lên bảng chữa bài tập.
- Nhận xét bài làm của HS.
<i></i> ABC, BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2
<i>⇒</i> Gãc BAC = 900
<i><b>Bi 53</b></i>
- HS làm vào nháp 4 HS lên bảng tr×nh b y:à
Hình a) x2<sub> = 12</sub>2<sub> + 5</sub>2
x2<sub> = 169</sub>
x = 13.
Hình b) x2<sub> = 1</sub>2<sub> + 2</sub>2
x2<sub> = 5</sub>
x = 2 √5 .
Hình c) x2<sub> = 29</sub>2<sub> - 21</sub>2
x2<sub> = 841- 441</sub>
x = 400.
√7 )2 + 32
x2<sub> = 7 + 9</sub>
x2<sub> = 16</sub>
x = 4
<i><b>4. Củng cố bài học</b></i><b>: ( 3 ph)Phát biểu định lý Pytago và Pytago đảo</b>
<i><b>5.</b><b>Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài về nhà</b></i><b>: ( 5 ph) </b>
- Bài tập 56/131(Sgk)
Để kết luận được với ba cạnh đã cho của một tam giác thì tam giác đó có phải là tam
giác vuông hay không, ta làm như thế nào?
Xét bình phương của cạnh lớn nhất xem có bằng bình phương của hai cạnh cịn lại
khơng?
Nếu đúng thì kêt luận tam gíac đã cho là tam giác vng.
Nếu sai thì kết luận tam giác đã cho khơng là tam giác vuông.
-Bài tập về nhà:<i><b>. </b></i>Làm BT 54, 55, 56/131(Sgk)
<b>v. rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:
………
………
………
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố định lý py-ta-go (thuận và đảo),Vận dụng vào giải các bài toán.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng vẽ hình và chứng minh một bài tốn hình học.
<i><b>3. Thái độ:</b></i><b> Rèn ý thức vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tiễn.</b>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tích cực</b>
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
Thầy: Thớc thẳng, thớc đo góc.
Trũ: Thớc kẻ, com pa, thớc đo độ.
<b>IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i> ( 2 ph)
<b>Ngày giảng</b> <b>Tiết thứ</b> <b>Lớp Ghi chú</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 5 ph)
Phát biểu định lý py-ta-go thuận và đảo. Vẽ hình viết biểu thức minh hoạ định lý.
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i> ( 36 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
6 ph
10
ph
*HĐ 1: Giải bài 54
Gọi HS đọc đề.
Đề cho biết gì?
u cầu của bài tốn.
*HĐ 2: Giải bài 56
- Để kiểm tra 3 cạnh đã cho có lập
được tam giác vng khơng ta
phải làm gì?
<b>1. Bài 54/131(sgk)</b>
<b>x</b>
<b>7.5</b>
<b>8.5</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b> </b> <i>Δ</i>ABC <b> , AC=8.5</b>
GT BC=7.5 , B=900
KL x?
Vì <i>Δ</i>ABC <b> vng tại B nên ta có: x</b>2<sub>=8.5</sub>2<sub>- </sub>
7.52<sub> hay</sub>
x= √72. 25<i>−</i>56 .25 = √16 = 4
<b>2. Bµi 56/131(sgk)</b>
- Dựa vào đ di 3 cnh ca mt tam giác.
- Xác định tam giác có 3 cạnh đã cho có phải là
tam giác vng?
a) Ta có 152<sub> = 12</sub>2<sub> + 9</sub>2
do đó tam giác có 3 cạnh là 9, 12, 15 lập được
tam giác vng.
b) ta có: 132<sub> = 12</sub>2<sub> + 5</sub>2
vậy 3 cạnh 13, 12, 5 tạo thành cạnh của tam
giác vuông.
6 ph
14
ph
*HĐ 3: Giải bài 57
Gọi HS đọc đề và phân tích bài
tốn.
Hãy tìm chỗ sai của bài tốn.
*HĐ 4: Giải bài 87/SBT
Gọi HS đọc và vẽ hình.
Gọi HS phân tích bài tốn để tìm
ra hướng giải.
c) Ta có: 102 <sub>7</sub>2<sub> + 7</sub>2<sub> nên các cạnh </sub>
10,7,7,khơng lập thành tam giác vng.
<b>3. Bµi 57/131(sgk)</b>
Giải
Bạn Tâm đã sai.
Theo Pytago ta có:
AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = 8</sub>2<sub> + 15</sub>2<sub> = 289</sub>
AC2<sub> = 17</sub>2<sub> =289</sub>
Do đó AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông.
<b>4. Bµi 87/108 SBT</b>
Giải
Gọi I là giao điểm của AC và BD ta có:
IB = 1<sub>2</sub> BD = 1<sub>2</sub> .16 = 8
Theo Pytago ta có:
AB =
Do <i>Δ</i> BIA = <i>Δ</i> BIC = <i>Δ</i> DIA
= <i>Δ</i> DIC
<i>⇒</i> AB = BC= DA= DC= 10
<i><b>4. Củng cố bài học</b></i><b>: Qua luyện tập </b>
<i><b>5. </b><b>Híng dÉn </b><b>học sinh học bài và làm bài</b><b> vỊ nhµ</b></i><b>: ( 2 ph)</b>
Làm BT 59,60,61/133(Sgk)
<b>v. rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b>
………
………
………
Ngày soạn: 18/01/2011 TiÕt 39: LuyÖn tËp 2
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố định lý Pytago (đảo). Vận dụng định lý vào các bài toán. Kiểm tra kiến
thức chung về tam giác cân và định lý Py ta go.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng vẽ hình và chứng minh bài hình học.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Rèn ý thức vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tiễn.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tích cực</b>
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
Thầy: Thước, compa, đề kiểm tra 15’.
B
A I C
Trò: Thước thẳng, compa.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ::</b></i> KiÓm tra 15’: - Phát biểu định lý Pytago thuận và đảo
- Xét xem tam giác có các cạnh sau đây, tam giác nào là tam giác vuông?
a) 5, 3, 4 b) 9, 16, 13 c) 4, √41 , 5 Đáp án:
a) c)
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i><b> ( 26 ph)</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
8 ph
9 ph
<i><b>*HĐ 1: Giải bài 59/SGK</b></i>
Gọi HS lên bảng trình bày bài làm.
- Kiểm tra 3 HS trên b¶ng
Nhận xét qua bài làm của lớp.
<i><b>*HĐ 2: Giải bài tập 60/SGK</b></i>
Gọi HS đọc bài và vẽ hình trên giấy
nháp.
Muốn tìm AC ta làm như thế nào?
Để tìm BC ta làm như thế nào?
<b>1. Bài 59/133 (Sgk)</b>
Giải
Áp dụng Pytago ta có:
AC2<sub> = 48</sub>2<sub> + 36</sub>2
AC2<sub> = 3600→AC = 60</sub>
Đáp số: AC = 60cm
<b>(2)Bài 60/133</b>
AH BC
GT AB = 13; AH = 12
HC = 16
KL AC = ?
BC = ?
Giải
Xét <i>Δ</i> AHC vng tại H
Có AC2<sub> = 12</sub>2<sub> + 16</sub>2
9 ph <i><b>*HĐ 3: Giải bài 61/SGK</b></i>
Bài toán cho biết gì?
- Tìm các cạnh AB, BC, CA như thế
nào?
- Làm thế nào để vận dụng định lý
Pitago?
AC2<sub> = 400→ AC = 20</sub>
Xét <i>Δ</i> AHB vuông tại H có:
HB2<sub> = 13</sub>2 <sub>- 12</sub>2
HB2<sub> = 169 - 144 = 25→HB = 5</sub>
Vậy BC = 5 + 16 = 21
Đáp số: AC = 20; BC = 21
<b>(3)Bài 61/133(Sgk)</b>
Tìm AC:
<i>Δ</i> ACL vuông tại L, theo Py ta go ta có:
AC2<sub> = CL</sub>2<sub> + LA</sub>2<sub> = 4</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> = 25.</sub>
Tìm AB:
<i>Δ</i> ABM vng tại M, theo Py ta go ta có:
AB2<sub> = AM</sub>2<sub> + BM</sub>2<sub> = 2</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> = 5</sub>
AB = √5 .
Tìm BC:
<i>Δ</i> MBC vng tại M, theo Py ta go ta có:
BC2<sub> = NB</sub>2<sub> + NC</sub>2<sub>= 3</sub>2<sub> + 5</sub>5<sub> = 36</sub>
BC = 6
<i><b>4. Củng cố bài học:</b></i> Qua luyÖn tËp
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài về nhà:</b></i> ( 2 ph)
<i><b> - </b></i>Làm BT 83,84,87,92/108,109(SBT)
<i> - </i>Các bài tập 84, 92 mỗi đơn vị độ dài là một ơ vng .
<b>v. rót kinh nghiƯm giê dạy:</b>
Ngy son:18/01/2011 <b>Tiết 40: Các trờng hợp bằng nhau </b>
<b> của tam giác vuông</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1. Kiến thức :</b></i> Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông, biết vận dụng
định lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vng của hai tam giác
vng. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> : Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích, tìm cách giải và trình bày bài tốn chứng
minh hình học.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tích cực</b>
III. CHUẨN BỊ:
Thầy: Thước, compa, eke.
Trò: Thước thẳng, compa, eke.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 8 ph)- Hãy nêu các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác
vuông, vẽ hình minh họa.
a. Trên mỗi hình a, b, c sau có các tam giác vng nào bằng nhau?
a) b) c)
Hình a) <i>Δ</i>AHB=<i>Δ</i>AHC Hình b) <i>Δ</i>DKE=<i>Δ</i>DKF Hình b)
<i>ΔDKE</i>=<i>Δ</i>DKF
(Cạnh góc vng) (Cạnh góc vng-góc nhọn) (Cạnh huyền-góc nhọn)
<i><b>3. Giảng bài mới: ( 30 ph)</b></i>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
<i><b>15</b></i>
<i><b>ph</b></i>
<i><b>Hoạt động1: Các t/h bằng nhau của hai</b></i>
<i>tam giác vuông.</i>
Thông qua kiểm tra bài cũ, GV cho HS
ôn lại các trường hợp bằng nhau đã biết
của hai tam giác vuông.
Đặt vấn đề; Nếu cạnh huyền và cạnh
góc vng của tam giác vng này bằng
cạnh huyền và cạnh góc vng của tam
giác vng kia thì hai tam giác đó có
bằng nhau khơng?
Từ giả thiết bài tốn có thể chứng minh
được cặp cạnh nào bằng nhau?
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông:
Xem (Sgk)
2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền
và cạnh góc vng.
<b> </b> <i>Δ</i> ABC , A = 900
GT <i>Δ</i> DEF, D = 900
BC = EF; AC = DF
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
A
H C
B E K F
D
O
N
M
I
B E
D F
AA
<i><b>15</b></i>
<i><b>ph</b></i>
Củng cố: Làm ?2
Chứng minh <i>Δ</i> ABH = <i>Δ</i> ACH như
thế nào?
Cách 2 như thế nào?
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập, củng cố</b></i>
KL <i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> DEF
Chứng minh (Sgk)
<b>?2</b>
3. Luyện tập, củng cố:
Bài 63/136(Sgk)
GT <i>Δ</i> ABC (AB = AC)
AH BC
KL HB = HC
BAH = ? ; CAH = ?
<b>4. </b><i><b>Củng cố bài học:</b></i> ( 3 ph)
Qua bài học này các em đã được biết mấy trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông.
Phát biểu định lý về trường hợp bằng nhau cạnh huyền-cạnh góc vng.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài về nhà:</b></i> ( 2 ph)
<b>- Làm BT 64, 65/137.</b>
<b> - Học thuộc định lý trong bài, trình bày lại chứng minh ?2 </b>
<b>v. rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:
………
………
………
Ngày soạn:25/01/2011 TiÕt 41: LuyÖn tËp
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1.</b><b> KiÕn thøc</b></i>:+ Củng cố lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
+ Củng cố cách chúng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh một tia
là phân giác của một góc.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, suy luận và cỏch trỡnh bày bài toỏn.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Nghiêm túc học tập và phát biểu xây dựng bài.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tích cực</b>
III. CHUẨN BỊ:
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 10 ph)
a. Phát biểu định lý về trường hợp bằng nhau
về cạnh huyền và cạnh góc vng
của tam giác vng.
b. Cho tam giác ABC cân tại A và AM BC.
Hỏi tam giác AMB và AMC có bằng nhau khơng? Vì sao?
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i> ( 27 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
14
ph
13
<i><b>Hoạt ng 1:</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bi
65/137(Sgk).
- c đề, vẽ hình, ghi GT, KL
<b>a) Ch ứng minh AH =AK</b>
- Phân tích
<i>Muốn chứng minh cho AH = AK </i>
<i>ta phải ghép chúng vào các tam </i>
<i>giác nào?</i>
<i>Nêu các điều kiện cần thiết để </i>
<i>hai tam giác đó bằng nhau?</i>
+Hs trình bày CM
- Thu bài của hai hs dưới lớp.
- Sửa bài trên bảng
- Ngồi cách chứng minh trên ta
<b>b) Ch ứng minh AI l à tia p/gi ác </b>
Cho Hs đọc yêu cầu b)
Thực hiện theo nhóm.
Các em làm việc trong 5 phút
Gọi hs lên bảng trình bày
Thu bài hai hs để sửa.
- Cho Hs nhận xét bài của bạn
trên bảng.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Nhận dạng các </b>
<b>Luyện tập:</b>
<i>(1)BT 65/137(sgk)</i>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
GT <i>Δ</i> ABC (AB = AC)
BH AC, CK AB
KL AH = AK
<b> AI là tia phân giác của </b>
góc A
Giải
a) Chứng minh AH =AK
<i>Δ</i> AKC và <i>Δ</i> AHB có:
H =K =900
AB = AC (gt)
A: chung
Vậy <i>Δ</i> AKC = <i>Δ</i> AHB (cạnh huyền- góc nhọn)
Suy ra AH = AK (các cạnh tương ứng)
b) Chứng minh AI là tia p/giác
<i>Δ</i> AHI và <i>Δ</i> AKI có:
H =K =900
AI chung
AH = AK (Cm a))
Vậy <i>Δ</i> AHI = <i>Δ</i> AKI (cạnh huyền- cạnh góc vng)
Suy ra IAH = IAK
Vậy AI là tia phõn giỏc ca gúc A.
<i><b>(2)Bi 66/137(Sgk)</b></i>
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu §¹i <i> </i>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
ph <b>cặp tam giác bằng nhau:</b>
- VÏ hình 148/137(Sgk)
Hãy quan sát hình 148 và cho
biết các tam giác bằng nhau.
Yêu cầu hoạt động theo nhóm
trong 5 phút.
- Mời nhóm có kết quả trước nhất
trình bày.
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<i> Hình 148</i>
<b> Giải</b>
- Đại diện nhóm lên trình bày.
<i>Δ</i> <b>AMD = </b> <i>Δ</i> <b>AME vì có:</b>
D= E =900<sub>; AM : cạnh chung; DAM = EAM</sub>
<i>Δ</i> <b>MDB = </b> <i>Δ</i> <b> MEC vì có:</b>
D= E =900 <sub>; </sub><sub>DM = DE(</sub> <i><sub>Δ</sub></i> <b><sub>AMD = </sub></b> <i><sub>Δ</sub></i> <b><sub>AME )</sub></b><sub>; MB </sub>
=MC (gt)
<i>Δ</i> <b>AMB = </b> <i>Δ</i> <b>AMC vì có:</b>
MB =MC (GT); AM chung; ; AB = AC
<i><b>4. Củng cố bài học: </b></i>( 4 ph)
Nêu lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vng.
T/h 1: - Cạnh góc cạnh.
T/h 2: - Cạnh góc vng và góc nhọn kề cạnh ấy.
T/h 3: - Cạnh huyền và góc nhọn.
T/h 4: - Cạnh huyền và cạnh góc vng.
<i><b>5. </b><b>Híng </b><b>dÉn học sinh học bài và làm bài tập</b></i> <i><b> vỊ nhµ:</b></i>( 2 ph)
<i><b> - </b></i>BT về nhà. 93, 94, 95, 99, 100/120 (SBT)
Trả lời ?/137 SGK phần thực hành ngoài trời.
<b>v. rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b>
...
...
Ngày soạn:25/01/2011 Tiết 42: THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> : HS biết cánh xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có một
địa điểm nhìn thấy nhng khơng đến đợc.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i> : Rèn luyện kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng.
<i><b>3. Thái độ</b></i> : Rèn luyện ý thức có tổ chức.
<b>II. Phơng pháp</b> : Thuyết trình , HĐ nhóm
<b>III. Chuẩn bị : </b>
- GV:+ Bảng phụ, Địa điểm thực hành cho các tổ HS.
+ Các giác kế và cọc tiêu để các tổ thực hành
+ Mẫu báo cáo thực hành của các tổ HS.
- HS : * Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành của
+ 4 cọc tiêu, mỗi cọc dài 1,2 m.
+ 1 gi¸c kÕ.
+ 1 thớc đo di.
<b>IV. Tiến trình của tiết dạy :</b>
<i><b>1. n định tổ chức:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i><b> ( 3 ph)</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<i><b>3. Bài mới</b></i>: (35 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
20
ph
<i><b>Hoạt động 1. Hớng dẫn thực hành</b></i>
GV ®a hình 149 lên bảng phụ tranh và giới
thiệu nhiƯm vơ thùc hµnh.
1) NhiƯm vơ:
Cho trớc hai cọc A và B, trong đó ta nhìn thấy
cọc B nhng khơng đi đến đợc B. Hãy xác định
khoảng cách AB giữa hai chõn cc.
2) Hớng dẫn cách làm.
GV vừa nêu các bớc lµm võa vÏ h×nh 150
SGK.
Cho hai điểm A và B, giả sử hai điểm đó bị
ngăn cách bởi một con sơng nhỏ, ta đang ở bờ
sơng có điểm A, nhìn thấy điểm B nhng không
tới đợc.
Đặt giác kế tại điểm A vạch đờng thẳng xy
vuông góc với AB tại A.
B
x E D
A y
C
GV: Sử dụng giác kế thế nào để vạch đợc đơng
thẳng xy vng góc với AB.
(NÕu HS không nhớ cách làm, GV nhắc lại
cách sử dụng giác kế).
GV cùng hai HS làm mẫu trớc lớp cách vẽ
đ-ơng thẳng xy AB.
- Sau ú ly một điểm E nằm trên xy.
- Xác định điểm D sao cho E là trung điểm
của AD.
HS nghe vµ ghi bµi.
HS đọc lại nhiệm vụ tr.138 SGK.
HS: Đặt giác kế sao cho mặt đĩa tròn
nằm ngang và tâm của giác kế nằm trên
đờng thẳng đứng đi qua A.
- Đa thanh quay về vị trí 00<sub> và quay mặt</sub>
a sao cho cọc ở B và hai khe hở ở
thanh quay thẳng hàng.
- Cố định mặt đĩa, quay thanh quay 900<sub>,</sub>
điều chỉnh cọc sao cho thẳng hàng với
hai khe hở ở thanh quay.
Đờng thẳng đi qua A và cọc chính lµ
15
GV: Làm thế nào để xác định đợc điểm D ?
- Dùng giác kế đặt ti D vch tia Dm vuụng
gúc vi AD.
GV: Cách làm nh thÕ nµo ?
- Dùng cọc tiêu, xác định trên tia Dm điểm C
sao cho B, E, C thẳng hàng.
- o di on CD.
GV: vì sao khi làm nh vËy ta l¹i cã
CD = AB.
GV yêu cầu HS đọc lại phần hớng dẫn cách
làm tr.138 SGK.
Hoạt động 2. <i><b>Hng dn bỏo cỏo</b></i>
<b>Báo cáo thực hành của tổ.... lớp....</b>
Kết quả: AB = .... điểm thực hành của tổ (gv cho)
STT T
ên
HS
Điểm
ý thức
kỉ
luật(3
điểm)
Kĩ
năng
thực
hành
(4
điểm)
Tổng
số
điểm
(10
điểm)
Nhn xét chung (Tổ tự đánh giá)
Tổ trởng ký tên
êng th¼ng xy.
HS: Có thể dùng dây đo đoạn thẳng AE
HS khác: Có thể dùng thớc đo để đợc
ED = EA.
HS: Cách làm tơng tự nh vạch đờng
thẳng xy vng góc với AB.
HS: ABE và DCE có :
E1 = E2 (đối đỉnh)
AE = DE (gt)
A = D = 900
ABE = DCE (gcg)
AB = DC (cạnh tơng ứng).
Mt HS đọc lại "Hớng dẫn cách làm"
SGK.
<i><b>4. Củng cố bài học</b></i>: ( 3 ph)
- Nhắc lại cách làm thực hành
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà</b></i>: ( 2 ph)
- Bµi tËp thùc hµnh: bµi 102 tr.110 SBT.
- Tiếp tục chuẩn bị dụng cụ đầy đủ để giờ sau tiến hành làm thực hành
<b>v. rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b>
...
...
*********************************************
Ngày soạn:25/01/2011 Tiết 43: THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>2. Kỹ năng</b></i> : Rèn luyện kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng.
<i><b>3. Thái độ</b></i> : Rèn luyện ý thức có t chc.
<b>II. Phơng pháp</b> : Thuyết trình , HĐ nhóm
<b>III. ChuÈn bÞ : </b>
- GV:+ Bảng phụ, Địa điểm thực hành cho các tổ HS.
+ Các giác kế và cọc tiêu để các tổ thực hành
+ Mẫu báo cáo thực hành của các tổ HS.
- HS : * Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành của
tổ gồm:
+ 4 cọc tiêu, mỗi cọc dài 1,2 m.
+ 1 gi¸c kÕ.
+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m.
+ 1 thớc đo độ dài.
<b>IV. TiÕn tr×nh cđa tiÕt d¹y :</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i><b> ( 2 ph</b>)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i><b> ( 3 ph)</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<i><b>3. Bài mới</b></i>: (35 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
Hoạt động . Thực hành
GV cho HS tới địa điểm thực hành, phân
cơng vị trí từng tổ. Với mỗi cặp điểm
A-B nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu
kết quả, hai tổ lấy điểm E1, E2 nên lấy trên
hai tia đối nhau gốc A để không vng nhau
khi thc hnh.
GV kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ,
nhắc nhở, hớng dẫn thêm HS.
Cỏc t thc hành nh GV đã hớng dẫn,
mỗi tổ có thể chia thành hai hoặc ba
nhóm lần lợt thực hành để tất cả HS nắm
<i><b>4. Củng cố bài học</b></i><b> ( 3ph)</b>
- GV nhắc nhở , nhËn xÐt giê thùc hµnh
- Thu báo cáo thực hành
<i><b>5.Híng dÉn vỊ nhµ häc sinh häc vµ lµm bµi tËp về nhà:</b></i> ( 2 ph)
- GV yêu cầu HS chuẩn bị tiết sau Ôn tập chơng.
- Lm cõu hi 1, 2, 3 ôn tập chơng II và bài tập 67, 68 , 69 tr.140, 141 SGK.
- Sau đó HS cất dụng cụ, rửa tay chân, chuẩn bị vào giờ học tiếp theo.
<b>v. rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b>
...
...
Ngày soạn: 10/02/2011 <b>Tiết 44: Ôn tập chơng II ( T1)</b>
<b>I. MC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. </b><b>KiÕn thøc</b></i><b>: Ôn tập và hệ thống các kiến thức đa học về tổng ba góc của một tam giác, các</b>
trường hợp bng nhau ca hai tam giỏc.
<i><b>2. </b><b>Kĩ năng</b></i>: Vn dụng các kiến thức đã học vào các bài toán vè vẽ hình, đo đạc , tính tốn,
chứng minh, ứng dụng trong thực tế.
<i><b>3. </b><b>Thái độ</b></i>: Chịu khó tìm tịi suy nghĩ phát biểu bài, u thích học tốn.
<b>II. Phơng pháp</b>: Hỏi đáp, phát vấn.
<b>III. ChuÈn bÞ</b>:
Thầy: Bảng 1 các trường hợp bằng nhau của tam hai giác.
Trò: Ôn tập các câu hỏi từ câu 1 đến câu 3 Thước thẳng, eke, compa, bút viết.
<b>IV. tiÕn trình dạy học:</b>
<i><b>1. n nh</b><b>t chc</b></i>: ( 2 ph)
Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: Qua ôn tập
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 30 ph)
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
15
ph
15
ph
<b>Hđ 1: Ơn về tổng ba góc của tam </b>
<b>giác, các tam giác đặc biệt</b>
?1 Câu hỏi ôn tập 1
Phát biẻu định lý vè tổng ba góc
của một tam giác, tính chất góc
ngồi của tam giác.
?2 Hãy nêu tính chất về tam giác
cân, tam giác đều,tam giác vuông,
t/g vuông cân,
?3 làm bài tập 67/140 Sgk
Đưa câu hỏi lên b¶ng
?4 Bài tập 68/141/Sgk
<b>Hđ 2 Ôn tâp về các trường hợp </b>
<b>bằng nhau của hai tam giác</b>
?5 Trả lời câu hỏi 2,3/139
<b>1. Tổng ba góc của tam giác</b>
+ Định lý về tổng ba góc. (SGK tr106)
+ Tính chất góc ngồi của tam giác.(SGK
tr107)
<b>2. Tính chất về tam giác cân, tam giác đỊu ,</b>
<b>t/g vuông, t/g vuông cân,.</b>
+ (SGK tr 1226)
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x
6 x
Bài tập 68/141 Sgk
Câu a), b) Được suy ra từ định lý “Tổng ba
góc của một tam giác b»ng 1800<sub>”</sub>
Câu c) được suy ra từ định lý “Trong một
tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau ”.
Câu d) được suy ra từ định lý “Nêu một
tam giác có hai góc ở đáy bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác cân”
<b>2.Ôn tâp về các trường hợp bằng nhau của </b>
Ba tr. Hợp bằng nhau
Treo bảng 1/139 Sgk lên b¶ng. + Th2. (c.g.c)
+ Th3. (g.c.g)
Các t.h bằng nhau của hai tam giác vng
+Th1:c.g.g.
+Th2:g.c.g
+Th3:Cạnh huyền -góc nhọn
+Th4: Cạnh huyền-cạnh góc vuông.
<i><b>4. Củng cố bài học</b></i><b>: Qua ôn tập </b>
<i><b>5. </b><b>Híng dÉn</b><b> học sinh học bài và làm bài tập</b><b> vỊ nhµ</b></i><b>: ( 10 ph) </b>
Bài Tập về nhà: Bài tập 69 , 70
<b> - Hướng dẫn bài 69:</b>
ABD = ACD (c.c.c) A1 = A2
AHB = AHC (c.g.c) H1 = H2
H1 + H2 =1800 H1 = H2 = 900
Vậy AD a
………
………
………
………
Ngày soạn:15/ 02/ 2011 Tiết 45: Ôn tËp ch¬ng II ( T2)
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1. Ki</b><b>ến thức</b></i>: Biết vẽ hình, phân tích một bài tốn hình học để tìm ra lời giải.
<i><b>2. </b><b>Kĩ năng</b></i>: Rốn kĩ năng vẽ hỡnh, chứng minh.
<i><b>3. </b><b>Thái độ</b></i>: Giúp hc sinh yờu thớch hc toỏn.
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
2
1
<b>II. Phơng pháp</b>: Luyện tập, phát vấn, đàm thoại.
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
Thầy: Compa, thước thẳng, êke.
Trò: Compa, thước thẳng, êke.
<b>IV. Tiến trình của tiết dạy :</b>
<i><b>1. n nh t chức:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Qua «n tËp
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i><b> ( 35 ph)</b>
<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của Thầy</sub></b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>
<i><b>7 </b></i>
<i><b>p</b></i>
<i><b>7 </b></i>
<i><b>p</b></i>
Cho HS vẽ hình và ghi giả thiết, kết
luận bài tốn.
- Cùng HS phân tích bài tốn.
- Muốn chứng minh <i>Δ</i> AMN cân
ta cần phải chỉ ra tam giác đó thoả
mãn những điều kiện nào?
- Chứng minh AM = AN như thế
nào?
Chứng minh ABM = CAN như thế
Chứng minh BH = CK như thế
nào?
Chứng minh BAH = CAK như thế
nào?
Chứng minh <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> CAN
như thế nào?
<b>1. Chữa bài tập 70/141 (Sgk)</b>
C/m: <i>Δ</i> AMN cân:
Xét các góc ABM, CAN ta có:
ABM = 1800 <sub>- ABC</sub>
CAN = 1800 <sub>- ACB</sub>
Mà ABC = ACB(vì <i>Δ</i> ABC cân tại A)
nên ABM = CAN (1)
Xét <i>Δ</i> ABM và <i>Δ</i> ACN có:
AB = AC ( <i>Δ</i> ABC cân tại A)
ABM = CAN (1)
MB=MC (Giả thiết)
Vậy <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> CAN (c.g.c)(2)
<i>⇒</i> AM = AN (các cạnh tương ứng)
Do đó <i>Δ</i> AMN cân tại A.
b) Chứng minh BH = CK
Từ (2) <i>⇒</i> MAB = NAC(3)(các góc tương ứng)
Xét <i>Δ</i> ABH và <i>Δ</i> ACK có:
H=K =900
AB = AC (gt)
MAB = NAC (từ (3))
<i>Δ</i> ABH = <i>Δ</i> ACK (4)(cạnh huyền - góc nhọn)
<i>⇒</i> BH = CK.
c) AH = AK
M N
A
B C
K
<i><b>1</b></i>
<i><b>0 </b></i>
<i><b>p</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>p</b></i>
Làm thế nào để xác định dạng của
<i>Δ</i> OBC?
Dự đốn xem <i>Δ</i> OBC là tam giác
gì?
Chứng minh <i>Δ</i> MBH = <i>Δ</i> NCK
như thế nào?
Dự đoán dạng tam giác OBC?
Chứng minh OBC = 600<sub> như thế </sub>
nào?
Từ (4) <i>⇒</i> AH = AK
d) Xác định dạng <i>Δ</i> OBC
Xét <i>Δ</i> MBH và <i>Δ</i> NCK có:
BM = CN (gt)
M = N ( <i>Δ</i> AMN cân tại A)
<i>⇒</i> <i>Δ</i> MBH = <i>Δ</i> NCK(cạnh huyền - góc nhọn)
<i>⇒</i> MBH = NCK (cặp cạnh tương ứng)
Ta có:
OBC = MBH (đ đ)
OCB = NCK (đ đ)
Suy ra OBC = OCB
Vậy <i>Δ</i> OBC cân.
e) Xác định dạng <i>Δ</i> OBC khi BAC = 600<sub> và </sub>
MB = BC - NC
Xét <i>Δ</i> ABC có:
AB = AC (gt)
BAC = 600<sub> (gt)</sub>
Vậy <i>Δ</i> ABC đều (1)
Suy ra ABC = 600
Và BM = BA
Suy ra <i>Δ</i> MBA cân tại B
Suy ra M = A = 1<sub>2</sub> ABC
Hay M = A = 1<sub>2</sub> 600<sub> = 30</sub>0
Xét <i>Δ</i> MBH vng tại H có M = 300
<i>⇒</i> MBH = 600
Xét <i>Δ</i> OBC cân tại O (theo c)
Và OBC = MBH = 600
Vậy <i>Δ</i> OBC đều.
<i><b>4.Củng cố bài học:</b></i> - Qua «n tËp
<b>5</b><i><b>. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà</b></i><b>: ( 8 ph) </b>
<b>- Ôn lý thuyết/129 Sgk, Xem lại bảng 1, 2. </b>
- Xem lại Bt 70/141 Sgk, Chuẩn bị cho tiết kiểm tra chương II (thước, compa, chỡ).
<b>v. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:
Ngày soạn: 15/02/2011 <b>TiÕt 46: KiĨm tra viÕt ch¬ng II</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Kiểm tra lại kiến thc ó hc trong chng II.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Kiểm tra kĩ năng trình bày một bài kiểm tra.
<i><b>3. Thỏi </b></i>: Nghiờm tỳc trong khi lm bi.
<b>II. Phơng pháp:</b>
<b>III. Chuẩn bị</b>:
- GV: Ra đề + Đáp án + Thang điểm
- HS: Thớc kẻ, eke, bút chì, giấy kiểm tra.
<b>IV. TiÕn tr×nh cđa tiÕt d¹y :</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i><b> ( 2 ph): Vào trước giờ</b>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 45 ph)
<b>A. Đề bài:</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>
HÃy chọn các câu trả lời chính xác nhất.
<i><b>Câu 1</b></i>:
Tổng 3 góc trong một tam giác có số đo là:
<b>A. 60</b>0<sub> B. 120</sub>0
<b>C. 90</b>0<sub> D. 180</sub>0
<i><b>Câu 2:</b></i>
Đâu là một trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác:
<b>A. Góc Góc - Gãc B. C¹nh – C¹nh - Gãc</b>
<b>C. C¹nh – Gãc – C¹nh D. Góc Góc Cạnh </b>
<i><b>Câu 3</b></i>:
Nếu chiều dài hai cạnh góc vng của một tam giác vuông lần lợt là 3cm và 4cm. Chiều dài
<b>A. 5cm B. 10cm</b>
<b>C. 15cm D. 6cm</b>
<i><b>C©u 4</b></i>:
Phát biểu nào sau õy l ỳng:
<b>A. Nếu cạnh huyền của tam giác vuông này bằng cạnh huyền của tam giác vuông kia thì hai </b>
tam giác vuông này bằng nhau.
<b>B. Nu hai cạnh góc vng của tam giác vng này lần lợt bằng hai cạnh góc vng của tam </b>
giác vng kia thì hai tam giác vng đó bằng nhau.
<b>C. Nếu cạnh huyền và góc vng của tam giác vng này bằng cạnh huyền và góc vng của </b>
tam giác vng kia thì hai tam giác vng đó bằng nhau.
<b>D. Nếu hai tam giác vng có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vng đó bằng nhau.</b>
<b>II. Phần tự luận:</b>
<i><b>C©u 5</b></i>:
a. Phát biểu định nghĩa tam giác cân. Phát biểu tính chất về góc ở đáy của tam giác cân.
b. Cho tam giác ABC cân tại A có góc Â= 400<sub>. Tính các góc cịn lại của tam giác đó.</sub>
<i><b>C©u 6</b></i>:
Cho tam gi¸c ABC cã CA= CB= 10cm, AB= 12cm. Kẻ CI vuông góc với AB ( I thuéc AB).
b. Tớnh di IC.
c. Kẻ IH vuông góc với AC ( H thuộc AC), kẻ IK vuông góc với BC ( K thuéc BC). Chøng
minh r»ng IH= IK.
d. Chøng minh rằng CI HK.
<b>B. Đáp án + Thang điểm:</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm) </b><i>Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm</i>.
C©u 1 – D C©u 2 – C C©u 3 – A Câu 4 B
II. Phần tự luận: ( 8 điểm)
<i><b>Câu 5</b></i> ( 2 điểm)
a. ( 1 điểm). - ĐN tam giác cân: Tam giác cân là tam giác có 2 c¹nh b»ng nhau.
Mµ <i>B</i> = <i>C</i> <i>B</i> = <i>C</i> = 140
2 = 700
<i><b>C©u 6</b></i> ( 6 ®iĨm).
a. ( 2 điểm). Chứng minh <i>Δ</i> AIC = <i>Δ</i> BIC IA = IB.
b. ( 2 điểm). Dựa vào định lí Pytago tính cạnh IC.
c. ( 1 ®iÓm). Chøng minh <i>Δ</i> CHI= <i>Δ</i> CKI IH = IK.
d. ( 1 điểm). Dựa vào các tam gi¸c b»ng nhau råi chØ ra 2 gãc b»ng nhau mµ tỉng cđa
chóng b»ng 1800<sub>.</sub>
<i><b>4. Cđng cè</b><b> bài học</b></i>: ( 1ph): Sau trống ra
GV thu bµi nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa HS.
<i><b>5. Híng dÉn</b><b> học sinh học bài và làm bài tập</b><b> vỊ nhµ</b></i>:
- Xem trớc nội dung bài quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Giờ sau đem sách kì 2 học.
<b>v. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:
………
………
………
__________________________________________________________________________
<b>Ngày soạn: 22/02/2011 Tiết 47: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện </b>
<b> trong mét tam gi¸c. </b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1.</b><b> KiÕn thøc</b></i>: Nắm vững nội dung hai định lí, vận dụng được chúng trong những tình huống
cần thiết, hiểu được phép chứng minh của định lý 1.
<i><b>2. </b><b>Kĩ năng</b></i>: Biết vẽ hỡnh đỳng yờu cầu và dự đoỏn, nhận xột cỏc tớnh chất qua hỡnh vẽ.
<i><b>3. </b><b>Thái độ</b></i>: Yêu thích học tập, chú ý nghe giảng và xây dựng bài.
<b>II. Phơng pháp</b>: Trực quan, hỏi đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. CHUN B:</b>
Thy: SGK, SGV, bảng phụ, thớc kẻ.
Trũ: Vở ghi, thớc kẻ, kéo, giấy màu.
<b>IV. Tiến trình cđa tiÕt d¹y :</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i><b> ( 2 ph): Vào trước giờ</b>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>( 10 ph)- Giới thiệu nội dung chương III.
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i><b> (30 ph)</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
<b>10 </b>
<b>ph</b>
<i><b>Hoạt động 1: Quan h gia gúc </b><b>với</b></i>
<i><b>cạnh lớn hơn</b></i><b>.</b>
Lm ?1
<b>1. Gúc đối diện với cạnh lớn hơn:</b>
<b>?1 </b> <i>Δ</i> ABC có:
AC > AB
<b>10 </b>
<b>ph</b>
<b>10 </b>
<b>ph</b>
<b>Làm ?2 </b>
- Cho HS trình bày kết quả và nhận
xét
- NhËn xÐt.
* Qua bài toán trên hãy rút ra kết
luận.
Muốn chứng minh B > C ta chứng
minh như thế nào?
+ Cho HS thảo luận trong 5 phút,
gọi 1 HS lên trình bày trên b¶ng.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quan hệ </b></i>
<i><b>giữa cạnh đối diện với góc lớn </b></i>
<i><b>hơn:</b></i>
<b>Làm ?3</b>
Gọi 2 HS đọc lại định lí trong SGK
Định lí này khơng chứng minh
- Có nhận xét gì về định lí 1 và 2
- Trong tam giác vuông cạnh nào là
lớn nhất?
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tập:</b>
<i>1. Làm bài tập 1/55 (SGK)</i>
<i>2. Làm bài tập 2/55 (Sgk)</i>
<b>Dự đoán B > C</b>
<b>?2 Vì MB’A là góc ngồi của </b> <i>Δ</i> MB’C nên
<b>MB’A > MBC</b>
<b>Mà MB’A = ABC</b>
<b>Vậy ABC > C</b>
Định lý: (sgk)/54
<b>GT </b> <i>Δ</i> ABC, AC > AB
KL B > C
Chứng minh (Sgk)
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn:
<b>?3</b>
A
B C
<i>Δ</i> ABC có B > C
<i>⇒</i> AC > AB
Định lí 2: (Sgk)
Nhận xét (Sgk)
<b>3. Luyện tập:</b>
<i>Bài (1)/55 (Sgk)</i>
AB < BC < AC
<i>⇒</i> C < A < B
<i>Bài (2)/55 Sgk</i>
BC > AB > AC
<b> </b><i><b>4.Củng cố bài học</b></i><b>: ( 4 ph)</b>
Phát biểu định lí 1 và 2.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài về nhà</b></i><b>.</b>
<b> Làm BT 3, 4, 5, 6/56 Sgk.</b>
<b>v. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:
………
………
………
_________________________________________________________________________
Ngày soạn:07/03/2012 Tiết 48: LUYỆN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i> : + Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đó để so sánh các đoạn thẳng, các góc trong
tam giác
+ Rèn kĩ năng vẽ hình đúng theo u cầu bài tốn, biết ghi giả thiết, kết luận,
b-ớc đầu biết phân tích để tìm hớng chứng minh, trình bày bài suy luận có căn cứ.
<i><b>3. Thái độ</b></i> : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
<b>II. Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, hoạt động nhóm</b>
<b>III. CHUN B:</b>
- GV: + Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
+ Thớc thẳng có chia khoảng, com pa, thớc đo góc, phấn màu.
- HS : + Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc.
<b>IV. Tiến trình của tiết dạy :</b>
<i><b>1. n nh t chức:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>( 10 ph)
HS 1: - Phát biểu các định lí về qua hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Bài tập 3 (tr.56 SGK) (GV v sn hỡnh trờn bng ph).
HS2: Chữa bài tập 3 (tr.24 SBT) (yêu cầu HS vẽ hình; ghi GT, KL vµ chøng minh).
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 30 ph)
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
7ph <b>Bµi 5 (tr.56 SGK).</b>
(Đa đề bài và hình 5 tr.56 SGK lờn bng
ph)
<b>Bài 5</b>
HS cả lớp vẽ hình vào vở.
Một HS trình bày miệng bài toán:
8ph
15ph
GV: h·y cho biÕt trong ba đoạn thẳng
AD, BD, CD đoạn nào dài nhất, đoạn nào
ngắn nhất? Vậy ai đi xa nhất, ai đi gần
nhất?
<b>Bài 6 (tr.56 SGK) (Đề bài đa lên bảng</b>
phụ).
GV: Kt lun no ỳng ?
GV yêu cầu HS trình bày suy luận có căn
cứ.
GV nhận xét và sửa bài cho HS, yêu cầu
HS cả lớp sửa bài trình bày của mình
trong vở.
<b>Bài 7 (tr.24 SBT).</b>
Cho tam gi¸c ABC cã AB < AC. Gọi
M là trung điểm của BC. So sánh BAM
và MAC.
GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình, HS
cả lớp vẽ hình vào vở; ghi GT, KL của bài
toán.
GV gỵi ý: kÐo dµi AM mét ®o¹n
MD = MA h·y cho biÕt A1 b»ng góc nào?
Vì sao?
Vy so sỏnh A1 v A2, ta so sánh D và
A2.
Muèn vËy ta xÐt ACD.
GV yêu cầu một HS nêu cách chứng
minh. Sau đó, một HS khác lên bảng trình
bày bài làm.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét bài
làm của bạn và cho điểm.
- Xét DBC cã : C > 900 <sub></sub><sub> C > B</sub>
1 v×
B1 < 900 DB > DC (quan hệ giữa cạnh
v gúc i din trong mt tam giác). Có B1
< 900 <sub></sub><sub> B</sub>
2 > 900 (hai gãc kÒ bï).
XÐt DAB cã B2 > 900 B2 > A
DA > DB (tơng tự nh trên). Vậy DA >
DB > DC Hạnh đi xa nhất, Trang đi gần
nhất.
<b>Bài 6: HS cả lớp làm bài vào vở.</b>
Một HS lên bảng trình bày:
AC = AD + DC (vì D nằm giữa A và C) mà
DC = BC (gt) AC = AD + BC
AC > BC B > A (quan hệ giữa cạnh
và góc đối diện trong một tm giác).
Vậy kt lun c l ỳng.
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
<b>Bài 7 (SBT)</b>
A
B M C
D
GT ABC cã AB < AC
BM = MC
KL So s¸nh BAM và MAC
HS: A1 = D vì AMB = DMC
HS trình bày bài chứng minh:
Chứng minh :
Kéo dài AM đoạn MD = AM
XÐt AMB vµ DMC cã:
MB = MC (gt)
M1 = M2 (đối đỉnh)
MA = MD (c¸ch vÏ)
AMB = DMC (cgc)
A1 = D (góc tơng ứng)
và AB = DC (cạnh t¬ng øng).
XÐt ADC cã: AC > AB (gt)
AB = DC (c/m trªn) AC > DC
D > A2 (quan hệ giữa cạnh và góc đối
diƯn trong mét tm giác)
mà D = A1 (c/m trên) A1 > A2.
<i><b>4. Củng cố bài học</b></i>: Kết hợp trong giờ
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b></i>: ( 3 ph)
- Xem trớc bài Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu, ơn lại
định lí Pytago.
<b>v. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:
………
………
Ngày soạn: 07/03/2012 <b>Tiết 49: Quan hệ giữa đờng vng góc và </b>
<b> đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu. </b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1. </b><b>KiÕn thøc</b></i>: Nắm được khái niệm đường vng góc, đường xiên, chân đường vng góc,
hình chiếu vng góc của điểm, hình chiếu vng góc của đường xiên. Biết dùng định lý
Pytago để chứng minh định lý dưới sự hướng dẫn của GV.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng định lí Pytago để chứng minh.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Nghiêm túc trong học tập, yêu thich học toán.
<b>II. Phơng pháp</b>: Hỏi đáp, phát vấn, hoạt động theo nhóm.
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
Thầy: Thước thẳng, êke, compa.
Trò: Thước, eke, compa.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b> 1. n nh t chc:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Líp Ghi chó
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>( 15 ph)- Nêu định lý Pytago
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác như thế nào?
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i><b> ( 22 ph)</b>
<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của Thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị và ghi bảng</sub></b>
<b>7 </b>
<b>ph</b>
<b>8 </b>
<b>ph</b>
<i><b>Hoạt động1: hình thành các khái </b></i>
<i><b>niệm.</b></i>
GV giới thiệu:
- Đường vng góc.
- Chân đường vng góc, - Đường xiên
- Hình chiếu.
Làm ?1
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Tìm mối quan hệ giữa </b>
<b>đờng vng góc và đờng xiên.</b>
Làm ?2
<b>1. Khái niệm đường vng góc, đường xiên, </b>
<b>hình chiếu của đường xiên:</b>
<b>d</b>
<b>A</b>
<b>H</b> <b>B</b>
AH: Đường vng góc
H: Chân đường vng góc.
AB: Đường xiên.
HB: Hình chiếu của AB trên d
<b>2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường </b>
<b>xiên:</b>
Định lý 1/58 (Sgk)
<b>7 </b>
<b>ph</b>
GV giới thiệu định lý 1
- Để chứng minh trường hợp ngắn nhất
dựa vào đâu?
Làm ?3
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về các đờng </b></i>
<i><b>xiên và hình chiếu của chúng.</b></i>
Làm ?4
a) Nếu HB > HC
b) Nếu AB > AC
<i>⇒</i> HB > HC
c) Nếu HB = HC thì AB=AC và ngược
lại
AB = AC thì HB = HC
Qua ?4, ta có định lý sau:
GV gọi HS phát biểu ĐL 2
<b>d</b>
<b>A</b>
<b>H</b> <b>B</b>
AH < AB
Chứng minh (Sgk)
Từ điểm A ngoài d ta kẻ được một đường
vng góc với d và vơ số đường xiên đối với d.
Phát biểu định lý 1
- Dựa vào quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong tam giác.
Xét <i>Δ</i> AHB vng tại H ta có:
AB2<sub> = AH</sub>2<sub>+HB</sub>2<sub> do AB, AH, HB>0 nên AB > </sub>
AH.
<b>3. Các đường xiên và hình chiếu của chúng:</b>
a) Nếu HB > HC thì AB>AC
Ta có: AB2<sub> = AH</sub>2 <sub>+ HB</sub>2<sub>(1)</sub>
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (2)</sub>
Nếu HB > HC thì HB2<sub> > HC</sub>2
Suy ra AH2<sub> +HB</sub>2<sub> >AH</sub>2<sub>+HC</sub>2
Do đó AB2 <sub>>AC</sub>2 <sub>v</sub><sub>ậ</sub><sub>y</sub><sub>AB</sub><sub>>AC</sub>
b) <sub>Nếu AB>AC thì AB</sub>2 <sub>>AC</sub>2
Suy ra AH2<sub> +HB</sub>2<sub> >AH</sub>2<sub>+HC</sub>2
Do đó HB2 <sub>>HC</sub>2<sub>v</sub><sub>ậ</sub><sub>y </sub><sub>HB>HC</sub>
c) AB = AC <i>⇔</i> AH2<sub> +HB</sub>2<sub> = AH</sub>2<sub>+HC</sub>2 <i><sub>⇔</sub></i>
HB2<sub> =HC</sub>2 <i><sub>⇔</sub></i> <sub>HB =HC. </sub>
<b>d</b>
<b>A</b>
<b>H</b> <b>B</b>
<b>C</b>
Định lý 2: (Sgk)
<i><b>4. Củng cố bài học</b></i><b>: ( 3 ph)</b>
+Phát biểu định lý 1 và định lý 2. <i>Bài 8/10(Sgk)</i>
c) HB < HC Đúng <i>(vì theo định lý 2 đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn.)</i>
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà</b></i><b>: ( 3 ph)</b>
- BVN: Bài 9, 10/59 (Sgk)
<b>- Bài 9/59: So sánh MA với MB</b>
MB vóiMC
MC với MD
Kết luận MA – MB – MC – MD
<b>v. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:
………
………
………
<b>Ngày soạn:02/03/2011 TiÕt 50: LuyÖn tËp</b> <b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1. </b><b>KiÕn thøc</b></i>: Vận dụng các kiến thức về quan hệ giữa đường xiên và hình chiu, gia ng
vuụng gúc v hỡnh xiờn.
<i><b>2. </b><b>Kĩ năng</b></i>: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập, vẽ hình và chứng minh một bài toán.
<i><b>3. Thỏi </b></i>: Yờu thớch học tốn, tích cực trong học tập.
<b>II. Phơng pháp</b>: Phát vn, hi ỏp.
<b>III. CHUN B:</b>
Thy: Các bài tập 10, 11, 13/ 60 ( sgk), SGK, SGV.
Trũ: Ôn tập bài trớc, thớc kẻ, ê ke, com pa.
<b>IV. TIN TRèNH DẠY:</b>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức:</b></i><b> ( 2 ph)</b>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 13 ph)
Phát biểu định lí 1 và định lí 2 về quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên.
<i><b> </b></i>
<i><b> 3. Giảng bài mới:</b></i><b> ( 25 ph)</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bng</b>
<i><b>9 ph</b></i>
<b>8 ph</b>
<i><b>HĐ 1: Chữa b i</b><b></b></i> <i><b> 10/59(Sgk)</b></i>
Để chứng minh AM AB ta làm như
thế nào?
Gợi ý: Hãy kẻ AH BC
hãy chia thành các trường hợp để xét
+ M B(hoặc C)
+ M H
+ M ở giữa B và H
- Vận dụng quan hệ giữa đường chiếu và
hình xiên để chứng tỏ AM AB
<i><b>H§ 2: Ch÷a </b><b>bài 13/60(Sgk)</b></i>
- Bài tốn u cầu như thế nào?
- Để chứng tỏ BE < BC ta làm như thế
nào?
- Nhận xét gì về đoạn AE và AC từ đó
<i><b>Bài 10/59 (Sgk)</b></i>
Chúng minh:
M B(hoặc C)
<i>⇒</i> AM= AB = AC
<i>M</i> H <i>⇒</i> AM = AH < AB
M ở giữa B và H
Thì MH < HB
<i>⇒</i> AM < AB
Vậy AM AB
<i><b>Bài 13/60 (Sgk)</b></i>
Ta có:
AE < AC <i>⇒</i> BE < BC
Mặt khỏc:
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
C
B H
A
<b>8 ph</b>
suy ra điều gì?
- Hãy so sánh DE với BE từ đó suy ra
DE v BC th no?
<i><b>HĐ 3: Chữa bài tập 11/60(sgk)</b></i>
- Da vào hình vẽ bên cho biết góc BCD
là góc gì? Tại sao?
- Trong <i>Δ</i> <sub>ABC cạnh nào lớn nhất? Vì </sub>
sao?
- Phát biểu tính chất góc ngồi của tam
giác.
- Hãy so sánh BCD và các góc của <i>Δ</i>
ACD?
- Nêu kết luận về BD và BC, từ đó suy ra
điều gì đối với AC và AD?
AD < AB <i>⇒</i> ED < BE
<i>⇒</i> ED < BC
<i><b>Bài 11/60 (Sgk)</b></i>
Ta có: BCD = A + ABC
= 900<sub> + ABC</sub>
<i>⇒</i> BCD: góc tù
<i>⇒</i> BCD lớn nhất
<i>⇒</i> BD lớn nhất
<i>⇒</i> BD > BC <i>⇒</i> AD > AC
<i><b>4. Củng cố bài học: </b></i>Thông qua phần luyện tập.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà:</b></i> ( 2 ph)
- Làm Bt số 12 và 14/60 (Sgk)
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Học kĩ giáo khoa về quan hệ giữa hình chiếu và đường xiên.
<b> v. Rót kinh nghiệm giờ dạy:</b>
<b>Ngày soạn:09/03/2011 </b> TiÕt 51: <b>Quan hÖ giữa ba cạnh của một tam giác.</b>
B
A E <sub>C</sub>
D
B
<b> Bất đẳng thức tam giác.</b>
<b>I. MỤC TIấU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1.</b><b> KiÕn thøc</b></i>: Nắm vững quan hệ giữa độ dài các cạnh của một tam giác từ đó biết được điều
kiện nào về cạnh thì nó là một tam giác, vận dụng quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải toán.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Chú ý nghe giảng, hứng thú học tập.
<b>II. Phơng pháp</b>: hỏi đáp, phát vấn.
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
- Thầy: Bảng phụ.
- Trị: Ơn tập quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác, đường vng góc và đường xiên,
quan hệ thứ tự trên R.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức:</b></i><b> ( 2 ph)</b>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 13 ph)- Hãy phát biểu quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i><b> ( 22 ph)</b>
<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của Thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò và ghi bảng</sub></b>
<b>8 </b>
<b>ph</b>
<b>7 </b>
<b>ph</b>
<b>1. Bất đẳng thức tam giác:</b>
?1 Hãy vẽ tam giác mà độ dài ba cạnh
là 1cm, 2cm và 4cm.
KL: Không phải ba độ dài nào cũng là
ba cạnh của một tam giác.
Vậy độ dài ba cạnh của một tam giác
có quan hệ với nhau như thế nào?
- Giới thiệu định lí 1
?2 HS phát biểu định lí, vẽ hình ghi
giả thiết, kết luận của định lí này.
- Hãy biểu diễn các bất đẳng thức còn
lại.
- Để chứng minh các bất đẳng thức
- Trên BA kéo dài lấy
AD = AC <i>⇒</i> <i>Δ</i> ABC là tam giác
gì?
- Hãy so sánh BCD với BCA?
- Từ đó kết luận gì về D với BCD
trong <i>Δ</i> ABC?
<b>2. Hệ quả của bất đẳng thức tam </b>
<b>giác:</b>
<b>1. Bất đẳng thức tam giác:</b>
Địnhlí1<i>: (Sgk)</i>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
GT <i>Δ</i> ABC
KL AB + AC > BC
AB + BC > AC
AC + BC > AB
<i>Chứng minh(Sgk)</i>
Ta có: AC = AD
<i>⇒</i> <i>Δ</i> ACD cân tại A
<i>⇒</i> ACD = ADC
mà BCD > ACD
<i>⇒</i> BCD > ACD
<i>⇒</i> BD > BC
mà BD = AB + AC
Hay AB + AC > BC
<b>2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác:</b>
Hệ quả (Sgk)
<b>7 </b>
<b>ph</b>
Từ AB +AC > BC ta suy ra:
AB >AC - BC
Từ AB +BC >AC ta suy ra:
BC >AC - AB
Từ AC +BC >AB ta suy ra:
AC >AB - BC
Có nhận xét gì về độ lớn của một cạnh
với tổng và hiệu hai cạnh còn lại?
?3 Tại sao khơng tồn tại tam giác có
ba cạnh là 1cm, 2cm và 4 cm?
<b>3. Luyện tập:</b>
Dựa vào định lý 1 hoặc hệ quả để xét
xem bộ ba số đã cho có là ba cạnh của
một tam giác không?
<b> Bài 16/63</b>
Dựa vào nhận xét cuối bài để tìm
AB.
* AB > BC- AC
AC > BC - AB
* AB >AC - BC
BC >AC - AB
* BC >AB - AC
AC >AB- BC
Nhận xét (Sgk)
AB - AC < BC < AB + AC
<b>3. Luyện tập:</b>
<i>1.Bài 15/63 (Sgk)</i>
a) Khơng vì 2cm+3cm = 5cm < 6cm
b) Khơng vì 2cm+4cm = 6cm = 6cm
c) Được vì 4cm+3cm = 7cm > 6cm
<b> Bài 16/63</b>
Theo bài ra, ta có:
7 - 1 < AB < 7 + 1
6 < AB < 8
<i>Vì AB là số nguyên nên AB =7cm</i>
<i>Vậy tamgiác ABC cân tại A</i>
<i><b> 4. Củng cố bài học:</b></i><b> ( 5 ph)</b>
Hãy phát biểu định lí về bất đẳng thức tam giác.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà: </b></i>( 2 ph)
<i>- Bài 19/63: Cạnh còn lại là bao nhiêu? (3,9 cm hay 7,9 cm)</i>
<i>Nếu 3,9 cm thì ta có 3,9 cm + 3,9cm =7,8 cm < 7,9 cm do đó khơng phù hợp.</i>
<i>vậy cạnh bên phải là 7,9 cm</i>
<i>Từ đó ta dễ dàng tính được chu vi của tam giác.</i>
- Làm các Bt 17,18,19,20/63 (Sgk)
<i><b> </b></i><b>v. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:
<b>Ngày soạn:09/03/2011</b> <b> TiÕt 52: LuyÖn tËp.</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>
3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>II. Phơng pháp</b>: Luyện tập thực hành, hỏi đáp, phát vn.
<b>III. CHUN B:</b>
- Thy: Thớc kẻ, ê ke.
- Trũ: Thớc kẻ, ê ke, vở ghi.
<b>IV. TIN TRèNH DY:</b>
<i><b>1. n nh t chc: </b></i><b>( 2 ph)</b>
Ngày giảng Tiết thø Líp Ghi chó
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i><b> ( 12 ph)</b><i> a) </i>Phát biểu định lý về bất đẳng thức tam giác
b) Hệ quả của bất đẳng thức tam giác.
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i><b> ( 27 ph)</b>
<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của Thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò và ghi bảng</sub></b>
<b>9 ph</b>
<b>9 ph</b>
<b>9 ph</b>
<b>1/Bài 19/63 (Sgk)</b>
Bài toán đã cho những yếu tố nào?
- Muốn tìm chu vi của tam giác ta
làm như thế nào?
- Đã biết đủ các cạnh của tam giác
chưa?
<b>2/Bài 21/64 (Sgk)</b>
Phát biểu bài toán trên dưới dạng
bài tốn hình học?
Điểm C được xác định như thế
nào?
Tại sao?
<b>Bài 26/27 (SBT)</b>
Từ giả thiết BC lớn nhất suy ra
điều gì?
- Hãy tính AD từ <i>Δ</i> ABD?
Cộng các bất đẳng thức trên vế
<b>1/Bài 19/63 (Sgk)</b>
Gọi cạnh còn lại là x (cm) theo bài ra ta
có:
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9
4 < x < 11,8
Vì tam giác đã cho là tam gíác cân nên x =
7,9 cm
Vậy chu vi tam giác đã cho là: 7,9 + 7,9 +
3,9 = 19,7 (cm)
Trả lời: chu vi của tam giác phải tìm
là19,7 cm
<b>2/Bài 21/64 (Sgk)</b>
Giải:
Điểm C phải tìm là giao điểm của bờ sông
gần khu dân cư và đường thẳng AB vì khi
đó AC+ BC = AB, cịn nếu dựng điểm D
khác C thì theo bất đẳng thức tam giác ta
có:
DA + DB > AB.
<b>Bài 26/27 (SBT)</b>
Cho <i>Δ</i> ABC, điểm D nằm giữa B và C
Chng minh:
AD<AB+AC+BC
2
Gii:
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
A
theo vế.
- Hãy phát biểu dưới dạng thành
lời từ bất đẳng thức đã chứng
minh.
Xét <i>Δ</i> ABD có: AD < AB + BD
Xét <i>Δ</i> ACD có: AD< AC + DC
Cộng vế với vế ta có:
2 AD < AB + AC+BD + DC
hay
2 AD < AB + AC + BC
suy ra AD<AB+AC+BC
2
<i><b>4. Củng cố bài học:</b></i>
- Thông qua phần luyện tập.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà: </b></i>( 3 ph)
Bài 22/64 Sgk. hãy phát biểu thành bài tốn hình học?
Cho <i>Δ</i> ABC có AB = 30(km), AC = 90(km), so sánh :
a) BC và 60(km)
b) BC = 120 (km)
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm BT 20, 22/64 ; 30/27 (SBT).
<b> v. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:
………
………
Ngày soạn:16/03/2011 Tiết 53: Tính chất ba đờng trung tuyến
<b> của tam giác.</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1.</b><b> KiÕn thøc</b></i>: Nắm được khái niệm trung tuyến, biết một tam giác có 3 trung tuyn.
<i><b>2. </b><b>Kĩ năng</b></i>: Rốn k nng v trung tuyn biết khái niệm trọng tâm.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: u thích mơn học, chú ý nghe giảng.
<b>II. Phơng pháp</b>: Hỏi đáp, phát vấn, đàm thoại.
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức:</b></i><b> ( 2 ph)</b>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<b> </b><i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i><b>( 12 ph)- Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng, Hãy vẽ </b> <i>Δ</i> ABC.
Hãy vẽ hình <i>Δ</i> ABC và xác định các trung điểm của các cạnh AB, AC và BC.
<i><b> 3. Giảng bài mới:</b></i><b> ( 22 ph)</b>
<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của Thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị và ghi bảng</sub></b>
5
ph
10
ph
<i><b>H</b><b>Đ 1: Tìm hiểu về đờng trung </b></i>
<i><b>tuyến</b></i>.
- Giới thiệu khái niệm trung tuyến
của tam giác.
- Hãy cho biết trong một tam giác có
bao nhiêu đường trung tuyến?
- Hãy vẽ một tam giác và các trung
<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu tính chất 3 đờng </b></i>
<i><b>trung tuyến trong tam giác</b></i>
- Hướng dẫn HS thực hành cắt gấp
hình theo sự hướng dẫn của SGK.
- Hãy cho biết ba trung tuyến của tam
giác có đi qua một điểm khơng?
- Hãy vẽ một hình vng có cạnh là
10 đơn vị vng.
- Hãy đếm dịng và đánh dấu các đỉnh
A, B, C và vẽ tam giác như hình 22.
- Vẽ trung tuyến ứng với AB; G = BE
CE
Hãy cho biết AD có là trung tuyến
của <i>Δ</i> ABC không?
- Các tỉ số AG<sub>AD</sub> <i>,</i>BG
BE <i>,</i>
CG
CF bằng bao
nhiêu?
<i><b>H§ 3: Lun tËp.</b></i>
<b>1. Đường trung tuyến của tam giác.</b>
<i>a) Khái niệm:(Sgk)</i>
<i>b) Chú ý:</i> (Sgk)
<b>2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam </b>
<b>giác.</b>
a) Thực hành 1: (Sgk)
Thực hành 2: (Sgk)
b) Tính cht: (Sgk)
nh lý: (Sgk)
GA
DA=
GB
EB=
GC
FC =
2
3
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
G
D
A
B
C
F
E
G
B C
A
7
ph
- Bài tốn u cầu như thế nào?
- Hãy vẽ hình và ghi giả thiết, kết
luận của bài toán.
- Muốn chứng minh hai trung tuyến
bằng nhau ta làm như thế nào?
G: Trọng tâm
<i>Trọng tâm:</i> Giao điểm của ba đường trung tuyến.
<b>3. Luyện tập:</b>
<i><b>Bài 26/67</b></i>
C1:
<i>Δ</i> AFC = <i>Δ</i> AEB
C2:
<i>Δ</i> FBC = <i>Δ</i> EBC (c.g.c)
<i><b>4. Củng cố bài học: </b></i><b>( 5 ph)</b>
Phát biểu định lý trung tuyến.
Tính chất của ba đường trung tuyến trong tam giác.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà: </b></i>( 3 ph)
- Bài 23 và 24 trang 66
+ Hãy lập bất đẳng thức tam giác để tìm được độ dài cạnh còn lại.
+ Các khẳng định nào đúng dựa vào tính chất của trọng tâm G.
- Làm các BT 23, 24, 25/66 (Sgk).
- Học kỹ bài, xác định trọng tâm của tam giác vng, đều.
<i><b> </b></i><b>v. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:
………
………
Ngày soạn:16/03/2011 TiÕt 54: LuyÖn tËp.
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1.</b><b> KiÕn thøc</b></i>: Vận dụng các kiến thức về trung tuyến ca tam giỏc vo gii bi tp.
<i><b>2. </b><b>Kĩ năng</b></i>: Rốn kĩ năng vẽ hình, chứng minh trong tam giác vng trung tuyến ứng với cạnh
huyền và bằng 1<sub>2</sub> độ dài cạnh ấy.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: u thích học tốn, nghiêm túc trong giờ học.
<b>II. Phơng pháp</b>: Luyện tập thực hành, hoạt động theo nhóm, phát vấn.
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
- Thầy: Thíc kỴ, com pa, SGK, SGV.
- Trị: Vë ghi, SGK, thíc kỴ.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b>1. Ổn định t chc:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó
F
B C
A
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i><b> ( 12 ph):</b>Làm BT26/67 Sgk
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i><b> ( 27 ph)</b>
<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của Thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị và ghi bảng</sub></b>
<i><b>13</b></i>
<i><b>ph</b></i>
<i><b>9 </b></i>
<i><b>ph</b></i>
<i><b>Gi¶i </b><b>bài 28/67 (Sgk)</b></i>
- Bài toán đã cho những yếu tố nào?
Yêu cầu chứng minh điều gì?
- Để chứng minh <i>Δ</i> DEF = <i>Δ</i> DFI
ta làm như thế nào?
- Hãy cho biết các góc DIE và DIF là
những góc gì? Nêu các bước để chứng
minh điều này.
- Muốn tính độ dài DI ta làm như thế
nào?
- Hóy phỏt biu nh lý py ta go
<i><b>Giải bài 29/67 ( Sgk)</b></i>
- Định nghĩa tam giác đều.
- Hãy vẽ trung tuyến của tam giác đều
đã cho.
- Muốn chứng minh GA = GB = GC ta
làm thế nào? Từ đó rút ra kết luận gì
về các trung tuyến của tam giác đều?
<i>Bài 28/67 (Sgk)</i>
<b>I</b> <b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
a) <i>Δ</i> DEI = <i>Δ</i> DFI
Xét <i>Δ</i> DEI và <i>Δ</i> DFI có:
DE = DF , DI chung
EI = IF <i>⇒</i> <i>Δ</i> EDI = <i>Δ</i> DFI
b) DIE và DIF = ?
Ta có: DIE = DIF (nt)
DIE + DIF = 1800
<i>⇒</i> DIE = DIF = 180 : 2
Vậy DIE = DIF = 900
c) DI = ?
IE = IF = 1<sub>2</sub> EF= 1<sub>2</sub> . 10 = 5
ID2<sub> = FD</sub>2 <sub>- IF</sub>2
= 132 <sub>- 5</sub>2<sub> = 169 - 25 = 144</sub>
ID = 12 (cm)
<i>Bài 29/67 (Sgk)</i>
Ta có: AD = CF = BE
<i>⇒</i> GA = <sub>3</sub>2 AD
GB = <sub>3</sub>2 BE <i></i> GA = GB= GC
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
G
B D C
A
<i><b>5 </b></i>
<i><b>ph</b></i>
<i><b>Bµi tËp cđng cè.</b></i>
- Kéo dài AD một đoạn AD = DF.
Hãy chứng minh <i>Δ</i> DCA = <i>Δ</i>
DBF <i>⇒</i> CA // FB
CA = FB
- Chứng tỏ <i>Δ</i> CAB = <i>Δ</i> ABF để
suy ra AF = CB
- Hãy phát biểu tính chất vừa chứng
minh dưới dạng lời.
GC = <sub>3</sub>2 CF
Bài khác: Chứng minh rằng trong tam giác
vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền, bằng
1
2 độ dài cạnh ấy.
<i>Δ</i> DAC = <i>Δ</i> DFB (c.g.c)
<i>Δ</i> CAB = <i>Δ</i> FBA (c.g.c)
<i>⇒</i> CB = AF
<i>⇒</i> AD = CB : 2
<i><b> 4. Củng cố bài học: </b></i>- Thông qua phần luyện tập.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà: </b></i>( 3 ph) Bài 30/67 Sgk
- Vẽ hình rồi so sánh các cạnh của <i>Δ</i> BGG’ với các trung tuyến của <i>Δ</i> ABC.
- So sánh các trung tuyến của <i>Δ</i> BGG’ với các cạnh của <i>Δ</i> ABC.
- Đọc phần <i><b>Có thể em chưa biết </b></i> ở trang 67/Sgk
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Lưu ý tính chất trung tuyến trong tam giác vng.
- Giải BT số 30/67 Sgk
<i><b> </b></i><b>v. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:
<b>Ngày soạn:23/03/2011</b> TiÕt 55: TÝnh chÊt tia phân giác của một góc.
<b>I. MC TIấU BI HC: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Nắm vững hai định lý thuận và đảo về tính chất tia phân giác của một góc.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:Biết vẽ tia phân giác của một góc bằng thước 2 lề, vân dụng kiến thức vào lời
gii.
<i><b>3. Thỏi </b></i>: Yờu thớch mụn hc.
<b>II. Phơng pháp</b>: Đàm thoại, phát vấn.
<b>III. CHUN B:</b>
- Thy: Thc thng, com pa, ê ke.
- Trò: Thước kẻ 2 lề, com pa, ê ke.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i><b> ( 2 ph)</b>
Ngày soạn Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kim tra bài cũ:</b></i><b> ( 15 ph)</b>
D
A B
C
<i><b>+ Phát biểu khái niệm tia phân giác của một góc.</b></i>
<i>+ Khoảng cách từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó.</i>
<i>+ Cho góc xOy, vẽ tia phân giác Oz bằng thước thẳng và com pa.</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i><b> ( 22 ph)</b>
TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò v ghi bng</b>
<i>8 </i>
<i>ph</i>
<i>7 </i>
<i>ph</i>
<i><b>H1: T</b><b>ính chất của các điểm thuộc</b></i>
<i><b>tia phân giác</b></i>
+ Hng dn Hs thc hnh gp giy,
so sánh khoảng cách từ M đến Ox,
Oy<i>.</i>
<i>+ </i>KL: Một điểm nằm trên tia phân
giác của một góc thì cách đều hai
cạnh của góc đó. Đó chính là nội dung
định lí thuận về tính chất tia phân giác
của một góc.
- Hãy nêu nội dung định lí về tia phân
giác của một góc.
+Gọi HS đọc ?2
- Chứng tỏ MA =MB?
- Phát biểu lại tính chất tia phân giác
của một góc?
<i><b>HĐ 2: Định lí đảo.</b></i>
- Nếu điểm M nằm bên trong góc
xOy và M cách đều hai cạnh Ox và
Oy thì M có nằm trên tia phân giác
của góc xOy khơng?
1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia
phân giác.
a) Thực hành:
?1 /68(Sgk)
b) Định lí: Sgk/68
GT xOy, tia phân giác Oz
MA Ox, MB Oy
KL MA =MB
Chứng minh: Sgk/69
- Xét <i>Δ</i> AMO và <i>Δ</i> BMO, có:
A = B = 900<sub>(giả thiết) </sub>
AOM =BOM (giả thiết).
Do đó <i>Δ</i> AMO = <i>Δ</i> BMO(cạnh
huyền-góc nhọn).
Suy ra MA=MB.
2.Định lí đảo.
xOy, MA Ox,
GT MB Oy, MA = MB
KL xOM = yOM
Chứng minh: Sgk/69
Kẻ OM,
xét <i>Δ</i> AOM và <i>Δ</i> BOM, ta có:
A = B =900<sub>.</sub>
AM = BM(gt)
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
<b>z</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<i>7 </i>
<i>ph</i>
<i><b>H§ 3: Lun tËp</b></i>
- Hãy viết vẽ hình và GT, KL cho bài
toán trên.
- Như các em đã biết điểm M nằm
trong góc và cách đều 2 cạnh của góc
thì nằm trên tia phân giác của góc đó.
Vậy khi số điểm M tăng lên vơ tận thì
tập hợp các điểm M sẽ tạo thành hình
gì ?
- Muốn chứng tỏ OM là tia phân giác
của góc O ta cần chỉ ra điều gì.
- §ể chứng minh AOM = BOM
ta cần chỉ ra chúng thoả mãn đk gì?
cạnh OM chung.
Do đó, <i>Δ</i> AOM = <i>Δ</i> BOM.
Suy ra, AOM = BOM(hai góc tương ứng).
vậy OM là tia phân giác của góc O.
* Nhận xét: Sgk/69
3. Luyện tập
Bài tập 31/69(Sgk)
Chứng minh:
Kẻ MA Ox, MB Oy, MO .
Xét <i>Δ</i> AOM và <i>Δ</i> BOM có:
A =B = 900<sub> .</sub>
MA = MB ( k/c hai lề thước)
MO: cạnh chung.
Do đó <i>Δ</i> AOM = <i>Δ</i> BOM (ch, cgv).
Suy ra, AOM = BOM (hai cạnh tương ứng).
Vậy MO là tia phân giác của góc xOy.
<i><b>4. Củng cố bài học:</b></i><b> ( 5 ph):</b>Phát biểu định lí thuận và đảo.
<i><b>5. </b><b>Híng dÉn </b><b>học sinh học bài và làm bài tập</b><b> vỊ nhµ</b><b>:</b></i> ( 2 ph)
Làm bài tập 32, 33, 34 (sgk)/71 .
<i><b> </b></i><b>v. Rót kinh nghiƯm giê dạy</b>:
<b>Ngày soạn:23/03/2011</b> <b> Tiết 56: LuyÖn tËp.</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i><b> Củng cố hai địmh lí thuận và đảo về tính chất tia phân giác của một góc. </b>
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Rèn luyện vẽ tia phân giác của một góc bằng thước hai lề, vận dụng tính chất tia
phân giác của một góc vào giải các bài tốn.
<i><b>3. </b><b>Thái độ</b></i>: Giúp hc sinh yờu thớch mụn hc.
<b>II. Phơng pháp</b>: Luyện tập thực hành
<b>III. CHUN B:</b>
- Thy: Thc thng, thc đo góc, SGK.
- Trò: Thước hai lề, com pa, ê ke.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 13 ph)
<b>+ Phát biểu định lí thuận và đảo về tính chất tia phân giác của một góc.</b>
+ Vẽ tia phân giác của góc xOy bằng thứoc hai lề.
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> ( 27 ph)
TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
<i><b>14 </b></i>
<i><b>ph</b></i>
<i><b>13 </b></i>
<i><b>ph</b></i>
<i><b>HĐ1: Hướng dẫn giải bài tập</b></i>
<i><b>33/70(Sgk</b></i>).
Gọi HS đọc bài tốn, vẽ hình
ghi giả thiết kết luận.
Muốn chứng minh cho Ot
và Ot’ vng góc ta cần chỉ ra
điều kiện gì?
Dựa vào đâu để kết luận
MA=MB, M’C =M’D.
Dựa vào đâu để kết luậnM
Ot, M’ Ot’.
Khi M O có kết luận gì
về khoảng cách MA, MB?
Nêu nhận xét về tập hợp
các điểm cách đều hai
đường thngct nhau xx v
yy ?
<i><b>HĐ 2: Giải bài 34</b></i>
Hng dẫn Hs vẽ hình ghi
GT, KL bài tốn.
Hướng dẫn Hs phân tích lời
giải bàitoán.
- Để chứng tỏ AD = BC ta cần
phải chỉ ra điều kiện nào thảo
mãn?
Làm thế nào để chỉ ra
IA=IC,IB=ID.
1./ Bài tập 33/70 (Sgk)
xx’ cắt yy’ tại O, Ot là
tia p/giác của góc xOy
GT Ot’là tia p/giác của xOy’
b)M Ot, M’ Ot’
c) MA = MB, M’C=M’D
d) M O
a) Ot Ot’
KL b) MA=MB, M’C=M’D
c) M Ot, M’ Ot’
d) MA=?, MB=?
e) Nêu nhận xét về tập hợp các điểm cách đều
<i> </i>tOt’=900
<i> </i> <i>⇑</i>
tOy + yOt’ =900
<i>⇑</i>
xOy<sub>2</sub> +yOx<i>'</i>
2 =90
0
xOy + yOx’ =1800<sub> </sub>
Dựa vào định lí về tính chất tia phân gíac của một góc
Dựa vào định lí đảo về tính chất tia phân gíac của một
góc.
MA=MB=0.
Tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhau
xx’ và yy’ là hai đường phân giác Ot và Ot’ của hai cặp
góc đối đỉnh tạo ra từ xx’ và yy’.
2./ Bài 34 /71(Sgk)
xOy < 1800<sub>, OA =OC, </sub>
GT OB =OD
a) BC = AD
KL b) IA =IC, IB=ID
c) OI là tia p/g của xOy
<i>AD = BC</i>
<i>⇑</i>
<i>Δ</i> AOD = <i></i> COB
<i></i>
OB=OD
O: chung
OA=OD
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
Chứng minh OI là tia phân
giác của góc xOy như thế
nào?
Chú ý: bài tốn trên cho cách
vẽ tia phân giác của một góc
cho trước bằng thước chia
khoảng.
<i>IA=IC,IB=ID</i>
<i>⇑</i>
<i>Δ</i> IAB = <i>Δ</i> ICD
<i>⇑</i>
A=C
AB=CD
B=D
IOB=IOD
<i>⇑</i>
<i>Δ</i> IOB = <i>Δ</i> IOD
<i>⇑</i>
OB=OD; IB=ID; IA=IC
<i><b>4. Củng cố bài học: </b></i>Qua luyÖn tËp
<i><b>5. </b><b>Híng dÉn </b><b>học sinh học bài và làm bài tập</b><b> vỊ nhµ</b><b>:</b></i> ( 2 ph)
+ Ơn tính chất tia phân giác của một góc, khái niệm tam giác cân, khái niệm đường
trung tuyến của tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
<b> + làm bài tập 35/71(Sgk), bài 44 (SBT Toán 7 tập 2) .</b>
<i><b> </b></i><b>v. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:
………
………
<b>Ngày soạn:30/03/2011</b> Tiết 57: Tính chất ba đờng phân giác
<b> cđa tam gi¸c.</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1. </b><b>KiÕn thøc</b></i>: Nắm vững tính chất tia phân giác của một góc. Cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng thước 2 l.
<i><b>2. </b><b>Kĩ năng</b></i>: Rốn k nng v tia phân giác của một tam giác, giao điểm này cách đều 3 cạnh
của tam giác.
<i><b>3. </b><b>Thái độ</b></i>: Nghiêm túc trong học tập.
<b>II. Phơng pháp</b>: Hỏi đáp, đàm thoại.
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
- Thầy: Thước 2 lề, giấy gấp hình, thíc ®o gãc.
- Trị: Giấy gấp hình, thước 2 lề..
<b>IV. TIẾN TRèNH DY:</b>
<i><b>1. n nh t chc:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 13 ph)
+ <i>Cho góc ABC, vẽ tia phân giác Am. </i>
<i> + Phát biểu tính chất tia phân giác của một góc.</i>
<i> </i>
<i><b>3. Giảng bài mới: </b></i>( 22 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
7
ph
9
ph
6
<i><b>HĐ1: giới thiệu đường phân giác của </b></i>
<i><b>tam giác.</b></i>
- Hãy vẽ đường phân giác góc A của
<i>Δ</i> ABC.
Hãy cho biết <i>Δ</i> ABC có mấy
đường phân giác? Tại sao?
Hãy vẽ đường phân giác xuất phát từ
đỉnh của <i>Δ</i> ABC cân.
Nhận xét gì về đường phân giác đó
khơng?
Bằng chứng minh hãy chứng tỏ
đường phân giác đó là đường trung
tuyến, là đường cao.
<i><b>HĐ 2: T/c 3 đờng phân giác của tam </b></i>
<i><b>giác</b></i>
Hãy cắt một tam giác và gấp 3
đường phân giác của ba góc. Cho biết
3 phân giác này có cắt nhau tại một
điểm khơng?
- Dựa vào hình vẽ bên, hãy ghi giả thiết,
kết luận của định lý.
- Nêu khái niệm khoảng cách từ một
điểm đến đoạn thẳng.
- Muốn chứng minh AI là phân giác của
góc A ta làm như thế nào?
- Hãy chứng minh <i>Δ</i> IBL =
<i>Δ</i> BHI; <i>Δ</i> IHC = <i>Δ</i> IKC.
- Ngồi ra cịn cách chứng minh nào
<i><b>H§ 3: Lun tËp</b></i>
Muốn vẽ điểm K có tính chất cách
đều 3 cạnh của tam giác ta làm như thế
nào?
<b>1. Đường phân giác của tam giác:</b>
- Trong tam giác có 3 đường phân giác.
<i>Δ</i> AMB = <i>Δ</i> AMC (c.g.c)
<sub> BM = MC</sub>
<sub> AMB = AMC = 90</sub>0
<sub> AM </sub> <sub>BC</sub>
AM: đường phân giác.
+ Chú ý: (Sgk)
<b>2. Tính chất ba đường phân giác của tam</b>
<b>giác:</b>
(Sgk)
BE, CF: phân giác
GT AI, BI, CI
đồng qui tại I
KL IL = IK = IH
Ta có:
IL = IH (I BE)
IK = IH (I CF)
<sub> IL = IK = IH</sub>
<sub> I </sub> <sub> phân giác của A hay AI, BI, CI </sub>
đồng qui.
<b>3. Luyn tp:</b>
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
B C
A
M
B <sub>C</sub>
A
E
H
I
F
K
<b>M</b>
<b>B</b> <b>C</b>
ph - Yêu cầu 1 HS vẽ hình. <i><sub>Bi 37/72 (Sgk)</sub></i>
- Vẽ lần lượt cỏc phõn giỏc của cỏc gúc M,
N, P 3 đờng đó cắt nahu tại đâu đó là K
<i><b> 4. Củng cố bài học:</b></i><b> ( 5 ph)</b>
Phát biểu tính 3 phân giác của một tam giác.
<i><b>5. </b><b>Híng dÉn </b><b>học sinh học bài và làm bài tập</b><b> vỊ nhµ</b><b>:</b></i> ( 2 ph)
- Cách vẽ phân giác của một góc bằng compa.
- Làm các BT 36, 38/72, 73 (Sgk)
- Muốn tính số đo của góc KOL thì phải tính tổng IKL+KLI=?
- Tính nửa tổng vừa tìm được và suy ra số đo bằng độ của góc KOL
<b> v. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:
<b>Ngày soạn:30/03/2009 TiÕt 58: LuyÖn tËp.</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1. </b><b>KiÕn thøc</b></i>: Vận dụng tính chất tia phân giác của một góc, của một tam giác vào gii bi
tp.
<i><b>2. </b><b>Kĩ năng</b></i>: Rốn k nng v hỡnh, chứng minh.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Có ý thức làm bài tập v chu ý nghe ging.
<b>II. Phơng pháp</b>: Luyện tập thực hành.
<b>III. CHUN B:</b>
- Thy: Thớc thẳng, thớc đo góc.
- Trũ: SGK, soạn BT.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b>1. Ổn định t chc:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>( 15 ph)
- Phát biểu tính chất ba đường phân giác của một tam giác?
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i> ( 27 ph)
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò v ghi bng</b>
10
ph
<i><b>HĐ 1: Giải bài 39</b></i>
Da vo hỡnh 39 hãy phát biểu
giả thiết, kết luận của bàitoán đã
cho.
<i>Δ</i> ABD = <i>Δ</i> ACD có thể
9
ph
8
ph
bằng nhau theo trường hợp nào?
Hãy chỉ ra các điều kiện để <i>Δ</i>
ABD= <i>Δ</i> ACD
Hãy trình bày lại chứng minh
trên một cách hoàn chỉnh?
Để chứng tỏ DBC = DCB ta cần
phải chỉ ra điều kiện nào thoả
mãn?
- <i>Δ</i> BDC là tam giác gì? Nêu dấu
hiệu nhận biết tam giác cân, từ đó
suy ra DBC và BDC l gúc ca
tam giỏc cõn?
<i><b>HĐ 2: Giải bài 40</b></i>
- Hãy cho biết trong tam giác cân
thì phân giác của góc ở đỉnh cịn là
đường gì? Kể ra. Từ đó kết luận gì
về trọng tâm của tam giác, giao
im ca ba ng phõn giỏc?
<i><b>HĐ 3: Giải bài 49 ( SBT)</b></i>
- Bài toán đã cho những yếu tố
nào? <i>Δ</i> ABC cân cho ta điều gì?
- Muốn chứng minh ED = FD ta
làm như thế nào? Xét cặp tam giác
nào?
<i>Δ</i> ABC, AB=AC
GT AD: tia phân giác
KL a) <i>Δ</i> ABD= <i>Δ</i> ACD
b) DBC = DCB
Chứng minh:
<i>Δ</i> ABD và <i>Δ</i> ACD có<i>:</i>
AB=AC (gt)
BAD=CAD(AD là tia phân giác của góc A)
AD:cạnh chung.
Do đó, <i>Δ</i> <i>ABD = </i> <i>Δ</i> <i>ACD(c.g.c) </i>
b, CM:
Từ <i>Δ</i> ABD = <i>Δ</i> ACD (cm a))
Suy ra BD = DC (Hai góc tương ứng)
Do đó <i>Δ</i> BDC cân tại D
Vậy DBC = DCB.
<i><b>Bài 40/73 (Sgk)</b></i>
<i>Δ</i> ABC, AB = AC
GT G: trọng tâm
I : điểm cách đều
KL A, G, I thẳng hàng.
G AM (giao điểm của ba trung tuyến)
+ I AM (giao điểm
của ba tia phân giác)
<i>⇒</i> I, A, M thẳng hàng
<i><b>Bài 49/29 (SBT)</b></i>
Cho <i>Δ</i> ABC cân tại A, D là trung điểm của BC.
Chứng minh rằng DE = DF
CM: Xét <i></i> BED v <i></i> CFD cú:
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
B <sub>D</sub> C
A
F
E
<b>G</b>
<b>M</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>I</b>
BD = DC (gt)
<i>⇒</i> <i>Δ</i> BED = <i>Δ</i> FCD (cạnh huyền và góc
nhọn)
<i><b>4. Củng cố bài học</b></i>: Th«ng qua lun tËp
<i><b>5. </b><b>Híng dÉn </b><b>học sinh học bài và làm bài tập</b><b> vỊ nhµ</b><b>:</b></i> ( 2 ph)
Lµm bµi tËp: 41, 42, 43 ( 73)
<b> v. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:
………
………
<b>Ngày soạn:25/04/2009 Tiết 59: Tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng</b>
<b>I. MỤC TIấU: </b>
<b>- Kiến thức: Biết đợc tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng. Vận dụng tính chất vào </b>
giải bài tập.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ trung trực của đoạn thẳng.
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
<b>II. Ph ơng pháp : Thực hành, trực quan, hỏi đáp.</b>
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
- Thầy: Thíc th¼ng, com pa.
- Trũ: Thớc thẳng, com pa, giấy gấp hình.
<b>IV. TIN TRèNH DẠY:</b>
<i><b>1. n </b><b>Ổ đị</b><b>nh</b><b>:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>(15 ph)- Nêu khái niệm đường trung trực của đoạn thẳng. Phát biểu
định lý Pytago.
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i> ( 22 ph)
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Ghi bng</b>
9
ph
H1: Định lí về các điểm thuộc đ -
ờng trung trực của đoạn thẳng
Hng dn HS gấp hình theo như
SGK,
Khi A B thì nếp giấp trở thành
đường thẳng gì của AB?
Trên trung trực lấy M bất kỳ, gấp
đường thẳng qua M và A, rút ra
nhận xét các đoạn thẳng MA và
MB?
Rút ra nhận xét gì khi M nằm
+ HS thực hành gấp giấy
theo hướng dẫn của giáo
viên.
Nếp gấp chính là trung
trực của AB.
MA = MB.
Điểm nằm trên trung
trực của một đoạn thẳn thì
cách đều hai mút của đoạn
<b>1. Định lí về tính chất </b>
<b>của các điểm thuộc </b>
<b>đường trung trực.</b>
a) Thực hành: (Sgk)
b) Định lý 1 /74(Sgk)
9
ph
3
ph
trên trung trực của đoạn thẳng AB?
Đó chính là nội dung định lý 1
Ngược lại, một điểm cách đều hai
đầu mút của một đoạn thẳng AB
cho trước thì có thuộc trung trực
của nó hay khơng?
- Xét vói hai trường hợp M AB
và M AB?
- Nếu M AB thì M là gì của
AB?
Nếu M AB làm thế nào chứng
minh MI là trung trực của AB?
Nêu các bước để chứng minh MI là
trung trực của AB
HĐ 2: Định lí đảo và ứng dụng
Hóy phỏt biểu định lý 2.
- Vẽ hình và ghi GT, KL của định lý
Hãy phát biểu định lý 1 và định
lý 2 dưới dạng một mệnh đề.
- Hướng dẫn HS cách vẽ trung trực
của đoạn thẳng bằng thước và
compa.
- Khi vẽ 2 cung trịn có cùng bán
kính sao cho bán kính của chúng
lớn hn AB : 2
HĐ 3: Luyện tập.
- Cho HS làm bµi tËp 44/76 sgk.
thẳng đó.
Chứng minh:
* M AB <i>⇒</i> MA =
MB
(M là trung điểm AB)
* M AB
<i>Δ</i> MAI = <i>Δ</i> MBI
(c.c.c)
<i>⇒</i> I1 = I2 = 1800 : 2 =
900
<i>⇒</i> MI trung trực của
AB
- Phát biểu và ghi giả thiết
kết luận của định lí
- 1, 2 em ph¸t biểu các HS
khác lắng nghe rồi cho
nhận xét
- Theo dõi sự hớng dẫn
của GV
- Làm bài tập:
Vì M n»m trªn trung trùc
cđa AB nªn MA = MB.
Vëy MB = 5
d
d là trung trực của
GT AB, M d
KL MA= MB
<b>2. Định lý 2: (định lý </b>
đảo)
<b> d là tt của AB</b>
<b>GT MA= MB</b>
<b>KL M</b> d
<b>Nhận xét: (ứng dụng)</b>
<b>3. Ứng dụng: (Sgk)</b>
Chú ý: (Sgk)
<b>Luyện tập:</b>
<i>Bài 44/76 (Sgk)</i>
<i><b>4. Củng cố: </b></i>( 5 ph)<i><b> - </b></i>Phát biểu tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.
<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>- Xem lại cách dựng đường trung trc ca mt on thng.
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
A I B
M
<b>5</b> <b>?</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
- Làm các BT 45, 46/76 (Sgk).
- Bài 46/76 (Sgk)
- A nằm trên trung trực của BC.
- D và E cũng nằm trên trung trực của BC.
- Vậy A, D, E cùng thuộc đường thẳng.
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b></i>:
<b>Ngày soạn:02/05/2009 TiÕt 60: </b>
- Kiến thức: - Củng cố định lớ 1 và định lớ 2 về tớnh chất đờng trung trực của đoạn thẳng.
- Kĩ năng: Rốn kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng (vẽ bằng compa và thước
thẳng)
- Thái độ: Vận dụng định lớ 1 và 2 để giải bài tập 47, 48, 49, 50, 51/77 Sgk.
<b>II. Ph ơng pháp : Luyện tập thực hành.</b>
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
- Thầy: Com pa, ê ke, thíc thẳng.
- Trị: Ơn tính chất trung trực của đoạn thẳng.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b>1. n </b><b>Ổ đị</b><b>nh</b><b>:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 15 ph)- Phát biểu định lí về tính chất trung trực của một đoạn thẳng.
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i> ( 27 ph)
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i>6</i>
<i>p</i>
<i><b>1. Bài 47/77 Sgk</b></i>:
Gọi 2 HS đọc đề.
- 1 HS vẽ hình, ghi GT,
KL.
- GV chú ý thao tác vẽ
trung trực của HS.
- GV cùng HS phân
tích.
Muốn chứng minh
<i>Δ</i> AMN = <i>Δ</i>
BMN cần chứng minh
như thế nào?
-Gọi HS trình bày lại
lời giải trên bảng
<i><b>2. Bài 48/77 Sgk.</b></i>
<i>Δ</i> AMN = <i>Δ</i> BMN
<i>⇑</i>
MA = MB
NA = NB
MN chung
Giải
- Vì M nằm trên trung trực của
AB nên: MA = MB (1)
- Vì N nằm trên trung trực của
AB nên: NA = NB (2)
<i>Δ</i> AMN và <i>Δ</i> BMN có:
MA = MB (theo (1))
NA = NB (theo (2))
MN chung
Vậy <i>Δ</i> AMN = <i>Δ</i>
BMN(c.c.c)
<i>1. Bài 47/77 Sgk:</i>
GT MN là trung trực của
AB.
KL <i>Δ</i> AMN = <i>Δ</i>
BMN
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>M</b>
<i>7</i>
<i>p</i>
<i>7</i>
<i>p</i>
<i>7</i>
<i>p</i>
Muốn so sánh IN +
IL với LN ta làm như
thế nào?
Có thể ghép IM, IN,
IL vào tam giác nào?
<i><b>3. Bài 49/77 Sgk</b></i>.
- Gọi HS đọc bài toán,
phát biểu bài tốn dưới
dạng bài tốn hình học.
Điểm C được tìm
như thế nào?
- Dựa vào bài tập 48 để
tìm C.
<i><b>4. Bài 50/77 Sgk</b></i>.
Đọc đề bài và phát biểu
bài toán dưới dạng toán
học.
Điểm C thoả mãn
những điều kiện nào?
Những điềm như thế
nào thì cách đều hai
đầu đoạn thẳng AB?
Xác định C như thế
nào?
Dựa vào bất đẳng thức trong
tam giác.
<i>Δ</i> ILN (vì I thuộc trung
trực của ML nên MI = LI)
Xét <i>Δ</i> INL có
IL + IN > LN (theo bất đẳng
thức trong tam giác)
- Đọc bài toán.
Phát biểu: Cho A khác B nằm
cùng phía với d. Hãy tìm trên d
một điểm C sao cho CA + CB là
nhỏ nhất.
Dựng A’ đối xứng với A qua d.
Gọi C là giao của A’B với d.
C là điểm cần dựng.
Giải
- Dựng A’ đối xứng qua d.
- A’B cắt d tại C.
- C là điểm cần tìm.
Theo bài 48/77 Sgk ta có:
AC + CB = A’C + CB = A’B
(Do mọi điểm C’ C trên d
luôn có A’C’ + C’B >A’B)
Bài tốn: Cho A, B nằm cùng
phía với d. Tìm trên d một điểm
C sao cho CA = AB.
C thoả mãn hai điều kiện
+ C thuộc d.
+ CA = CB.
- Những điểm nằm trên trung
trực của AB.
- C là giao của trung trực của
AB và d.
Giải
Nối A với B
Kẻ trung trực của AB
Gọi C là giao của đường trung
trực của AB và đường d.
C là điểm cần tìm.
<i>2. Bài 48/77 Sgk.</i>
<i>3. Bài 49/77 Sgk. </i>
GT: A B; A, B cùng
phía với d.
KL : Tìm C d|CA + CB
là nh nht.
<i>4. Bi 50/77 Sgk.</i>
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
<b> </b><i><b>4. Củng cố: </b></i>Qua luyện tập.
<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà:</b></i> Làm bài tập 49, 51/77 Sgk * 57, 61 (BTToán 7 T2)
<i><b> 6. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b></i>:
………
………
<b>Ngày soạn:02/05/2009 Tiết 61: </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>- Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc về đờng trung trực của tam giác. Biết đợc tính chất của ba đờng</b>
trung trực trong một tam giác.
- Kĩ năng: Vẽ đờng trung trực cua một đoạn thẳng.
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, u thích học tốn.
<b>II. Ph ơng pháp : Trực quan, hỏi đáp, thực hành </b>
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
- Thầy: Thước thẳng, compa.
- Trị: SGK, vë ghi, thíc kỴ, com pa
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b>1. Ổn định:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 15 ph)
- Vẽ trung trực của đoạn thẳng BC, nêu cách vẽ.
- HS phát biểu định lý 1, 2 về trung trực của một đoạn thẳng.
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i> ( 22 ph)
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Ghi bảng</b>
10
ph * HĐ 1: Giới thiệu về đtrung trực của tam gi¸c. êng
- Giới thiệu đường trung trực
của một tam giác thơng qua
hình vẽ cụ thể.
- Đường trung trực của một
tam giác có gì đặc biệt so với
các đường phân giác, đường
trung tuyến của tam giác đó?
- Đường trung trực thuộc cạnh
đáy của tam giác cân có gì đặc
biệt?
Hướng dẫn HS phát biểu thành
tính chất.
- Đường trung trực của
một tam giác có thể khơng
đi qua đỉnh của tam giác.
- Vẽ đường trung trực
thuộc cạnh đáy của tam
<i><b>1. Đường trung trực của </b></i>
<i><b>tam giác.</b></i>
d BC
HB = HC
<i>⇒</i> d là
trung
trực.
-A
B C
d
H
A
12
ph
* HĐ 2: Tính chất ba đ ờng
trung trực của tam gi¸c.
Vẽ ba đường trung trực của
tam giác.
Hướng dẫn chứng minh bằng
pháp vấn.
Giới thiệu O là tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác.
giác cân và nhận xét.
- Trong tam giác cân
đường trung trực của cạnh
đáy đồng thời cũng là
đường trung tuyến ứng với
cạnh này.
Chứng minh d là trung
trực của BC nên d chứa
các điểm cách đều B và C.
Do <i>Δ</i> ABC cân tại A
nên AB = AC hay A d
<i>⇒</i> AH là trung tuyến.
Nhóm 1: <i>Δ</i> ABC nhọn.
Nhóm 2: <i>Δ</i> ABC vng.
Nhóm 3: <i>Δ</i> ABC tù.
Nhóm 4: <i>Δ</i> ABC cân.
Nhóm 5: <i>Δ</i> ABC đều.
Nhóm 6: <i>Δ</i> ABC vng
cân.
Đại diện nhóm trình bày,
nhận xét.
* Chứng minh O nằm trên
trung trực của BC.
<i>⇑</i>
OB = OC
<i>⇑</i>
OA = OB (O a)
OA = OC (O c)
Vẽ (O, OA) có nhận xét gì
về đường tròn này?
AM là trung trực <i>⇒</i> AB
= AC (tính chất...)
<i>⇒</i> <i>Δ</i> ABC cân tại A.
Tính chất: (Sgk)
GT <i>Δ</i> ABC (AB = AC)
d BC
tại trung điểm H
KL AH là trung tuyến.
<i><b>2. Tính chất ba đường </b></i>
<i><b>trung trực của tam</b></i>
<i><b>giác.</b></i>
<i>Định lý:</i>
<i>Δ</i> ABC
a, b, c là các đường trung
trực, a cắt b tại O
O nằm trên trung trực của
BC
OA = OB = OC
Chứng minh: Sgk.
Chú ý: Sgk.
O: tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
<i><b>3. Luyện tập,</b></i>
<i>Bài 52/79 Sgk</i>
<b> </b><i><b>4. Cñng cè</b></i><b>: ( 5 ph)</b>
<b>- Gọi một HS lên bảng vẽ ba đờng trung trực của tam giác.</b>
- Gọi 1 HS phát biểu tính chất ba đờng trung trực của tam giác.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn v nh</b></i>:
- Lm bi tp 54, 55, 56, 57.
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
B
A
<i><b> 6. Rót kinh nghiệm giờ dạy</b></i>:
<b>Ngày soạn:02/05/2009 TiÕt 62: </b>
- Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức về đờng trung trực trong tam giác
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập về tính chất đờng trung trực của tam giác.
- Thái độ: Nghiêm túc học tập, chuẩn bị bài tốt ở nhà.
<b>II. Ph ơng pháp : Luyện tập thực hành</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>
- GV: Thíc, com pa.
- HS: Com pa, thíc.
<b>IV. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<i><b> 1. ổn nh</b></i>: ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 15 ph)
- Yêu cầu học sinh vẽ ba đờng trung trực của tam giác và nêu tính chất của nó.
- Làm bai 54 SGK.
<b> </b><i><b>3. Bµi míi:</b></i> 22 ph
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
11
ph
11
ph
<b>HĐ 1: Giải bài 55.</b>
- Gọi một HS đọc đề bài.
- Bài toán yêu cầu điều gì?
Cho biết GT, KL của bài
tốn ?
GV gỵi ý :
Để chứng minh B, D, C
thẳng hàng ta cã thĨ chøng
minh nh thÕ nµo ?
H·y tÝnh <i>B<sub>D A</sub></i>^ <sub>theo</sub>
^
<i>A</i><sub>1</sub>
H·y tÝnh <i>A</i>^<i><sub>DC</sub></i> <sub>theo</sub>
^
<i>A</i><sub>2</sub>
Từ đó hãy tính <i>D<sub>B C</sub></i>^ <sub>?</sub>
- Gọi một HS lên bảng làm
<b>* HĐ 2: Giải bài 57</b>
- 1 em c bi.
- HS nghiên cứu bài toán
theo sự gợi ý của GV.
- 1 em lên bảng làm cả lớp
chú ý theo dõi và làm ra
nháp
<i><b>1. Bài 55</b></i>
Đoạn thẳng AB <sub>AC</sub>
GT ID lµ trung trùc cđa AB
KD lµ trung trùc cđa AC
KL B, D, C thẳng hàng
D thuộc trung trùc cña AB
DA = DB
( theo tính chất đờng trung
trực của đoạn thẳng)
<sub>DBA cân tại D </sub>
^
<i>B</i>=^<i>A</i><sub>1</sub>
<i><sub>B</sub><sub>D A</sub></i>^ <sub> = 180</sub>0<sub> - (</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub><sub>+ ^</sub><i><sub>A</sub></i>
1 )
=1800<sub> - 2</sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i>
1
T¬ng tù <i>A</i>^<i><sub>DC</sub></i> <sub> = 180</sub>0<sub> - 2</sub>
^
<i>A</i>2
<i>D<sub>B C</sub></i>^ <sub>= </sub> <i><sub>B</sub><sub>D A</sub></i>^ <sub> + </sub> <i><sub>A</sub></i>^<i><sub>DC</sub></i>
=1800<sub>-2</sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i>
1 +1800- 2 ^<i>A</i>2
= 3600<sub> - 2(</sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i>
1 + ^<i>A</i>2 ) =
3600<sub> - 2.90</sub>0<sub> = 180</sub>0
Theo chứng minh bài 55 ta
có D là giao điểm các
đ-ờng trung trực của tam
giác vuông ABC nằm trên
cạnh huyền BC. Theo tính
chất ba đờng trung trực
của một tam giác, ta có :
DA = DB = DC
Vậy điểm cách đều ba
đỉnh của tam giác vuông là
điểm nào ?
Độ dài đờng trung tuyến
xuất phát từ đỉnh góc
vng quan hệ thế nào với
độ dài cạnh huyền ?
GV ®a kết luận sau lên
bảng :
“ Trong tam giác
vuông, trung điểm của
cạnh huyền cách đều ba
- Là trung điểm của cạnh
huyền.
- Bằng một nửa cạnh huyền
- Lắng nghe và ghi vở
<i><b>2. Bài 57</b></i>.
Theo chứng minh bài 55 ta có
ba điểm B, D, C thẳng hàng và
DB = DC D là trung điểm
cđa BC
Có AD là trung tuyến xuất
phát từ đỉnh góc vng
DA = DB = DC =
BC
2
Vậy trong tam giác vuông,
trung tuyến xuất phát từ đỉnh
<i><b>4. Cñng cè</b></i>: ( 5 ph)
- Bài 57: Lấy ba điểm A, B, C phân biệt trên cung tròn; nối AB, BC. Vẽ trung trực của hai
đoạn thẳng này. Giao của hai đờng trung trực là tâm của đờng tròn viền bị gãy (điểm O)
+ Bán kính của đờng viền là khoảng cách từ O đến một điể bất kì của cung trịn (=OA)
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>:
– Ôn tập định nghĩa, tính chất các đờng trung tuyến, phân giác, trung trực của tam giác
– Ôn các tính chất và cách chứng minh một tam giác là cân (bài tập 42, 52 SGK)
- Bài tập về nhà : 68, 69 trang 31, 32 SBT
<i><b> 6. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b></i>:
………
………
<b>Ngày soạn:09/05/2009 </b>
<b> - KiÕn thøc: Biết khái niệm đường cao của một tam giác và thấy mỗi tam giác có ba đường </b>
cao, lưu ý nhận biết ba đường cao của tam giác vuông, tam giác tù. Luyện cách dùng eke để
vẽ đường cao của tam giác. Qua hình vẽ nhận biết ba đường cao của một tam giác đi qua một
điểm, từ đó cơng nhận định lý về tính chất đồng qui của ba đường cao của tam giác và khái
niệm trực tâm.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ ba đờng cao trong một tam giác.
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và u thích bộ mơn
<b>II. Ph ơng pháp : Phát vấn, hỏi ỏp. </b>
<b>III. CHUN B:</b>
- Thy: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke.
- Trũ: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b> 1. Ổn định:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>( 15 ph): Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vng góc với đường
thẳng đã cho.
- Nêu cách vẽ điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác.
<i><b> 3. Giảng bài mới:</b></i> ( 22 ph)
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Ghi bảng</b>
6
ph
6
ph
10
ph
<i><b>* H§ 1: K</b><b>hái niệm và</b></i>
<i><b>hướng dẫn HS vẽ </b></i>
Mỗi tam giác có bao
nhiêu đường cao?
- Yêu cầu HS vẽ các
đường cao của tam
giác.
<i><b>* HĐ 2: Nghiên cứu </b></i>
<i><b>tính chất ba đờng cao</b></i>
- Có nhận xét gì về 3
đường cao của tam
giác không?
- Giới thiệu định lý,
khái niệm trc tõm.
<i><b>* HĐ 3: Với tam giác </b></i>
<i><b>cân</b></i>
Cho <i></i> ABC (AB =
AC)
Vẽ trung trực của cạnh
đáy BC.
Điểm A có thuộc trung
trực của BC khơng?
Vậy AI là đường gì?
Vậy ta có tính chất
sau:
- Vẽ tam giác.
- Vẽ đường cao.
- Mỗi tam giác có 3 đường
cao.
- Nhận xét:
Ba đường cao của tam giác
cùng đi qua một điểm.
Vì AB = AC nên A thuộc
trung trực BC.
- AI là đường trung tuyến.
- AI là đường cao.
- AI là đường phân giác.
- HS đọc tính chất:
Trong một tam giác cân,
đường trung trực ứng với
<i><b>1. Đường cao của tam giác.</b></i>
Kn: (Sgk)
AH BC <i>⇔</i> AH là đường
cao.
<i><b>2. Tính chất ba đường cao của </b></i>
<i><b>tam giác:</b></i>
Định lý: (Sgk)
H: Trực tâm.
<i><b>3. Về các đường cao, trung </b></i>
<i><b>tuyến, trung trực, phân giác của</b></i>
<i><b>tam giác cân.</b></i>
Tính chất:
<i>Δ</i> ABC (AB = AC)
AI (trung trực)
<i>⇒</i> Trung tuyến AI là trung
tuyến, đường cao, phân giác.
GV cho HS đọc tính
chất.
Ngược lại với tính
chất trên ta có nhận
Cho HS nªu nhËn xÐt.
Chia HS thành 4 nhóm
CM cho 1 trường hợp
còn lại.
cạnh đáy, đồng thời là
đường phân giác, đường
trung tuyến, là đường cao
xuất phát từ đỉnh đối diện
với cạnh đó.
N1: Trung tuyến đường
cao.
N2: Trung trực phân giác.
N3: Đường cao phân
giác.
N3: Trung trực Đường
cao
Nhận xét (Sgk)
Khi <i>Δ</i> ABC đều:
<i>Δ</i> ABC (AB = AC = BC)
O: Trọng tâm, trực tâm, điểm
cách đều 3 cạnh, điểm cách đều 3
đỉnh.
<i><b> 4. Củng cố:</b></i> ( 5 ph)
- Vẽ ba đờng cao của tam giác
- Phát biểu định lý 3 đường cao của tam giác.
<i><b>5. </b></i>
<i><b> </b><b>H</b><b> </b><b>íng dÉn vỊ nhµ</b><b> :</b></i> Làm bài tập 58, 59, 60, 61, 62/83 Sgk.
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b></i>:
<b>Ngày soạn:09/05/2009</b> TiÕt 64:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính chất ba đờng cao của tam giác.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh một bài tốn.
- Thái độ: Giúp học sinh u thích mơn học
<b>II. Ph ơng pháp : Luyn tp thc hnh</b>
<b>III. Chun b:</b>
- GV: Thớc kẻ, ê ke.
<i><b>1. n nh t chc</b></i>: ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i>Giáo viên</i>: Trần Hữu Đại <i> </i>
E
O
B C
A
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 15 ph)
- Phát biểu tính chất về các đờng cao, trung tuyến, trung trực, phân giác của tam giác cân.
- Làm bài tập 59/83sgk
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 27 ph)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bng
8
ph
9
ph
10
<i><b>* HĐ 1: Giải bài tập 60</b></i>
- Gi một HS đọc đề bài
- Yêu cầu một HS ghi
giả thiết, kêt luận của
bài tốn.
- VÏ h×nh cđa bài toán
lên bảng.
- Yờu cu hc sinh hot
ng nhúm lm bi tp
- Nhn xột.
<i><b>* HĐ 2: Giải bài tËp 61</b></i>
- Gọi học sinh đọc đề
bài và ghi giả thiết, kết
luận của bài toán
- Cho tõng häc sinh lµm
bµi tËp vµo vë.
- Gäi 1, 2 em lên bảng
chữa bài
- Nhn xột v cht cõu
tr li ỳng.
<i><b>* HĐ 3: Giải bài tập 62</b></i>
- Cho HS đọc đề bài và
ghi giả thiết kết luận.
- Gọi HS lên bảng chữa
bài tập
- Nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.
- 1 em đọc đề bài
- 1 em ghi giả thiết kết
luận lên bảng các em khác
ghi vo v
- Vẽ hình vào vở
- Làm bài tập theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày
- c bi v ghi giả
thiết, kết luận của bài
toán.
- Hoạt động cỏ nhõn lm
bi tp
- Lên bảng trình bày
- c đề bài và ghi giả
thiết , kết luận
- 1 em lên bảng chữa bài
các HS khác làm vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
ở trên bảng.
<b>1. Bài 60</b>
d
I J K
M
N
Xét tam giác IKN. Do NJ IK,
KM NI nên NJ và KM là hai
đờng cao của tam giác IKN
IM cũng là đờng cao của
IKN
IM NK
<b>2. Bµi 61</b>
H
B C
A
Tam giác HBC có AB HC,
AC HB nên AB, AC lần lợt là
hai đờng cao của nó. Do vậy A là
trực tâm của tam giác HBC
- T¬ng tự nh vậy ta cũng có B, C
lần lợt là trực tâm của các tam
giác HAC và HAB.
<b>3. Bài 62</b>
Q
B C
P
A
Xét BQC và CPB vuông có:
CQ = BP (gt)
BC chung
BQC = CPB (cạnh huyền
cạnh góc vuông)
<i>QBC</i> <i>PCB</i> ( gãc t¬ng øng)
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>:
- Làm lại các bài tập 60, 61, 62.
- Ôn tập kiến thức trong chơng 3
- Đọc tríc b¶ng tỉng kÕt trong SGK/84,85
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b></i>:
<b>Ngày soạn:09/05/2009 Tiết 65: </b>
<i><b>- </b></i>Kiến thức<i><b>:</b></i><b> Củng cố cỏc khỏi niệm, định nghĩa, định lớ, tớnh chất trong chương.</b>
- Kĩ năng<i><b>:</b></i><b> Vẽ hỡnh bằng thước thẳng, thước 2 lề, thước chia khoảng, compa.</b>
- Thái độ: Chứng minh được cỏc bi tp mc trung bnh.
<b>II. Ph ơng pháp : Trùc quan, luyÖn tËp.</b>
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
Thầy: thước kẻ, com pa, êke, bảng phụ, bài tập.
Trò: thước kẻ, com pa, êke.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b>1. Ổn định:</b></i> ( 2 ph)
Ngµy gi¶ng TiÕt thø Líp Ghi chó
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 15 ph): KiÓm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh
<i><b>3. Ging bi mới:</b></i> ( 27 ph)
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>9 </b>
<b>ph</b>
<b>* H§ 1: Cđng cè kiÕn thức</b>
<b>cơ bản.</b>
<i>?Phỏt biu nh lớ v quan </i>
<i>h gia gúc và cạnh đối </i>
<i>diện trong một tam giác.</i>
A
B C
B > C <i>⇒</i> ...
B = C <i>⇒</i> ... B > C <i>⇒</i> AC > AB
<b>1. Các kiến thức cần </b>
<b>nhớ</b><i><b>.</b></i>
<i>a. Quan hệ giữa cạnh và </i>
<i>*Địnhlí: SGK</i>
<b>9 </b>
<b>ph</b>
<i>?Phát biểu định lí về quan </i>
<i>hệ giữa đường vng góc và</i>
<i>đường xiên. </i>
B H d
A d, B d, AH d
A
B H C d
A d, B d, C d, AH
d
A
B C
<b>* HĐ 2: Trả lời câu hỏi </b>
<b>SGK</b>
<i>Cõu 1:</i>
Tr li cỏc câu hỏi 1, 2, 3/86
(Sgk)
<i>Câu 2:</i>
<i>Câu 3:</i> Viết các bất đẳng
thức về quan hệ giữa các
cạnh của tam giác .
<b>* H§ 3: Lun tËp</b>
- GV cùng HS phân tích.
- Trong <i>Δ</i> ACE từ AC >
AC suy ra quan hệ giữa các
góc đối diện như thế nào?
- E và C1 có liên quan gì
khơng?
- Có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa B1 và D?
- Từ quan hệ giữa B1 và C1
hãy suy ra quan hệ giữa D
B = C <i>⇒</i> AC = AB
AB > AH
AB = AH (khi B H)
AB > AC <i>⇔</i> HB > HC
AB + AC > BC
a) A
d B H C
a) AB AH; AC AH
b) Nếu HB HC thì
AB AC
c) Nếu AB < AC
thì HB < HC
AB < AC + BC
BC < AC + AB
AB > AC
<i>→</i> C1 > B1
E = C1
E + A2 = C1
C1 = 2E ( <i>Δ</i> ACE cân tại
C)
B1 = 2D
<i>⇒</i> D < E
<i>b. Quan hệ giữa đường </i>
<i>vng góc và đường xiên </i>
<i>*Địnhlí: SGK</i>
<i>Quan hệ giữa đường xiên </i>
<i>và hình chiếu.</i>
<i>*Địnhlí: SGK</i>
<i>c. Quan hệ giữa ba cạnh </i>
<i>của tam giác.</i>
<b>2. Bài tập 63/87</b>
A
E C B D
- So sánh ADB và AEB
- Vì AB > AC nên C1> B1 (1)
(Q.hệ giữa góc và cạnh đối diện)
Mà C1 = 2E (2) (Do <i>Δ</i>
ACE cân tại C và tính chất
> >
và E? của góc ngồi)
B1 = 2D(3) (Do <i>Δ</i> ABD
cân tại B và tính chất của
góc ngồi)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
E > D
<i><b> 4. Củng cố: </b></i>Qua luyện tập.
<i><b> 5. </b><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b><b>:</b></i> Làm bài tp *66, 67. Trả lời các câu hỏi 4,5,6,7,8.
- Xột hai khu dân cư chéo nhau thì nhà máy phải đặt ở đâu thì hợp lí.
- Phải nằm trên AC và BD
<i>⇒</i> Là giao điểm của AC và BD
<i><b> 6. Rót kinh nghiƯm giê dạy</b></i>:
<b>Ngày soạn:09/05/2009 Tiết 66: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Cng c cho học sinh các bài tập cơ bản trong chơng III.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh một bài tốn hình học.
- Thái độ: Giúp học sinh có ý thức trong học tập, nghiêm túc ơn tập.
<b>II. Ph ơng pháp : Luyện tập thực hành.</b>
<b>III. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke, com pa
- HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke, com pa
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. n nh t chc: ( 2 ph)</b></i>
Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 15 ph): Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh.
<i><b> 3. Bµi míi: ( 27 ph)</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
9
ph <i><b>*HĐ 1: Giải bài tập 68</b></i>- Gọi 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh vẽ hình
và ghi giả thiết kết luận
theo nhóm.
- Cho đại diện một nhóm
lên bảng trình bày
- M cách đều 2 cạnh của
góc xOy thì M sẽ nằm trên
đờng nào?
- M cách đều 2 mút của
- Khi OA = OB thì trung
trực của đoạn thẳng AB là
đờng nào?
- Đọc đề bài.
- Vẽ hình và ghi giả thiết
kết luận theo nhom
- Đại diện nhóm trình bày
trên bảng.
- M s nm trên đờng
phân giác của góc xOy
- M nằm trên đờng trung
trực của đoạn thẳng AB
- Trung trực của đoạn
thẳng AB là tia Oz phân
giác của góc xOy.
<b>1 Bµi 68/88</b>
M z
y
B
O
A x
a. Vì M cách đều 2 cạnh của
góc xOy và cách đều 2 mút
của đoạn thẳng AB nên M sẽ là
giao điểm của tia phân giác
của góc xOy và đờng trung
trực của đoạn thẳng AB.
b. Khi OA = OB thì Oz là ng
9
ph
9
ph
<i><b>*HĐ 2: Giải bài 69</b></i>
- Cho học sinh đọc đề bài
ghi giả thiết kết lun.
- Cá nhân học sinh làm bài
tập ra nháp
- Gọi 1 học sinh lên bảng
trình bày.
- Cho HS nhËn xÐt
- Nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.
<i><b>*H§ 3: Giải bài 70</b></i>
- Yờu cu hc sinh c lp
suy ngh gii bi tp
- Gọi 3 em lên bảng làm
bài các học sinh khác làm
bài vào vở.
- Đọc đề bài ghi giả thiết
kết luận
- 1 em lên bảng trình bày
- Một số em cho nhận xét
bài làm của bạn trên bảng
- Suy nghĩ giải bài tập
- 3 em lên bảng trình bày
trung trc ca AB nên mọi
điểm nằm trên Oz đều thỏa
mãn điều kiện câu a
<b>2. Bµi 69/88</b>
M
d
c
R
Q
b
O
P
S
a
- Vì a và b khơng song song
nên chúng phải cắt nhau.
- Giả sử a và b cắt nhau tại O
- Tam giác OPQ có 2 đờng cao
QP và SR cắt nhau tại M
- Vậy đờng cao xuất phát từ
đỉnh O cũng phải đi qua M
- Do đó OM PQ
<b>3. Bµi 70/88</b>
N
A
d
M
B
a. V× M<i>d</i> <i>MA MB</i>
NB= NM + MB= NM+ MA
- Mặt khác trong ANM có:
NM + MA > NA
NA < NB
b. T¬ng tù nÕu N’ <i>PB</i><sub> th× N’B </sub>
< N’A
c. NÕu L<i>d</i> <i>LA LB</i>
Nếu L<i>PB</i> <i>LA LB</i>
Vậy để LA < LB thì L phải
thuộc PA
<i><b>4. Cđng cè</b></i>: Th«ng qua «n tËp
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>: Làm các bài tập ôn tập cuối năm.
<i><b> 6. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b></i>:
………
………
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về tam giác cân, định lý Py ta go, các trường hợp bằng nhau
của tam giác vuông.
- Kĩ năng: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, trỡnh bày một bài toỏn chứng minh.
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tp, yờu thớch mụn hc.
II. Phơng pháp: Trực quan, luyện tËp thùc hµnh
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
- Thầy: Thước kẻ, com pa, ê ke.
- Trò: Thước kẻ, com pa, ê ke.
<b>IV. TIN TRèNH DY:</b>
<i><b>1. n nh:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thø Líp Ghi chó
<i><b> </b><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (15 ph)
<i><b>3. Bài mới:</b></i> ( 27 ph)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
10
ph
<i><b>I. Lý thuyết:</b></i>
Thế nào là tam giác
cân?
Nêu tính chất của tam
giác cân?
Thế nào là tam giác
vuông cân?
Thế nào là tam giác
đều?
Nêu tính chất của tam
giác đều?
Tam giác cân là tam giác
có hai cạnh bằng nhau.
Trong một tam giác cân,
hai góc ở đáy bằng nhau.
Nếu một tam giác có hai
góc ở đáy bằng nhau thì tam
giác đó là tam giác cân.
Tam giác vng cân là tam
giác vng có hai cạnh góc
vng bằng nhau.
Tam giác đều là tam giác
có ba cạnh bằng nhau.
Trong tam giác đều mỗi
góc bằng600<sub> .</sub>
<b>1/Tam giác cân:</b>
+ Định nghĩa: Sgk
A
<i>Δ</i> ABC, AB=
AC
B C
+ Tính chất: Sgk.
<i>Δ</i> ABC, AB = AC <i>⇔</i> B=C
<b>2/ Tam giác vuông cân:</b>
B
<i>Δ</i> ABC, A=900
<sub>AB= AC </sub>
A C
<b>3/ Tam giác đều.</b>
+ Định nghĩa:SGK
A
<i>Δ</i> ABC, AB=
AC=BC
B C
+ Tính chất:
<i>Δ</i> ABC, AB= AC=BC
17
ph
Phát biểu định lý Py
ta go?
<b>II. Bài tâp.</b>
Cho <i>Δ</i> ABC cân tại A,
kẻ BD vng góc với
AC, trên AB lấy E sao
cho AE=AD.
<b>a)</b> Chúng minh ED//BC
<b>b)</b> CE = BD
<b>c)</b> AI BC
Muốn chứng minh
cho DE//BC ta cần phải
chie ra các đường thẳng
đó thoả mãn điều kiện
gì?
Làm thế nào để chỉ ra
AED = ABC?
Trong một tam giác
cân số đo của góc ở đáy
bằng bao nhiêu?
Để chứng tỏ CE=BD
ta làm như thế nào?
Chứng minh AI BC
như thế nào?
Hãy chỉ ra cách
chứng minh AHB = 900
Trong một tam giác vng,
bình phương cạnh huyền
bằng tổng bình phương hai
cạnh góc vng.
Để DE//BC cần phải có:
AED = ABC (hai góc đồng vị
bằng nhau).
so sánh số đo các góc
AED ABC.
Số đo của góc ở đáy bằng
½ hiệu của 1800 <sub> và số đo góc</sub>
ở đỉnh.
So sánh <i>Δ</i> EBC = <i>Δ</i>
DCB .
AHB = 900.
<i>⇔</i> A = B = C = 600
<b>4/ Định ly Py ta go:</b>
<b> b a a</b>2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2
<b> c </b>
<b>I</b>
<b>E</b> <b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b> </b> <i>Δ</i>ABC <b>, AB=AC, </b>
BD AC, AE = AD
<b>a)</b> ED//BC
<b>b)</b> CE=BD
<b>c)</b> AI BC
<b>Giải:</b>
a) Chứng minh ED//BC:
Xét <i>Δ</i> ABC cân tại A, ta có:
B = C = 1800<i>− A</i>
2 (1)
Xét <i>Δ</i> ADE cân tại A, ta có:
D = E = 1800<i>− A</i>
2 (2)
So sánh (1) và (2) ta có:
B = E (= 1800<i>− A</i>
2 ) (3)
Từ (3) suy ra DE// BC.
b) Chứng minh CE//BD:
<i>Δ</i> EBC = <i>Δ</i> DCB (c.g.c)
Suy ra CE = BD (hai cạnh
tương ứng).
c) Chứng minh AI BC:
<i>Δ</i> AEI = <i>Δ</i> ADI (cạnh
huyền-cạnh góc vng).
Suy ra EAI =DAI(hai góc
tương ứng).
<i>Δ</i> ABH = <i>Δ</i> ACH <i><sub>⇒</sub></i> <sub> AHB = AHC=</sub> 1800
2
=900
Vậy AI BC.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>Qua luyện tập
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i> Ôn tập phần quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
<i><b> 6. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b></i>:
………
………
**************************************************************************
<b>Ngày soạn:16/05/2009 Tiết 68: </b>
- Kiến thức<i><b>:</b></i><b> Củng cố kiến thức về quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. </b>
- Kĩ năng<i><b>:</b></i><b> Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày một bài tốn chứng minh.</b>
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tập bộ môn
<b>II. </b>
<b> PHƯƠNG PHÁP : Luyện tập thực hành, hỏi đáp</b>
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
Thầy: Thước kẻ, com pa, ê ke
Trò: Thước kẻ, com pa, ê ke.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY:</b>
<i><b>1. Ổn định:</b></i> ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 15 ph)
<i><b>3. Bài mới:</b></i> ( 27 ph)
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i>1</i>
<i>0 </i>
<b>A/ Lí thuyết</b>
Phát biểu định lý quan
hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong tam giác?
Phát biểu định lý
quan hệ giữa hình chiếu
và đường xiên?
Trong một tam giác, đối
diện với góc lớn hơn là cạnh
lớn hơn.
Trong một tam giác, góc
đối diện với cạnh lớn hơn là
góc lớn hơn.
Trong các đường xiên và
đường vng góc kẻ từ một
điểm nằm bên ngồi một
<b>1/ Quan hệ giữa góc và cạnh </b>
<b>đối diện trong một tam giác.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<i>Δ</i> ABC, B > C <i>⇔</i> AC >
AB
<b>2/ Quan hệ giữa đường </b>
<b>vng góc và đường xiên.</b>
<i>1</i>
<i>7 </i>
<i>p</i>
<i>h</i>
Nêu bất đẳng thức
trong tam giác?
<b>B/Bài tốn:</b>
Cho <i>Δ</i> ABC có B>C.
kẻ AD là tia phân giác
của góc A.
<b>a)</b> So sánh AB và BD.
<b>b)</b> So sánh BD và DC.
đường đến đường thẳng đó,
đường vng góc là đường
Trong hai đường xiên kẻ từ
một điểm nằm ngoài một
đường thẳng đến đường
thẳng đó, đường xiên nào có
hình chiếu lớn hơn thì lớn
hơn.
Trong một tam giác tổng
độ dài hai cạnh bất kỳ bao
giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh
còn lại.
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
AH HC, AH < AC.
<b>3/ Quan hệ giữa hình chiếu </b>
<b>và đường xiên.</b>
<b>AH </b> <b>BC, AB < AC </b>
<b>3/ Quan hệ giữa ba cạnh </b>
<b>trong tam giác.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
AB+ BC>AC
AB+AC>BC
AC+BC> AB
<b>B/ Luyện tập:</b>
<b> </b> <i>Δ</i> <i><sub>ABC ( B>C)</sub></i>
<b>GT tia phân giác AD</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>H</b> <b>C</b>
<b>x</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>KL a. So sánh AB và BD</b>
b. So sánh BD và DC
<b>a) </b> So sánh AB và BD
Vì ADB là góc ngồi của tam giác
ADC nên ADB > ADC (1)
Mà BAD=CAD (AD là tia
phân giác của A)
nên ADB >BAD.
Suy ra AB > BD. (qhệ giữa
góc và cạnh đối diện).
b)So sánh BD và DC:
Lấy E AC sao cho AE = AB
Ta có <i>Δ</i> ABD = <i>Δ</i>
AED(c.g.c)
<i>⇒</i> DB=DE(hai cạnh t.ứng).
Ta lại có DEC = DBx và DBx
>C(DBx là góc ngồi của <i>Δ</i>
ABC).
Do đó DC >DB.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>Qua luyện tập
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i> Ôn tập để kiểm tra học kì.
<i><b> 6. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b></i>:
………
………
<b>Ngày soạn: /05/2009 Tiết 69: </b>
- Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức đã học trong kì II
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài và trình bày bài.
- Thái độ: Nghiêm tỳc trong khi lm bi.
<b>II. Ph ơng pháp:</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>
- GV: Đề bài + Đáp án.
- HS: Giấy kiểm tra và các dụng cụ học tập.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. n nh t chc</b></i>:
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:
<b>A. Đề bài:</b>
Cho tam giác ABC vng ở C và có góc A bằng 600<sub>. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC</sub>
ở E; kẻ tia EK vng góc với AB (K thuộc AB); kẻ tia BD vng góc với tia AE (D thuộc
AE). Chứng minh:
a. AC = AK
b. AE CK và CK//BD.
c. KA = KB.
d. EB > AC
<b>B. Đáp án – Thang điểm</b>
1 2
D
E
K
A
B
C
AE chung
<i>ACE</i><i>AKE</i> <i>AC</i> <i>AK</i><sub> ( 0,5 điểm) </sub>
b. Tam giác AKC có AC = AK nên tam giác AKC cân tại A
Vì AE là tia phân giác giác A nên AE CK ( 0,5 điểm)
c. Xét tam giác AEB có A2 = B1 = 300 nên tam giác AEB cân tại E
Mà EK AB <sub>EK là trung tuyến của tam giác AEB </sub> <sub>KA = KB ( 0,5 điểm)</sub>
d. Ta có: KA = KB = AC (1)
Trong tam giác EKB có EB là cạnh huyền nên EB > KB (2)
Từ (1) và (2) ta có: EB > AC ( 0,5 điểm)
<i><b>4. Củng cố</b></i>: Thu bài của học sinh và kiểm tra số bài và số học sinh trong lớp.
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>:
- Ơn lại các kiến thức đã học trong lớp 7.
- Đọc trớc sách lớp
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b></i>:
………
………
<b>Ngày soạn:24/05/2009 Tiết 70: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Trả bài kiểm tra cho học sinh và đưa ra những lỗi các em thường gặp phải.
- Kĩ năng: Tìm lỗi trong bài của mình
- Thái độ: Nghiêm túc chữa bài để rút kinh cho các bài sau.
<b>II. Phương pháp:</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bài kiểm tra của lớp.
- HS: Đề bài kiểm tra
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>:
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: Trả bài cho lớp
<i><b>3. Bài mới</b></i>:
<b>A. Đánh giá tình hình chung của lớp.</b>
- Nhìn chung kết quả bài kiểm tra vẫn chưa đạt như mong muốn.
- Một số em còn lười học.
- Một số em cũng có ý thức rất tốt trong việc học bài và làm bài.
- Chữ viết của một số học sinh còn quá cẩu thả.
<b>B. Chữa bài.</b>
1 2
D
E
K
A
B
C
a. Xét 2 tan giác vuông ACE và AKE có:
Góc A1 = góc A2 (AE là tia phân giác)
AE chung
<i>ACE</i><i>AKE</i> <i>AC</i> <i>AK</i><sub> </sub>
b. Tam giác AKC có AC = AK nên tam giác AKC cân tại A
Vì AE là tia phân giác giác A nên AE CK
c. Xét tam giác AEB có A2 = B1 = 300 nên tam giác AEB cân tại E
Mà EK AB <sub>EK là trung tuyến của tam giác AEB </sub> <sub>KA = KB </sub>
d. Ta có: KA = KB = AC (1)
Trong tam giác EKB có EB là cạnh huyền nên EB > KB (2)
- Kĩ năng vẽ hình cịn yếu, nhiều em vẽ hình chưa chính xác nên dẫn đến việc khó chứng
minh.
- Chưa nhớ các tính chất đã học nên khơng vận dụng được vào trong q trình chứng minh.
- Lập luận trong bài làm thiếu chặt chẽ.
- Một số cịn q cẩu thả trong trình bày bài
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Thu lại bài sau khi đã giải quyết mọi thắc mắc của học sinh.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i>:
- Ôn tập lại chương trình tốn 7.
- Tìm sách tham khảo nghiên cứu thêm.
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b></i>:
………
...
………