Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

de cuong on thi TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.1 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Tổ : HĨA SINH


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TN-THPT-2010</b>
<b>Phần II: BÀI TẬP</b>


A. HÓA HỌC HỮU CƠ
<b> I/ Este- chất béo</b>


<b>Câu1/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng </b>


A. Khi thay thế nhóm -OH trong nhóm -COOH của axit cacboxilic bằng nhóm -OR ta được este
B. Sản phẩm của phản ứng giữa axitcacboxilic với ancol là este


C. Este nào cũng điều chế được bằng cách cho axit cacboxilic tác dụng với ancol
D. Các este thường nhẹ hơn nước , không tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu
<b>Câu2/ Số đồng phân este có công thức phân tử : C</b>4H8O2 là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu3/ Số đồng phân hợp chất hữu cơ đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH có cơng thức phân tử </b>
C4H8O2 là


A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
<b>Câu4/ Đốt cháy một este mà số mol CO</b>2 = số mol O2 tác dụng thì đó là


A. metyl fomiat B. etyl fomiat C. etyl axetat D. etyl propionat


<b>Câu5/ Xà phịng hóa 8,8gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 2M . Sau khi phản ứng xong , cô </b>
cạn dung dịch ta được lượng chất rắn khan là



A. 8,2g B. 16,4g C. 12,2g D. 10,4g


<b>Câu6/ Thủy phân este X có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó


Z có tỷ khối so với Hydro là 23 . Tên của X là


A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat


<b>Câu7/ Khi đun este đơn chức X với dung dịch H</b>2SO4 loãng thu được axit A và ancol B. B có thể chuyển


hóa thành A bằng một phản ứng . X là


A. metyl axetat B. etyl axetat C. etyl fomiat D. propyl fomiat
<b>Câu8/ Xà phịng hóa 5,1g este đơn chức X cần 50ml dung dịch KOH 1M . Sau khi phản ứng xong , cơ </b>
cạn dung dịch thì thu được 4,9g muối khan . Công thức của X là


A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC3H7 D . C2H5COOC2H5


<b>Câu9/ Chất X có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có


cơng thức C3H3O2Na . Công thức cấu tạo của X là


A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D . C2H3COOCH3


<b>Câu10/ Hai chất hữu cơ X</b>1 và X2 đều có phân tử khối là 60 u . X1 có khả năng tác dụng với Na, NaOH,


Na2CO3 ; X2 phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na . Công thức cấu tạo của X1 và X2 lần


lượt là



A. HCOOCH3 và CH3COOH B. (CH3)2CHOH và HCOOCH3


C. CH3COOH và CH3COOCH3 D. CH3COOH và CH3CH2CH2OH


<b>Câu11/ Cho các chất sau HCHO; HCOOH; CH</b>3COOH; CH3COOCH3; CH3COCH3; HCOOCH3 . Số


chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là


A. 3 B. 6 C. 4 D. 5


<b>Câu12/ Trong phân tử este X no đơn chức mạch hở oxi chiếm 36,36% về khối lượng . Số công thức cấu </b>
tạo các đồng phân este thõa mãn công thức phân tử của X là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu13/ Thủy phân 8,8g este X có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được


4,6g ancol Y . Tên của X là


A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat
<b>Câu14/ Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H</b>2SO4 đậm đặc làm xúc tác


đến khi phản ứng kết thúc thu được 11,44g este . Hiệu suất của phản ứng là


A. 50% B. 65% C. 66,67% D. 52%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%


<b>Câu16/ Đốt cháy hoàn toàn 3,7g este X thu được 3,36 lít CO</b>2(đktc) và 2,7g nước . Công thức phân tử



của X là


A. C2H4O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2


<b>Câu17/ Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit panmitic và axit stearic thì số triglixerit có thành phần </b>
gốc axit béo khác nhau là


A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
<b>Câu18/ Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn ta đun chất béo với </b>


A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch brom C. Dung dịch KMnO4 D. H2(Nixt)


<b>Câu19/Để phân biệt các chất lỏng sau : axit axetic; glixerol; triolein ta dùng </b>


A. nước và quỳ tím B. nước và dung dịch NaOH C. dd NaOH D. dd brom
<b>Câu20/ Đun 80,6g chất béo trung tính với 100g dung dịch NaOH 12% (vừa đủ) thu được glixerol và </b>
m(g) xà phịng . Tính m ?


<b>Câu21/ Đun 8,18g một chất béo trung tính với 10ml dung dịch NaOH 4M sau khi kết thúc phản ứng thu</b>
được 0,92g glixerol và 8,86g chất rắn X . Tính phân tử khối trung bình của các axit trong chất béo ?
<b>Câu22/ Đun sôi a(g) một triglixerit X với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,92g </b>
glixerol và m(g) hỗn hợp Y gồm muối của axit oleic (C17H33COOH) và 3,18g muối của axit linoleic


(C17H31COOH) .Tính a và m ?


<b>Câu23/ Để trung hòa 14g chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất béo là </b>
A. 6 B. 5,6 C. 7 D. 5


<b> II/ Cácbohydrat</b>



<b>Câu1/ Công thức tổng quát của cacbohidrat là</b>


A. Cn(H2O)n B. Cn(H2O)m C. (C6H10O5)n D. C6H12O6


<b>Câu 2/ Gluxit nào sau đây có phản ứng thuỷ phân</b>


A. Glucozo B. Fructozo C. monosaccarit D. di saccarit và polisaccarit
<b>Câu 3/ Có các chất sau: glucozo , fructozo , saccarozo , mantozo ,tinh bột , xenlulozo , glixerol , </b>
andehyt axetic


a) Số chất tác dụng với Cu(OH)2 là


A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
b) Số chất tham gia phản ứng với dd AgNO3/NH3 là


A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
<b>Câu 4/ Phản ứng chứng tỏ glucozo có 5 nhóm OH trong phân tử là</b>


A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng với (CH3CO)2O


C. Phản ứng với H2(Ni xúc tác) D. Phản ứng với CH3OH/HCl khan .


<b>Câu 5/ C</b>12H22O11 là công thức phân tử của


A. glucozo B. tinh bột C. xenlulozo D. saccarozo
<b>Câu6/ Gluxit mà khi thủy phân tạo hỗn hợp 2 monosaccarit là</b>


A. tinh bột B. xenlulozo C. saccarozo D. mantozo
<b>Câu 7/ Xenlulozo không tác dụng với dung dịch nào sau đây </b>



A. HNO3/H2SO4 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NH3 D. CS2/NaOH


<b>Câu8/ Để phân biệt các dung dịch : glucozo, glixxerol, etanol, fomandehyt ta dùng thuốc thử là</b>
A. Cu(OH)2/NaOH B. dd AgNO3/NH3 C. Na D. nước brom


<b>Câu9/ Nếu dùng thuốc thử là dd brom ta phân biệt được các nhóm dung dịch trong nào sau đ ây </b>
A. glucozo và fructozo B. fructo và phenol


C. glucozo, glxerol , metanol D. fructozo, fomandehyt, etanol


<b>Câu10/ Để phân biệt các dung dịch hồ tinh bột, glucozo, glixerol, etanol .Ta dùng nhóm thuốc thử nào </b>
sau đây


A. dd I2 và dd AgNO3/NH3 B. dd I2 và Cu(OH)2/NaOH


C. dd Br2 và Cu(OH)2/NaOH D. dd HCl và Cu(OH)2/NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu12/ Lên men m(g) glucozo với hiệu suất 90%, lượng khí CO</b>2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch


nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa . Giá trị của m là


A. 10,0 B. 15,0 C. 13,5 D. 7,5


<b>Câu13/ Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và HNO</b>3 đặc có H2SO4 đặc xúc tác . Để có


14,85kg xenlulozo trinitrat cần dung dịch chứa a(kg) HNO3. Giá trị của a là (hiệu suất là 90%)


A. 10,5 B. 21 C. 11,5 D. 30
<b>Câu14/ Cho m(g) xenlulozo tác dụng với anhydric axetic thu được 27,75g hỗn hợp gồm triaxetat </b>
xenlulozo và điaxetat zenlulozo. Để trung hòa lượng axit thu được cần 220ml dung dịch NaOH 1,25M .


Giá trị của m là


A. 16,2g B. 15,6g C. 18,27g D. 24,3g


<b>Câu15/ Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí CO</b>2 và hơi nước với tỉ lệ


mol 1 : 1 . Chất X có thể lên men rượu . X là


A. axit axetic B. glucozo C. saccarozo D. fructozo
<b> III/ Amin</b>


<b>Câu1/ Số amin đồng phân có cơng thức phân tử C</b>3H9N là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu2/ Dãy nào sau đây các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazo</b>


A. C2H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2


B. CH3NH2 < C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2


C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < CH3NH2


D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2


<b>Câu3/ Có dãy chuyển hóa sau : C</b>6H6 ⃗+HNO3(1 :1) X ⃗+Fe/HCl Y ⃗+NaOH Z.


X, Y, Z lần lượt là


A. C6H5NO2 ; C6H5NH2 ; C6H5OH B. C6H5NO2 ; C6H5Cl ; C6H5OH



C. C6H5NO2 ; C6H5NH3Cl ; C6H5NH2 D. C6H5NO2 ; C6H5NH2 ; C6H5NHC6H5


<b>Câu4/ Để phân biệt các dung dịch glucozo; metanol; glyxerol; anilin chứa riêng biệt trong các bình mất </b>
nhãn ta dùng thuốc thử là


A. dd quỳ tím và Cu(OH)2 B. dd brom và Cu(OH)2


C. Na kim loại và dd brom D. dd AgNO3 và Cu(OH)2


<b>Câu5/ Số đồng phân cấu tạo amin no đơn chức mạch hở chứa 23,7% N về khối lượng là </b>
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8


<b>Câu6/ Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm CH</b>3NH2; C2H5NH2; C6H5NH2 được 12,097 lít CO2; 2,688


lít N2 và 13,32g H2O (các thể tích đo ở đktc) . Giá trị của m là


A. 14,32 B. 11,32 C. 18,6 D. 13,12


<b>Câu7/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no mạch hở là đồng đẳng liên tiếp được 2,24 lít </b>
CO2(đktc) và 3,6g nước . Công thức của 2 amin là


A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2


C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H11NH2 và C5H13NH2


<b>Câu8/ Cho 2,36g một amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư , cô cạn dung dịch sau phản ứng </b>
thu được 3,82g muối . Công thức của amin là


A. C2H5NH2 B C3H7NH2 C. C6H5NH2 D. C4H9NH2



<b>Câu9/ Cho 10g amin đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 15g muối . Số </b>
đồng phân của X là


A. 4 B. 8 C. 5 D. 6


<b>Câu10/ Để trung hòa 100ml dung dịch amin X nồng độ 0,1M cần 80ml dung dịch HCl 0,25M . Cô cạn </b>
dung dịch sau phản ứng thu được 1,33g muối khan . Công thức của X là


A. H2N(CH2)2NH2 B. H2N(CH2)3NH2 C. CH3CH2NH2 D. C3H5(NH2)3


<b> IV/ Amino axit </b>


<b>Câu1/ Số amino axit dồng phân có công thức phân tử C</b>3H7O2N là


A. 1 B. 2 C.3 D. 4
<b>Câu2/ Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu3/ Trùng ngưng 13,1g axit-ε-aminocaproic với hiệu suất 80% ngoài amino axit còn dư được m(g) </b>
polime và 1,44g nước . Giá trị của m là


A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43


<b>Câu4/ Khi cho 1 mol α amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo muối Y có hàm lượng clo là </b>
28,287% . Công thức cấu tạo của X là


A.CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N[CH2]2COOH C. H2N-CH2-COOH D.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu5/ Có 3 chất hữu cơ : H</b>2NCH2COOH , CH3CH2COOH, CH3[CH2]3NH2 . Để nhận ra dung dịch của 3


chất trên chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây



A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. CH3OH/HCl D. quỳ tím


<b>Câu6/ X là một amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,89g X tác </b>
dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,255g muối. Cơng thức cấu tạo của X có thể là


A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH=CHCOOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH


<b>Câu7/ X là một amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,445g X tác</b>
dụng với NaOH vứa đủ tạo ra 0,555g muối . X là


A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2 CH(NH2)COOH D. H2N(CH2)3COOH


<b>Câu8/ Đốt cháy hồn tồn a mol một aminơ axit X được 2a mol CO</b>2 và a/2 mol N2. Công thức cấu tạo


của X là :


A.H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH C. H2N(CH2)3COOH D. H2N(CH2)4COOH


<b>Câu9/ X là aminôaxit . 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M. Sau đó cơ cạn dd thu </b>
được 1,835g muối . Phân tử khối của X là :


A174 B.147 C. 197 D.187


<b>Câu10/ X là α aminơaxit chứa 1 nhóm NH</b>2. 10,3g X tác dụng với dd HCl dư được 13,95g muối khan.


CTCT thu gọn của X là :


A.CH3CH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D.H2N(CH2)COOH



<b>Câu11/ Este A được điều chế từ aminoaxit X và ancol metylic. Cho m(g) A tác dụng vừa đủ với 100ml </b>
dung dịch NaOH 1M thu được 9,7g muối và 3,2g ancol . X là


A. HOOCCH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH


C. H2N(CH2)2COOH D. H2NCH2CH(NH2)COOH


<b>Câu12/ Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 0,1M thu đc 3,67g muối khan. </b>
Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dd NaOH 4%. Công thức của X là :


A. H2NC3H6COOH B. H2NC2H3(COOOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H5(COOH)2


<b>Câu13/ Đun 14,7g axit glutamic với 100ml dung dịch NaOH 1M , dung dịch thu được cho tác dụng với </b>
dung dịch HCl dư rồi cô cạn thu được m(g) muối khan . Giá trị của m là


A.24,2 B 16,8 C. 18,25 D. 2
<b> VI/ Peptit-protein </b>


<b>Câu1/ Đun nóng hỗn hợp anilin và glixin ta thu được bao nhiêu loại đipéptit</b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu2/ Có bao nhiêu phân tử tripeptit mà phân tử có cả 3 α amino axit : Gli, Ala , Val</b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu3/ Phát biểu nào sau đây là đúng </b>


A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit
B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit


C. Trong phân tử peptit mạch hở số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α amino axit



D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α amino axit số liên kết peptit bao giờ cũng bằng n-1
<b>Câu4/ Để phân biệt các dung dịch : Glucozo; glyxerol; etanol; lòng trắng trứng ta dùng thuốc thử là </b>
A. dd NaOH B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3 D. dd HNO3


<b>Câu5/ Để phân biệt các dung dịch sau : nước xà phòng; hồ tinh bột; lòng trắng trứng ta dùng thuốc thử </b>
A. Cu(OH)2 và dd I2 B. dd Brom và dung dịch I2 C. dd brom và Cu(OH)2 D. dd I2 và quỳ tím


<b>Câu6/ Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp là một nonapeptit có cơng thức :</b>


Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này thì được bao nhiêu
tripeptit có chứa Phe (phenylalanin)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu7/ Điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là</b>
A. Protit ln có phân tử khối lớn hơn


B. Protit ln có nguyên tố N trong phân tử
C. Protit luôn là hợp chất hữu cơ no


D. Protit ln có nhóm chức OH trong phân tử


<b>Câu8/ Mỗi phân tử Hemoglobin chứa 1 nguyên tử Fe . Nếu % khối lượng của Fe trong Hemoglobin là </b>
0,4% thì phân tử khối gần đúng của Hemoglobin là


A. 14000 B. 14320 C. 14380 D. 14500


<b>Câu9/ Khi thủy phân hoàn toàn 500g một protit X thì được 170g alanin. Nếu phân tử khối của X là </b>
50000 thì số gốc alanyl trong phân tử X là


A. 180 B. 195 C. 191 D. 187



<b>Câu10/ Phân tử protein X chỉ chưa 1 nguyên tử S . % khối lượng của S trong X là 0,16% . Phân tử khối </b>
gần đúng của X là


A. 20000 B. 21000 C. 24000 D. 22000


<b>Câu11/ Khi trùng ngưng 65,5g axit ε amino caproic với hiệu suất 80% ta được m(g) polime và 7,2g </b>
nước . Giá trị của m là


A. 45,2 B. 50,5 C. 58,3 D. 72,7
<b> VII/ Polime</b>


<b>Câu1 / Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>


A. Polime là hơp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn


C .Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết vối nhau tạo nên.
D. Các Polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp


<b>Câu2/ Dãy nào sau đây gồm các monme có thể tham gia phản ứng trùng hợp </b>


A. etylen, vinyl clorua, styren, caprolactam B. Buta-1,3-dien, cumen, propylen, vinyl axetat
C. metylacrylat, toluen, styren, alanin D. etylen, benzen, axetylen, naphtalen, propylen
<b>Câu3 / Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp </b>


A CH2=CHCH3 B. C6H5CH=CH2 C. CH2=C(CH3)COOH D. H2NCH2COOH


<b>Câu4 / Nilon 6-6 là sản phẩm trùng ngưng nào sau đây.</b>


A. axit adipic và etylenglycol B. hexametylen điamin và axit adipic


C. axit ε amino caproic D. phenol và fomandehyt


<b>Câu5 / Cho các polime sau (1) Tơ tằm, (2) Sợi bông, (3) Sợi đay, (4) Tơ năng, (5) Tơ viscô, (6)Nilon </b>
6-6, (7) Tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là:


A.(1),(2),(6) B.(2),(3),(5),(7) C.(2),(3),(6) D.(5),(6),(7)
<b>Câu6 / Poli(vinyl clorua): (-CH</b>2– CHCl-)n. Có M = 35000.Hệ số polime hóa của polime này là:


A.500 B.560 C.460 D.600
<b>Câu7/ Khi đốt cháy một polime chỉ thu được khí CO</b>2 và H2O theo tỉ lệ nCO2 : H2O = 1: 1. Polime thuộc


loại nào:


A.Poli(vinyl clorua) B.Polietylen C.Protêin D.Tinh bột
<b>Câu8/ X là dẫn xuất của bengen có CTPT C</b>8H10O , thõa mãn dãy chuyển hoá:


X ⃗<i><sub>− H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i> <sub> Y </sub> ⃗<sub>trunghop</sub> <sub> Polistiren . X là </sub>


A.C6H5 CH2 – CH2OH B.CH3 – C6H4 – CH2OH


C.C6H5CH2 – O – CH3 D.CH3 – CH2 – C6H4 OH


<b>Câu9/ Tơ poliamít là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm:</b>


A. – CO – NH - B. – CO – C. – NH - D. – CH(CN) –
<b>Câu10/ Cứ 5,668g cao su Buna- S phản ứng vừa hết với 3,462g Brơm trong CCl</b>4. Tỉ lệ số mắc xích


Butadien và Stiren trong cao su Bun-S là:


A. 2/3 B.1/2 C. 1/3 D. 3/5


<b>Câu11/ Loại tơ sợi nào sau đây không nên giặt trong xà phịng có tính kiềm:</b>


A.Tơ tằm B.Tơ viscô C.Tơ axetat D.Tơ Nitron
<b>Câu12/ Tơ nilon 6-6 thuộc loại tơ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu13/ Dãy gồm các tơ nhân tạo là:</b>


A. Bông, len, tơ tằm B. Tơ viscô,tơ axetat C. Nilon 6-6, Vinilon D. Len,Vinilon
<b>Câu14/ Cao su thiên nhiên được xem là polime của:</b>


A. But-1,3-dien B. But-1,4 – dien C.But-1,2- dien D. 2-metyl But- 1,3- dien
<b>Câu15/ Phân tử khối trung bình của PE và PVC lần lượt là 420000và 250000. Hệ số polime hoá của </b>
chúng lần lượt là


A. 15000 và 4000 B. 15000 và 4050 C. 15000 và 4500 D. 15000 và 4300
<b>Câu16/ Nhóm nào sau đây gồm tơ thiên nhiên </b>


A. Bông vải , tơ tằm, len B. Tơ visco , tơ axetat
C. Tơ nilon-6, nilon 6-6 D. Tơ nitron, tơ lapsan
<b>Câu17/ Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamít là </b>


A. bơng vải B. Nilon 6-6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron
<b>Câu18/ Tơ nào sau đây thuộc loại tơ polieste </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Tổ : HĨA SINH


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TN-THPT-2010</b>
<b>B/ HĨA VƠ CƠ : KIM LOẠI</b>
<b> I/ Đại cương về kim loại</b>



<b> 1/Cấu tạo - Tính chất vật lí của kim loại </b>


<b>Câu1/ Ngun tố ở ơ thứ 19, chu kì 4 nhóm 1A có cấu hình electron ngun tử là</b>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub> </sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2


<b>Câu2/ Có các nguyên tố với cấu hình electron nguyên tử như sau </b>


X. 1s2<sub>2s</sub>1<sub> ; Y. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>1<sub> ; Z. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> ;</sub><sub>R. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>; M.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>; T. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>4s</sub>1<sub> .</sub>


Số nguyên tố kim loại là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu3/ Ion M</b>3+<sub> có cấu hình electron : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub> . Vị trí của M trong bảng tuần hồn là </sub>


A. Ơ thứ 21 chu kì 3 nhóm IIIB B. Ơ thứ 24 chu kì 4 nhóm VIB
C. Ơ thứ 26 chu kì 4 nhóm VIIIB D. Ơ thứ 25 chu kì 5 nhóm VIIB
<b>Câu4/ Phát biểu nào sau đây về kim loại là không đúng</b>


A. Ở thể lỏng và thể rắn , kim loại có cấu trúc mạng tinh thể


B. Trong mạng tinh thể kim loại có các ion dương chuyển động tự do
C. Kim loại dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt tốt


D. Hầu hết các kim loại đều có tính ánh kim


<b>Câu5/ Các tính chất vật lí chung của kim loại : Tính dẻo, tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt, tính ánh kim do </b>


yếu tố nào sau đây gây ra


A. Cấu trúc mạng tinh thể B. Ion dương


C. Electron tự do D. Nguyên tử khối của kim loại
<b>Câu6/ Liên kết kim loại do </b>


A. Các nguyên tử hút nhau B. Các ion trái dấu hút nhau bằng lực tĩnh điện
C. Có sự góp chung các e hóa trị D. Các electron tự do gắn các ion dương lại với nhau
<b>Câu7/ Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là</b>


A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
<b>Câu8/ Kim loại dẻo nhất là </b>


A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
<b>Câu9/ Kim loại cứng nhất là </b>


A. Vonfram B. Crom C. Sắt D. Đồng
<b>Câu10/ Kim loại mềm nhất là </b>


A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali
<b>Câu11/ Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là</b>


A. vonfram B. Sắt C. Kẽm D. Đồng
<b>Câu12/ Kim loại nhẹ nhất là </b>


A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubidi
Tính chất hóa học của kim loại


<b>Câu1/ Nhận xét nào sau đây là đúng </b>



A. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là tính oxi hóa
B. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là tính khử


C. Tất cả các kim loại đều tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng


D. Các kim loại đứng trước khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch nước


<b>Câu2 / Cho 3,2g kim loại R hóa trị 2 tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch HNO</b>3 đặc nóng thu được 18,6g


dung dịch muối . R là


A. Cu B. Zn C. Mg D. Ni


<b>Câu3/ Cho 3,25g kim loại R tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí H</b>2(đkc) . R là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu4/ Cho 4,8g một kim loại R hóa trị II tác dụng với dung dịch HNO</b>3 lỗng dư thu được 1,12 lít khí


NO duy nhất ở đktc . R là


A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg


<b>Câu5/ Khi hịa tan hồn tồn 16g kim loại R hóa trị 2 trong dd HNO</b>3 thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X


gồm NO2 và NO (đkc) . dX/H2 = 17. R là


A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn


<b>Câu6/ Cho 3,2g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 đặc dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là



A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít


<b>Câu7/ Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh (khơng có khơng khí) được hỗn hợp X . Cho X </b>
tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thốt ra (đktc) . Giá trị của V là


A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36


<b>*Câu8/ Cho 1,625 gam kim loại hoá trị 2 tác dụng với dụng dịch HCl lấy dư. Sau phản ứng cô cạn dung</b>
dịch thì thu được 3,4 gam muối khan. Kim loại đó là


A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Ni.


<b>*Câu9/ Cho 0,84g kim loại R vào dung dịch HNO</b>3 loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được


0,336 lít khí NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn vậy kim loại R là


A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Fe.
<b> 2/Dãy điện hóa của kim loại</b>


<b>Câu1/ Có các phản ứng sau : Zn + Fe</b>2+<sub> → Zn</sub>2+<sub> + Zn (1)</sub>


H2 + CuO → Cu + H2O (2)


2Fe3+<sub> + Fe → 3Fe</sub>2+<sub> (3)</sub>


Cu + 2H+<sub> → Cu</sub>2+<sub> + H</sub>


2 (4)


Phản ứng không tự xảy ra là



A (1) B. (2) C.(3) D. (4)


<b>Câu2/ Có các phản ứng sau : (1) Zn + Fe</b>2+ <sub> → Zn</sub>2+<sub> + Fe (2) Fe + 2H</sub>+<sub> → Fe</sub>2+<sub> + H</sub>
2


(3) H2 + CuO → Cu + H2O (4) Cu + 2Ag+ → Cu2+ + Ag


Dãy các chất oxi hoá khử xếp theo chiều tăng tính oxi hố của dạng oxi hố là:


A/ Fe2+<sub>Zn</sub>2+<sub>H</sub>+<sub>Cu</sub>2+<sub>Ag</sub>+ <sub>B/ Zn</sub>2+<sub>Fe</sub>2+<sub>H</sub>+<sub>Cu</sub>2+<sub>Ag</sub>+ <sub>C/ Zn</sub>2+<sub>Fe</sub>2+<sub>Ag</sub>+<sub>H</sub>+<sub>Cu</sub>2+<sub> D/ Zn</sub>2+<sub>Fe</sub>2+<sub>Cu</sub>2+<sub>Ag</sub>+<sub>H</sub>+


<b>Câu3/ Biết các cặp oxi hóa khử sau đây sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của dạng oxi hóa : ; </b>
Pb2+<sub>/Pb ;Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag .Ion nào sau đây có thể oxi hố Fe</sub>2+<sub> → Fe</sub>3+<sub> :</sub>


A/ Cu2+<sub> B/ Pb</sub>2+<sub> C/ Ag</sub>+<sub> D/ Cu</sub>2+<sub> và Ag</sub>+


<b>Câu4/ Cho Fe dư vào dd có Cu</b>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>. Số phản ứng hoá học xảy ra là :</sub>


A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 1
<b>Câu5/ Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dd AgNO</b>3( lấy dư) . Số phản ứng xảy ra là :


A/ 3 B/ 2 C/ 4 D/ 1


<b>Câu6/ Cho Fe lần lượt vào các dd NaOH, HCl, H</b>2SO4 đặc nguội , MnCl2, Cu(NO3)3, AgNO3. Số dd


phản ứng với Fe là


A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6



<b>Câu7/ Cho hỗn hợp Fe,Cu vào dd AgNO</b>3 dư. Sau khi phản ứng xong dung dịch sau phản ứng có


A/ Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 B/ Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 AgNO3


C/ Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 AgNO3 D/ Fe(NO3)3 Cu(NO3)2


<b>Câu8/ Có các cặp oxi hóa khử sau xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại : K</b>+<sub>/K ; </sub>


Mg2+<sub>/Mg ; Zn</sub>2+<sub>/Zn ; Fe</sub>2+<sub>/Fe ; Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> . Kim loại đẩy được Fe ra khỏi dd Fe(NO</sub>
3)3 là :


A/ Mg , Zn B/ K; Mg; Zn C/ K; Mg; Zn; Cu D/ Mg; Zn; Cu
<b> 3/Bài toán đẩy kim loại </b>


<b>Câu1/ Cho một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO</b>4 . Sau một thời gian vớt lá sắt ra rửa sạch làm khô thấy


khối lượng lá sắt tăng 1,6g . Khối lượng đồng sinh ra bám lên lá sắt là


A : 12,8g B : 6,4g C : 3,2g D : 9,6g


<b>Câu2/ Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H</b>2(đktc) . Cũng cho hỗn


hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu3/ Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO</b>3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M Sau khi kết thúc


phản ứng thu được chất rắn có khối lượng


A : 4,72g B : 7,52g C : 5,28g D : 2,56g



<b>Câu4 /Ngâm một lá Zn vào dung dịch chứa 2,24g ion kim loại M hóa trị 2 trong muối sunfát . Sau phản </b>
ứng thấy khối lượng lá Zn tăng 0,94g . Công thức của muối sunfát là


A: CuSO4 B: FeSO4 C: CdSO4 D: NiSO4


<b>Câu5/ Cho m(g) Zn vào 200 ml dung dịch CuSO</b>4 1M Sau khi phản ứng kết thúc , chất rắn thu được hòa


tan vào dung dịch HNO3 đặc đun nóng dư thấy có 13,44 lít khí NO2 bay ra (đktc) . m có giá trị


A. 13g B. 19,5g C. 26g D. 6,5g


<b>Câu6/ Cho m(g) Fe vào 200ml dung dịch có AgNO</b>3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M sau khi phản ứng kết thúc


thu được hỗn hợp 3 kim loại . Cho hỗn hợp này tác dụng với dd HNO3 đặc dư được 29,12 lít NO2


(đktc) . m có giá trị


A. 2,24g B. 5,6g C. 8,4g D. 3,36g


<b>Câu7/ Tính khối lượng Fe tối đa có thể tan trong 200 ml dung dịch có HNO</b>3 1M và CuSO4 2M ?Giả sử


phản ứng tạo khí NO duy nhất .


A. 26,6g B. 17,73g C. 22,4g D. 16,8g
<b> 4/Bài tập ăn mòn , điều chế kim loại</b>


<b>Câu1/ Chất nào sau đây trong khí quyển khơng gây ra sự ăn mòn kim loại</b>


A. O2 B. CO2 C. N2 D. H2O



<b>Câu2/ Trong sự ăn mịn kim loại có </b>


A. Phản ứng trao đổi ion B. Phản ứng oxi hóa khử C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng axit bazo
<b>Câu3/ Vật bằng hợp kim nào sau đây dễ bị ăn mịn khi để trong khơng khí ẩm là </b>


A. Zn-Cu B. Fe-Cu C. Cu-Ag D. Sn-Cu
<b>Câu4/ Một sợi dây nhôm nối với một sợi dây đồng để lau trong khơng khí ẩm thì </b>


A. khơng có hiện tượng gì B. mối nối bị đứt ở dây đồng


C. nối nối bị đứt ở dây nhôm D. mối nối bị đứt do dây đồng và dây nhôm đều bị mủn nát
<b>Câu5/ Trường hợp nào sau đây sắt bị ăn mịn trong khơng khí ẩm </b>


A. Tơn tráng thiếc có vết sướt sâu đến lớp sắt bên trong
B. Tơn tráng kẽm có vết sướt sâu đến lớp sắt bên trong
C. Vật làm bằng sắt nguyên chất để lâu trong khơng khí ẩm


D. Cuốn một sợi dây nhơm vào đinh sắt rồi để trong khơng khí ẩm


<b>Câu6/ Cho một lá Zn nguyên chất vào dung dịch HCl sau đó nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO</b>4 vào thì


A. Khơng có bọt khí thốt ra nữa B. Kẽm bị ăn mòn nhanh, bọt khí thốt ra nhiều hơn
C. Kẽm tan chậm hơn , bọt khí thốt ra ít hơn D. Lượng khí bay ra khơng đổi


<b>Câu7/ Có các cặp kim loại sau: Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để trong khơg khí ẩm.Cặp mà Fe bị ăn mịn </b>
A. Al-Fe B. Zn-Fe C. Sn-Fe D. Sn-Fe và Cu-Fe


<b>Câu8/ Ăn mòn hóa học và ăn mịn điện hóa học khác nhau ở điểm</b>
A. kim loại bị phá hủy B. Có sự tạo dịng điện
C. Kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mịn D. Cả B và C



<b>Câu9/ Đinh sắt trong trường hợp nào sau đây bị gỉ nhanh nhất </b>
A. Để nới ẩm ướt B. Ngâm trong dầu ăn


C. Ngâm trong dầu máy D. Quấn một sợi dây đồng vào rồi để nơi ẩm ướt
<b>Câu10/ Trong sự gỉ sét của tôn (sắt tráng kẽm) khi để trong khơng khí ẩm thì </b>


A. Fe là cực dương , Zn là cực âm B. Fe bị oxi hóa, Zn bị khử
C. Fe là cực âm, Zn là cực dương D. Fe bị khử, Zn bị oxi hóa


<b>Câu11/ Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép người ta gắn vào vỏ tàu các tấm kim loại nào sau đây</b>
A. Cu B. Sn C. Zn D. Pb


<b>Câu12/ Cặp kim loại Al-Fe tiếp xúc với nhau và để trong khơng khí ẩm thì hiện tượng nào sau đây xảy </b>
ra là chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu13/ Nhúng một thanh sắt vào dung dịch HCl. Thanh sắt sẽ bị ăn mòn nhanh hơn khi ta nhỏ thêm vào</b>
vài giọt dung dịch nào sau đây


A. H2SO4 B. CuSO4 C. Na2SO4 D. NaOH


<b>Câu14/ Phát biểu nào sau đây không đúng </b>


A. Một vật bằng kim loại ngun chất thì khơng bị ăn mịn


B. Một vật bằng kim loại ngun chất thì khơng bị ăn mịn điện hóa học
C. Ăn mịn hóa học thì khơng phát sinh dịng điện


D. Ăn mịn điện hóa học thì phát sinh dòng điện một chiều



<b>Câu15/ Cho một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO</b>4. Sau một thời gian vớt lá sắt ra rửa sạch làm khô


thấy khối


lượng lá sắt tăng 1,6 gam. Khối lượng đồng sinh ra bám lên đinh sắt là


A. 12,8g. B. 6,4g. C. 3,2g. D. 9,6g.


<b>Câu16/. Điện phân dung dịch CuSO</b>4 bằng điện cực trơ với dịng điện có cường độ I = 0,5A trong thời


gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là


A. 0,64g và 0,112 lít. B. 0,32g và 0,056 lít. C. 0,96g và 0,168 lít. D. 1,28g và 0,224
lít.


<b>Câu17/ Cho 6,4g hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H</b>2 (đktc). Cũng cho hỗn


hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng xong thì lượng thu được là


A. 9,6g. B.16g. C. 6,4g. D. 12,8g.


<b>*Câu18/. Cho 5,6g Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO</b>3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi kết thúc


phản ứng


thu được chất rắn có khối lượng


A. 4,72g. B. 7,52g. C. 5,28g. D. 2,56g.


<b>*Câu19/. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và CuSO</b>4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot



có 3,2g Cu thì thể tích khí thốt ra(đktc)ở anot là


A. 0,56 lít. B. 0,84 lít. C. 0,672 lít. D. 0,448 lít.
<b>*Câu20/ Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng bằng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO</b>3 4%.


Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ II LỚP 12(nc)</b>
<b> I/ Kim loại kiềm</b>


<b>Câu1/ Đặc điểm nào sau đây không là của các kim loại kiềm </b>
A. Có 1 e ở lớp ngoài cùng B. Là nguyên tố khối s
C. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất C. Có 1 e hóa trị
<b>Câu2/ Trường hợp nào sau đây ion Na</b>+<sub> bị khử </sub>


A. điện phân dung dịch NaCl trong nước có màng ngăn B. cho Na2O tác dụng C ở nhiệt độ cao


C. điện phân NaCl nóng chảy D. điện phân dung dịch Na2SO4


<b>Câu3/ Cho K dư vào dung dịch CuSO</b>4 thì sản phẩm của phản ứng là


A. Cu và K2SO4 B. H2 và KOH


C. Cu, K2SO4, H2, KOH D. H2 , K2SO4, Cu(OH)2, KOH


<b>Câu4/ Có phản ứng sau : KOH + Cl</b>2 ⃗100oC X + KCl + H2O. X là :


A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. KClO4



<b>Câu5/ Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính :</b>


A. (NH4)2CO3 B. NaHCO3 C. Na2HPO4 D. NaHSO4


<b>Câu6/ Dung dịch nào sau đây có pH < 7</b>


A. Na2CO3 B. NaCl C. NaHCO3 D. NaH2PO4


<b>Câu7/ Để phân biệt các dd NaHCO</b>3, Na2CO3, CaCl2, NaCl, mà chỉ dùng một thuốc thử thì đó là:


A. dd NaOH B. dd HCl C. dd AgNO3 D. dd MgSO4


<b>Câu8/ Trong phịng thí nghiệm, để điều chế NaOH. Người ta :</b>


A. điện phân dd NaCl trong nước có màng ngăn. C. cho Na tác dụng với nước
B. cho dd Ca(OH)2 tác dụng với Na2CO3 D. hòa tan Na2O vào nước.


<b>Câu9/ Cho 3,9g kim loại kiềm A vào 96,2ml nước được 100g dung dịch và V lít khí H</b>2 đktc. Kim loai


kiềm và giá trị của V là


A. Na -3,36 B. K - 4,48 C. Na -5,6 D. K - 5,6


<b>Câu10/ Điện phân muối clorua cua kim loại kiềm A nóng chảy người ta thấy khi ở catot có 3,12g kim </b>
loại thì ở anot có 0,896 lít khí Cl2 bay ra (đktc) . Kim loại kiềm là


A . Na B. K C. Li D. Rb


<b>Câu11/ Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H</b>2 bay ra (đktc) .



Cơ cạn dung dịch thì thu được chất rắn khan có khối lượng là


A. 9,4g B. 9,6g C. 9,5g D. 9,7g


<b>Câu12/ Hai kim loại kiềm A và B ở 2 chu kì kế tiếp nhau . Cho 2,5g hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng </b>
với nước , sau khi phản ứng xong thu được 2,25 lít khí H2 (đktc) . Hai kim loại là


A. Na -K B. Li-Na C. K-Rb D. Rb-Cs


<b>Câu13/ Cho 21,2g muối cacbonat kim loại kiềm R tác dụng với dung dịch HCl dư thấy bay ra 4,48 lít </b>
khí CO2(đktc) . Cơng thức của muối là


A. Na2CO3 B. K2CO3 C. Li2CO3 D. Rb2CO3


<b>Câu14/ 3,82g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp tác dụng với dung dịch HCl</b>
dư , sau phản ứng cô cạn dung dịch được 4,05g hỗn hợp muối khan . 2 kim loại kiềm là


A. Li – Na B. Na – K C. K – Rb D. Rb – Cr


<b>Câu15/ Hỗn hợp X gồm Na, Al . Cho m(g) X vào lượng dư nước được V lít khí (đktc). Nếu cho m(g) X </b>
vào dd NaOH dư được 1,75 V lít (đktc).% khối lượng Na trong X là:


A/ 39,87% B/ 77,31% C/ 59,87% D/ 29,87%


<b>Câu16 /Điện phân dd NaOH với I=10A. Trong 268 giờ sau điện phân được 100g dd NaOH 24%. Nồng </b>
độ % của dd NaOH trước khi điện phân là:


A. 1,2% B. 2,4% C. 3,6% D. 4,8%
<b> II/ Kim loại kiềm thổ</b>



<b>Câu1/ Ở trạng thái cơ bản nguyên tử các kim loại kiềm thổ có số e hóa trị là </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu2/ Ca </b> ⃗<sub>+</sub><i><sub>H</sub></i><sub>2O</sub> <sub> X</sub><sub>( r ) </sub> ⃗<sub>+</sub><sub>Cl 2</sub> <sub> Y</sub><sub>( r) </sub><sub> </sub> ⃗<sub>+HCl</sub> <sub> CaCl</sub><sub>2</sub><sub> + Z + H</sub><sub>2</sub><sub>O . X,Y,Z lần lượt là:</sub>
A. Ca(OH)2, CaOCl2, Cl2 B.Ca(OH)2, Ca(ClO)2, Cl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu3/ Để phân biệt các dung dịch H</b>2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaCl ta dùng thuốc thử là


A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch HCl C. dung dịch KNO3 D. dung dịch NaOH


<b>Câu4/ Có 4 chất rắn sau : CaCl</b>2, Na2CO3, BaCO3 , BaSO4 ở dạng bột màu trắng để phân biệt chúng ta


dùng thuốc thử là


A. nước và khí CO2 B. dung dịch HCl C. dung dịch H2SO4 D. nước và dung dịch NaOH


<b>Câu5/ Cho 2g kim loại R ở nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,55g muối . R là </b>
A. Ca B. Be C. Mg D. Ba


<b>Câu6/ Nung hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng khơng </b>
đổi được 2,24 lít khí CO2(đktc) và 4,64g hỗn hợp 2 oxit . Hai kim loại là


A. Be - Mg B. Mg - Ca C. Ca - Sr D. Sr - Ba
<b>Câu7/ Để điều chế Mg người ta </b>


A. điện phân dung dịch MgCl2 B. điện phân MgCl2 nóng chảy


C. cho K tác dụng với dung dịch có Mg2+<sub> D. dùng Co để khử MgO ở nhiệt độ cáo</sub>



<b>Câu8/ 8g hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 0,5M . </b>
Kim loại là


A. Ca B. Be C. Mg D. Sr


<b>Câu9/ Cho 19,2g hỗn hợp muối cacbonat của 1 kim loại hóa trị I và muối cacbonat của kim loại có hóa </b>
trị II tác dụng với dd HCl dư được 4,48 lít CO2(đktc). Cơ cạn dung dịch thu được m(g) muối khan. m có


giá trị là:


A. 21,4g B. 22,2g C. 23,4g D. 25,2g


<b>Câu10/ Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II thu được 6,8g chất rắn và khí X. </b>
Cho tồn bộ X hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g


<b>Câu11/ Cho 4g Đơlơmít tác dụng với dd HCl dư thấy bay ra V lít khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem </b>
cơ cạn được 5,1g muối khan . V có giá trị là:


A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36


<b>Câu12/ Cho 14,2g hỗn hợp gồm MgCO</b>3 và CaCO3 tác dụng với dd HCl dư , sau khi phản ứng xong , cô


cạn dung dịch ta được lượng muối khan là 15,85g . Thể tích khí CO2 bay ra ở đktc là .


A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít


<b>Câu13/ Cho V lít khí CO</b>2 ở đktc hấp thụ hồn tồn vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M được 1,97g kết


tủa . V có giá trị là



A. 0,336 và 0,896 B. 0,448 và 1,12 C. 0,84 D. 0,224 và 1,12
<b>Câu14/ Nước có chứa nhiều ion Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3-, SO42- gọi là


A. Nước cứng toàn phần B. nước cứng vĩnh cửu C. nước cứng tạm thời D. nước mềm
<b>Câu15/ Một loại nước cứng có Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3-. Cơ cạn dung dịch thu được chất rắn X, nung X đến


khối lượng không đổi ta được chất rắn Y . Thành phần của Y gồm


A. CaCO3 và MgCO3 B. CaO và MgO C. CaCO3 và MgO D. CaO và MgCO3


<b>Câu16/ Có các chất sau : HCl , Ca(OH)</b>2, CaCl2, Na2CO3, Na3PO4, HNO3. Số chất làm mềm nước cứng


tạm thời là


A. Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4 B. HCl , Ca(OH)2, CaCl2 C. HCl , HNO3, CaCl2 D. tất cả các chất trên


<b>Câu17/ Để làm mềm nước cứng có Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3-, SO42- ta làm cách nào sau đây


A. Đun nóng nước trước khi dùng B. Cho vào nước một lượng vôi sữa xác định
C. Cho vào nước một lượng dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 D. Cho vào nước dung dịch HCl dư


<b> III/ Nhôm và hợp chất</b>



<b>Câu1/ Để nhận biết các kim loại sau : Na. Mg, Al ta dùng một thuốc thử đó là </b>


A. nước B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. dung dịch HNO3 đặc nguội


<b>Câu2/ Để nhận biết các chất : Mg, Al</b>2O3, Al ta dùng một thuốc thử đó là


A. nước B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. dung dịch CuSO4


<b>Câu3/ Để phân biệt các dung dịch : NH</b>4Cl, (NH4)2SO4, MgCl2, NaCl, AlCl3 ta dùng một thuốc thử đó là


A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. dung dịch Ba(OH)2


<b>Câu4/ Tổng các hệ số tối giản của phản ứng sau : Al + HNO</b>3 ❑⃗ Al(NO3)3 + N2 + H2O là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu5/ Trộn dung dịch chưa a mol AlCl</b>3 với dung dịch chứa b mol NaOH . Để xuất hiện kết tủa thì


A. a : b = 1 : 5 B. a : b = 1 : 4 C. a : b < 1 : 4 D. a : b > 1 : 4
<b>Câu6/ Dãy gồm các chất chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy là </b>
A. Fe , Ca , Al B. Na , Ca , Al C. Na , Cu , Al D. Na , Mg , Zn


<b>Câu7/ Cho 1 lá nhôm vào dung dịch HCl . Nếu nhỏ thêm vào dung dịch vài giọt thủy ngân nitrat thì q </b>
trình hịa tan nhơm sẽ


A. nhanh hơn B. chậm hơn C. không thay đổi D. ngừng lại


<b>Câu8/ Cho 31,2g hỗn hợp Al, Al</b>2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư , sau khi phản ứng xảy ra hồn


tồn thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) . % khối lượng của Al trong hỗn hợp là


A. 34,62 B. 25,96 C. 51,92 D. 69,23



<b>Câu9/ Hịa tan hồn tồn 12,42g Al bằng dung dịch HNO</b>3 loãng dư thu được dung dịch X và 1,344 lít


hỗn hợp Y gồm 2 khí là N2Ovà N2 . Tỉ khối của hỗn hợp Y so với H2 là 18 . Cô cạn dung dịch X được


m(g) chất rắn khan . Giá trị của m là


A. 38,34 B. 34,08 C. 106,38 D. 97,98


<b>Câu10/ Cho hỗn hợp X gồm Na-Al vào nước (có dư) . sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H</b>2 và một


chất khơng tan . Cho chất không tan này tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 3,36 lít khí


(các thể tích đo ở đktc) . Khối lượng của Na và Al trong hỗn hợp đầu là


A. 9,2g và 2,7g B. 4,6g và 5,4g C. 4,6g và 2,7g D. 2,3g và 5,4g
<b>Câu11/ Khử 16g Fe</b>2O3 cần m(g) Al . Giá trị của m là


A. 5,4 B. 2,7 C. 8,1 D. 1,35


<b>Câu12/ Cho 3,42g Al</b>2(SO4)3 vào 50ml dung dịch NaOH thu được 1,56g kết tủa và dung dịch X . Nồng


độ mol/lit của dung dịch NaOH là


A. 1,2M B. 2,4M C. 3,6M D. 2,5M


<b>Câu13/ Cho V lít dd NaOH 0,5M vào 200ml dd AlCl</b>3 1,5M được 15,6g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V


là:



A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2


<b>Câu14/ Sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al</b>2O3 nóng chảy . Khối lượng Al2O3 đã dùng và


lượng than chì tiêu tốn để sản xuất 5,4tấn nhôm là ( Giả sử O2 sinh ra đã đốt cháy than chì thành CO2


A. B. C. D.
<b> IV/ SẮT VÀ HỢP CHẤT </b>


<b>Câu1/ Cấu hình electron của ion Fe</b>3+<sub> là </sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5 <sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>1<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2


<b>Câu2/ Phản ứng nào sau đây tạo sản phẩm là Fe(NO</b>3)2


A. FeO + HNO3 B. FeCl2 + AgNO3 C. Fe + HNO3 D. Fe + Fe(NO3)3


<b>Câu3/ Có các chất : FeO, Fe</b>2O3 , FeCl2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe, Fe(OH)2 . Số chất tác dụng với


dung dịch HNO3 tạo khí là


A. 6 B. 4 C. 5 D. 7


<b>Câu4/ Cho m(g) Fe tác dụng vừa hết với V ml dung dịch HNO</b>3 4M thấy bay ra 5,6 lít hỗn hợp khí X


gồm NO2 và NO, dX/He = 9,9 và dung dịch Y chỉ chứa muối sắt III. Giá trị của m và V là


A. 8,4 và 175 B. 5,6 và 162,5 C. 11,2 và 212,5 D. 84 và 112,5



<b>Câu5/ Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 5,6g Fe vào 550 ml dung dịch AgNO</b>3 1M . Sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn thu được m(g) chất rắn . Giá trị của m là


A. 64,8 B. 54 C. 32,4 D. 59,4


<b>Câu6/ Cho 3,08g Fe vào 150ml dung dịch AgNO</b>3 1M lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn được m(g)


chất rắn . Giá trị của m là


A. 16,2 B. 10,8 C. 21,6 D. 11,88


<b>Câu7/ Cho m(g) Fe vào 150 ml dung dịch HNO</b>3 1M , Sau khi phản ứng xong , thấy còn 1,4g chất rắn .


Biết phản ứng chỉ tạo sản phẩm khử là NO . Tính m


A. 2,8 B. 4,25 C. 5,6 D. 4,55


<b>Câu8/ Cho hỗn hợp X gồm 8g Cu và 11,6g Fe</b>3O4 vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng kết thúc thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 8 B. 1,6 C. 4,8 D. 1,0
<b>Câu9/ Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO</b>3)2 trong khơng khí ta thu được sản phẩm gồm


A. FeO , NO2, O2 B. Fe2O3, NO2, O2 C. Fe2O3, NO, O2 D. Fe(NO2)3, O2


<b>Câu10/ Cho hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HNO</b>3 . Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ có 1 chất tan ,


kim loại cịn dư . Chất tan đó là



A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. HNO3


<b>Câu11/ Hòa tan 5,6g Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng dư thu được dung dịch X . X phản ứng vừa đủ với


V ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của V là


A. 20ml B. 25ml 50ml D. 40ml


<b>Câu12/ Đốt cháy 5,6g bột sắt trong bình đựng oxi được 7,36g hỗn hợp X gồm Fe</b>2O3, Fe3O4, Fe . Hòa


tan hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 dư được V (lít) ở đktc hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2


dY/H2 = 19. V có giá trị


A. 8,96 B. 1,12 C. 0,84 D. 5,6
<b>Câu13/ Phát biểu nào sau đây không đúng N</b>34


A. Gang là hợp chất của sắt với cacbon


B. Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn trong thép


C. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một vài nguyên tố khác
D. Gang trắng chứa ít cacbon hoen gang xám


<b>Câu14/ Dung dịch nào sau đây có thể hịa tan hoàn toàn một mẫu gang</b>


A. HCl B. NaOH C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc nóng


<b>Câu15/ Nếu dùng dung dịch HNO</b>3 làm thuốc thử ta phân biệt được



A. FeO và Fe2O3 B. Fe và FeO C. FeO và Fe3O4 D. Fe và Al


<b>Câu16/ Có 3 hỗn hợp sau : Fe-FeO; Fe-Fe</b>2O3; FeO-Fe3O4 . Để phân biệt chúng ta dùng


A. dung dịch HCl B. dung dịch CuSO4 C. H2SO4 đậm đặc D. dung dịch HNO3 loãng


<b>Câu17/ Chất khử trong quá trình sản xuất gang là </b>


A. C B. CO C. CaCO3 D. SiO2


<b>Câu18/ Phản ứng nào sau đây vừa xảy ra trong quá trình luyện gang vừa xảy ra trong quá trình luyện </b>
thép


A. FeO + CO <sub>❑</sub>⃗ <sub> Fe + CO</sub><sub>2</sub><sub> B. SiO</sub><sub>2</sub><sub> + CaO </sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub> CaSiO</sub><sub>3</sub>
C. FeO + Mn <sub>❑</sub>⃗ <sub> Fe + MnO D. S + O</sub><sub>2</sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub> SO</sub><sub>2</sub>
<b>Câu19/ Quặng có hàm lượng Fe cao nhất là </b>


A. Pirit B. Xiderit C. Hematit D. Manhetit


<b>Câu20/ Khử hoàn toàn 16g Fe</b>2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao . Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung


dịch Ca(OH)2 dư . Khối lượng kết tủa thu được là


A. 15g B. 20g C. 30g D. 25g


<b>Câu21/ Để tác dụng hết với 2,32g hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 cần 80 ml dung dịch HCl 1M .


Dung dịch sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc lấy kết tủa nung trong khơng khí đến
khối lượng không đổi được m(g) chất rắn . Giá trị của m là



A. 1,6g B. 1,2g C. 2,4g D. 3,2g


<b>Câu22/ Khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4, FeO cần 5,6 lít khí CO (đktc). Để hịa


tan m(g) hỗn hợpX cần một thể tích dung dịch HCl 2M là


A. 250ml B. 225ml C. 300ml D. 275ml


<b>Câu23/ Khi cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 34,2g hỗn hợp gồm Fe</b>2O3, CuO, Al2O3 nung nóng


(nCuO = nFe2O3) Sau khi phản ứng xong , khối lượng chất rắn giảm 6,4g . Phần trăm khối lượng Al2O3


trong hỗn hợp đầu là


A. 60,23 B. 29,82 C. 33,62 D. 14,91


<b>Câu24/ Khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp Fe</b>2O3 , CuO bằng CO ở nhiệt độ cao sinh ra CO2 . Tỉ lệ số mol


CO2 sinh ra từ các oxit là 3 : 2 . Thành phần % khối lượng Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp đầu là


A. 50 và 50 B. 75 và 25 C. 66,67 và 33,33 D. 60 và 40


<b>Câu25/ Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 . sau khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn được 23,2g chất rắn X và hốn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch Ca(OH)2 dư được


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. 31,2 B. 35,6 C. 34,2 D. 33,6


<b>Câu26/ Khử hoàn toàn 16g oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xong khối lượng chất rắn </b>
giảm 4,8g . Oxit sắt là



A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Khơng xác định được


<b>Câu27/ Hịa tan hết 4g một oxit sắt cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (D = 1,05g/ml) . Oxit sắt là </b>
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được


<b>Câu28/ Khử a(g) bột sắt bằng CO ở nhiệt độ cao được 0,84g Fe và 0,88g CO</b>2. Thể tích dung dịch HCl


2M cần dùng để hịa tan a(g) oxit sắt nói trên là


A. 20ml B. 40ml C. 30ml D. 50ml
<b> V/ Crơm</b>


<b>Câu1/ Cation R</b>2+<sub> có cấu hình e 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub> . R có vị trí là </sub>


A. Ơ thứ 23 chu kì 4 nhóm VB B. Ơ thứ 25 chu kì 4 nhóm VIIB
C. Ơ thứ 24 chu kì 4 nhóm VIB D. Ô thứ 23 chu kì 3 nhóm VB
<b>Câu2/ Hợp chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử</b>


A. CrCl3 B. AlCl3 C. FeCl3 D. FeCl3 và CrCl3


<b>Câu3/ Phản ứng : NaCrO</b>2 + Br2 + NaOH ❑⃗ Na2CrO4 + NaBr + H2O khi cân bằng thì hệ số tối giản


của NaCrO2 là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu4/ Nhận xét nào sau đây là đúng </b>


A. Hợp chất Cr3+<sub> có tính lưỡng tính B. Cr</sub>3+<sub> có tính khử trong mơi trường axit</sub>



C. Cr3+<sub> có tính khử trong mơi trường kiềm D. Cr</sub>3+<sub> có tính oxi hóa trong mơi trường kiềm </sub>


<b>Câu5/ Có dãy chuyển hóa sau : </b>


M <sub>❑</sub>⃗ MCl2 ⃗NaOH M(OH)2 <sub>❑</sub>⃗ M(OH)3 <sub>❑</sub>⃗ M2O3 ⃗NaOH Na[M(OH)4] . M là


A. Al B. Fe C. Cr D. Mn


<b>Câu6/ Sục khí Cl</b>2 vào dung dịch CrCl3 có mặt NaOH thì sản phẩm của phản ứng là


A. Na2Cr2O7 , NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O


C. NaCrO2 , NaClO, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaCl , H2O


<b>Câu7/ Một oxit của ngun tố R có tính chất sau </b>


- Có tính oxi hóa rất mạnh; tan trong nước tạo dung dịch có H2RO4 và H2R2O7


- Tan trong dung dịch tạo dung dịch có màu vàng . Oxit đó là


A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 CrO


<b>Câu8/ Nếu dùng 1 mol mỗi chất CaOCl</b>2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl


đặc dư , chất tạo lượng khí Cl2 nhiêu nhất là


A. CaOCl2 B. K2Cr2O7 C. KMnO4 D. MnO2


<b>Câu9/ Phản ứng nào sau đây không đúng </b>



A. Cr + F2 ❑⃗ CrF2 B. 2Cr + 3Cl2 ❑⃗ 2CrCl3


C. 2Cr + 3S <sub>❑</sub>⃗ <sub> Cr</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub>3</sub><sub> D. 2CrCl</sub><sub>3</sub><sub> + Zn </sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub> CrCl</sub><sub>2</sub><sub> + ZnCl</sub><sub>2</sub>
<b>Câu10/ Phát biểu nào sau đây không đúng </b>


A. Các hợp chất Cr(II) có tính khử , oxit và hydroxit của nó là bazo


B. Các hợp chất Cr(III) vừ có tính oxi hóa , vừa có tính khử, oxit và hydroxit của nó có tính lưỡng tính
C. Các hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa rất mạnh . Oxit và hydroxit của nó có tính axit


D. Axit cromic và axit dicromic rất bền trong dung dịch nước


<b>Câu11/ Khối lượng Al cần dùng để điều chế 13g crom ( Hiệu suất 95%) là </b>


A. 6,75g B. 6,1425g C. 6,4125g D. 5,4g
<b>Câu12/ K</b>2Cr2O7 oxi hóa FeSO4 trong mơi trường H2SO4 . Tỉ lệ số mol K2Cr2O7 và FeSO4 là


A. 1 : 1 B. 2 : 5 C. 1 : 6 D. 1 : 3


<b>Câu13/ Nung hỗn hợp X gồm 15,2g Cr</b>2O3 và m(g) Al ở nhiệt độ cao ( khơng có khơng khí ). khi phản


ứng xong thu được 23,3g chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được V lít khí H2


(đktc) . Giá trị của V là


A. 7,84 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 10,08 lit
<b> VI/ Đồng và một số kim loại khác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1



C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>6<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2


<b>Câu2/ Nhóm nào sau đây gồm các kim loại không phải là kim loại chuyển tiếp </b>


A. Fe, Cr B. Ag, Au C. Sn, Pb D. Zn, Ni
<b>Câu3/ Để tinh chế đồng từ một loại đồng có tạp chất , ta điện phân dung dịch CuSO</b>4 với catot bằng


A. than chì B. platin C. sắt D. đồng cần tinh chế
<b>Câu4/ Đồng không tan trong dung dịch nào sau đây </b>


A. HNO3 loãng B. H2SO4 đặc nguội C. NaOH D. HCl có sục O2


<b>Câu5/ Có 3 mẫu hợp kim : K-Na; Fe-Al ; Cu-Mg. Để phân biệt 3 mẫu hợp kim trên ta dùng thuốc thử là</b>
A. dung dịch NaOH B. dung dịch MgCl2 C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch HCl


<b>Câu6/Chất nào sau đây không tan trong dung dịch NH</b>3


A. Cu(OH)2 B. AgCl C. Zn(OH)2 D. Al(OH)3


<b>Câu7/ Một loại bạc có lẫn tạp chất là Fe, Cu . Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi khối lượng của</b>
bạc ta cho loại bạc này vào


A. dung dịch FeCl3 B. dung dịch HCl C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch HNO3


<b>Câu8/ Nhóm nào sau đây gồm các chất không tan trong dung dịch NaOH loãng </b>
A. Cr, Fe, Cu B. Al, Al(OH)3, Zn(OH)2


C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Cr(OH)3 D. Al2O3, ZnO, Cr2O3


<b>Câu9/ Khối lượng Cu tan tối đa trong 100 ml dung dịch có Fe(NO</b>3)3 0,2M , HNO3 1,5M là



A. 4,88g B. 3,6g C. 4,24g D. 6,4g
<b>Câu10/ Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl, H</b>2SO4 loãng


A. Mg B. Al C. Zn D. Pb


<b>Câu11/ Hòa tan 58g muối CuSO</b>4.5H2O vào nước được 500ml dung dịch A . Lấy 50ml A cho tác dụng


với bột sắt khuấy đều cho đến khi hết màu xanh . Khối lượng Fe đã tan là


A. 1,2992g B. 1,120g C. 2,240g D. 0,84g


<b>Câu12/ Điện phân 100ml dung dịch CuSO</b>4 với điện cực trơ trong thời gian 3 giờ với dòng điện 2,68A .


Khối lượng Cu thoát ra ở catot là


A. 9,6g B. 12,8g C. 6,4g D. 3,2g
<b>Câu13 Hòa tan m(g) Cu vào dung dịch HNO</b>3 được 3,36 lít hỗn hợp X gồm NO và NO2 ở đktc


(dX/H2 = 17,67)và dung dich Y. Cơ cạn dung dịch Y thì được lượng muối khan là


A. 75,2g B. 47g C. 65,8g D. 37,6g


<b>Câu14 Cho 6,4g Cu vào 200ml dung dịch có AgNO</b>3 0,1M và Fe(NO3)3 0,2M . sau khi kết thúc phản


ứng thu được m(g) chất rắn . giá trị của m là


A. 4,4 B. 6 C. 6,64 D. 7,24


<b>Câu15/ Cho một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO</b>4. Sau một thời gian vớt lá sắt ra rửa sạch làm khô



thấy khối


lượng lá sắt tăng 1,6 gam. Khối lượng đồng sinh ra bám lên đinh sắt là


A. 12,8g. B. 6,4g. C. 3,2g. D. 9,6g.


<b>Câu16/. Điện phân dung dịch CuSO</b>4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời


gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là


A. 0,64g và 0,112 lít. B. 0,32g và 0,056 lít. C. 0,96g và 0,168 lít. D. 1,28g và 0,224
lít.


<b>Câu17/ Cho 6,4g hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H</b>2 (đktc). Cũng cho hỗn


hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng xong thì lượng thu được là


A. 9,6g. B.16g. C. 6,4g. D. 12,8g.


<b>Câu18/. Cho 5,6g Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO</b>3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi kết thúc


phản ứng


thu được chất rắn có khối lượng


A. 4,72g. B. 7,52g. C. 5,28g. D. 2,56g.


<b>Câu19/. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và CuSO</b>4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot



có 3,2g Cu thì thể tích khí thốt ra(đktc)ở anot là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu20/ Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng bằng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO</b>3 4%. Khi


lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là


A. 27,00 gam. B. 10,76 gam. C. 11,08 gam. D. 17,00


<b>Câu21/ Nhóm nào sau đây gồm các kim loại tan trong dung dịch HCl loãng</b>


A. Ag, Pb, Cu, Cr B. Pb, Zn, Ni, Cr, C. Sn, Zn, Ni, Cr D. Cu, Ag, Ni, Au
<b>Câu22/ Phản ứng hóa học nào sau đây khơng xảy ra</b>


A. Pb2+<sub> + Sn </sub> <sub>⃗</sub>


❑ Pb + Sn2+ B. Sn2+ + Ni ❑⃗ Sn + Ni2+
C. Pb2+<sub> + Ni </sub> <sub>⃗</sub>


❑ Pb + Ni2+ D. Sn2+ + Pb ❑⃗ Sn + Pb2+
<b>Câu23/ Khi cho Pb tác dụng với H</b>2SO4 đặc ta được sản phẩm là


A. PbSO4 và H2 B. PbSO4 ,SO2 và H2O C. Pb(SO4)2 , SO2 và H2O D. Pb(HSO4)2, SO2, H2O


<b>Câu24 / Nhóm nịa sau đây gồm các chất tan trong dung dịch NH</b>3


A. Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl B. Zn(OH)2, Sn(OH)2, Al(OH)3


C. Fe(OH)3, Cr(OH)3, AgCl D. . Zn(OH)2, Cr(OH)3, Al(OH)3


<b>Câu25/Có các chất sau: BaCl</b>2, Pb, Sn, Zn, Ag, Al, Mg. Số chất không tác dụng với dung dịch CuSO4 là



A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu26/ Cho m gam hỗn hợp bột 3kim loại : Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư </b>
dung dịch HCl lỗng nóng , thu được dung dịch Y và khí H2, Cơ cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam


muối khan . Nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với oxi dư để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2


(đktc) phản ứng là


A. 0,672 lít B. 2,016 lít C. 1,344 lít D. 1,008 lít


<b>Câu27/ Hịa tan hồn tồn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít </b>
khí H2 (đktc). Thể tích khí O2 cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là


A. 2,80 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít


<b>Câu28/ Nung nóng m gam PbS ngồi khơng khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn ( có chứa một </b>
oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm PbS đã bị đót cháy là


A. 95,00% B. 25,31% C. 74,69% D. 64,68%


<b>Câu29/ Cho 19,3 gam bột Zn, Cu theo tỉ lệ số mol là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe</b>2(SO4)3. sau


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại . Giá trị của m là


A. 12,00 B. 12,8- C. 6,40 D. 16,53


<b>Câu30 / Hòa tan hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO</b>3 loãng dư ( khơng có khí thốt ra ) thu



được dung dịch chứa 8 gam NH4NO3 và113,4gam Zn(NO3)2.Phần trăm số mol Zn trong hỗn hợp đầu là


A. 66,67 B. 33,33 C. 28,33 D. 16,66


<b> VII/ HÓA HỌC VỚI VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ , XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG</b>
<b>Câu1/ Nhiên liệu nào sau đây được coi là sạch , không gây ô nhiễm môi trường</b>


A. than đá B. than củi , gỗ C. xăng , dầu D. khí thiên nhiên
<b>Câu2/ Trong số các nguồn năng lượng sau đây , nhóm các nguồn năng lượng được coi là sạch là</b>
A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều B. Năng lượng gió , năng lượng thủy triều
C. Năng lượng nhiêt điện , năng lượng địa nhiệt D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
<b>Câu3/ Trong số các vật liệu sau , vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ </b>


A. gốm , sứ B. xi măng C. chất dẻo D. đất sét


<b>Câu4/ Người hút thuốc lá nhiều có thể mắc bệnh về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc </b>
lá là


A. becberin B. nicotin C. axit nicotinic D. moocphin
<b>Câu5/ Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người</b>


A. penixilin , amoxilin B. Vitamin C, glucozo
C. seduxen, moocphin D. acetaminophen, paradol
<b>Câu6/ Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit</b>


A. CO2 B. CH4 C. SO2 D. NH3


<b>Câu7/ Trong khí thải cơng nghiệp thường có các khí : SO</b>2, NO2, HF . Có thể dùng chất nào sau đây (rẻ


tiền ) để loại bỏ các khí đó :



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu8/ Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi Cl</b>2 . để khử độc có thể xịt và khơng khí


dung dịch nào sau đây


A. dung dịch HCl B, dung dịch NaOH C. dung dịch NH3 D. dung dịch NaCl


<b>Câu9/ Dẫn khí bị ơ nhiêm đi qua giấy lọc tẩm Pb(NO</b>3)2 thấy xuất hiên màu đen , khơng khí đó đã bị


nhiễm bẩn bởi khí nào sau đây


A. SO2 B. NO2 C. Cl2 D. H2S




Năm học : 2010 - 2011


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×