Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

KIEM TRA CHUONG III SO HOC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.13 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A</b>.

5



3





<b>B</b>.

5



3

<b>C</b>.


3



5

<b>D</b>.


3


5




<b>Câu 2</b>: Hỗn số

3

1



4



viết dưới dạng phân số là:


<b>A</b>.

11



4



<b>B</b>.

13



4




<b>C</b>.

1



12



<b>D</b>.

3



4




<b>Câu 3</b>: Phân số 7


25bằng:


<b>A</b>. 25% <b>B</b>. 7% <b>C</b>. 33% <b>D</b>. 28%
<b>Câu 4</b>: Phân số tối giản của phân số

36



90

là:
<b>A</b>.

1



3

<b>B</b>.


6



15

<b>C</b>.


2



5

<b>D</b>.



18


45


<b>Câu 5</b>: Cho

4 16



5

<i>x</i>



<sub></sub>



. Giá trị của x là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THCS…………..
Họ và tên: ………
Lớp : ………..


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
MÔN: SỐ HỌC 6


Thời Gian: 45’


ĐIỂM


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> <i><b>(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1</b>: Số nghịch đảo của

3



5

là:
<b>A</b>.

5



3






<b>B</b>.

5



3

<b>C</b>.


3



5

<b>D</b>.


3


5




<b>Câu 2</b>: Hỗn số

2

1



4



viết dưới dạng phân số là:


<b>A</b>.

9



4



<b>B</b>.

7



4



<b>C</b>.

1



8




<b>D</b>.

2



4




<b>Câu 3</b>: Phân số 6


25bằng:


<b>A</b>. 24% <b>B</b>. 6% <b>C</b>. 30% <b>D</b>. 25%
<b>Câu 4</b>: Phân số tối giản của phân số

24



60

là:
<b>A</b>.

4



10

<b>B</b>.


6



15

<b>C</b>.


12



30

<b>D</b>.


2


5


<b>Câu 5</b>: Cho

4 20




5

<i>x</i>



<sub></sub>



. Giá trị của x là:


<b>A</b>. –20 <b>B</b>. 20 <b>C</b>. 25 <b>D</b>. –25
<b>Câu 6</b>: Kết quả của phép tính:

1 3 7

.



5 7 15

là:


<b>A</b>. 1 <b>B</b>.

2



5

<b>C</b>. 0 <b>D</b>.


1


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>.

5



3

<b>B</b>.


5


3





<b>C</b>.

3



5






<b>D</b>.

3



5


<b>Câu 2</b>: Hỗn số

3

1



4



viết dưới dạng phân số là:


<b>A</b>.

13



4



<b>B</b>.

1



12



<b>C</b>.

3



4



<b>D</b>.

11



4




<b>Câu 3</b>: Phân số 7


25bằng:


<b>A</b>. 7% <b>B</b>. 28% <b>C</b>. 25% <b>D</b>. 33%
<b>Câu 4</b>: Phân số tối giản của phân số

36



90

là:
<b>A</b>.

6



15

<b>B</b>.


1



3

<b>C</b>.


18



45

<b>D</b>.


2


5


<b>Câu 5</b>: Cho

4 16



5

<i>x</i>



<sub></sub>



. Giá trị của x là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TRƯỜNG THCS…………..


Họ và tên: ………
Lớp : ………..


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
MÔN: SỐ HỌC 6


Thời Gian: 45’


ĐIỂM


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> <i><b>(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1</b>: Số nghịch đảo của

3



5

là:
<b>A</b>.

5



3





<b>B</b>.

3



5





<b>C</b>.

3



5

<b>D</b>.



5


3


<b>Câu 2</b>: Hỗn số

2

1



4



viết dưới dạng phân số là:


<b>A</b>.

1



8



<b>B</b>.

7



4



<b>C</b>.

9



4



<b>D</b>.

2



4




<b>Câu 3</b>: Phân số 6


25bằng:


<b>A</b>. 25% <b>B</b>. 30% <b>C</b>. 24% <b>D</b>. 28%


<b>Câu 4</b>: Phân số tối giản của phân số

24



60

là:
<b>A</b>.

4



10

<b>B</b>.


2



5

<b>C</b>.


12



30

<b>D</b>.


6


15


<b>Câu 5</b>: Cho

4 20



5

<i>x</i>



<sub></sub>



. Giá trị của x là:


<b>A</b>. –20 <b>B</b>. -25 <b>C</b>. 25 <b>D</b>. 20
<b>Câu 6</b>: Kết quả của phép tính:

1 3 7

.



5 7 15

là:



<b>A</b>. 1 <b>B</b>.

2



5

<b>C</b>.


1



5

<b>D</b>. 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

9

11

9

11 14 15



………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
<b>c</b>/

7 5

.

7

.

8



13 11 13 11



<sub></sub>



(0,75 đ) <b>d</b>/

4 10 4 1

.




9

3 5 2





<sub></sub>

<sub></sub>



(0,75 đ)
………


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 2</b>: Tìm x biết:<i><b>(2,5 điểm)</b></i>
<b>a</b>/ x +

1




5

=

3



4

(1 đ) <b>b</b>/ x


2

3 3

<sub>:</sub>


7 14 2



 

(1,5 đ)
………


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3</b>: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là

4

1



2

m. Chiều dài hơn chiều rộng 34<i>m</i>.
Tính diện tích của sân ?<i><b>(1,5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

9

7

9

11 16 15



………
………
………
………
………
………
………



………
………
………
………
………
………
………
<b>c</b>/

6 5

.

6

.

9



14 11 14 11



<sub></sub>



(0,75 đ) <b>d</b>/

5 10 3 1

.



9

3 5 2





<sub></sub>

<sub></sub>



(0,75 đ)
………


………
………
………
………
………
………


………


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 2</b>: Tìm x biết:<i><b>(2,5 điểm)</b></i>
<b>a</b>/ x +

1



4

=

3



5

(1 đ) <b>b</b>/ x


5

9 9

<sub>:</sub>


7 14 2



 

(1,5 đ)


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3</b>: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là

3

1




5

m. Chiều dài hơn chiều rộng 45<i>m</i>.
Tính diện tích của sân ?<i><b>(1,5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. TỰ LUẬN:</b>


Câu YẾU – KÉM TRUNG BÌNH KHÁ - GIỎI


Làm được 1 phép tính Làm được mức độ trước và
tính được kết quả


1a


(0,75đ) <sub>(O,5đ)</sub> <sub>(0,75đ)</sub>


Làm được 1 phép tính Làm được mức độ trước và
tính được kết quả


1b
(0,75đ)


(O,5đ) (0,75đ)


Làm được tính nhân hoặc


dùng tính chất phân phối Làm được mức độ trước vàtính được kết quả
1c


(0,75đ) <sub>(O,5đ)</sub> <sub>(0,75đ)</sub>



Làm được tính nhân hoặc


dùng tính chất phân phối Làm được mức độ trước vàtính được kết quả
1d


(0,75đ)


(O,5đ) (0,75đ)


Chuyển vế đúng Làm được mức độ trước và
tìm được x


2a


(1đ) <sub>(0,5đ)</sub> <sub>(1đ)</sub>


Làm được 1 phép tính Làm được mức độ trước và


chuyển vế đúng Làm được mức độtrước và tìm được x
2b


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MA TRẬN:</b>


<b>Vận dung</b>


<b>Nhận biêt</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>Thấp</sub></b> <b><sub>Cao</sub></b>


<b>Cấp độ</b>


<b> Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL TNKQ TL</b> <b>Cộng</b>



1/ Phân số


Phân số, phân số
bằng nhau, phân số
tối giản, số nghịch
đảo, hỗn số


<i>Số câu</i> 5 <b>5</b>


<i>Số điểm</i> <i>2.75</i> <i><b>2.75</b></i>


2/ Các phép tính
về phân số, hỗn
số


Các phép tính về


phân số, hỗn số Các phép tính vềphân số; tìm x Tìm x


<i>Số câu</i> 1 5 1 <b>7</b>


<i>Số điểm</i> <i>0.25</i> <i>4</i> <i>1.5</i> <i><b>5.75</b></i>


3/ Toán về phân


số Toán về phânsố


<i>Số câu</i> 2 <b>2</b>



<i>Số điểm</i> <i>1,5</i> <i><b>1,5</b></i>


<i><b>TS</b> câu</i> <b>6</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>14</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×