Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

Giao an GDCD 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.33 KB, 85 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 1</b>


Ngày soạn: 21/08/2011
<b>Bài 1 : </b>


<b>Sống giản dị</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức: </b>
Gióp häc sinh hiĨu:


- Thế nào là sống giản dị và không giản dị ?. Tại sao phải sống giản dị?
<b>2. Thái độ:</b>


- Hình thành ở học sinh thái độ quý trọng sự giản dị, chân thật, xa lánh lối sng xa
hoa, hỡnh thc.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Giỳp hc sinh cú khả năng tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về
lối sống giản dị ở mọi khía cạnh:


- Lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và thái độ giao tiếp với mọi ngời, biêt xây
dựng kế hoạch tự rèn luyện, tự học tập những tấm gơng sống giản dị của mọi ngời xung
quanh tr thnh ngi sng gin d.


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Thảo luận nhóm.
- Trò chơi sắm vai.



- Nêu và giải quyết tình huống.
<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Tranh ảnh, câu chuyện, thể hiện lối sống giản dị.
- Thơ, ca dao, tục ngữ nói về tính giản dÞ.


<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định tổ chc


2. Kiểm tra: Sách vở của học sinh
3. Bài mới


Hot động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu bài


GV: Nêu tình huống (TH) cho học sinh trao đổi: (TH trình bày trên bảng phụ)
1. Gia đình An có mức sống bình thờng (bố mẹ An đều là cơng nhân). Nhng An ăn
mặc rất diện, cịn học tập thì lời biếng.


2. Gia đình Nam có cuộc sống sung túc. Nhng Nam ăn mặc rất giản dị, chăm học,
chăm làm.


Em hãy nêu suy nghĩ của em về phong cách sống của bạn An và bạn Nam?
HS: Trao đổi.


GV: Chốt vấn đề và giới thiệu bài học.


Hoạt động 2: Nhóm - cá nhân - Tìm hiểu truyện đọc
GV :Hớng dẫn HS tìm hiểu truyện :



HS: - Thảo luận - Nhận xét, bổ sung.
GV: Chốt ý đúng


<b>1. Truyện đọc:</b>


<b>Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn độc lập</b>
<i>1. Tìm chi tiết biểu hiện cách ăn mặc,</i>


<i>tác phong và lời nói của Bác</i> <i>của Bác:1. Cách ăn mặc, tác phong và lời nói </i>
- Bác mặc bộ quần áo ka-ki, đội mũ vải
đã ngả màu và đi một đôi dép cao su.


- Bác cời đôn hậu và vẫy tay chào mọi
ngời.


- Thái độ của Bác: Thân mật nh ngời
cha đối với các con.


- Câu hỏi đơn giản: Tơi nói đồng bào
nghe rõ khơng?


<i>2. Em có nhận xét gì về cách ăn mặc,</i>
<i>tác phong và lời nói của Bác Hồ trong</i>
<i>truyện đọc?</i>


<i>2. NhËn xÐt:</i>


- Bác ăn mạc đơn sơ, không cầu kì, phù
hợp với hồn cảnh đất nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lêi nói của Bác dễ hiểu, gần gũi thân
thơng với mọi ngời.


<i>3) HÃy tìm thêm ví dụ khác nói về sự</i>
<i>giản dị của Bác.</i>


<i>4) HÃy nêu tấm gơng sống giản dị ë</i>
<i>líp, trêng vµ ngoµi x· héi mµ em biÕt.</i>


- Giản dị đợc biểu hiện ở nhiều khía
cạnh. Giản dị là cái đẹp. Đó là sự kết hợp
giữa vẻ đẹp bên ngoài và vẻ đẹp bên
trong. Vậy chúng ta cần học tập những
tấm gơng ấy để trở thành ngời có lối sống
giản dị.


GV: Tỉ chøc cho HS th¶o ln theo
néi dung: T×m hiĨu biĨu hiện của lối sống
giản dị và trái với giản dị.


GV: Chia HS thành 5 nhóm và nêu yêu
cầu thảo luận: Mỗi nhóm tìm 5 biểu hiện
trái với giản dị? Vì sao em l¹i lùa chän nh
vËy?


HS: thảo luận, cử đại diện ghi kết quả
ra giấy to.


GV: Gọi đại diện một số nhóm trình
bày.



HS: Các nhóm khác bổ sung.
GV: Chốt vn .


GV: Nhấn mạnh kiến thức bài học


<i>* Biểu hiện của lối sống giản dị:</i>
- Không xa hoa lÃng phí


- Không cầu kì kiểu cách.


- Không chạy theo những nhu cầu vật
chất và hình thức bề ngoài.


- Thẳng thắn, chân thật, gần gũi, hoà
hợp với mọi ngời trong cuộc sống


<i>*<b> Trái với giản dị:</b></i>


- Sng xa hoa, lóng phớ, phơ trơng về
hình thức, học địi trong ăn mặc, cầu kì
trong cử chỉ sinh hoạt, giao tiếp.


- Giản dị khơng có nghĩa là qua loa,
đại khái, cẩu thả, tuỳ tiện trong nếp sống,
nếp nghĩ, nói năng cụt ngủn, trống khơng,
tâm hồn nghèo nàn, trống rống. Lối sống
giản dị phải phù hợp với lứa tuổi, điều
kiện gia đình, bản thân và mơi trờng xã
hội xung quanh.



Hoạt động 3: Cá nhân - cặp đôi - Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung bài học
HS: Đọc nội dung bi hc (SGK-Tr4(


GV: Đặt câu hỏi:


<i>1. Em hiểu thế nào là sống giản dị?</i>
<i>Biểu hiện của sống giản dị là gì?</i>


<b>2. Bài học</b>


<i><b>a. Sng gin d</b></i> l sng phù hợp với
điều kiện, hoàn cảnh của bản thân, của gia
đình và xã hội.


<i><b> BiĨu hiƯn:</b></i> Kh«ng xa hoa lÃng phí,
cầu kì, kiểu cách không chạy theo những
nhu cầu vật chất và hình thức bề ngoài.
<i>2. ý nghÜa cña phÈm chÊt nµy trong</i>


<i>cuéc sèng?</i>


GV: Chốt vấn đề bằng nội dung bài
học SGK


<i><b>b. Giản dị:</b></i> là phẩm chất đạo đức cần
có ở mỗi ngời. Ngời sống giản dị sẽ đợc
mọi ngời xung quanh yêu mến, cảm thông
và giúp đỡ.



Hoạt động 4: Cá nhân - Hớng dẫn học sinh luyện tập
GV: Nêu yêu cu ca bi tp


HS: Làm việc cá nhân
GV: Gọi HS nhËn xÐt tranh
HS: NhËt xÐt


GV: Chốt ý đúng


<i>?: Hãy nêu ý kiến của em về việc làm</i>
<i>sau: Sinh nhật lần thứ 12 của Hoa đợc tổ</i>
<i>chức rất linh đình.</i>


<b>3. Bµi tËp:</b>


<i>1. Bức tranh nào thể hiện tính giản dị</i>
<i>của HS khi đến trờng? (SGK - Tr5)</i>


<b>- Bức tranh 3: Thể hiện đức tính giản</b>
dị: Các bạn HS ăn mặc phù hợp với lứa
tuổi. Tác phong nhanh nhẹn, vui, thõn
mt.


<i><b>2. Đáp án:</b></i>


- Lời nói ngắn gọn dễ hiểu.


- Đối xử với mọi ngời luôn chân thành
cởi mở.



<i><b>3. Đáp án:</b></i>


+ Việc làm của Hoa là xa hoa lÃng phí,
không phï hỵp víi ®iỊu kiƯn cđa bản
thân.


Hot ng 5: Trũ chi - Cng c v gii quyết tình huống
<i>GV: Tổ chức HS chơi trị chơi sắm vai.</i>


<i>HS: Phân vai để thực hiện.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Anh trai của Nam thi đỗ vào trờng chuyên THPT của tỉnh, có giấy nhập học, anh
địi bố mẹ mua xe máy. Bố mẹ Nam rất đau lịng vì nhà nghèo chỉ đủ tiền ăn học cho
các con, lấy đâu tiền mua xe máy!


TH 2

<i>:</i>


Lan hay đi học muộn, kết quả học tập cha cao nhng Lan không cố gắng rèn luyện
mà suốt ngày đòi mẹ mua sắm quần áo, giày dép, thậm chí cả đồ mĩ phẩm trang điểm.


GV: Nhận xét các vai thể hiện và kết luận:
- Lan chỉ chú ý đến hình thức bên ngồi.
- Khơng phù hợp với tui hc trũ.


- Xa hoa, lÃng phí, không giản di.


L HS chúng ta phải cố gắng rèn luyện để có lối sống giản dị. Sống giản dị phù
hợp với điều kiện của gia đình cúng là thể hiện tình yêu thơng, vâng lời bố mẹ, có ý
thức rèn luyện tốt.



<i><b>4. H</b><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ:</b></i>


- VỊ nhà làm bài d, điểm e (SGK - Tr 6)
- Học kỹ phần bài học


- Chuẩn bị Bài 2: Trung thc
* Yêu cầu HS nắm đ ợc :


- Biểu hiện của lòng trung thực và vì sao cần phải trung thực?.
- ý nghĩa của trung thực


<i><b>* T</b></i>


<i><b> liệu tham khảo</b></i>


<i><b>Tục ngữ:</b></i> - Ăn lấy chắc, mặt lấy bền.
<i>- Nhiều no, ít </i>


<i>- Ăn cần, ở kiệm.</i>


<i><b>Danh ngôn:</b></i>


<i>- Lời nói giản dị mà ý sâu xa là lời nói hay</i>.
(M¹nh Tư)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 2 </b>


<i>Ngày soạn:28/08/2011</i>
<b>Bài 2 : </b>



<b>Trung thực</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</b>


- Thế nào là trung thực. Biểu hiện của lòng trung thực và vì sao cần phải trung
thực?.ý nghĩa của trung thùc


<b>2. Thái độ</b>


- Hình thành ở học sinh thái độ quý trọng và ủng hộ những việc làm trung thực,
phản đối, đấu tranh với những hành vi thiếu trung thực.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Giỳp hc sinh cú kh nng t ỏnh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về
lối sống trung thực và không trung thực trong cuộc sng hng ngy


- Tự kiểm tra hành vi của mình và có biện pháp rèn luyện tính trung thực
<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Giải quyết tình huống. Thảo luận nhóm. Tổ chức trò chơi sắm vai
<b>C. Tài liệu và ph ơng tiƯn</b>


- Chun kĨ, tơc ng÷, ca dao nãi vỊ trung thực. Bài tập tình huống
- Giấy khổ lớn, bót d¹.


<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định t chc



2. Kiểm tra bài cũ


<i><b>Câu 1:</b></i> Nêu ví dụ về lối sống giản dị của những ngời sống xung quanh em.?


<i><b>Câu 2:</b> Đánh dấu x vào <b></b> đặt sau các biểu hiện sau đây mà em đã làm đợc để rèn</i>
<i>luyện đức tính giản dị ? Kết quả của việc rèn luyện ấy nh thế nào?</i>


- Chân thật, thẳng thắn trong giao tiếp 
- Tác phong gọn gàng lịch sự 
- Trang phục, đồ dùng khơng đắt tiền 


- Sống hồ đồng với bạn bè 


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV cho HS lm bi tp sau:


<i>a) Trong những hành vi sau đây, hành vi nào sai?</i>
- Trực nhật lớp mình sạch, đẩy rác sang lớp bạn.


- Gi kim tra ming gi vờ đau đầu để xuống phòng y tế.
- Xin tiền học để chơi điện tử.


- Ngủ dậy muộn, đi học khơng đúng quy định, báo cáo lí do ốm.
<i>b) Những hành vi đó biểu hiện điều gì ?</i>


GV dẫn dắt từ bài tập trên đề vào bài Trung thực.



Hoạt động 2: Cả lớp - nhóm - Phân tích truyện đọc:
GV: Cho HS đọc truyện


HS: Đọc diễn cảm truyện độc


GV: Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi sau:
<i>1. Bra-man-tơ đã đối xử với </i>
<i>Mi-ken-lăng-giơ nh thế nào?</i>


<i>2. Vì sao Bra-man-tơ có thái độ nh</i>
<i>vậy?</i>


<i>3. Mi-ken-lăng-giơ có thái độ nh thế</i>
<i>nào?</i>


<b>1. Truyện đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>4. Vì sao Mi-ken-lăng-giơ xử sự nh vậy?</i>
<i>5. Theo em «ng lµ ngêi nh thÕ nµo?</i>
GV: NhËn xÐt vµ ghi các ý kiến của học
sinh lên bảng


GV: Rút ra bài học qua câu truyện trên.


- Khụng a thớch, kỡnh địch, chơi xấu,
làm giảm danh tiếng, làm hại sự nghiệp.


- Sỵ danh tiÕng của Mi-ken-lăng-giơ
nối tiếp lấn át mình.



- Cụng khai đánh giá cao Bra-man-tơ là
ngời vĩ đại.


- Ông thẳng thắn, tơn trọng và nói sự
thật, đánh giá đúng sự vic.


- Ông là ngời trung thùc, t«n trọng
chân lí, công minh chính trực.


Hot ng 3: Nhúm: Rút ra nội dung bài học
GV: Cho HS cả lớp cùng thảo luận sau


đó mời 3 em lên bảng trình bày. Số HS còn
lại theo dõi và nhận xét. HS tr li cõu hi
sau:


<b>2. Nội dung bài học</b>


<i>Câu1: Tìm những biĨu hiƯn tÝnh trung</i>


<i>thực trong học tập?</i> với thầy cô giáo, không quay cóp, nhìn+ Học tập: Ngay thẳng, khơng gian dối
bài của bạn, khơng lấy đồ dùng học tập
của bạn.


<i>C©u 2: Tìm những biểu hiện tính trung</i>


<i>thc trong quan h vi mọi ngời.</i> nói xấu, lừa dối, khơng đổ lỗi cho ngời+ Trong quan hệ với mọi ngời: Không
khác, dũng cảm nhận khuyết điểm.



<i>C©u 3: BiĨu hiƯn tÝnh trung thùc trong</i>


<i>hành động.</i> đúng, phê phán việc làm sai+ Hành động: Bênh vực, bảo vệ cái
GV: Yêu cầu HS lờn bng trỡnh by theo


3 phần


HS: Trả lời vào phiếu, nhận xét phần trả
lời của 3 bạn.


GV: Nhận xét, bổ sung, rút ra bài học
<i>Câu 1: Biểu hiện của hành vi trái với</i>


<i>trung thực?</i> trá, xuyên tạc, bóp méo sự thật, ngợc lại<i>+ Nhóm 1: Trái với trung thực là dối</i>
chân lý.


<i>Câu 2: Ngời trung thực thĨ hiƯn hµnh</i>


<i>động tế nhị khơn khéo nh thế nào?</i> nói ra, chỗ nào cũng nói, khơng phải nghĩ<i>+ Nhóm 2: Khơng phải điều gì cũng</i>
gì là nói, khơng nói to, ồn ào, tranh luận
gay gắt.


Câu 3: Khơng nói đúng sự thật mà vẫn
<i>là hành vi trung thực? Cho VD c th?.</i>


HS: Các nhóm thảo luận, ghi ý kiÕn vµo
giÊy khỉ lín.


- Cử đại diện lên trình bày. HS cả lớp
nhận xét, tự do trình bày ý kiến.



GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá.
h-ớng dẫn HS rút ra khái niệm, biểu hiện v
ý ngha ca trung thc.


HS: trả lời các câu hái sau:


<i>+ Nhóm 3: Che giấu sự thật để có lợi</i>
cho xã hội nh bác sĩ khơng nói thật bệnh
tật của bệnh nhân, nói dối kẻ địch, kẻ
xấu. Đây là sự trung thực với tấm lịng,
với lơng tâm.


<i>1. ThÕ nµo lµ trung thùc?</i> <i>1. Trung thực là: tôn trọng sự thật, tôn</i>
trọng lẽ phải, tôn trọng chân lý


<i>2. Biểu hiện của trung thực?</i> <i>2. BiĨu hiƯn: Ngay thẳng, thật thà,</i>
dũng cảm nhận lỗi.


<i>3. ý nghÜa cña trung thùc?</i> <i>3. ý nghÜa:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: Cho HS đọc câu tục ngữ


<i><b>"Cây ngay không sợ chết đứng"</b></i> và
yêu cầu giải thích câu tục ngữ trên.


GV: NhËn xÐt ý kiÕn cđa HS vµ kÕt luận
rút ra bài học.


HS: Có thể nêu ra ý kiến, có trờng hợp


ngời trung thực bị thua thiệt.


GV: S cú trờng hợp nh vậy nhng trớc
sau ngời đó sẽ đợc giải oan và xã hội công
nhận phẩm giá tốt đẹp của mình.


GV: Đọc câu danh ngơn trong SGK và
HS t suy ngh tham kho.


+ Nâng cao phẩm giá.


+ Đợc mọi ngời tin yêu kính trọng.
+ XÃ hội lành mạnh


- Sống ngay thẳng, thật thà, trung thực
không sợ kẻ xấu, không sợ thất bại.


Hot ng 4 : Cỏ nhõn: Củng cố và hớng dẫn làm bài tập
* Bài tập cỏ nhõn:


GV: Phát phiếu học tập.
HS: Trả lời bài tập a, SGK/.8.


<i>?. Những hành vi sau đây, hành vi nµo</i>
<i>thĨ hiƯn tÝnh trung thùc? Gi¶i thÝch vì</i>
<i>sao?</i>


1. Làm hộ bài cho bạn


2. Quay cóp trong giờ kiểm tra.


3. Nhận lỗi thay cho bạn


4. Thẳng thắn phê bình khi bạn mắc
khuyết điểm.


5. Dũng cảm nhận lỗi .


6. Bao che khuyt im cho bn vì bạn
đã giúp đỡ mình.


7. Phân cơng trực nhật khơng công bằng
GV: Giải đáp bài tập trên đèn chiếu.
HS: Trả lời, cho biết ý kiến đúng.


<i><b>L</b></i>
<i><b> u ý</b><b> :</b></i>


GV cần giải thích rõ đáp án và giải
thích vì sao các hành vi cịn lại khơng biểu
hiện tính trung thực.


<b>3. Bµi tập</b>
<i> - Đáp án 4, 5, 6 </i>


- Thùc hiƯn hµnh vi trung thùc gióp con
ngêi thanh thản tâm hồn.


Hot ng 5: C lp - Hng dn học tập và giao bài về nhà
GV: Giải thích những điều cần chú ý cho các bài tập còn lại.



- Cần lí giải hành động của bác sĩ xuất phát từ tấm lòng nhân đạo, mong muốn
bệnh nhân sống lạc quan, có nghị lực và hy vọng sẽ chiến thắng bệnh tật.


GV: Giao bµi vỊ nhµ.


HS: LËp phiếu rèn luyện tính trung thực bằng các việc làm cụ thể, thông thờng gần
gũi nhất.


GV Tổng kết toàn bài rót ra bµi häc vµ ý nghÜa cđa trung thùc:


Trung thực là một đức tính quý báu, nâng cao giá trị đạo đức của mỗi con ngời. Xã hội sẽ
tốt đẹp lành mạnh hơn nếu ai cũng có lối sng, c tớnh trung thc.


<i><b>4. Dặn dò</b></i>


GV: + Giao bài về nhà :b,c,d,đ


+ Su tầm các câu tục ngữ, ca dao nói về trung thực
- Chuẩn bị bài 3: <i>Tù tù träng</i>


* L u ý HS cần nắm đ ợc :


- ThÕ nµo lµ tù träng vµ kh«ng tù träng?


- Biểu hiện và ý nghĩa của lòng tự trọng


<i><b>* T</b></i>


<i><b> liệu tham khảo</b></i>



<i><b>Tục ngữ:</b> - ¡n ngay nãi th¼ng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> - ThËt thµ lµ cha qủ qu¸i.</i>


<i><b>Ca dao: </b> - Nhà nghèo yêu kẻ thật thà.</i>
<i> Nhà quan yêu kẻ vào ra nịnh thần</i>
<i> <b>Truyện ngụ ngôn:</b></i>


<b>Chú bé chăn cừu</b>


Cú mt chỳ bộ chn cu n, trong khi chăn đàn cừu của mình đã nghĩ ra một trị đùa
tai qi. Chú kêu thật to "Có chó sói!" Thế là mọi ngời từ khắp nơi trong làng chạy ra
giúp đỡ chú, nhng chẳng thấy sói đâu cả. Lần thứ nhất, lần thứ hai và đến lần thứ 3 thì
dân làng đã biết họ bị lừa. Một hơm khác, có chó sói đến bắt cừu thật, chú bé lại kêu to
"Có chó sói !" nhng lần này thì khơng còn ai đến giúp chú cả.




<b></b>





<b>TiÕt 3 </b>


<b> Ngày soạn:04/09/2011</b>
<b>Bài 3 : Tự trọng</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Giúp học sinh hiĨu:


- Thế nào là tự trọng và khơng tự trọng?. Biểu hiện và ý nghĩa của lòng tự trọng.
<b>2. Thái </b>



- HS có nhu cầu và ý thức luyện tính tự trọng.
<b>3. Kĩ năng</b>


- HS bit t ỏnh giỏ hnh vi của bản thân và của ngời khác.
- Học tập nhng tm gng v lũng t trng.


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Kể chuyện phân tích.


- Thảo luận. Tổ chức trò chơi.
<b>C. tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Câu chuyện về tÝnh tù träng.


- Tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về tự trọng.
<b>D. các hoạt động dạy và học</b>


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


<i><b> Câu 1:</b></i> Em cho biết ý kiến đúng về biểu hiện của ngời thiếu trung thực?
1. Có thái độ đờng hong, t tin.


2. Dũng cảm nhận khuyết điểm.


3. Phụ họa, a dua với việc làm sai trái.
4. Đúng hẹn, giữ lời hứa.


5. Xử lí tế nhị, khôn khéo.



<i><b>( Đáp án: 1, 2, 3, 5. )</b></i>


<i><b> Câu 2:</b></i> Trung thực là biểu hiện cao của đức tính gì? Cho ví dụ cụ thể?
3. Bài mới


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1:
Giới thiệu bài


- GV : Có thể vận dụng câu hỏi kiểm tra bài cũ (câu 2) để vào bài
- HS sẽ trả lời: Trung thực là biểu hiện cao của đức tính: Tự trọng
- Từ đó GV dẫn dắt HS vào bài mới


Hoạt động 2: Nhóm


Phân tích truyện đọc: một tâm hồn cao thợng
GV: Hớng dẫn HS đọc truyện bằng


c¸ch phân vai.
GV: Đặt câu hỏi


HS: Trả lời các câu hỏi sau:


<i>1. Hµnh déng cđa Rô-be qua câu</i>
<i>truyện trên.</i>


<b>1. Truyện đọc</b>
<b>Một tâm hồn cao thợng</b>



<i><b>Nhóm 1:</b></i> (Câu 1)
Hành động của Rơ-be


- Lµ em bÐ må c«i nghÌo khổ đi bán
diêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lại cho ngời mua diêm.


- Khi b xe cht và bị thơng nặng Rơ-be
đã nhờ em mình trả lại tiền cho khách
<i>2. Vì sao Rơ-be lại nhờ em mình trả lại</i>


<i>tiền cho ngời mua diêm?</i> <i><b>Nhóm 2:</b></i>Vì sao Rơ-be lại làm nh vậy? (câu 2)
- Muốn giữ đúng lời hứa.


- Không muốn ngời khác nghỉ mĩnh
nghèo mà núi di n cp tin.


- Không muốn bị coi thờng, danh dự bị
xúc phạm, mất lòng tin ở mình


<i>3. Các em có nhận xét gì về hành động</i>


<i>cđa R«-be?</i> <i><b>Nhóm 3</b></i>Nhận xét của Rô-be: (câu 3)


- Cú ý thc trách nhiệm cao
- Giữ đúng lời hứa


- T«n träng ngêi khác và tôn trọng chính


mình.


- Tâm hồn cao thợng tuy cc sèng rÊt
nghÌo.


<i>4. Việc làm đó thể hiện đức tính gì?</i>
<i>5. Hành động của Rơ-be tác động đến</i>
<i>tác giả nh thế nào?</i>


GV: Chia líp thµnh 4 nhãm


HS: Trình bày ý kiến vào khổ giấy lớn.
Sau đó cử đại diện trình bày trên lớp.


GV: NhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn.


HS: Tự do trình bày ý kiến của mình
khi đánh giá hành động của Rô-be.


<i><b>GV: KÕt luËn</b></i>


Qua câu chuyện cảm động trên ta thấy
đợc hành động, cử chỉ đẹp đẽ cao c.


Tâm hồn cao thợng cña mét em bé
nghèo khổ. Đó là bài học quý giá về lòng
tự trọng cho mỗi chúng ta.


<i><b>Nhóm 4:</b></i> (câu 4 + 5)



Hành động của Rơ-be thể hiện đức tính
tự trọng.


- Hành động của Rơ-be đã làm thay đổi
tình cảm của tác giả. Từ chỗ nghi ngờ,
khơng tin đến sững sờ, tim se lại vì hối hận
và cuối cùng ông nhận nuôi em Sac-lây


Hoạt động 3: Cả lớp: Tìm hiểu nội dung bài học


GV: Để HS hiểu đợc nội dung định nghĩa của bài học, GV cần giải thích: Chuẩn
mực xã hội là gì ?


( Xã hội đề ra các chuẩn mực xã hội để mọi ngời tự giác thực hiện.


- Để có đợc lịng tự trọng mỗi cá nhân phải có ý thức, tình cảm, biết tơn trọng, bảo
vệ phẩm chất của chính mình. )


GV: Híng dÉn HS th¶o ln líp
HS: Tr¶ lêi câu hỏi sau


<i><b>Câu 1:</b></i> <i>Tìm những hành vi biểu hiện</i>


<i>tớnh tự trọng trong thực tế?</i> <i><b>Câu 1:</b></i>- Khơng quay cóp
- Giữ đúng lời hứa.
- Dũng cảm nhận lỗi.
- C xử đàng hồng
- Nói năng lịch sự
- Giữ chữ tín.



- B¶o vệ danh dự cá nhân, tập thể.
- Làm tròn chữ hiếu.


- Kính trọng thầy cô.


<i><b>Câu 2:</b></i> <i>Tìm những hành vi không biểu</i>
<i>hiện lòng tự trọng trong thực tế?</i>


GV: Mời 2 HS xung phong lên bảng,
em nào viết đợc nhiều và chính xác thì
đ-ợc điểm cao (ở phần này có thể tổ chức
trị chơi "nhanh tay nhanh mắt" cho giờ
học sinh động )


HS: Nhận xét đánh giá ý kiến của 2


<i><b>C©u 2:</b></i>


- Sai hẹn


- Sống buông thả
- Suồng sÃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bạn trên bảng


GV: Tổng hợp ý kiÕn nhËn xÐt cho
điểm


- Tham gia tệ nạn xà hội
- Sống luộm thuộm



- Không trung thực, dối trá.
GV:Đặt câu hái (ph¸t phiÕu häc tËp):


Lịng tự trọng có ý nghĩa nh thế nào đối
với:


a) Cá nhân
b) Gia đình
c) Xã hi


HS: Lên bảng ghi ý kiến của mình
- C¶ líp nhËn xÐt


GV: NhËn xÐt bổ sung.


Qua các nội dung trên GV tổng kết rút
ra bµi häc:


<i>1. ThÕ nµo lµ tù träng?</i>


<i>2. BiĨu hiƯn cđa tự trọng?</i>
<i>3. ý nghĩa của tự trọng?</i>
HS: Trả lời cá nhân
GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Giải thích câu tục ngữ:


- <i><b>Chết vinh còn hơn sống nhục</b></i>
<i><b> - Đói cho sạch rách cho thơm</b></i>



GV: Nhận xét và kết thúc nội dung bài


<i><b>- </b><b>c</b><b>á nhân:</b></i> Đợc mọi ngời kính nể, gìn
giữ danh dự bản thân


<i><b>- Gia đình:</b></i> Hạnh phúc, bình n, khơng
ảnh hởng đến thanh danh.


<i><b>- Xã hội:</b></i> Cuộc sống tốt đẹp có văn hố,
văn minh.


<b>2. Bµi häc</b>


<i><b>1. Tù träng</b></i> lµ biÕt coi träng và giữ gìn
phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi cá nhân
của mình cho phù hợp chuẩn mực xà hội.


<i><b>2. Biểu hiện:</b></i> C xử đàng hoàng đúng
mực, biết giữ lời hứa và ln ln làm trịn
nhiệm vụ.


<i><b>3. </b><b>ý</b><b> nghĩa:</b></i> Là phẩm chất đạo đức cao
quý, giúp con ngời có nghị lực nâng cao
phẩm giá, uy tín cá nhân và đợc mọi ngời
tôn trọng quý mến.


Hoạt động 4: Cá nhân: Luyện tập các bài tập SGK
GV: Hớng dn HS lm bi tp .


GV: Chữa bài tập trên máy chiếu.


<i>Câu hỏi: Các hành vi sau đây, hành vi</i>
<i>nào thể hiện tính tự trọng? Giải thích vì</i>
<i>sao?</i>


1. Khụng lm đợc bài nhng kiên quyết
không quay cóp và khơng nhìn bài của
bạn


2. Dù khó khăn đến mấy cũng thực
hiện bằng đợc lời hứa của mình.


3. Nếu có khuyết điểm, khi đợc nhắc
nhở, Nam đều vui vẻ nhận lỗi.


4. T©m chØ khoe víi bố mẹ khi có bài
kiểm tra điểm cao, còn điểm kém thì giấu
đi.


5. ang i chi cựng bn bố, Lan rất
xấu hổ khi gặp cảnh bố hoặc mẹ mình lao
động vất vả.


HS: Trả lời vào phiếu bài tập.
GV: Gọi HS c phiu tr li.


GV: Nhận xét và yêu cầu HS giải thích
vì sao hành vi 3 và 4 không thể hiện lòng
tự trọng?


<b>3. Bài tập</b>


<i>Bài tập a, tr.11, SGK</i>
<i>Đáp án: 1, 2</i>


Hoạt động 5: Cặp đôi:
Luyện tập và củng c


<i><b>1. Bài tập nhanh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>trọng?</i>


<i>v. 1. Giấy rách phải giữ lấy lề.</i>
<i>v. 2. Đói cho sạch, rách cho thơm.</i>
3. Học thày không tày học bạn.
<i>v. 4. Chết vinh còn hơn sống nhục.</i>
5. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.


HS: Ph¸t biĨu ý kiÕn.


GV: Nhận xét và cho điểm những HS
làm nhanh và đúng


<i><b>2. Bày tỏ thái độ</b></i>


GV: Nêu các tình huống sau và yêu
cầu HS bày tỏ thái độ của mình với các
nhân vật trong mỗi tình huống.


1. Bạn Nam xấu hổ với bạn bè vì cả
bọn đang đi chơi thì gặp bố đang đạp
xích lơ.



2. Bạn Hơng rủ bạn bè đến nhà mình
chơi nhng lại đa bạn sang nhà cơ chú vì
nhà cơ chú sang trọng hơn.


3. Minh không bao giờ đi sinh nhật vì
không có tiền mua quµ.


HS: Thảo luận bày tỏ ý kiến, thái độ.
GV: Nhận xét ý kiến, nếu không đủ
thời gian thỡ giao bi tp v nh


<i>Đáp án 1, 2, 4</i>


<i>Đáp án: Khơng đồng ý</i>


<i><b>GV: Tỉng kÕt toµn bµi:</b></i>


Tự trọng là một đức tính tốt đẹp. Ngời tự trọng có ý thức cao về phẩm giá của
mình, ln ln hồn thành tốt trách nhiệm và nghĩa vụ, không bị chê trách. Không
chấp nhận sự xúc phạm, sỉ nhục hoặc sự thơng hại của ngời khác. Ngời có lịng tự trọng
ln ln có ý thức bảo vệ danh dự của mình. Là HS chúng ta phải hồn thành tốt bổn
phận của mình với gia đình, nhà trờng và xã hội, phải giữ đúng lời hứa, đúng hẹn, sống
trung thực, không a dua với bạn bè xấu. Tránh xa những thói xấu nh khúm núm, sợ sệt,
nịnh hót, đa chuyện, nói xấu ngời khác, …Có nh vậy chúng ta mi l con ngoan, trũ
gii.


<i><b>4. Dặn dò</b></i>


- V nh làm bài tập b, c, d SGK trang 12.


- Chuẩn bị bài 4: <i><b>Đạo đức và kỷ luật</b> .</i>
* Lu ý HS cần nắm đợc :


- Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật. ý nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật.


<i><b>* T</b></i>


<i><b> liÖu tham khảo</b></i>


Tục ngữ - áo rách cốt cách ngời thơng.


(Ca ngi cnh sng nghốo, cú đạo đức đợc mọi ngời quý trọng)
- Ăn có mời, làm có khiến. (Lối xử sự của ngời biết tự trọng).
Tấm gơng về lòng tự trọng


Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Dần, sinh năm 1974 là chiến sĩ đồn biên phòng 547 - Nghệ An.
Nhà nghèo, bố mẹ đã già yếu, nhng anh khơng vì thế mà nhận hối lộ của kẻ xấu buôn
bán qua biến giới. Anh luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và đã hy sinh dũng cảm trong
khi làm nhiệm vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 4: </b>


<i> Ngày soạn: 11/09/2011</i>
<b>Bài 4 :</b>


<i><b>Hng dn c thờm:</b></i><b> o đức và kỉ luật</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>
Gióp häc sinh hiĨu:



- Thế nào là đạo đức, kỉ luật?. Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật. ý nghĩa của rèn
luyện đạo đức và kỉ luật.


<b>2. Thái độ</b>


- Học sinh có thái độ tơn trọng kỉ luật và phê phán thói tự do vơ kỉ luật.
<b>3. Kĩ năng</b>


- Học sinh biết tự đánh giá, xem xét hành vi của cá nhân, cộng ng theo chun
mc o c, k lut.


<b>B. Ph ơng pháp</b>
- Th¶o ln nhãm.


- Đóng vai. Nêu và giải quyết vấn đề.
- Diễn giải, đàm thoại.


<b>C. Tµi liƯu vµ ph ơng tiện</b>


- Truyện kể. - Tục ngữ, ca dao, danh ngôn.
- Bài tập tình huống.


- Giy kh to, giấy màu, hồ dán.
<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>


1. ổn định tổ chức
2. Kim tra bi c


<i><b>Câu hỏi 1:</b></i> Các hành vi sau đây, hành vi nào thể hiện tính tự trọng?


Giải thích vì sao?


1) Không làm đợc bài nhng kiên quyết không quay cóp


2) Dù khó khăn đến mấy cũng thực hiện bằng đợc lời hứa của mình.
3) Gặp hồn cảnh khó khăn sẽ phải nhờ ngay ngời khác giúp đỡ.
4) Nếu ai đó mắng khi mình mắc lỗi thì sẽ vui v nhn li


<i><b>Câu hỏi 2 :</b></i> HÃy nêu một số câu tục ngữ nói về lòng tự trọng?
Vì sao mỗi ngời cần rèn lun tÝnh tù träng?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV: Đa tình huống sau :


Vào lớp đã đợc 15 phút. Cả lớp 7A đang lắng nghe cô giáo giảng bài. Bỗng bạn
Nam hoảng hốt chạy vào lớp và sững lại nhìn cơ giáo. Cơ ngừng giảng bài, cả lớp giật
mình ngơ ngác. Bình tâm trở lại, cơ giáo u cầu Nam lùi lại nói với cả lớp: Các em có
suy nghĩ gì về hành vi của bạn Nam?


HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi


GV: Nhn xét và chuyển tiếp để vào
bài hơm nay.


C¸ch øng xư cđa Nam:



- Đạo đức: + Không chào cô giáo
+ Không xin phép
- Kỉ luật: + Đi học muộn
Hoạt động 2: Cá nhân/cặp : Tìm hiểu truyện đọc


GV: Giúp HS khai thác truyện đọc
HS: Theo dõi và tự đọc SGK để tìm
hiểu nội dung.


<b>1. Tìm hiểu truyện đọc</b>


<i><b>Mét tÊm g¬ng tËn tụy vì việc chung</b></i>
<i><b>Chuẩn bị:</b></i>


- Giy kh to ghi sẵn câu hỏi.


<i><b>C©u hái: </b></i>


<i>1) Kỉ luật lao động đối với nghề của</i>


1 2 3


- HuÊn
luyÖn kĩ thuật


- An toàn


- Dây diện,
dây điện
thoại quảng



- Không đi
muộn về sớm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>anh Hùng nh thế nào?</i>


<i>2) Khó khăn trong nghề nghiệp của anh</i>
<i>Hùng là g×?</i>


<i>3) Việc làm nào của anh Hùng thể hiện</i>
<i>kỉ luật lao động và quan tâm đến mọi </i>
<i>ng-ời?</i>


GV: Cho đếm HS có nhiều sao nhất và
đánh giá từng câu một.


GV: Kết luận hoạt động 1 bằng câu hỏi:
Qua phân tích truyện độc, bạn nào có thể
cho biết anh Hùng là ngời có đức tính nh
thế nào?


HS: Tr¶ lêi.


GV: NhËn xÐt và ghi lên bảng.


giỳp cỏc em hiu rừ v đạo đức và
kỉ luật chúng ta cùng chuyển sang phần 2


lao động
- Dây bảo


hiểm


- Thõng
lín


- Ca tay
- Ca máy


cáo chằng
chịt


- Khảo sát
trớc


- Cú lnh
cụng ty mới
đợc chặt


-Trùc
24/24 giê


- Làm suốt
ngày đêm, ma
rét


- VÊt vả
- Thu nhập
thấp.


hoàn thành


nhiệm vụ


- Sn sng
giỳp ng
i


- Nhận
việc khó
khăn, nguy
hiểm.


- Đợc mọi
ngời tôn trọng
yêu quí.


- c tớnh ca anh Hựng :
- Có đạo đức


- Có kỉ luật
Hoạt động 3: Nhóm: Tìm hiểu nội dung bài học
GV: Chia nhóm thảo luận (3 nhúm)


Câu hỏi: (Bảng phụ)


<i><b>Nhúm 1:</b> o c l gỡ? Biểu hiện cụ</i>
<i>thể trong cuộc sống?</i>


<b>2. Néi dung bµi häc</b>


<i><b>1. Đạo đức là:</b></i>



- Quy định, chuẩn mực ứng xử con
ng-ời với con ngng-ời, với công việc với tự nhiên
và mụi trng sng.


- Mọi ngời ủng hộ và tự giác thực hiện.
Nếu vi phạm bị chê trách, lên án


Vớ d: Giúp đỡ, đoàn kết, chăm chỉ


<i><b>Nhãm 2:</b> KØ luËt là gì? </i> <i><b>2. Kỷ luật :</b></i>


- Quy nh chung của tập thể, xã hội,
mọi ngời phải tuân theo. Nếu vi phạm sẽ
bị xử lý theo qui định.


<i>- Biểu hiện cụ thể trong cuộc sống?</i> - Đi học đúng giờ, an tồn lao động,
chấp hành luật giao thơng.


<i><b>Nhóm 3:</b></i> Ngời sống có đạo đức và kỉ
luật sẽ mang lại lợi ích gì?


GV: u cầu các nhóm HS cử đại diện
lên trình bày khi hết thời gian quy định
HS: Nhận xét, tự do trình bày ý kiến.


<i><b>3. </b><b>ý</b><b> nghÜa: </b></i>


- Ngời có đạo đức là ngời tự giác tuân
theo kỉ luật



- Ngời chấp hành tốt kỉ luật là ngời có
đạo đức.


GV: KÕt ln vµ ghi tóm tắc lên bảng


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> :</b></i> Sau khi HS trình bày nội dung thảo luận theo nhãm


GV kết hợp phơng pháp diễn giải, đàm thoại từ đó rút ra bài học.
Hoạt động 4: Cả lớp : Hớng dẫn làm bài tập
GV: Hớng dẫn bài tập c SGK/14


- Nhắc nhở học sinh đọc kĩ bài tập. Đặt
giả thuyết và kết luận, từ đó để đánh giỏ
hnh vi ca bn Tun.


- Hoàn cảnh khó khăn


- Tun thờng xuyên phải đi làm thêm
- Thỉnh thoảng nghỉ tham gia hoạt động
tập thể lớp.


- Tuấn nghỉ có báo cáo
- Gii phỏp giỳp


( HS tự trình bày quan điểm cá nhân)


<b>3. Bài tập</b>



<i><b>1) Bài tập 1, </b>trang 14, SGK</i>


<i><b>2) Bµi tËp c, </b>trang 14, SGK</i>


- Kết luận về Tuấn: Có đạo đức, có ý
thức kỉ luật


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


Hoạt động 5: Cá nhân : Rèn luyện kĩ năng hành vi ứng xử
GV: Phát phiếu học tập.


C©u hái :


Nêu hành vi trái ngợc với kỉ luật của
một số bạn học sinh hiện nay (ở gia ỡnh,
lp)


* Một số hành vi trái với kỉ luật:
- §i ch¬i vỊ mn


- §i häc mn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS: Lµm nhanh ra phiÕu


GV: Gọi HS đọc phiếu trả lời, ghi
nhanh kết quả lên bảng


GV: NhËn xét và cho điểm



- Không làm bài tập
- La cà, hót thc l¸
- MÊt trËt tù, quay cãp.


<i><b>Gv: KÕt ln toµn bµi: </b></i>


Đạo đức và kỉ luật có ý nghĩa quan trọng trong học tập, lao động, lối sống của mỗi
thành viên. Thiếu đạo đức, kỉ luật sẽ ảnh hởng đến công việc chung và sẽ bị xã hội lên
án. Khi còn là học sinh, trong nhà trờng chúng ta phải tự giác rèn luyện góp phần nhỏ
cho sự bình yờn ca mi gia ỡnh, xó hi.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Bi tập về nhà (các bài tập còn lại trong SGK, trang 14)
- Su tầm tục ngữ, ca dao nói về đạo đức, kỉ luật.


- Tù thiÕt lËp t×nh huèng cho bài 5.


<i><b>* T</b></i>


<i><b> liệu tham khảo</b></i>


<i><b>Tục ngữ</b> - Đất có lề, quê có thói.</i>
<i> - Níc cã vua, chïa có bụt.</i>
<i> - Quân pháp bất vị thân.</i>


<i><b>Ca dao:</b> - Bề trên chẳng giữ kỉ cơng</i>
<i>Cho nên kẻ dới lập đờng mây ma</i>



<i><b>Danh ng«n:</b></i>


<i> Khơng phải là sức lực mà là tính kỉ luật đã làm lên những cơng trình vĩ đại</i>




<b></b>




<b>TiÕt 5: </b>


Ngày soạn: 18/09/2011
<b>Bài 5 :</b>


<b> Yêu thơng con ngời</b>
<b>A. Mục tiêu bài häc</b>


1. KiÕn thøc :
Gióp häc sinh hiĨu:


- Thế nào là yêu thơng mọi ngời?.


- Biu hin của yêu thơng mọi ngời. ý nghĩa của yêu thơng mọi ngời.
<b> 2. Thái độ</b>


- Học sinh có thái độ quan tâm đến mọi ngời xung quanh.
- Ghét thái độ thờ ơ lạnh nhạt.


- Lên án hành vi độc ác đối với con ngời.
<b> 3. Kĩ năng</b>


- Biết sống có tình thơng, biết xây dựng tình đồn kết, u thơng mọi ngời từ trong
gia đình đến nhng ngi xung quanh.



<b>B. Ph ơng pháp</b>
- Thảo luận nhóm.
- §ãng vai.


- Diễn giải, đàm thoại.
<b>C. Tài liệu và ph ng tin</b>


- Bài tập tình huống. Tục ngữ, ca dao, danh ng«n.
<b>D</b>


<b> . Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định tổ chức


2. KiĨm tra bµi cị


GV: Kiểm tra bài tập trên đèn chiếu
<i>Nội dung: </i>


<i>?. Những hành động nào biểu hiện tính đạo đức, hành động nào biểu hiện tính</i>
<i>kỉ luật? Vì sao?</i>


1. Đi học đúng giờ.


2. Trả sách cho bạn đúng hẹn.
3. Quan tâm đến bạn bè


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

6. Đá bóng, học tập đúng nơi quy định.
7. Không đánh nhau, cãi nhau, chửi nhau.
<i>Đáp án: 1,4.5,6,7( kỉ luật) 2,3 (đạo đức)</i>



<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Một truyền thống nhân văn nổi bật của dõn tc ta l:


Thơng ngời nh thể thơng thân


Tht vy: Ngời thầy thuốc hết lịng chăm sóc cứu chữa bệnh nhân, thầy giáo, cô
<i>giáo đêm ngày tận tuỵ bên trang giáo án để dạy dỗ học sinh nên ngời. Thấy ngời gặp</i>
<i>khó khăn hoạn nạn, ngời tàn tật yếu đuối, ta động viên, an ủi, giúp đỡ. Truyền thống</i>
<i>đạo lí đó là thể hiện lịng u thơng con ngời.</i>


<i> Đó cũng chính là chủ đề của tiết học hôm nay.</i>


Hoạt động 2: Cá nhân - Tìm hiểu truyện đọc: bác hồ đến thăm ngời nghèo
GV: Cho HS đọc truyện đọc SGK


HS: §äc trun diễn cảm.
GV: Đặt câu hỏi:


<b>1. Truyn c</b>
<i>?: Bỏc H n thăm gia đình chị Chín</i>


<i>thời gian nào?</i> vào tối 30 tết năm Nhâm Dần (1962)+ Bác Hồ đến thăm gia đình chị Chín
<i>?: Hồn cảnh gia đình chị nh thế nào?</i> + Hồn cảnh gia đình chị Chín: Chồng
chị mất, chị có 3 con nhỏ, Con lớn vừa đi
học vừa trơng em, bán rau, bán lạc rang.
<i>? : Những cử chỉ và lời nói thể hiện sự</i>



<i>quan tâm yêu thơng của Bác đối với gia</i>
<i>đình chị Chín?</i>


+ Bác Hồ đã âu yếm đến bên các cháu,
xoa dầu, trao quà Tết, Bác hỏi thăm việc
làm, cuộc sống của mẹ con chị.


<i>? : Thái độ của chị đối với Bác Hồ nh</i>


<i>thế nào?</i> + Chị Chín xúc động rơm rớm nớc mắt.


<i>? : Ngồi trên xe về Phủ Chủ tịch, thái</i>
<i>độ của Bác nh th no? Theo em Bỏc H</i>
<i>ngh gỡ?</i>


+ Bác dăm chiªu suy nghÜ:


Bác nghĩ đến việc đề xuất với lãnh đạo
thành phố cần quan tâm đến chị Chín và
những ngời gặp khó khăn. Bác thơng và lo
cho mọi ngời.


<i>? : Những suy nghĩ và hành động của</i>
<i>Bác Hồ đã thể hiện những đức tính gì?</i>


<i>HS: Từ suy nghĩ và hành động của Bác</i>
<i>Hồ đã thể hiện những đức tình gì ?</i>


+ Bác đã thể hiện đức tính


Lịng u thơng mọi ngời
GV: Gọi HS lên bảng trình bày từng cõu tr li.


HS: Quan sát bạn trả lời và phát biĨu ý kiÕn bỉ sung.
GV: N/ xÐt cho ®iĨm HS trả lời xuất sắc.


GV kết luận:


Dù phải gánh vác việc nớc nặng nề, nhng Bác Hồ vẫn ln quan tâm đến hồn
cảnh khó khăn của ngời dân. Tình cảm u thơng con ngời vô bờ bến của Bác là tấm
g-ơng sáng để chúng ta noi theo.


Hoạt động 3: Nhóm/ cá nhân - Tìm hiểu nội dung bài học
GV: Hớng dẫn HS tỡm hiu th no l


yêu thơng con ngời qua thảo ln nhãm. <b>2. Bµi häc</b>
GV: Chia líp thµnh 3 nhãm


Néi dung


<i><b>Nhóm1:</b></i> Yêu thơng con ngời là nh thế


no? <i><b>a. Lòng yêu thơng con ngời:</b></i>- Là quan tâm giúp đỡ ngời khác
- Làm những điều tốt đẹp


- Gióp ngêi kh¸c khi họ gặp khó khăn,
hoạn nạn.


<i><b>Nhóm 2:</b></i> Thể hiện của lòng yêu thơng



con ngời là nh thế nào? <i><b>ngời:</b><b>b. BiĨu hiƯn cđa lßng yêu thơng con</b></i>


- Sẵn sàng giúp đỡ, thông cảm, chia
sẻ.Biết tha thứ, hi sinh.Có lịng vị tha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ngêi?


GV: u cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày ý kiến khi hết thời gian thảo
luận là 4 phút


HS: Các nhóm trình bày theo thứ tự nội
dung trên. Các nhóm HS khác phát biểu ý
kiến và GV rút ra kết luận về bài học.
GV: Bổ sung những kẻ độc ác đi ngợc lại
lòng ngời sẽ bị ngời đời khinh ghét, xa
lánh, phải sống cô độc, và chịu sự dày vị
của lơng tâm.


HS: nªu mét sè vÝ dô chøng minh


<i><b>con ngêi:</b></i>


- Là phẩm chất đạo đức của yêu thơng
con ngời.


- Là truyền thống đạo đức của dân tộc ta
- Ngời có lịng u thơng con ngời đợc
mọi ngời q trọng và có cuộc sống thanh
thản hạnh phúc.



Hoạt động 4: Tổ chức trò chơi - Liên hệ thực tế
GV: Gợi ý HS tìm những mẩu chuyện


của bản thân hoặc của những ngời xung
quanh đã thể hiện lòng yêu thơng
ng-ời( ông, bà, cha, mẹ, bạn bè...)


GV: Tæ chøc cho HS ch¬i trò chơi
"Nhanh mắt nhanh tay" tìm những biểu
hiện của cụ thể của lòng yêu thơng con
ngời


HS: Tự do bộc lộ ý kiến cá nhân.


- Vầng lời bố mĐ


- Chăm sóc bố mẹ khi ốm đau.
- Đa, đón em đi học.


- ủng hộ đồng bào lũ lụt
- Dắt một cụ già qua đờng.
- Giúp bạn bị tật nguyền.


- Bác tổ trởng dân phố giúp đỡ mọi ngời
khi gặp các vấn đề khó khăn trong cuộc
sống.


Hoạt động 5: Cả lớp - Rèn luyện kĩ năng phân tích các tình huống thực tế
GV: Phát phiếu học tp cho HS



GV: Đặt câu hỏi:


? : Phân biệt lòng yêu thơng với lòng
<i>thơng hại?</i>


HS: Cả lớp cùng làm viÖc.


GV hớng dẫn: Phiếu học tập của các
em đợc chia thành ô. Mỗi ô của phiếu trả
lời ghi những biểu hiện khác nhau của
lòng yêu thng v lũng thng hi


HS: Quan sát câu hỏi trên máy chiếu
và suy nghĩ trả lời nhanh.


<i><b>* Rèn luyện</b></i>


Lòng yêu thơng khác với lòng thơng hại


<i><b>Lòng yêu thơng</b></i>


<i><b>con ngời</b></i> <i><b>Lòng thơng hại</b></i>


<i>- Xuất phát từ </i>
<i>tấm lòng chân </i>
<i>thành vô t trong </i>
<i>sáng</i>


<i>- Động cơ vụ </i>


<i>lợi, cá nhân.</i>


<i>- Nâng cao </i>


<i>giá trị con ngời </i> <i>trị con ngời.- Hạ thấp giá </i>
<i>? : Trái với yêu thơng là gì?</i>


<i>?: Hậu quả của nó?</i>


- Trái với yêu thơng là:
+ Căm ghét, căm thù, gạt bỏ


+ Con ngêi sèng víi nhau mâu thuẫn,
luôn thù hận


- Hậu quả : Con ngời sống cơ độc,
khơng tình u thơng mà chỉ có hận thù và
căm ghét.


<i>?: Theo em, hµnh vi nµo sau đây giúp</i>
<i>em rèn luyện lòng yêu thơng con ngời?</i>


a. Quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ, gần
gũi những ngời xung quanh.


b. Biết ơn ngời giúp đỡ.
c. Bắt nạt trẻ em.


d. ChÕ giƠu ngêi tµn tËt.



e. Tham gia hoạt động từ thin.


GV: Kết thúc phần này, hớng dẫn HS
giải thích câu ca dao:


Nhiễu điều phủ lấy giá gơng
<i>Ngời trong một nớc thì thơng nhau</i>


<i>cùng.</i>


( Dựng hỡnh nh nhiu iu v giỏ
g-ơng để khuyên nhủ chúng ta- những ngời
sinh sống trên cùng một đất nớc hãy luôn
luôn yêu thơng và giúp đỡ lẫn nhau trong
mọi hoàn cảnh...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>4. Cñng cè</b><b> : </b></i>


Hoạt động 6: Cả lớp :Bài Tập luyện tập
GV: Hớng dẫn làm bài tập


<i><b>Néi dung:</b></i>


<i>?. Em hÃy nhận xét về những hành vi</i>
<i>sau:</i>


1. M bạn Hải bị ốm, Nam biết tin liền
rủ các bạn cùng lớp đến thăm và chăm
sóc.



2. Bé Thuý ở nhà một mình chẳng may
bị ngã, Long ở gần nhà thấy vậy đã sang
băng bó vết thang và mời thy thuc
khỏm cho em.


3. Vân bị ốm một tuần, cả lớp cử Hạnh
chép bài và giảng bài cho Vân nhng Hạnh
từ chối vì Vân không phải là bạn thân của
Hạnh.


4. Trung hi vay tin Hng i chơi
điện tử, Hồng không cho vay và khuyên
Trung không nên chi in t


HS: Quan sát và trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét và giải thích cho HS.


<b>3. Bài tập</b>


<i><b>Bài tập SGK</b>, trang 16, 17</i>


<i><b>Đáp án:</b></i>


- Hành vi của Nam, Long và Hồng là thể
hiện lòng yêu thơng con ngời.


- Hành vi của bạn Hạnh là không có
lịng u thơng con ngời. Lịng u thơng
con ngời khơng đợc phân biệt đối xử.



GV: Cho HS lµm bài tập trắc nghiệm:
<i>?. Trong các câu tục ngữ sau đây, câu</i>
<i>nào nói về lòng thơng ngời?</i>


a. Thng ngi nh thể thơng thân.
b. Lá lành đùm lá rách.


c. Mét sự nhịn, chín sự lành.
d. Chia ngọt, sẻ bùi.


e. Lời chào cao hơn mâm cỗ.


GV: Nhận xét, hớng dẫn giải thích vì
sao câu c, e là không nói về lòng yêu
th-ơng con ngời.


Kết luận nội dung phần này


<i><b>Đáp án</b></i>: a, b, d


Hoạt động 7: Trò chơi <b>–</b> Rèn luyện thực tế, củng cố kiến thức
GV: Tổ chức trò chơi sắm vai


<i><b>T×nh hng 1:</b></i>


Bạn Hạnh gia đình gặp khó khăn. Lớp trởng lớp 7A đã cùng các bạn tổ chức qun
góp giúp đỡ.


<i><b>T×nh hng 2:</b></i>



Gia đình bác An bị hoạn nạn. Bà con khu phố giúp đỡ. Riêng ông H khơng quan
tâm, thờ ơ, coi nh khơng có chuyện gì xy ra


GV: Phân vai cho phù hợp.


HS: 2 nhóm thể hiện 2 tình huống.
GV: Nhận xét và kết thúc toµn bµi:


u thơng con ngời là đạo đức q giá. Nó giúp chúng ta sống đẹp hơn, tốt hơn. Xã
hội ngày càng lành mạnh, hạnh phúc, bớt đi nỗi lo toan, phiền muộn. Nh nhà thơ Tố
Hữu đã viết:


<i><b>Có gì đẹp trên đời hơn thế.</b></i>




<i><b>Ngời u ngời sống yờu nha .</b></i>


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Bi tp v nhà b, c, d (SGK trang 17)
- Chuẩn bị bài 6: Tôn s trọng đạo
* Lu ý HS cần nắm đợc :


- Thế nào là tơn s trọng đạo?.


- Vì sao phải tơn s trọng đạo?. ý nghĩa của tơn s trọng đạo.


<i><b>* Tµi liệu tham khảo</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.</i>


<i><b>Ca dao:</b> - Anh em nh thể tay chân</i>
<i> Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần</i>


<i><b> Danh ng«n:</b></i>


<i>Tơi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc, làm sao cho nớc ta đợc hoàn</i>
<i>toàn độc lập, dân ta đợc hoàn toàn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng</i>
<i>đợc học hành.</i>


<i><b>(Hå Chí Minh)</b></i>


<i> Tấm gơng về lòng th¬ng ngêi</i>


<i>Bùi Thị Nội sinh năm 1983, quê huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, đã dũng</i>
<i>cảm hy sinh thân mình cứu bạn nhỏ khỏi chết đuối nên đợc tặng danh hiệu anh dùng</i>
<i>lao động</i>




<b></b>




<b>TiÕt 6 : </b>


<i><b> </b>Ngµy soạn:25/09/2011</i>
<b>Bài 6: </b>


<b>Tụn s trng o</b>
<b>A. Mc tiờu bi hc</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</b>
- Thế nào là tôn s trọng đạo?.



- Vì sao phải tơn s trọng đạo?. ý nghĩa của tôn s trọng đạo.
<b>2. Thái độ</b>


- Học sinh có thái độ biết ơn, kính trọng với thầy cơ giáo.


- Phê phán những ai có thái độ và hành vi vô ơn với thầy cô giáo.
<b>3. Kĩ năng </b>


- Giúp cho HS biết tự rèn luyện để có thái độ tơn s trọng đạo.
<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Thảo luận nhóm.- Đóng vai.
- Diễn giải, đàm thoi.


<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Bi tp tỡnh huống. Giấy khổ to,
<b>D. các hoạt động dạy và học</b>


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


GV: Gäi 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ.


- Nêu những biểu hiện của lòng yêu thơng con ngời?
- Nêu việc làm cụ thể của em về lòng yêu thơng con ngời?
GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>



Hot ng ca GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV: Dùng bảng phụ để giới thiệu mẩu chuyện sau:


Đêm đã khuya, giờ này chắc không cịn ai đến chúc mừng cơ giáo Mai nhân ngày
Nhà giáo Việt Nam 20/11 nữa, nhng bỗng có tiếng gõ cửa rụt rè, cô giáo Mai ra mở
cửa. Trớc mắt cơ là một ngời lính rắn rỏi, đầy nghị lực, tay cầm một bó hoa. Cơ giáo
Mai ngạc nhiên nhìn anh lính, rồi cơ nhận ra đó là một em học trị cũ tinh nghịch đã có
lần vơ lễ với cơ. Ngời lính nắm đơi bàn tay cơ giáo, nớc măt rng rng với niềm hối hận
về lỗi lầm của mình và xin cơ tha thứ.


GV: Gọi 1 HS đọc câu chuyện.


GV: Đặt câu hỏi về nội dung truyện để giới thiệu vào bài mới.


Hoạt động 2: Cá nhân - Tìm hiểu truyện: bốn mơi năm nghĩa nặng tình sâu
GV: Gọi HS đọc truyện trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chuyÖn theo các câu hỏi gợi ý sau:


<i>1. Cuc gp g gia thầy và trị trong</i>
<i>truyện có gì đặc biệt về thời gian?</i>


<i>2. Những chi tiết nào trong truyện</i>
<i>chứng tỏ sự biết ơn của học trò cũ đối với</i>
<i>thầy giáo Bỡnh?</i>


<i>3. Học sinh kể những kỉ niệm về những</i>


<i>ngày thầy giáo dạy nói lên điều gì?</i>


HS: 3 em lên bảng trình bày.
- Cả líp gãp ý kiÕn.


GV: Nhận xét- Bổ sung và đa ra kết
luận - chuyển hot ng.


nm. Tỡnh cm c th hin:


- Học trò vây quanh thầy chào hỏi thắm
thiết.


- Tặng thầy những bó hoa tơi thắm


- Khụng khớ ca bui gp mt tht cm
ng.


- Thầy trò tay bắt mặt mừng.
- Kỉ niệm thầy trò, by t bit n.
- Bi hi xỳc ng.


- Thầy trò lu luyÕn m·i.


- Tõng HS kể lại những kØ niƯm cđa
m×nh víi thầy, nói lên lòng biết ơn thầy
giáo cũ của mình


Hot ng 3: C lp - Hng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm
Trên cơ sở tìm hiểu nội dung câu



chuyện GV giúp đỡ HS tự tìm hiểu khái
niệm tơn s trọng đạo và truyền thống tơn
s trọng đạo.


GV: Giải thích từ Hán Việt: s, đạo.
<i>?: Tơn s là gì? </i>


HS: Tr¶ lêi cá nhân.


GV: Yờu cu HS suy ngh v gii thớch
- Trọng đạo là gì? câu tục ngữ:


- Khơng thầy đố my lm nờn.


HS: Phát biểu ý kiến về hai câu tục ngữ
trên.


GV: Rỳt ra kt lun v ngha ca hai
cõu tục ngữ, sau đó đa ra các vấn đề và
yêu cầu HS tranh luận, tìm câu trả lời cho
từng vấn đề


- Trong thời đại ngày nay, câu tục ngữ
trên còn đúng nữa không?


- Hãy nêu những biểu hiện của tôn s
trọng đạo?


HS: Tù do ph¸t biĨu ý kiÕn.



GV: Ghi nhanh ý kiến của HS lên
bảng, sau đó nhận xét các ý kiến của HS
và rút ra kết luận về bài học:


<b>2. Néi dung bµi häc</b>


<i><b>a . Tôn s: </b></i>Là tôn trọng, kính yêu, biết
ơn những ngời làm thầy giáo, cô giáo ë
mäi n¬i, mäi lóc.


<i><b>b. Trọng đạo là</b></i>: Coi trọng những lời
thầy dạy, trọng đạo lí làm ngời.


<i><b>c. Biểu hiện</b></i> của tơn s trọng đạo là:
- Tình cảm, thái độ làm vui lịng thầy
cơ giáo.


- Hành động đền ơn, đáp nghĩa


- Làm những điều tốt đẹp để xứng
đáng với thầy cô giáo.


<i><b>d. </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


- Tôn s trọng đạo là truyền thống quí
báu của đất nớc ta. Thể hiện lịng biết ơn
đối với các thầy cơ giáo.


- Tôn s trọng đạo là nét đẹp trong tâm


hồn của mỗi con ngời, làm cho mối quan
hệ giữa con ngời với con ngời ngày càng
gắn bó, thân thiét với nhau hơn. Con ngời
sống có nhân nghĩa, thủy chung trớc sau
nh một đólà đạo lí của cha ơng ta từ xa xa.
GV: Cho HS làm bài tập liên hệ thực tế để chuyển hoạt động.


- Nêu biểu hiện tôn s trọng đạo của một số HS hiện nay?


- Quan niệm của thời đại ngày nay về truyền thống tôn s trọng đạo?


- Những biểu hiện mà ngời thầy làm mất danh dự của mình lmà ảnh hởng đến
truyền thống tôn s trọng đạo?


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b></i> Nếu khơng đủ thời gian thì dành 3 câu hỏi này cho HS chuẩn bị bài về nhà và
kiểm tra vào tiết sau.


Hoạt động 4: Cá nhân : Luyện tập
* GV: Tổ chức trò chơi đố vui cho HS


tham gia


- Cho HS có thời gian suy nghĩ về các
câu hỏi, sau đó với mỗi câu hỏi đề nghị
một HS lên bảng làm động tác thể hiện,
HS dới lớp quan sát hành động của bạn
trên bảng và cho biết động tác của hành
động là nội dung câu hỏi nào?



- Một bạn đang đi, bỗng bỏ mũ, cúi
ngời chào: Em chào cô.


- Mt bn p úng xin lỗi thầy. Vì mải
chơi, em đã giơ quyển vở giấy trắng.


- Một bạn đóng vai cơ giáo, tay cầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

phong th rót ra tÊm thiÕp chúc mừng ngày
Nhà giáo Việt Nam 20/11


- Một bạn tay cầm bài kiểm tra điểm 1,
vò nát bài.


GV: Yêu cầu HS về nhà làm tiếp các
bài tập trong SGK.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Chúng ta khôn lớn nh ngày nay, phần lớn là nhờ sự dạy dỗ của thầy giáo, cô giáo.
Các thầy cô giáo không những giúp chúng ta mở mang trí tuệ mà cịn giúp chúng ta biết
phải sống sao cho đúng với đạo làm con, đạo làm trò, làm ngời. Vậy, chúng ta phải làm
tròn bổn phận của HS là chăm học, chăm làm,vâng lời thầy cô giáo và lễ độ với mọi ng
-ời.


4 <i><b>. Cñng cè</b><b>: </b>- GV tæ chøc cho HS thi hát về thầy cô.</i>


<i><b>5. Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>



- VỊ nhµ lµm bµi tËp c, SGK trang 20.
- Chuẩn bị bài 7: Đoàn kết tơng trợ


* Lu ý HS cần nắm đợc :


+ Thế nào là đoàn kết tơng trợ?.


+ ý nghĩa của đoàn kết tơng trợ quan hệ của ngêi víi ngêi.


<i><b>* T</b></i>


<i><b> liƯu tham kh¶o</b></i>


<b> </b><i><b>Tục ngữ:</b> - Không thầy đố mày làm nên</i>


<i> - Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thÇy</i>
<i> <b>Ca dao :</b> - Muèn sang thì bắc cầu kiều</i>
<i> Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy</i>


<i><b> Danh ng«n:</b></i>


<i> Nhiệm vụ của các thầy giáo, cô giáo rất nặng nề nhng cũng rất vẻ vang.</i>
(Hồ Chí Minh)


<b></b>



<b>Tiết 7: </b>


<i>Ngày soạn: 02/10/2011</i>
<b>Bài 7 : </b>



<b>đoàn kết tơng trợ</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</b>
- Thế nào là đoàn kết tơng trợ?.


- ý ngha ca on kt tng tr quan hệ của ngời với ngời.
<b>2. Thái độ: </b>


- HS có ý thức đồn kết, giúp đỡ nhau trong cuộc sống hằng ngày.
<b>3. Kĩ năng</b>


- Rèn luyện mình để trở thành ngời biết đoàn kết, tơng trợ với mọi ngời.


- Biết tự đánh giá mình và mọi ngời về biểu hiện đoàn kết tơng trợ. Thân ái, tơng
trợ giũp đỡ bạn bè, hàng xóm, láng giềng.


<b>B. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Thảo luận nhóm.- Đóng vai
- Diễn giải, m thoi.


<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Chuyện kể hoặc kịch bản có nội dung nói về đoàn kết và tơng trợ.
- Tục ngữ, ca dao, danh ngôn về đoàn kết tơng trợ.


<b>D. Cỏc hot ng dy v hc</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Em hãy tìm những câu tục ngữ ca dao nói về biết ơn và tôn s trọng đạo


<i><b> Đáp án:</b></i>


Bit n Tụn s, trng đạo


- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. - Không thầy đố mày làm nên.
- Công cha nh núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra thầy.- Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là
- Ân trả nghĩa đền - Muốn sang thì bắc cầu kiều


Muèn con hay chữ phải yêu lấy thầy.
- Làm ơn nên thoảng nh không


Chịu ơn nên tạc vào lòng chớ quên - Nhất tự. vi s, bán tự vi s.


* <i><b> L</b><b> u ý:</b></i> GV nên khắc sâu kiến thức để HS thầy Tơn trọng đạo là biểu hiện lịng biết
ơn là đạo lí của con ngời Việt Nam đối với thầy cơ giáo.


3. Bµi míi


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV: Cho HS gii thớch cõu ca dao


<i>Một cây làm chẳng nên non</i>




<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</i>
HS: Cả líp tù do trình bày ý kiến.
GV: Chốt lại và chuyển ý vào bài


Đề cao sức mạnh tập thể đoàn kết.


Hot ng 2: Cỏ nhõn


Tỡm hiu truyện đọc: đoàn kết, tơng trợ
GV: Hớng dẫn HS đọc truyn bng


cách phân vai.


- 1 HS c li dẫn.


- 1 HS đọc lời thoại của lớp trởng 7A


<b>1. Truyện đọc</b>


GV: Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi: Trả lời:
<i>1) Khi lao động san sân bóng, lớp 7A</i>


<i>đã gặp phải khó khăn gì?</i> - Lớp 7A cha hồn thành cơng việc.- Khu đất có nhiều mơ đất cao, nhiều rễ
cây chằng chịt, lớp có nhiều nữ.


<i>2) Lớp 7B đã làm gì?</i> - Các bạn lớp 7B đã sang làm giúp các
bạn lớp 7A



<i>3) Hãy tìm những hình ảnh, câu nói</i>
<i>thể hiện sự giúp đỡ nhau của hai lớp.</i>


GV: Nhận xét, bổ sung, rút ra bài học.
- Cho HS liên hệ thêm những câu
chuyện trong lịch sử, trong cuộc sống để
chứng minh sự đoàn kết, tơng trợ là sức
mạnh giúp chỳng ta thnh cụng.


- Các câu nghØ mét lóc sang bên bọn
mình ăn mía, ¨n cam råi cïng lµm!


- Cùng ăn mía, ăn cam vui vẻ, Bình và
Hồ khốc tay nhau cùng bàn kế hoạch,
tiếp tục công việc cả hai lớp ngời cuốc,
ng-ời đào, ngng-ời xúc đất đổ đi.


- Cảm ơn các cậu đã giúp đỡ bọn mình
- Tinh thần đoàn kết, tơng trợ


HS: Tự do trao đổi
Trả lời theo suy nghĩ


GV: NhËn xÐt, bổ sung và chuyển ý


- Nông dân đoànkết, tơng trợ chống hạn
hán, lũ lụt.


- Nhân dân ta đoàn kết chống giặc ngoại
xâm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hot ng 3: Theo bn: Tỡm hiểu nội dung bài học
GV: Trên cơ sở khai thác, tìm hiểu


truyện đọc và liên hệ thực tế, GV giúp HS
tự rút ra khái niệm và ý ngha ca on
kt, tng tr.


<i>1) Đoàn kết, tơng trợ là gì?</i>


<i>2) ý nghĩa của đoàn kết tơng trợ?</i>
GV: Phát phiÕu häc tËp theo bµn.


HS: Cử đại diện của bàn mình vào
phiếu ý kiến của cả bàn.


GV: Yêu cầu HS đại diện trả lời cả lớp
trả lời và bổ sung ý kiến. Kết luận nội
dung và rút ra bi hc thc tin.


HS: Giải thích câu tục ngữ sau:
<i>- Ngựa có bầy, chim có bạn</i>


<b>2. Nội dung bài häc</b>


<i><b>a. Đồn kết, tơng trợ là</b></i> sự thơng cảm,
chia sẻ bằng việc làm cụ thể giúp đỡ lẫn
nhau khi khó khăn.


<i><b>b. </b><b>ý</b><b> nghÜa</b></i>:



- Giúp chúng ta dễ dàng hoà nhập, hợp
tác với những ngời xung quanh và đợc mi
ngi s yờu quý giỳp ta.


- Tạo nên sức mạnh vợt qua khó khăn.
Đoàn kết tơng trợ là truyền thống quí báu
của dân tộc ta.


- Tinh thần tập thể, đoàn kết, hợp quần


<i>- Dõn ta nh mt ch đồng</i>‘‘
<i>Đồng tình, đồng sức, đồng lịng, đồng</i>


<i>minh’’</i>


- Sức mạnh, đồn kết, nhất trí, đảm bảo
mọi thắng lợi thành cơng. Câu thơ trên của
Bác Hồ đã đợc dân gian hoá thành một câu
ca dao có giá trị t tởng về o c Cỏch
mng


Hot ng 4: C lp


Luyện tập và giải bài tập sách giáo khoa
GV: Hớng dẫn HS giải bài tËp S¸ch


gi¸o khoa, trang 22


HS: Cả lp cựng lm vic, trao i ý


kin.


GV: Đa bài tập lên bảng phụ.


<b>3. Bài tập:</b>


<i><b>Đáp án</b></i>


a. Trung là bạn cùng tổ, lại gần nhà
Thuỷ, Trung bị ốm phải nghỉ học nhiều
ngày. Nếu em là Thủ, em sÏ gióp Trung
viƯc g×?


a) Nếu em là Thuỷ em sẽ giúp Trung ghi
lại bài, thăm hỏi, động viên bạn.


b. TuÊn vµ Hng cïng häc mét líp,
TuÊn häc giái toán còn Hng học kém.
Mỗi khi có bài tập về nhà, Tuấn làm hộ
Hng. Em có tán thành việc làm của Tuấn
không? V× sao?


b) Em khơng tán đồng việc làm của
Tuấn vì nh vậy là khơng giúp đỡ bạn mà là
làm hại bạn.


c. Trong giờ kiểm tra toán, có một bài
khó. Hai bạn ngồi cạnh nhau đã góp sức
để cùng làm bài. Suy nghĩ của em về việc
làm của hai bạn nh thế nào?



HS: Tù béc lé suy nghÜ cđa m×nh.
GV: NhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn cđa HS
và cho điểm HS có ý kiến xuất sắc.


c) Hai bạn góp sức cùng làm bài là
không đợc. Giờ kiểm tra phải tự làm bài.


<i><b>4. Cñng cè: </b></i>


Hoạt động 5: Trị chơi cá nhân


Lun tËp vµ cđng cè: Tổ chức trò chơi: kể chuyện tiếp sức


<i><b>Cách chơi nh</b><b> sau</b><b> :</b></i>


Mỗi HS viết một câu, bạn khác viết nối tiếp câu kháccứ nh vậy sau khi kể xong,
GV viế lại thành một câu chuyện hoàn chỉnh. Tên của câu chuyện GV chọn trớc.


Truyn bú a


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

mạnh.


<i><b>GV: Kết luận toàn bài:</b></i>


on kt l c tính cao đẹp. Biết sống đồn kết, tơng trợ giúp ta vợt qua mọi khó
khăn tạo nên sức mạnh tổng hợp để hoàn thành nhiệm vụ. Đoàn kết, tơng trợ là truyền
thống quý báu của dân tộc ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Ngày nay
Đảng và nhân dân ta vẫn nêu cao truyền thống tốt đẹp đó. Tình đồn kết, hữu nghị, hợp
tác cịn là nguyên tắc đối ngoại - là nhiệm vụ rất quan trọng. Chúng ta cần rèn luyện


mình, biết sống đồn kết, tơng trợ phê phán sự chia rẽ. Một xã hội tốt đẹp, bình n
cần đến tinh thần đồn kết tơng tr.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Bài tập về nhà b, c, d (SGK trang 17)
- ChuÈn bị bài 8 : Khoan dung.


* Lu ý HS cần nắm đợc :


+ Thế nào là khoan dùng và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao đẹp.


+ Hiểu ý nghĩa của lòng khoan dung trong cuộc sống và cách rèn luyện để trở thành
ngời có lịng khoan dung.


<i><b>* T</b></i>


<i><b> liƯu tham khảo</b></i>


<b> </b><i><b>Tục ngữ : </b>- Cả bè hơn cây nứa</i>


<i> - Giỏi một ngời không đợc, chăm một ngời không xong.</i>


<i><b> Ca dao: </b>- </i> <i>Một cây làm chẳng nên non</i>
<i> Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</i>


<i>- Dân ta có một chữ đồng</i>


<i>Đồng tình, đồng sức, đồng lòng, đồng minh</i>



<i><b> Danh ngơn: </b>Đồn kết, đồn kết, đại đồn kết</i>
<i> Thành cơng, thành công, đại thành công</i>


(Hå ChÝ Minh)




<b></b>





<b>TiÕt 8 </b>


<i>Ngày soạn: 09/10/2011</i>
<b>Bài : Kiểm tra một tiÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1. Giúp H/s hiểu và khắc sâu kiến thức nội dung đã học...
2. Vận dụng kiến thức thực tế vào làm bài kiểm tra...


3. Biết đánh giá hành vi đúng sai của bản thân và của ngời khác thơng qua làm bài
kiểm tra...


Nội dung: Tồn bộ những kiến thức đã học...Từ bài 1 đến bài 7...
<b>B - Ph ơng pháp : </b>


- Lµm bµi kiểm tra tại lớp.
<b>C - Tài liệu, ph ơng tiện: </b>


- Thầy: Sgk - Sgv; Tài liệu tham khảo, tranh ảnh, ca dao, tục ngữ..
- Trò: Giấy, bút, thớc..


<b>D - Các hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>1-</b></i> <i><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>



<i><b>2-</b></i> <i><b>Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh:</b></i>
<i><b>3. </b></i>Ma trận đề


Nội dung chủ đề (mục tiêu) Các cấp độ t duy


NhËn biÕt Thông hiểu Vận dụng
A. Hiểu lòng tự trọng nh thế nào Câu 1 TN<sub>(2 điểm)</sub>


B. Bit sng gin d l sống nh thế nào Câu 2 TN<sub>(1 điểm)</sub>
C. H/S cần biết và hiểu tơn s trọng đạo là


g×?. Câu 3 TL(4 điểm)


D. Em ó lm gỡ t lịng biết ơn các


thầy, cơ giáo đã dạy dỗ em? Câu 4 TL(3 điểm)


Tỉng sè c©u 1 2 1


Tỉng sè ®iĨm 2 4 4


TØ lƯ % 20% 40% 40%


<i><b>A. Đề bài:</b></i>


<i><b>I.</b></i> <b>Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2điểm) </b>


Trong các câu tục ngữ dới đây, câu nào nói đến tính tự trọng? Đánh dấu nhân vo ụ


trng tng ng.


<b>a)</b> Giấy rách phải giữ lấy lề...


<b>b)</b> Đói cho sạch, rách cho thơm....


<b>c)</b> Học thầy không tày học bạn.


<b>d)</b> Chết vinh còn hơn sống nhục...



<b>e)</b> Ăn có mời làm có khiến...


Câu 2: (1điểm)


Hóy in từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thành khái niệm sau:


………là phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh………...của gia ỡnh v xó
hi..


<i><b>II.</b></i> <b>Tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: (4 ®iÓm) </b>


Nêu những biểu hiện và ý nghĩa của tơn s trọng đạo?.
<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


Em đã làm gì để tỏ lịng biết ơn các thầy, cơ giáo đã dạy dỗ em?


<i><b>B. Híng dÉn chÊm:</b></i>


<b>I.</b> <b>Tr¾c nghiƯm: (3 ®iĨm)</b>
<b>C©u 1: (2®iĨm) </b>


Đúng 1 ý cho 0,5 điểm
Đáp án đúng là: a; b; d; e


<b>Câu 2: (1điểm)</b>


Điền đúng 1 từ cho 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Tù luËn: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: (4 điểm) </b>


* <i><b>Biu hin</b></i> ca tơn s trọng đạo là:
- Tình cảm, thái độ làm vui lịng thầy
cơ giáo.


- Hành động đền ơn, đáp nghĩa


- Làm những điều tốt đẹp để xứng đáng với thầy cô giáo.
* ý<i><b> nghĩa:</b></i>


- Tôn s trọng đạo là truyền thống q báu của đất nớc ta. Thể hiện lịng biết ơn đối
với các thầy cô giáo.


- Tôn s trọng đạo là nét đẹp trong tâm hồn của mỗi con ngời, làm cho mối quan hệ
giữa con ngời với con ngời ngày càng gắn bó, thân thiét với nhau hơn. Con ngời sống có
nhân nghĩa, thủy chung trớc sau nh một đólà đạo lí của cha ơng ta từ xa xa. Câu 2: (3
<i>điểm)</i>


Em đã làm gì để tỏ lịng biết ơn các thầy, cô giáo đã dạy dỗ em?.
- Chăm ngoan


- Học giỏi


- Nghe lời thầy cô giáo



- ng viên giúp đỡ thăm hỏi thầy cô


<i><b>* Cuèi tiÕt</b><b> </b>:<b> </b></i>


Gv thu bài nhắc nhở học sinh, nhận xét.
Dặn dò học sinh chuẩn bị bài cho tuần sau.


<b></b>



<b>Tiết 9 </b>


<i><b> </b>Ngµy soạn: 16/10/2011</i>
<b>Bài 8 : Khoan dung</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:</b>


- Thế nào là khoan dung và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao đẹp.


- Hiểu ý nghĩa của lòng khoan dung trong cuộc sống và cách rèn luyện để trở thành
ngời có lòng khoan dung.


<b>2. Thái độ</b>


- HS quan tâm và tôn trọng mọi ngời, không mặc cảm, khơng định kiến hẹp hịi.
<b>3. Kĩ năng</b>


- BiÕt l¾ng nghe và hiểu ngời khác, biết chấp nhận và tha thø, c xư tÕ nhÞ víi mäi


ng-êi. Sèng cëi mở, thân ái, biết nhờng nhịn.


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Nờu và giải quyết vấn đề
- Trị chơi sắm vai


- Th¶o luận nhóm
<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Tình huống và việc làm thể hiện lòng khoan dung.
- Đồ dùng, chơi sắm vai


<b>D</b>


<b> . Cỏc hot ng dy và học</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>?. Em hãy kể lại một việc làm thể hiện tính đồn kết, tơng trợ của em đối với</i>
<i>bạn bè hoặc ngời xung quanh?.</i>


<i>?. Em hiểu thế nào là đoàn kết, tơng trợ?. ý nghĩa của đoàn kết tơng trợ đối</i>
<i>với cuộc sống hàng ngày?.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> * Giới thiệu bài: </b></i>


GV: Nêu tình huống: (Ghi trên b¶ng phơ )



<i>"Hoa và Hà học cùng trờng, nhà ở cạnh nhau. Hoa học giỏi, đợc bạn bè yêu mến. Hà</i>
<i>ghen tức và thờng hay nói xấu Hoa với mọi ngời. Nếu là Hoa, em sẽ c xử nh thế no i</i>
<i>vi H."</i>


GV: Từ tình huống trên, dẫn dắt HS vµo bµi míi.


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu truyện: hãy tha lỗi cho em
GV: Hớng dẫn HS c truyn bng


cách phân vai.


- 1 HS đọc lời dẫn.


- 1 HS đọc lời thoại của Khơi.
- 1 HS đọc lời của cơ giáo Vân.


GV: Híng dẫn HS thảo luận lớp theo
câu hỏi:


<b>1. Truyn c:</b>
Hãy tha lỗi cho em.


<i> 1. Thái độ lúc đầu của Khôi đối với</i>


<i>cô giáo nh thế nào?</i> <i><b>1. Thái độ của Khôi</b></i>- Lúc đầu: đứng dậy, nói to



- VỊ sau: Chøng kiÕn c« tËp viết. Cúi
đầu, rơm rớm nớc mắt, giọng nghèn nghẹn,
xin cô tha lỗi.


<i> 2. Cụ giỏo Vân đã có việc làm nh thế</i>
<i>nào trớc thái độ ca Khụi?</i>


<i>HS lên bảng trình bày.</i>


<i>GV: Tiếp tục nêu câu hỏi cho HS.</i>


<i><b>2. Cô Vân:</b></i>


- ng lng ngi, mt chp, mặt đỏ tái
dần, rơi phấn, xin lỗi học sinh.


- C« tập viết.


- Tha lỗi cho học sinh.


<i>3.Vỡ sao Khụi li có sự thay đổi đó?</i> <i><b>3. Khơi có sự thay đổi đó là vì:</b></i>


Khơi đã chứng kiến cảnh cô Vân tập
viết. Biết đợc nuyên nhân vì sao cơ viết
khó khăn nh vy.


<i>4. Em có nhận xét gì về việc làm vµ</i>


<i>thái độ của cơ giáo Vân ?</i> lịng khoan dung, độ lợng và tha thứ.<i><b>4. Nhận xét:</b></i> Cô Vân kiên trì, có tấm
<i>5. Em rút ra bài học gì qua câu chuyện</i>



<i>trên?</i> <i><b>5. Bài học:</b></i>- Không nên vội vàng, định kiến khi Qua câu chuyện:
nhận xét ngời khác.


- CÇn biÕt chÊp nhận và tha thứ cho ngời
khác


<i>6. Theo em, c im của lịng khoan</i>
<i>dung là gì?</i>


<i>Th¶o ln nhãm ph¸t triĨn c¸ch øng</i>
<i>xư thể hiện lòng khoan dung.</i>


<i><b>* Cách thực hiện:</b></i>


GV: Chia lp thành các nhóm nhỏ Các
nhóm ghi câu hỏi thảo luận ra giy to. C
i din trỡnh by.


Câu hỏi thảo luận, ghi trên bảng phụ.


<i><b>6. Đặc điểm của lòng khoan dung</b></i>


- Biết lắng nghe để hiểu ngời khác.
- Biết tha thứ cho ngi khỏc.


- Không chấp nhặt, không thô bạo.


- Khụng định kiến, không hẹp hịi khi
nhận xét ngời khác.



- Lu«n tôn trọng và chấp nhận ngời
khác.


<i><b>* Câu hỏi:</b></i>


<i>1. Vì sao cần phải biết lắng nghe và</i>
<i>chấp nhận ý kiÕn cđa ngêi kh¸c?.</i>


<i><b>1. Cần phải biết lắng nghe và chấp</b></i>
<i><b>nhận ý kiến của ngời khác vì:</b></i> có nh vậy
mới khơng hiểu lầm, khơng gây sự bất hồ,
khơng đối xử nghiệt ngã với nhau. Tin tởng
và thông cảm với nhau, sống chân thành và
cởi mở hơn. Đây chính là bớc đầu hớng tới
lịng khoan dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>2. Làm thế nào để có thể hợp tác nhiều</i>
<i>hơn với các bạn trong việc thực hiện</i>
<i>nhiệm vụ ở lớp, trờng?</i>


<i>3. Phải làm gì khi có sự bất đồng, hiểu</i>
<i>lầm, hoặc xung đột?</i>


<i>4. Khi bạn có khuyết điểm, ta nên xử</i>
<i>sự nh thế nào?</i>


HS: Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét.



GV: Đánh giá phân tích trình bày của
học sinh rút ra kết luận.


<i> Biết lắng nghe ngời khách là bớc đầu</i>
tiên, quan träng híng tíi lßng khoan
dung. Nhê cã lßng khoan dung cuộc sống
trở nên lành mạnh, dễ chịu. Vậy khoan
dung là gì? Đặc điểm của lßng khoan
dung? ý nghÜa cña khoan dung là gì?
Chúng ta tiếp tục tìm hiểu.


chõn thành cởi mở với bạn, lắng nghe ý
kiến, chấp nhận ý kiến đúng, góp ý chân
thành, không ghen ghét, định kiến, đoàn
kết, thân ái với bạn.


<i><b>3. Khi có sự bất đồng, hiểu lầm hoặc</b></i>
<i><b>xung đột:</b></i> phải ngắn cản, tìm hiểu ngun
nhân, giải thích, to iu kin, ging ho.


<i><b>4. Khi bạn có khuyết điểm:</b></i>


- Tìm nguyên nhân, gi¶i thÝch thut
phơc, gãp ý víi b¹n.


- Tha thứ và thơng cảm với bạn.
- Khơng định kiến


Hoạt động 3: Cá nhân: Tìm hiểu nội dung bi hc
HS: c ni dung bi hc SGK/25.



GV: Đề nghị HS tóm tắt nội dung bài
học theo các ý sau:


<i>1) Đặc điểm của lòng khoan dung.</i>
<i>2) ý nghĩa của khoan dung.</i>


<i>3) Cách rèn luyện lòng khoan dung.</i>
HS: Trình bày.


<b>2. Nội dung bµi häc</b>


<i><b>1. Khoan dung cã nghÜa lµ</b></i> réng lßng
tha thø. Ngêi cã lßng khoan dung luôn
luôn tôn trọng và thông cảm với ngời khác,
biết tha thứ cho ngời khác khi họ hối hận
và sửa chữa lỗi lầm.


GV: Hng dn hc sinh gii thớch cõu
tc ngữ: Đánh kẻ chạy đi không ai đánh
kẻ chạy lại.


HS: Khi ngời khác đã biết lỗi và sửa lỗi
thì ta nên tha thứ, chấp nhận và đối xử tử
tế.


<i><b>2. Khoan dung là một đức tính</b></i> quý báu
của con ngời. Ngời có lịng khoan dung
ln đợc mọi ngời yêu mến, tin cậy và có
nhiều bạn tốt. Nhờ có lòng khoan dung,


cuộc sống và quan hệ giữa mọi ngời trở
nên lành mạnh, thân ái, dễ chịu.


GV: Chốt vấn đề theo 3 nội dung trên Chúng ta hãy sống cởi mở, gần gũi với
mọi ngời và c xử một cách chân thành,
rộng lợng, biết tơn trọng và chấp nhận cá
tính, sở thích, thói quen của ngời khác trên
cơ sở những chuẩn mực xã hội.


Hoạt động 4: Cá nhân: Hớng dẫn học sinh luyện tập
HS: Lm vic cỏ nhõn.


HS: Trình bày- Nhận xét, góp ý.
GV: Đánh giá, nhận xét.


- Nêu yêu cầu sắm vai trong tình
huống?


Cách ứng xử trong quan hệ bạn bè thể
hiện lòng khoan dung.


GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ.Các
nhóm xây dựng tình huống, xây dựng
kịch bản, phân vai diễn.


GV: Gọi 3 nhóm lên trình bày.


HS: Dới lớp nhận xét các cách ứng xử,
bình chọn cách ứng xử hay nhất.



<b>3. Bài tập</b>


<i>1. Em hóy k 1 việc làm thể hiện lòng</i>
<i>khoan dung của em. Một việc làm của em</i>
<i>thiếu khoan dung đối với bạn.</i>


<i>2. Lµm bài b (SGK tr.25)</i>
<i>3. Chơi sắm vai</i>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cho HS gi¶i quyÕt tình huống (Bài tập SGK tr.26)


TH: Hng v Lan ngi cạnh nhau trong lớp. Một lần, Hằng vô ý làm dây mực ra vở
của Lan. Lan nổi cáu, mắng Hằng và cố ý vẩy mực vào áo Hằng. Em hãy nhận xét thái
độ và hành vi của Lan.


HS: Trình bày ý kiến cá nhân (có thể vào vai để giải quyết tình huống).
GV: Nhận xét ý kiến học sinh.


( Lan không độ lợng, không khoan dung với việc làm vơ ý của Hằng )


<i><b>* KÕt ln toµn bµi: </b></i>


Khoan dung là một đức tính cao đẹp và có ý nghĩa to lớn. Nó giúp con ngời dễ dàng
sống hoà nhập trong đời sống cộng đồng, nâng cao vai trị và uy tín cá nhân trong xã
hội. Khoan dung làm cho đời sống xã hội trở nên lành mạnh, tránh đợc bất đồng gây
xung đột căng thẳng có hại cho cỏ nhõn v xó hi.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>



- Bài tập d, ®iĨm (tr.26 SGK).


- Chuẩn bị bài 9 <i><b>: Xây dựng gia đình văn hố.</b></i>


- Kể và tìm đọc những câu truyện có liên quan dến lịng khoan dung
- Tìm hiểu một số tiêu chí về gia đình văn hoá ở địa phơng em


<i><b>* T</b></i>


<i><b> liệu tham khảo</b></i>


<b> </b><i><b>Tục ngữ:</b> - Mét sù nhÞn lµ chÝn sù lµnh.</i>


<i><b> Ca dao:</b> - Những ngời đức hạnh thuận hoà</i>
<i> Đi đâu cũng đợc ngời ta tôn sùng</i>


<i><b> Danh ngôn:</b> Nên tha thứ với lỗi nhỏ của bạn nếu bạn không sửa đợc. </i>
<i> Nhng đối với lỗi nhỏ của mình thì nên nghiêm khắc.</i>


<i><b>(P. Gi-sta)</b></i>




<b></b>





<b>TiÕt 10 </b>


<i>Ngày soạn: 23/10/2011</i>
<b>Bài 9 ( 2 tiết )</b>


Xõy dng gia đình văn hố


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức: </b>
Giúp học sinh hiểu đợc:


- Nội dung và ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hố.
- Mối quan hệ giữa quy mơ gia đình và chất lợng cuộc sống.


- Bổn phận và trách nhiệm của bản thân trong xây dựng gia đình văn hố.
<b>2. Thái độ</b>


- Hình thành ở học sinh tình cảm yêu thơng, gắn bó, q trọng gia đình và mong
muốn tham gia xây dựng gia đình văn hố, văn minh hạnh phúc.


<b>3. KÜ năng</b>


- HS bit gi gỡn danh d gia ỡnh.


- Trỏnh xa thói h tật xấu, các tệ nạn xã hội.
- Có trách nhiệm xây dựng gia đình văn hố.
<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Th¶o luËn nhãm


- Học sinh làm việc cá nhân trên phiếu học tập.
- Nêu và giải quyết vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Tranh ảnh về quy mô gia đình.
- Bài tập tình huống đạo đức.
<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV nêu bài tập (sử dụng đèn chiếu chiếu lên bảng, nếu có)
Em đồng ý với ý kiến no sau õy:


<i>1) Nên tha thứ cho lỗi nhỏ của bạn</i> <i><b></b></i>


<i>2) Khoan dung là nhu nhợc, là không công bằng</i> <i><b></b></i>


<i>3) Ngời khôn ngoan là ngời có tấm lòng bao dung</i> <i> <b></b></i>


<i>4) Quan hệ mọi ngời sẽ tốt đẹp nếu có lịng khoan dung</i> <i><b></b></i>


<i>5) Chấp vặt và định kiến sẽ có hại cho quan hệ bạn bè</i> <i><b></b></i>


GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm H/Sinh
<i><b>3. Bµi míi: (tiÕt 1)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV: Đa ra tình huống


<i><b>Néi dung t×nh hng:</b></i>


Tối thứ bảy , cả gia đình Mai đang vui vẻ trị chuyện sau bữa cơm tối thì bác tổ
tr-ởng tổ dân phố đến chơi. Bố mẹ vui vẻ mời bác ngồi, Mai lễ phép chào bác. Sau một
hồi trò chuyện, bác đứng lên đa cho mẹ Mai giấy chứng nhận gia đình Mai cố gắng


giữa vững danh hiệu đó. Khi bác tổ trởng ra về, Mai vội hỏi mẹ: "Mẹ ơi, gia đình văn
hố có nghĩa là gì hả mẹ?" Mẹ Mai cời...


GV: Cho HS thĨ hiện tình huống trên bằng trò chơi sắm vai.


GV: Gii thiệu: Để giúp bạn Mai và giúp các em hiểu thế nào là gia đình văn hố,
chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay


Hoạt động 2: Nhóm - Phân tích truyện: một gia đình văn hố
GV: u cầu học sinh đọc truyện, sau


đó chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mõi
nhóm một tờ giấy khổ to và bút dạ yêu
cầu thảo luận để trả lời các câu hỏi sau:


<i><b>Nhãm 1 :</b></i>


<i> ?: Gia đình cơ Hồ có mấy ngời?</i>
<i>Thuộc mơ hình gia đình nh thế nào?</i>


<i><b>Nhãm 2 : </b></i>


<i>?: Đời sống tinh thần của gia đình cơ</i>
<i>Hồ ra sao?</i>


<b>1. Truyện đọc</b>
<b>Một gia đình văn hố .</b>


“ ”



<i><b>Nhãm 1 :</b></i>


Gia đình nhà cơ Hồ có 3 ngời thuộc
mơ hình gia đình văn hố, sinh ít con.


<i><b>Nhãm 2 :</b></i>


§êi sèng tinh thần:


- Mọi ngời chia sẻ lẫn nhau


- Đồ đạc trong nhà đợc sắp xếp gọn
gàng, đẹp mắt.


- Khơng khí gia đình đầm ấm, vui vẻ.
- Mọi ngời trong gia đình biết chia sẻ
buồn vui cùng nhau.


- Đọc sách báo, trao đổi chuyên môn
- Tỳ ngi hc bi.


- Cô chú là chiến sĩ thi ®ua, Tó lµ häc
sinh giái.


<i><b>Nhãm 3:</b></i>


<i>?: Gia đình cơ Hồ đối xử nh thế nào</i>
<i>với bà con hàng xóm lỏng ging?.</i>


<i><b>Nhóm 3:</b></i>



- Tích cực xây dựng nếp sống văn hoá ở
khu dân c.


- Cụ chỳ quan tõm giỳp nối xóm
- Tận tình giúp đỡ những ngời ốm đau,
bệnh tật.


<i><b>Nhãm 4 :</b></i>


<i>?: Gia đình cô đã làm tốt nhiệm vụ</i>
<i>công dân nh thế no?</i>


HS: Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến.


<i><b>Nhóm 4</b></i>


- Vận động bà con làm vệ sinh môi
tr-ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: Nhận xét, chốt lại nội dung truyện
đọc và chuyển ý: Gia đình cơ Hoa đã đạt
gia đình văn hoá.


Hoạt động 3: Cả lớp


Phát triển nhận thức học sinh, tìm hiểu tiêu chuẩn gia đình văn hố
GV: Chốt lại ý kiến sau khi HS thảo


luận và nêu tiêu chuẩn cơ bản của gia đình


văn hố (bảng phụ)


HS: Ghi bµi vµo vë


GV: u cầu HS liên hệ tình hình địa
phơng và nêu ví dụ để minh hoạ cho bài
học.


HS: Tr¶ lêi tù do theo suy nghĩ của bản
thân.


<i><b>Tiờu chun Gia ỡnh vn hoỏ:</b></i>


- Xây dựng kế hoạch hố gia đình.
- Xây dựng gia đình hồ thuận, tiến bộ,
hạnh phúc, sinh hoạt văn hố lành mạnh.


- Đồn kết với cộng đồng.


- Thùc hiƯn tèt nghĩa vụ công dân.


- Gia ỡnh bỏc n l cỏn bộ công chức
về hu, nhà tuy nghèo nhng mọi ngời rất
yêu thơng nhau. Con cái ngoan ngoãn
chăm học, chăm làm. Gia đình bác ln
thực hiện tốt bổn phận của cơng dân


- Gia đình bác Ân tuy khơng giàu nhng
vui vẻ, đầm ấm, cuộc sống hạnh phúc.



- Cô chú Hùng là gia đình giàu có. Chú
là giám đốc cơng ty TNHH. Cơ là kế tốn
cho một ty xuất nhập khẩu. Do cô chú mải
làm ăn, không quan tâm đúng mức đến
các con nên con cái của cơ chú đã mắc
phải các thói h nh bỏ học, đua địi bạn bè.
Gia đình cơ chú không quan tâm đến mọi
ngời xung quang. Trớc đây chú Hùng cịn
trốn nghĩa vụ qn sự.


- Gia đình chú Hùng giàu nhng không
hạnh phúc thiếu hẳn cuộc sống tinh thần
lành mạnh


- Bà Yến về hu, lại ốm đau luôn. Chồng
bà mất sớm để lại cho bà 3 đứa con khơng
có tiền ăn học, chỉ đi làm thêm cho các
gia đình khác kiếm miếng ăn qua ngày
không có tiền thuốc thang.


- Gia đình bà Yến bất hạnh vì nghèo.


- Gia đình bác Huy có hai con trai lớn.
Vợ chồng bác thờng hay cái nhau. Mỗi
khi gia đình bất hồ là bác Huy lại uống
r-ợu và chửi bới lung tung. Hai con trai bác
cũng cãi nhau và xng hô rất vô lễ.


- Gia đình bác Huy bất hồ, thiếu lề nếp
gia phong.



HS: nhận xét về 4 gia đình nói trên - Tự do phát biểu ý kiến.


<i><b>* Cuèi tiÕt 1</b></i>: <i><b> </b></i>


Gv Nhận xét bổ sung và chốt lại vấn đề:


<i>- Nói đến gia đình văn hố là nói đến đời sống vật chất và tinh thần. Đó là sự kết</i>
<i>hợp hài hồ tạo nên gia đình hạnh phúc. Gia đình hạnh phúc sẽ góp phần tạo nên xã</i>
<i>hội ổn định và văn minh.</i>




<b></b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn: 30/10/2011
<b>Bài 9 (tiếp)</b>


Xõy dng gia đình văn hố
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


Giúp học sinh hiểu đợc:


- Nội dung và ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hố.
- Mối quan hệ giữa quy mơ gia đình và chất lợng cuộc sống.


- Bổn phận và trách nhiệm của bản thân trong xây dựng gia đình văn hố.
<b>2. Thái độ</b>


- Hình thành ở học sinh tình cảm yêu thơng, gắn bó, q trọng gia đình và mong


muốn tham gia xây dựng gia đình văn hố, văn minh hạnh phúc.


<b>3. KÜ năng</b>


- HS bit gi gỡn danh d gia ỡnh.


- Trỏnh xa thói h tật xấu, các tệ nạn xã hội.
- Có trách nhiệm xây dựng gia đình văn hố.
<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Th¶o luËn nhãm


- Học sinh làm việc cá nhân trên phiếu học tập.
- Nêu và giải quyết vấn .


<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Tranh nh v quy mơ gia đình.
- Bài tập tình huống đạo đức.
<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>3. Bµi tiÕp: </b><b>(tiÕt 2)</b></i>


Hoạt động 1: Thảo luận - Học sinh tự liên hệ và rút ra bài học rèn luyện
GV: Đặt câu hỏi thảo luận.


HS: Th¶o luËn theo nhóm nhỏ (bàn)


GV: phát giấy th¶o luËn cho tõng
nhãm


<i><b>Néi dung:</b></i>


Nhãm 1& 3:


<i>?: Tiêu chuẩn cụ thể về việc xây dựng</i>
<i>gia đình văn hố ở địa phơng em là gì?</i>


<i><b>- Tiêu chuẩn cụ thể về xây dựng gia</b></i>
<i><b>đình văn hố:</b></i>


+ Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.
+ Nuôi con khoa học ngoan ngoãn,
học giỏi.


+ Lao động xây dựng kinh tế gia đình
ổn định.


+ Thực hiện bảo vệ mơi trờng.
+ Hoạt động từ thiện.


+ Tr¸nh xa và bài trừ tệ nạn xà hội.
Nhóm 2 &4:


<i>?: Bổn phận và trách nhiệm của mỗi</i>
<i>thành viên trong gia ỡnh trong vic xõy</i>
<i>dng </i>



GV: Chia bảng làm hai cột và yêu cầu
HS lên ghi lại kết quả thảo luận.


Nhn xét, đánh giá, cho điểm HS có
nhiều ý kiến đúng và chuyển ý.ia đình văn
hố ?


<i><b>- Trách nhiệm xây dựng gia ỡnh</b></i>
<i><b>vn hoỏ:</b></i>


+ Chăm học, chăm làm
+ Sống giản dị lành mạnh
+ Thật thà tôn trọng mọi ngời
+ Kính trọng lƠ phÐp.


+ Đồn kết, giúp đỡ mọi ngời trong
gia đình.


+ Khơng đua địi ăn chơi.
Hoạt động 2: Cả lớp - Liên hệ rút ra bài học bản thân
GV: Qua các hoạt động từ tiết 1,


chúng ta đã tìm hiểu một số nội dung của
gia đình văn hố cụ thể:


- Tiªu chuÈn.


- Nội dung hoạt động.
- Bài học thực tiễn



Qua thảo luận chúng ta rút bài học về
gia đình văn hố:


<i>1) Thế nào là gia đình văn hố?</i>
<i>2) ý nghĩa của gia đình văn hố?</i>
<i>3) Bổn phận trách nhiệm của bản</i>


<b>2. Néi dung bµi häc:</b>


<i><b>1) Tiểu chuẩn gia đình văn hố:</b></i>


- Gia đình hồ thuận, hạnh phúc, tiến
bộ.


- Thực hiện KHHGĐ.


- Đoàn kết với hàng xóm láng giếng,
hoàn thành nghĩa vụ công dân.


<i><b>2) </b><b>ý</b><b> nghĩa:</b></i>


- Gia ỡnh l tổ ấm ni dỡng con
ng-ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>th©n?</i>


<i>4) Quan hệ giữa hạnh phúc gia đình</i>
<i>và hạnh phúc xã hội?</i>


HS: Đọc phần nội dung bài học trong


sách giáo khoa.


GV v HS trao đổi về những điều các
em cha hiểu hoặc cha bit.


GV: Hớng dẫn HS tóm tắt các ý của
bài vµ ghi nhí.


- Giải thích rõ cho HS hiểu bài sâu
hơn mối quan hệ giữa hạnh phúc gia đình
và hạnh phúc tồn xã hội.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu những biểu
hiện trái với gia đình văn hoỏ v nguyờn
nhõn ca nú.


HS: Trả lời cá nhân.


GV nhận xÐt vµ rót ra kÕt ln


- Gãp phần xây dựng XH văn minh
tiến bộ.


<i><b>3) Trách nhiệm:</b></i>


- Sống lành mạnh, sinh hoạt giản dị.
- Chăm ngoan học giái.


- Kính trọng giúp đỡ ơng bà, cha mẹ.
- Thơng u anh chị em.



- Khơng đua địi ăn chơi.
- Tránh xa tệ nạn xã hội,


<i><b>* Biểu hiện trái với gia đình văn</b></i>
<i><b>hố:</b></i>


- Coi träng tiỊn b¹c.


- Khơng quan tâm giáo dục con.
- Khơng có tình cảm đạo lí.


- Con cái h hỏng. Đua địi ăn chơi.
- Vợ chồng bất hồ,khơng chung thủy
- Bạo lực trong gia ỡnh.


<i><b>Nguyên nhân:</b></i>


- Cơ chế thị trờng.


- Chính sách mở cửa, ảnh hởng tiêu
cực của nền văn hoá ngoại lai.


- Tệ nạn xà hội.
- Lèi sèng thùc dơng
- Quan niƯm l¹c hËu.


Hoạt động 3: Cá nhân - Học sinh tự đánh giá bản thân, làm bài tập sgk
GV: Hớng dẫn làm bài tập d, SGK/29



<i> ?. Em đồng ý với những ý kiến nào</i>
<i>sau đây? Vì sao?</i>


1) Việc nhà là việc của mẹ và con gái.
2) Trong gia đình nhất thiết phải có con
trai.


3) Khơng cần có sự phân công chặt
chẽ trong gia đình.


4) Gia đình có nhiều con là hạnh
phúc.


5) Con cái có thể tham gia bàn bạc
chuyện gia đình.


6) Trong gia đình, mỗi ngời chỉ cần
hồn thành cơng việc của mình.


7) Trẻ em khơng thể tham gia xây
dựng gia đình văn hố.


<i>?: Những câu tục ngữ sau chØ mèi</i>
<i>quan hÖ nµo?</i>


<b>3. Bµi tËp</b>


<i>+ Anh em nh thế chân tay.</i>
<i>+ Em ngã đã có chị nâng.</i>
<i>+ Cha sinh khơng tày mẹ dng.</i>



<i>+ Con không lo, con khó con dại cõ</i>
<i>cũng nh không.</i>


<i>+ Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì</i>
<i>+ Của chồng công vợ</i>


+ Tình anh em
+ Tình chị em
+ Cha mĐ
+ Con c¸i


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


Hoạt động 4: Cả lớp - Liên hệ củng cố kiến thức toàn bài


GV: Cho HS chơi trị chơi sắm vai các tình huống thể hiện ứng xử trong gia đình


HS: Chia lµm 3 nhóm, yêu cầu tự xây dựng tình huống, tự xây dựng kịch bản, phân
công vai diễn.


<i><b>* Nội dung tình huống:</b></i>


+ Cách ứng xử giữa hai chị em.


+ Cách ứng xử giữa con cái với bố mẹ.
+ Cách ứng xử giữa vợ với chồng.
Các nhóm lần lợt sắm vai.


GV: Nhận xét cách ứng xử lí của từng nhóm và cho điểm HS.



<i><b>* Kết luận toàn bài : </b></i>


Vn gia đình và xây dựng gia đình văn hố có ý nghĩa hết sức quan trọng. Gia
đình là tế bào xã hội, là cái nơi hình thành nhân cách con ngời. Xây dựng gia đình văn
hố là góp phần xây dựng gia đình có lối sống văn hố - giữ vng truyn thng ca dõn
tc.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Làm bài tập s¸ch gi¸o khoa: a, b, c, d, e, g


- Su tầm tục ngữ ca dao nói về truyền thống của d©n téc


- Viết bài văn ngắn giới thiệu về một gia đình văn hố tiêu biểu


<i><b>* T</b></i>


<i><b> liƯu tham kh¶o</b><b> : </b></i>


<b> </b><i><b>Tục ngữ : </b>- Anh em thuận hồ là nhà có phúc.</i>
<i> - Giọt máu đào hơn ao nớc lã</i>


<i><b> Ca dao </b>- Anh em nh thÕ tay ch©n</i>


<i> Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần</i>
<i>- Cây xanh thì lá cũng xanh</i>
<i>Cha mẹ hiền lành để Đức cho con.</i>


<i><b>Danh ngơn:</b> - Gia đình là sự nghiệp to lớn đầy trách nhiệm.</i>


<i><b>(A.X.MA</b><b>-ca-ren-cô)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TiÕt 13 </b>


<b> Ngày soạn 13/11/2011</b>
<b>Bài 10: </b>


<b>Giữ gìn và phát huy truyền thống Tốt đẹp </b>
<b>ca gia ỡnh, dũng h</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b> 1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:</b>


- Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ?
- ý nghĩa của việc giữ gìn & phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
- Bổn phận, trách nhiệm của mỗi ngời trong việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt
đẹp của dịng họ.


<b> 2. Thái độ</b>


- Có tình cảm trân trọng, tự hào về truyền thống gia đình, dịng họ.
- Biết ơn thế hệ đi trớc.


- Mong muốn tiếp tục phát huy truyền thống đó...
<b>3. Kĩ năng:</b>


- HS biết kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp và xoá bỏ tập tục lạc hậu.
- Phân biệt hành vi đúng, sai đối với truyền thống gia đình, dịng họ.



- Tự đánh giá và thực hiện tốt bổn phận của bản thân để giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp ca gia ỡnh, dũng h.


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề
- Thảo luận nhóm


<b>C. Tµi liệu và ph ơng tiện</b>
- Tranh ảnh, Phiếu học tập


- Tài liệu sách báo, tạp chí nói về truyền thống văn hoá.
<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Câu hỏi: </b></i>


<i><b>?.</b>Theo em những gia đình sau đây có ảnh hởng đến con cái nh thế nào?</i>
<i>- Gia đình bị phá vỡ (bố mẹ li thân hoặc li hơn)</i>


<i>- Gia đình giàu có.</i>
<i>- Gia đình nghèo</i>


<i>- Gia đình có chức quyền.</i>


<i>- Gia đình có cha mẹ làm ăn bất chính, nghiện hút, số đề…</i>
<i> <b></b> GV nhận xét và cho điểm HS</i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>



Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV: Giới thiệu ảnh trong SGK trang 31.


- Đặt câu hỏi: Em cho biết bức ảnh trên nói lên ®iỊu g×?


- Nhận xét, bổ sung và chuyển ý giới thiệu nội dung của bài hơm nay.
Hoạt động 2: Phân tích truyện đọc - Truyện kể từ trang trai"
GV: Cử một học sinh có giọng đọc diễn


cảm đọc truyện


- Híng dÉn HS th¶o ln nhãm.


<b>1. Truyện đọc</b>
<i>Nhóm 1: </i>


<i>?. Sự lao động cần cù và quyết tâm vợt</i>
<i>khó của mọi ngời trong gia đình trong</i>


<i><b>Nhãm 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>truyện đọc thể hiện qua những tình tiết</i>
<i>nào?</i>


<i>Nhãm 2: </i>


<i>?. Kết quả tốt đẹp mà gia đình đó đạt đợc</i>


<i>là gì?</i>


<i>Nhãm 3: </i>


<i>?. Những việc làm nào chứng tỏ nhân vật</i>
<i>"tơi" đã giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia</i>
<i>đình.</i>


HS: Chia nhóm thảo luận, cử đại diện
nhóm trình bày.


- Cả lớp quan sát, nhận xét.


GV: Nhận xét, đánh giá kết quả của 3
nhóm để kết luận


<i>?: Việc làm của gia đình trong truyện thể</i>
<i>hiện đức tính gì?</i>


- Hai bàn tay cha và anh trao tơi dày
lên, chai sạn vì phải cày cuốc đất


- Bất kể thời tiết khắc nghiệt không
bao giờ rời "trận địa"


- §Êu tranh gay go qut liƯt
- Kiên trì, bền bỉ.


<i><b>Nhóm 2:</b></i>



- Bin qu đồi thành trang trại kiểu
mẫu


- Trang trại có hơn 100 ha đất đai
màu mỡ.


- Trồng bạch đàn, hoè, mía, cõy n
qu.


- Nuôi bò, dê, gà


<i><b>Nhóm 3: </b></i>


- Sự nghiệp nuôi trồng của tôi bắt đầu
từ chuång gµ bÐ nhá


- Mẹ cho 10 con gà con nay thành 10
con gà mái đẻ trứng.


- Số tiền có đợc tôi mua sách vở đồ
dùng học tập, truyện tranh và báo.


 Đó là giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.


<i><b>* GV KÕt luËn: </b></i>


Sự lao động mệt mỏi của các thành viên trong truyện nói riêng và của nhân dân ta
nói chung là tấm gơng sáng để chúng ta hiểu rằng không bao giờ đợc ỷ lại hay chờ vào
ngời khác mà phải đi lên bằng lao động của chính mình.



Hoạt động 2: Học sinh liên hệ về truyền thống của gia đình.
Dịng họ để phát triển nhn thc v thỏi


GV: Cho HS liên hệ
HS: Trả lêi c©u hái:


<i>1) Em hãy kể lại những truyền thống tốt</i>
<i>đẹp của gia đình mình?</i>


HS: Ph¸t biĨu ý kiÕn.


GV: Ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng.
HS: Tham gia bổ sung ý kiến.


GV: Đặt câu hỏi


<i>?. Cú phi tt c các truyền thống đều</i>
<i>cần phải giữ gìn và phát huy?</i>


HS: Trả lời câu hỏi:


<i>2) Khi núi v truyn thng tốt đẹp của gia</i>
<i>đình, dịng họ của mình, em có cảm xúc gì?</i>
HS: Tự nêu lên cảm xúc của mình<i><b>* </b></i>


- Gia đình em có nghề đan mây tre
truyền thống.


- Dịng họ em có nghề đúc đồng.


- Dịng họ em có truyền thống hiu
hc.


- Dòng họ em có nghề thuốc.


- Quê em là làng quê của tranh dân
gian Đông Hồ.


- Quê em là xứ sở của làn điệu dân
ca.


- Làng em có nghề truyền thống may
áo dài (từ thời Pháp thuộc)


- TiÕp thu c¸i míi, g¹t bá trun
thèng l¹c hậu, bảo thủ, không còn phù
hợp.


Hot ng 3 :


Rỳt ra bài học và ý nghĩa của truyền thống gia đình, dịng họ.
GV: Cho HS tự thảo luận.


HS: Ghi ý kiÕn vµo phiÕu häc tËp


<i><b>Néi dung:</b></i>


<i>1. Truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng</i>
<i>họ gồm những nội dung gì?.</i>



<i>2. Giữ gìn và ph¸t huy trun thèng là</i>
<i>gì?.</i>


<b>2. Nội dung bài học</b>


<i><b>1. Gia đình dịng họ nào cũng có</b></i>
<i><b>những truyền thống tốt đẹp về.</b></i>


- Học tập
- Lao động
- Nghề nghiệp
- Đạo đức
- Văn hố…


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>3. Vì sao phải giữ gìn và phát huy truyền</i>
<i>thống tốt đẹp của gia đình dịng họ? Cần</i>
<i>phên phán biểu hiện sai trái gì?</i>


HS: Ghi câu hỏi vào phiếu học tập theo sự
hớng dẫn của GV.


GV: Phân công theo dÃy bàn, mỗi em chỉ
trả lời một câu hỏi.


HS: Trả lời:


GV: Hết thời gian mời HS trả lời cá nhân.
HS: Lên bảng trình bày.


HS: Cả líp nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: NhËn xÐt, kÕt ln.


GV: Chốt lại bài học trên (bảng phụ)
HS: Ghi vµo vë.


GV: Chun ý


<i><b>tốt đẹp của gia đình dịng h l:</b></i>


- Bảo vệ
- Tiếp nối
- Phát riển


- Làm rạng rì trun thèng


<i><b>3. Giữ gìn và phát huy truyền thống</b></i>
<i><b>tốt đẹp của dịng họ để:</b></i>


<b>- Cã thªm kinh nghiƯm, søc mạnh</b>
- Làm phong phú truyền thống, bản
sắc dân tộc.


<i><b>4. Chúng ta phải:</b></i>


- Tr©n träng, tù hµo nèi tiÕp trun
thèng.


- Sống trong sạch, lơng thiện
- Không bảo thủ, lạc hậu



- Không coi thờng hoặc làm tổn hại
đến thanh danh của gia đình, dịng họ
Hoạt động 4: Hớng dẫn giải bài tp


GV: Hớng dẫn HS làm bài tập
GV: Nêu bài tập: (B¶ng phơ)


<i><b>Néi dung:</b></i>


<i>?. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?. </i>
<i>Vì sao?</i>


<i>1. Gia đình, dịng họ nào cũng có những</i>
<i>truyền thống tốt đẹp.</i>


<i>2. Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia</i>
<i>đình là thể hiện lịng biết ơn cha mẹ, ơng</i>
<i>bà, t tiên.</i>


<i>3. Gia đình, dịng họ nghèo thì khơng có</i>
<i>gì đáng tự hào.</i>


<i>4. Khơng cần giữ truyền thống gia đình vì</i>
<i>đó là những gì lạc hậu.</i>


<i>5. Giữ gìn và phát huy truyền thống của</i>
<i>gia đình giúp ta có thêm sức mạnh trong</i>
<i>cuộc sống.</i>


HS: Trình bày ý kiến cá nhân vào phiếu.


GV: Mời 1 HS trả lời, còn lại GV thu đại
diện 5 bài nhanh nhất


GV: Chữa bài tập, cho điẻm HS khá nht
ng viờn.


<b>3. Bài tập</b>


<i>Đáp án: 1, 2, 5</i>


<i><b>4. Củng cè.</b></i>


Hoạt động 5: Luyện tập và củng cố bài học
GV: Cho HS giải thích các câu tục ngữ sau:


<i>+ C©y cã céi, níc cã ngn</i>
<i>+ Chim cã tỉ, ngêi cã tông.</i>
<i>+ Giấy rách phải giữ lấy lề.</i>
HS: Thảo luận cả líp


GV:+ NhËn xÐt, bỉ sung


+ Cho HS lµm tiÕp bµi tËp thùc hµnh


<i><b>Néi dung:</b></i>


Em hãy kể về truyền thống của gia đình, dịng họ em; truyền thống trờng ta?
GV: Tổng hợp ý kiến của HS và nhắc nhở các em tìm hiểu đợc nhiều ý hơn.


<i><b>Gv: Tỉng kÕt toµn bµi:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>ảnh "Dân tộc Việt Nam anh hùng". Chúng ta phải ra sức học tập, tiếp bớc truyền thống</i>
<i>của nhà trờng, của bao thế hệ thầy cô, học sinh để xây dựng trờng chúng ta p hn.</i>


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Bài tập còn lại SGK


- Su tầm: Tranh ảnh, câu chuyện về truyền thống gia đình, dòng họ em
- Su tầm những câu ca dao ,tục ngữ nói về truyền thống gia đình và dịng họ
- Soạn và chuẩn bị bài 11: “<i><b>Tự tin</b></i>”


<i><b>* </b></i>


<i><b> T</b><b> liƯu tham kh¶o</b><b> : </b></i>


<b> </b><i><b>Tơc ng÷: </b>- Con hơn cha là nhà có phúc</i> ”


<i>- Chuông làng nào làng ấy đánh, thánh làng nào làng ấy thờ .</i>“ ”
<b> </b><i><b>Khẩu hiệu:</b></i><b> - Vì nớc quên thân, vì dân phục vụ:</b>




<b></b>





<b>TiÕt 14 </b>


<i>Ngày soạn:20/11/2011</i>
<b>Bài 11: Tự tin</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<b>1. Kiến thức: Giúp häc sinh hiĨu:</b>
- ThÕ nµo lµ tù tin?


- ý nghÜa cña tù tin trong cuéc sèng.


- Hiểu cách rèn luyện để trở thành ngời có tính tự tin
<b>2. Thái độ:</b>


- Tự tin vào bản thân và có ý vơn lên trong cuéc sèng.


- KÝnh träng nh÷ng ngêi cã tÝnh tù tin và ghét thói a dua, ba phải.
<b>3. Kĩ năng:</b>


- Biết đợc những biểu hiện của tính tự tin ở những ngời xung quanh.


- BiÕt thĨ hiƯn tÝnh tự tin trong học tập, rèn luyện và trong công việc cụ thể của
bản thân.


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Nờu v giải quyết vấn đề
- Thảo luận nhóm


<b>C. Tµi liƯu vµ ph ơng tiện</b>
- Tranh ảnh.


- Bài tập - Tình huống


- Ca dao, tục ngữ nói về lòng tự tin



- Ti liệu sách báo, tạp chí nói về truyền thống văn hoá.
<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


<i><b> C©u hái:</b></i>


<i>1. Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dịng họ.</i>
<i>2. Bản thân em đã và sẽ làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống của gia đình,</i>
<i>dịng họ?</i>


<i>3 . Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? Vì sao?</i>


a) Gia đình, dịng họ nào cũng có những truyền thống tốt đẹp. (Đ)


b) Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia đình là thể hiện lịng biết ơn cha mẹ, ơng
bà, tổ tiên. (Đ)


c) Gia đình, dịng họ nghèo thì khơng có gì đáng tự hào.


d) Khơng cần giữ truyền thống gia đình vì đó là những gì lạc hậu.


e) Giữ gìn và phát huy truyền thống của gia đình giúp ta có thêm sức mạnh trong
cuộc sống.( Đ )


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.</i>
<i>- Cú cng mi ng u giú.</i>


HS: Giải thích:


<i><b>Câu 1:</b></i> Khuyên chúng ta phải có lòng tự tin trớc những khó khăn, thử thách, không
nản lòng, chin bớc.


<i><b>Cõu 2:</b></i> Nh cú lịng tự tin và quyết tâm thì con ngời mới có khả năng và dám đơng
đầu với khó khăn và thử thách.


GV: Nh vậy lòng tự tin sẽ giúp con ngời có thêm sức mạnh và nghị lực để làm lên sự
nghiệp lớn. Vậy tự tin là gì? Phải rèn luyện tính tự tin nh thế nào? Chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu bài học hơm nay để biết đợc điều này


Hoạt động 2:


Hớng dẫn tìm hiểu truyện: Trịnh Hải Hà và chuyến du học Xing-ga-po
GV: Gọi 1 HS đọc truyện sau đó chia


líp thµnh 3 nhóm và yêu cầu HS cùng
nhau thảo ln vỊ c¸c néi dung a, b, c
SGK trang 34.


HS: Thảo luận sau đó lần lợt các nhóm
của đại diện lên trình bày ý kin.


GV: Ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng.


GV: Hớng dÉn HS liªn hƯ thøc tÕ.



+ Chia lớp thành bốn nhóm và yêu cầu
HS cùng thảo luận để trả lời câu hỏi:


- <i><b>Nhóm 1 và 2</b>: Nêu một việc làm mà</i>
<i>bạn trong nhóm em đã hành động một</i>
<i>cách tự tin.</i>


<i>- <b>Nhãm 3 vµ 4</b>: KĨ mét viƯc làm do</i>
<i>thiếu tự tin nên không hoàn thành công</i>
<i>việc.</i>


HS: C i din lờn trỡnh by.


<b>1. Truyn c</b>


<i><b>1. Bạn Hà học tiếng Anh trong điều</b></i>
<i><b>kiện, hoàn cảnh:</b></i>


- Góc học tập là căn gác xép nhỏ ở ban
công, giá sách khiêm tốn, máy cát sét cũ
kĩ.


- Không đi học thêm, chỉ học SGK, học
sách nâng cao vµ häc theo chơng trình
dạy tiếng Anh trên ti vi.Cùng anh trai nói
chuyện với ngời nớc ngoài.


<i><b>2. Bạn Hà đợc đi du học ở nớc ngoài</b></i>
<i><b>là do:</b></i>



- Lµ mét häc sinh giái toµn diƯn.
- Nãi tiÕng Anh thành thạo


- ĐÃ vợt qua kì thi tuyển chon của ngêi
Xing-ga-po.


- Là ngời chủ động và tự tin


<i><b>3. BiÓu hiện của sự tự tin ở bạn Hà</b></i>


- Bạn tin tởng vào khả năng của bản
thân mình.


- Bn ch ng trong hc tp: T hc
- Bn l ngi ham hc


GV: Nhận xét phần trình bµy cđa HS vµ kÕt ln: Tù tin gióp con ngời có thêm sức
mạnh, nghị lực sáng tạo và làm nên sự nghiệp lớn. Nếu không có tự tin con ngời sẽ trở
nên nhỏ bé và yếu đuối.


Hot ng 3: Hớng dẫn học sinh rút ra bài học
GV: Đặt câu hỏi:


?. Dựa vào nội dung câu truyện và
<i>phần thảo luận trên để rút ra bài học: Tự</i>
<i>tin là gì? ý nghĩa của tự tin trong cuộc</i>
<i>sống?</i>


GV: ?. Em sÏ rÌn lun tÝnh tù tin nh


<i>thÕ nµo?</i>


<b>2. Néi dung bµi häc</b>


<i><b>1. Tự tin là:</b></i> Tin tởng vào khả năng của
bản thân, chủ động trong mọi việc, dám tự
quyết định và hành động một cách chắc
chắn, không hoang mang dao động. Ngời
tự tin cũng là ngời hành động cơng quyết,
dám nghĩ, dám làm.


<i><b>2. </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


Tự tin giúp con ngời thêm sức mạnh,
nghị lực và sáng tạo để làm nên sự nghiệp
lớn. Nếu khơng có tự tin, con ngời sẽ trở
nên nhỏ bé và yếu đuối.


<b>3. RÌn lun tÝnh tù b»ng c¸ch:</b>


- Chủ động, tự giác trong học tập và
tham gia các hoạt động tập thể


- Kh¾c phơc tÝnh rơt rÌ, tù ti, ba ph¶i,
dùa dÉm.


Hoạt động 4: Hớng dẫn HS luyện tập
GV: Chuẩn bị bài trên bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

nhãm th¶o luận một câu trong các câu hỏi


trên.


HS: Tho lun v ghi kết quả thảo luận
vào giấy to. Hết thời gian thảo luận, các
nhóm cử đại diện lên trình bày ý kiến, các
nhóm khác nghe và bổ sung ý kiến


<i><b>1. H·y ph¸t biĨu ý kiÕn cđa em vỊ c¸c</b></i>
<i><b>néi dung sau:</b></i>


a. Ngời tự tin chỉ một mình quyết định
cơng việc, không cần nghe ai và không
cần hợp tác với ai.


b. Em hiểu thế nào là tự học, tự lập, từ
đó nêu mối quan hệ giữa tự học, tự tin và
tự lập?


c. Tự tin khác với tự cao, t i, t ti, rt
rố, ba phi, a dua?.


GV: Định híng


cơng việc, khơng cần nghe ai và khơng
hợp tác với ai là khơng đúng vì: có ý kiến
đóng góp, xây dựng của ngời khác sẽ có
tác dụng lớn đến công việc. Sự hợp tác
đúng sẽ giúp chúng ta thành công trong
công việc, sẽ giúp chúng ta thành cơng
trong cơng việc, sẽ giúp chúng ta có thêm


sức mạnh và kinh nghiệm.


b. Tù lùc lµ tù lµm lÊy và giải quyết các
công việc của bản thân mình.


c. Tự lập là tự xây dựng cuộc sống cho
mình, không sống dựa vào ngời khác.


d. Tự tin, tự lập, tự lực cã mèi quan hƯ
chỈt chÏ, ngêi cã tÝnh tù tin míi cã tÝnh tù
lËp, tù lùc trong cuéc sèng


Hoạt động 5: Luyện tập củng cố
HS: Làm việc cá nhân - Trỡnh by


GV: Để suy nghĩ và phát biểu ý kiến cá nhân.


t tin con ngi cn kiên trì, tích cực, chủ động học tập khơng ngừng vơn lên
nâng cao nh/thức và năng lực để có khả nng hnh ng mt cỏch chc chn.


<i><b>4. Dặn dò</b></i>


- Nêu yêu cầu học và làm bài ở nhà.
- Học thuộc néi dung bµi häc.


- Lµm bµi tËp a, c, d.


- Chuẩn bị nội dung thực hành tiết 15


<i><b>* T</b></i>



<i><b> liƯu tham kh¶o</b></i>


<b> </b><i><b>Tơc ng÷</b></i>


<i>- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo </i>
<i>- Có cứng mới đứng đầu gió</i>




<b></b>





<b>TiÕt 15: </b>


<i>Ngày soạn: 04/12/2011</i>

Bài



Thc hnh - ngoi khoá những nội dung đã học


các vấn đề địa phơng


<b>A - Mục tiêu cần đạt:</b>


Làm cho hs hiểu sâu thêm về nội dung kiến thức đã học.
Thực hành ngoại khố các vấn đề địa phơng.


Ph¸t triĨn KT-XH; tƯ nạn xà hội: môi trờng.


Ch yu: Cho h/s liờn h thực tế nội dung đã học, lấy ví dụ minh họa.
<b>B - Ph ơng pháp: </b>



- Đàm thoại.
-Thảo luận.
- Phân tích.


- Chứng minh, giải quyết vấn đề.


<b>C - Tài liệu, ph ơng tiện : Sgk - Sgv; Tài liệu tham khảo, ca dao, tục ngữ.</b>
<b>D - Các hoạt động trên lớp:</b>


1) ổn định lớp:
2) Kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Gv. ®a ra néi dung cho h/s th¶o luËn.


<i><b>* Chủ đề:</b></i>


+ Đạo đức và kỷ lụât.
+ Tơn s trọng đạo.
+ Văn hóa giáo dục.


+ Trật tự an tồn giao thơng ở địa phơng.
+ Phịng chống tệ nạn xã hội.


<i><b>* Chđ ®iĨm:</b></i>


Các ngày lễ lớn trong năm.
M/đích của các ngày lễ lớn.
ý nghĩa của các ngày lễ đó.


GV: Cùng học sinh đàm thoại, thảo luận, phân tích từng nội dung, từng vấn đề.



<i><b>4) DỈn dò</b>:</i>


GV: Hớng dẫn học sinh học tập.
Về nhà làm các bài bài tập .
Học tất cả nội dung bài học:
Su tầm những câu ca dao tục ngữ.


Chuẩn bị nội dung bài sau. <i><b>Thực hành ngoại khoá</b></i>


<b></b>



<b>Tiết 16: </b>


<i>Ngày soạn: 11/12/2011</i>

Bài



Thc hnh - ngoi khoỏ những nội dung đã học


các vấn đề địa phơng


<b>A - Mục tiêu cần đạt:</b>


Làm cho hs hiểu sâu thêm về nội dung kiến thức đã học.
Thực hành ngoại khoỏ cỏc vn a phng.


Phát triển KT-XH; tệ nạn x· héi: m«i trêng…


Chủ yếu: Cho h/s liên hệ thực tế nội dung đã học, lấy ví dụ minh họa…


<b>B - Ph ng phỏp: </b>


- Đàm thoại.
- Thảo luận.
- Phân tích.


- Chng minh, gii quyết vấn đề.
<b>C - Tài liệu, ph ơng tiện : </b>


- Sgk - Sgv;


- Tài liệu tham khảo, ca dao, tục ngữ…
<b>D - Các hoạt động trên lớp:</b>


1) ổn định lớp:
2) Kiểm tra:


<i><b>3) Bµi míi: </b></i>TiÕn hµnh thùc hµnh;
Gv. ®a ra néi dung cho h/s th¶o luËn.


<i><b>* Chủ đề:</b></i>


+ Đạo đức và kỷ lụât.
+ Tôn s trọng đạo.
+ Văn hóa giáo dục.


+ Trật tự an tồn giao thơng ở địa phơng.
+ Phịng chống tệ nạn xã hội.


<i><b>* Chđ ®iĨm:</b></i>



Các ngày lễ lớn trong năm.
M/đích của các ngày lễ lớn.
ý nghĩa của các ngày lễ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>4) DỈn dò:</b></i>


GV: Hớng dẫn học sinh học tập.
Về nhà làm các bài bài tập .
Học tất cả nội dung bài học:
Su tầm những câu ca dao tục ngữ.


Chuẩn bị nội dung bài. <i><b>Ôn tập học kỳ I .</b></i>


<b></b>



<b>Tiết 17 Ngày soạn : 11/12/2011</b>
<b>Ôn tập Học Kỳ I</b>


<b>A. Mục tiêu của bài học.</b>


<b>1. Kin thc : Sau bài ôn tập, học sinh cần nắm đợc </b>


 Nắm khái quát kiến thức đã học trong chơng trình đã học


 Trình bày các kiến thức cơ bản về vấn đề đạo đức nh: Đoàn kết tơng trợ, sống
giản dị, giữu gìn và phát huy truyền thống gia đình và dịng họ, xây dựng gia đình văn
hố


<b>2. Kü năng : </b>



Rèn luyện củng cố kĩ năng phân tích các tình huống thực tế


Tìm hiểu và noi theo nững tấm gơng ngời tốt việc tốt, rút ra những bài học cho
bản thân


<b>B. Ph ơng tiện dạy học.</b>


Bảng phụ


Phiếu học tập


Tài liệu về những tấm gơng ngời tốt việc tốt
<b>C. Nội dung ôn tập</b>


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


<i><b>C©u hái:</b></i>


Đánh dấu x vào ă biểu hiện để em rèn luyện đức tính giản dị. ?
Kết quả của việc rèn luyện ấy nh thế nào?


1. Chân thật, thẳng thắn trong giao tiếp ă
2. Tác phong gọn gàng lịch sự ă
3. Trang phục, đồ dùng khơng đắt tiền ă
4. Sống hồ đồng với bạn bè ă
HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét


GV : KÕt luËn 1,2,4 lµ bbiểu hiện giúp em rèn luyện tính giản dị



<i><b>3</b></i>


<i><b> </b><b>. </b><b> Néi dung :</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Lý thuyết</b></i>


Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học trong chơng thình


- GV: đặt câu hỏi : Hãy nêu những nội dung đã học trong chơng trình


- Học sinh làm viêc cá nhân sau đó trả lời , học sinh khác nhận xét bổ sung hoàn
thiện hệ thống kiến thức từ bài 1 đến bài 11


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
<i><b>Bài tập 1</b></i> <i><b>:</b></i>


GV: Tỉ chøc cho HS th¶o ln theo néi dung: Tìm hiểu biểu hiện của lối sống giản
dị và trái với giản dị.


GV: Chia HS thành 5 nhóm và nêu yêu cầu thảo luận: Mỗi nhóm tìm 5 biểu hiện trái
với giản dị? Vì sao em lại lùa chän nh vËy?


HS: thảo luận, cử đại diện ghi kết quả ra giấy to.
GV: Gọi đại diện một số nhóm trình bày.


HS: C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.


GV: Chốt vấn đề trên bảng phụ chuẩn bị trớc và nhấn mạnh kiến thức



- Giản dị khơng có nghĩa là qua loa, đại khái, cẩu thả, tuỳ tiện trong nếp sống,
nếp nghĩ, nói năng cụt ngủn, trống không, tâm hồn nghèo nàn, trống rống. Lối sống
giản dị phải phù hợp với lứa tuổi, điều kiện gia đình, bản thân và mơi trờng xã hội xung
quanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Biểu hiện của lối sống giản dị</b> <b>Trái với giản dị</b>
- Không xa hoa lÃng phí


- Không cầu kì kiểu cách.


- Không chạy theo những nhu cầu vật
chất và hình thức bề ngoài.


- Thẳng thắn, chân thật, gần gũi, hoà
hợp với mọi ngời trong cuộc sống hàng
ngày.


- Sống xa hoa, lãng phí, phơ trơng về
hình thức, học đòi trong ăn mặc, cầu kì
trong cử chỉ sinh hoạt, giao tiếp.


<i><b>Bµi tËp 2: </b></i>
<i><b> C©u hái: </b></i>


Hãy nêu những tiêu chí xây dựng gia đình văn hố và những biểu hiện của
gia đình khơng văn hố? Liên hệ với gia đình em.


- Häc sinh suy nghÜ và trả lời cá nhân


<b>- Giáo viên liệt kê ý kiến của HS trên bảng phụ</b>


<b>Tiêu chuẩn cụ thể về x©y dùng gia</b>


<b>đình văn hố:</b>


<b>Biểu hiện trái với gia đình văn hố:</b>
+ Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.


+ Nu«i con khoa häc ngoan ngo·n, häc
giái.


+ Lao động xây dựng kinh tế gia đình
ổn định.


+ Thực hiện bảo vệ mơi trờng.
+ Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
+ Hoạt động từ thin.


+ Tránh xa và bài trừ tệ nạn xà hội.


- Coi träng tiỊn b¹c.


- Khơng quan tâm giáo dục con.
- Khơng có tình cảm đạo lí.
- Con cái h hỏng.


- Vợ chồng bất hồ, khơng chung thủy.
- Bạo lực trong gia ỡnh.


- ua ũi n chi.



<i><b>* Nguyên nhân:</b></i>


- Cơ chế thị trờng.


- Chính sách mở cửa, ảnh hởng tiêu cực
của nền văn hoá ngoại lai.


- Tệ nạn xà hội.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


Cho các tình huống sau:


a) Trung là bạn cùng tổ, lại gần nhà Thuỷ, Trung bị ốm phải nghỉ học nhiều ngày.
Nếu em là Thủ, em sÏ gióp Trung viƯc g×?


b) Tn và Hng cùng học một lớp, Tuấn học giỏi toán còn Hng học kém. Mỗi khi có
bài tập về nhà, Tuấn làm hộ Hng. Em có tán thành việc làm của Tuấn không? Vì sao?


c) Trong gi kiểm tra tốn, có một bài khó. Hai bạn ngồi cạnh nhau đã góp sức để
cùng làm bài. Suy nghĩ của em về việc làm của hai bạn nh thế nào?


GV: Cho HS tù ph¸t biĨu ý kiÕn.
HS: Tù béc lé suy nghÜ cđa m×nh.


GV: NhËn xÐt bỉ sung ý kiến của HS và cho điểm HS có ý kiến xuất sắc.


<i><b>Đáp án</b></i>


a) Nếu em là Thuỷ em sẽ giúp Trung ghi lại bài, thăm hỏi, động viên bạn.



b) Em không tán đồng việc làm của Tuấn vì nh vậy là khơng giúp đỡ bạn mà là
làm hại bạn.


c) Hai bạn góp sức cùng làm bài là khơng đợc. Giờ kiểm tra phải tự làm bài.


<i><b>Bµi tập 4:</b></i>


- Giáo viên tổ chức trò chơi


- Hình thức tổ chức trò chơi: "Nhanh mắt, nhanh tay" với câu hỏi:


Những câu tục ngữ sau, câu nào nói về đoàn kết tơng trợ?


1. B a chng b c c nm <sub></sub>


2. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn <sub></sub>


3. Chung lng đấu cật <sub></sub>


4. §ång cam céng khỉ <sub></sub>


5. Cây ngay khụng s cht ng <sub></sub>


6. Lời chào cao hơn mâm cỗ <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV yờu cu HS lm bi sau đó nhận xét và cho điểm HS làm tốt nht


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>



- Lm v b sung cỏc bi tập trong chơng trình đã học ở sách bài tập và sách giáo
khoa


- Tự tìm hiểu và xây dựng các tình huống có liên quan đến nội dung bài học, qua đó
xử lí và rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân


- Ôn tập kĩ các nội dung đã hc lm bi kim tra hc kỡ I


<b></b>



<i>Ngày soạn : 16/12/2011</i>
<b>TiÕt 18 </b>


<b>KiÓm tra Học Kì i</b>
<b>A.</b>


<b> Mục tiêu :</b>


- Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức của HS trong HKI


- Thấy rõ mức độ tiếp thu bài và ý thức học tập của từng HS trên cơ sở đó cho điểm
chính xác.


- RÌn tÝnh kØ lt nghiªm tóc häc tËp cđa HS .
<b>B. TiÕn tr×nh :</b>


<b>2. Giáo viên chuẩn bị giấy cho HS </b>
2. Ma trận đề:


Nội dung chủ đề Cấp độ t duy



NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dụng


Biểu hiện sống giản dị C1-1TN ( 0,5 đ)


Xõy dng gia đình văn hố C2.1 TN ( 2 điểm)
Biểu hin t tin C1 TL (1) C1-2 TN(0,5im)


Đoàn kết tơng trợ C2 TL ( 3 điểm) Câu 3 TL( 3 ®iĨm)


Tỉng sè c©u 1 4 1


Tỉng ®iĨm 1 ®iĨm 6 điểm 3 điểm


Tỉ lê. 10% 60% 30%


<b>I.Trắc nghiệm khách quan: 3 ®iĨm</b>


<b>Câu1:( 0,5 điểm) Khoanh trịn chỉ một chữ cái trớc câu trả lời đúng:</b>
<i>1.Biểu hiện nào dới đây là sống giản dị.</i>


A. Tính tình dễ dãi, xuề xồ
B. Nói năng đơn giản dễ hiểu


C. Không bao giờ chú ý đến hình thức bề ngồi.
D. Sống hà tiện.


<i> 2. BiĨu hiƯn nµo dới đây là tự tin? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

B. Lúc nào cũng giữ nguyên ý kiến riêng của mình.


C. Tự giải quyết mọi việc, không cần hỏi ý kiến ai.


D. Tin tởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi việc.


<b>Câu 2:(2 điểm). Hãy ghi chữ Đ tơng ứng với câu đúng, chữ S tơng ứng với câu sai vào ơ</b>
<i>trống trong bảng sau:</i>


A. Gia đình giàu có và đơng con là gia đình hạnh phúc
B. Cần có sự phân cơng hợp lí các cơng việc trong gia đình


C. Trẻ em khơng nên tham gia bàn bạc các cơng việc gia đình vì đó là việc của
ngời lớn


D. Trong gia đình. Mỗi ngời chỉ cần hồn thành cơng việc của mình là đủ.


<b>Câu 3: (0,5 điểm). Biểu hiện nào dới đây là tự tin? Hãy Khoanh tròn đáp án đúng.</b>
A. Ln tự đánh giá cao bản thân mình.


B. Lúc nào cũng giữ nguyên ý kiến riêng của mình.
C. Tự giải quyết mọi việc, không cần hỏi ý kiến ai.


D. Tin tởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi việc.
<b>II. Phần Tự luận: 7 điểm</b>


<b>C©u1: ( 1 điểm)</b>
Thế nào là tự tin?
<b>Câu 2: ( 3 điểm)</b>


Hin và Quý là đôi bạn thân. Hai bạn ngồi cùng bàn nên cứ đến giờ kiểm tra là Hiền
lại chép bài của Q. Q nể bạn nên khơng nói gì. Em có tán thành với việc làm của


Hiền và Quý khụng? Vỡ sao?


<b>Câu 3: ( 3 điểm)</b>


Em sẽ xử lý nh thế nào trong tình hng sau:


A. Trong lớp có một bạn nhà nghèo, khơng có đủ điều kiện học tập.
B. Có một bạn ở tổ em bị ốm phải nghỉ học.


C. Có hai bạn ở lớp em cãi nhau và giận nhau.
<b>ỏp ỏn+biu im:</b>


<b>I.Trắc nghiệm khách quan: 3 ®iĨm</b>
C©u 1:( 0,5 ®iĨm)


- Chän ý B


C©u 2: ( 2 điểm - Mỗi ý 0,5 điểm )
- Đúng: B,


- Sai: A, C, D
C©u 3:( 0,5 điểm)


- Chọn ý D


<b>II. Phần tự luận: 7 điểm</b>
<b>Câu1: (1điểm)</b>


T tin là tin tởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi việc, dám tự
quyết định và hành động một cách chắc chắn, không hoang mang dao động. Ngời tự tin


cũng là ngời hành động cơng quyết, dám ngh, dỏm lm.


<b>Câu2: (3 điểm)</b>


- Không tán thành việc làm của hai bạn. (1 điểm)


- on kt,theo ỳng ngha ca nó thì phải giúp nhau cùng tiến bộ.
(0,5 điểm)


- Trong trờng hợp này, Hiền lợi dụng tình bạn để làm điều xấu. (0,5 điểm)
- Quý nể nang, bao che cho bạn, làm bạn không tiến bộ đợc. (1 điểm)
<b>Câu 3:(3 điểm)</b>


A. Em không coi thờng bạn,gần gũi bạn hơn,giúp bạn những gì có thể, giúp và
vận động các bạn cùng làm nh mình. (1điểm)


B. Em sẽ chép bài và giảng lại bài cho bạn (nếu có thể), đến thăm và động viên
bạn…(1điểm)


C. Em sẽ khuyên hai bạn gặp nhau để trao đổi, giúp hai bạn hiểu và thông cảm cho
nhau, không giận nhau nữa. (1điểm)




<b></b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tiết 19 </b>



<b> Ngày soạn: 08/01/2012</b>

Bµi 12 (2 tiÕt)



Sèng vµ lµm viƯc cã kÕ hoạch



A. Mục tiêu bài học


<b> 1. Kiến thức : </b>
Gióp häc sinh hiĨu:


- ThÕ nµo lµ sèng vµ lµm viƯc cã kÕ ho¹ch.


- ý nghĩa, hiệu quả cơng việc khi làm việc có kế hoạch.
<b> 2. Thái độ</b>


- Cã ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch.
- Có nhu cầu, thói quen làm việc có kế hoạch.


- Phê phán lối sống không có kế hoạch của những ngời xung quanh.
<b>3. Kĩ năng</b>


- Biết xây dựng kế hoạch hằng ngày, hằng tuần.


- Bit iu chnh, ỏnh giỏ kt quả hoạt động theo kế hoạch.
<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Tæ chức luyện tập
- Thảo luận


- Sắm vai.


<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>
- Bài tập tình huống.


- Mẫu kế hoạch GV vẽ trên khổ giấy lớn (3 mẫu)


- Kịch bản, tiÓu phÈm.


<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định t chc


2. Kiểm tra bài cũ


<i><b>- GV: Giới thiệu tình huèng</b></i>.


<i>Dũng quê ở Thái Nguyên về sống cùng bác ruột ở Hà Nội, Dũng học ở một trờng</i>
<i>THCS nội thành. Thời gian đầu đến lớp, Dũng sợ sệt, rụt rè mặc cảm mình là học sinh ở</i>
<i>quê ra. Mặc dù rất hiểu bài, giải bài tập nhanh, học thuộc nhiều thơ...nhng Dũng không</i>
<i>dám phát biểu. Sau một thời gian, nhờ sự giúp đỡ của thầy giáo, cô giáo, sự động viên</i>
<i>của bạn bè, Dũng đã mạnh dạn hơn, hăng hái phát biểu, tranh luận khi gặp bài khó và</i>
<i>cơng quyết giữ ý kiến đúng đắn của mình. Kết thúc năm học Dũng đạt học sinh giỏi toàn</i>
<i>diện.</i>


Em cã nhËn xÐt gì về câu chuyện trên?
- HS: Quan sát, suy nghĩ vµ nhËn xÐt
- GV: NhËn xÐt cho điểm


3. Bài mới (tiÕt 1)


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV: Đa ra tình huống:


<i><b>Néi dung: </b></i>



Cơm tra mẹ đã dọn nhng vẫn cha thấy An về mặc dù giờ tan học đã lâu. An về nhà
muộn với lí do mợn sách của bạn để làm bài tập. Cả nhà đang nghỉ tra thì An ăn xong,
vội vàng nhặt mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học thêm. Bữa cơm tối cả nhà
sốt ruột đợi An. An về muộn với lí do đi sinh nhật bạn. Khơng ăn cơm, An đi ngủ và
dặn mẹ: "Sáng sớm mai gọi con dậy sớm để xem đá bóng và làm bài tập".


<i><b>C©u hái:</b><b> </b></i>


<i>1) Những câu từ nào chỉ về việc làm của An hằng ngày?</i>
<i>2) Những hành vi đó nói lên điều gì?</i>


GV: NhËn xÐt, bỉ sung vµ chun ý vào bài học hôm nay.


Hot ng 2: Tho lun nhóm - tìm hiểu thơng tin


GV: Kẻ bảng kế hoạch trong SGK/36 ra giấy khổ to treo lên để HS quan sỏt, phõn
tớch vi s hng dn ca GV.


GV: Đặt câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>3. Với cách làm việc có kế hoạch nh Hải Bình thì sẽ đem lại kết quả gì?</i>
GV: Chia lớp thành 3 nhóm


Để học sinh trả lời đúng trọng tâm. cần gợi ý cho các em nhận xét:
- Cột ngang, cột dọc của bản kế hoạch.


- Thời gian tiến hành công việc (thời gian cần cho công việc đó).
- Nội dung đã đối chiếu giữa:


+ Nội dung giáo dục tồn diện ở nhà trờng, gia đình và XH.


+ Học văn hố với các hoạt động khác.


+ B¶n kế hoạch của Bình có hợp lí hay thiếu gì không, chỗ nào quá thừa?
HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.


Cả lớp quan sát, nhận xét và bổ sung ý
kiÕn.


GV: Gạch chân các từ cần ghi nhớ để
học sinh nắm khái niệm, ý nghĩa của phần
bài học.


HS: Nhận xét trao đổi ý kiến cá nhân
GV: Bổ sung, chốt lại ý kiến trả lời các
câu hỏi: mặt tốt và mặt cha tốt. Lu ý khai
thác câu mở đầu: "Ngay sau ngày khai
giảng đã lên lịch làm việc, học tập…" để
làm rõ tính cách của Hải Bình


Gạch chân các ý chính để chốt lại bài
học.


GV: Kết luận phn tỡm hiu chuyn c.


<b>1. Thông tin:</b>


<i><b>Câu 1: Nhận xét thời gian biểu của</b></i>
<i><b>Hải Bình:</b></i>


- Ni dung k hoch núi đến nhiệm vụ


học tập, tự học, hoạt động cá nhân, nghỉ
ngơi giải trí (th viện, câu lạc bộ)


- KÕ ho¹ch cha hợp lí và thiếu:


+ Thời gian hằng ngày từ 11h30 - 14h
tõ 17 - 19h.


+ Lao động giúp gia đình q ít.
+ Thiếu ăn, ngủ, thể dục.


+ Xem ti vi nhiều


<i><b>Câu 2: Em hiểu về tính cách của Hải</b></i>
<i><b>Bình:</b></i>


<i>- ý thức tự giác<b>. </b>ý thức tự chủ</i>


- Chủ động làm việc có kế hoạch
khơng cn ai nhc nh.


<i><b>Câu 3: Kết quả làm việc có kế hoạch</b></i>
<i><b>của Hải Bình:</b></i>


- Hi Bỡnh ch ng trong cụng việc.
- Khơng lãng phí thời gian.


- Hồn thành công việc đến nơi, đến
chốn và có hiệu quả, khơng bỏ sót cơng
việc.



Hoạt động 3: Xác định u cầu cơ bản khi lập kế hoạch công việc
GV: Treo lên bảng kế hoạch của bạn


V©n Anh.


HS: ghi ý kiến vào phiếu học tập.
GV: Đặt câu: (Bảng phụ)


<i><b>Nội dung:</b></i>


<i>1) Em có nhận xét gì về bản kế hoạch</i>
<i>của bạn Vân Anh?</i>


<i>2) So sánh kế hoạch của Hải Bình và</i>
<i>Vân Anh.</i>


GV: Cho học sinh lên bảng trình bày.
HS: Ghi kết quả trong phiếu lên bảng
Cả lớp quản sát nhận xét ý kiến của bạn.
GV: Chốt lại nh nhận xét, so sánh bảng
kế hoạch Hải Bình và Vân Anh.


- Hớng dẫn học sinh kẻ bảng so sánh.
HS: Về nhà tự lập bảng kế hoạch.


<i><b>1. NhËn xÐt</b></i>


- Quy trình hoạt động từ 5 giờ đến 23
giờ.



- Nội dung công việc đầy đủ, cân đối
(học tập ở trờng, lao động giúp GĐ, tự
học, sinh hoạt tập thể…)


<i><b>2) So s¸nh 2 bảng kế hoạch:</b></i>


- K hoch của Vân Anh: Cân đối,
hợp lí, tồn diện, đầy đủ, cụ thể, chi tiết
hơn


- Kết hoạch của Hải Bình: Thiếu ngày,
dài, khó nhớ, ghi cơng việc cố định lặp đi
lặp lại.


<i><b>KÕt thóc tiÕt 1: </b></i>


GV: Bổ sung, chốt lại ý kiến trả lời các câu hỏi: mặt tốt và mặt cha tốt. Lu ý khai
thác câu mở đầu: "Ngay sau ngày khai giảng đã lên lịch làm việc, học tập…" để làm rõ
tính cách của Hải Bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

là một u cầu khơng thể thiếu đợc đối với ngời lao động. HS chúng ta phải học tập,
xứng đáng là con ngoan trò giỏi.




<b></b>





<b>TiÕt 20 </b>



<b> Ngày soạn:15/01/2012</b>

Bài 12 (tiếp)




Sống và làm việc có kế hoạch


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b> 1. Kiến thøc : </b>
Gióp häc sinh hiĨu:


- ThÕ nµo lµ sèng và làm việc có kế hoạch.


- ý ngha, hiu qu cơng việc khi làm việc có kế hoạch.
<b> 2. Thái </b>


- Có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch.
- Có nhu cầu, thói quen làm việc có kế hoạch.


- Phê phán lối sống không có kế hoạch của những ngời xung quanh.
<b>3. Kĩ năng</b>


- Biết xây dựng kế hoạch hằng ngày, hằng tuần.


- Bit iu chnh, ỏnh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.
<b>B. Ph ơng phỏp</b>


- Tổ chức luyện tập
- Thảo luận


- Sắm vai.


<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>
- Bài tập tình huống.



- Mẫu kế hoạch GV vẽ trên khổ giấy lớn (3 mẫu)
- Kịch bản, tiểu phẩm.


<b>D. Cỏc hot ng dy v hc</b>
1. ổn định tổ chức


2. KiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV: Kiểm tra kế hoạch cá nhân của học
sinh.


HS: Nộp bµi tËp.


GV: KiĨm tra mét vµi em, nhËn xÐt
- Treo bảng kế hoạch theo mẫu trong
sách GV.


HS: Phát biểu ý kiến cá nhân


GV: Nhn xét và gợi ý HS rút ra kết
luận cả 3 mẫu kế hoạch.chuyển sang hoạt
động 4.


<i><b>B¶ng kế hoạch của Vân Anh:</b></i>


- Ct dc cụng vic trong tuần.
- Cột ngang công việc hằng ngày.
- Thời gian ghi đủ: thứ, ngày.



- Nội dung công việc không lặp đi lặp
lại. Công việc cố định Minh Hằng không
ghi trong kế hoạch.


- Ghi công việc đột xuất cần đặc biệt
nhớ, tránh bị qn (những cơng việc có
thể thay đổi lịch thì nờn ghi rừ).


- Không dài, dễ nhớ.


- y ni dung, đảm bảo cân đối,
toàn diện các hoạt động.


- Hiệu quả cao, khoa học hơn.
Hoạt động4: Rút ra kết luận bài học


GV: Tæ chøc HS chơi "nhanh mắt,
nhanh tay".


HS: Thảo luận cả lớp, trình bày ý kiến
cá nhân.


GV: Phát phiếu học tập (cả lớp trả lời 3
câu hỏi khác nhau) mỗi em trả lời một câu


<i><b>Nội dung:</b></i>


1. Những điều có lợi khi làm việc có kế
hoạch và có hại khi làm việc không có kế
hoạch.



Có lợi Có hại


<i>2. Trong quá trình lập và thực hiện kế</i>
<i>hoạch chúng ta sẽ gặp những khó khăn gì?</i>


<i>3. Bản thân em làm tốt việc này cha?</i>
<i>Tự rút ra bài học gì cho bản thân?</i>


<b>2. Nội dung bài học</b>


<i><b>1) Làm việc có kế hoạch là:</b></i>


- Xỏc nh nhim v, sp xp cụng vic
hng ngy, hng tun mt cỏch hp lý.


<i><b>2) Yêu cầu của kế hoạch phải:</b></i>


- Cõn i cỏc nhim v: Rốn luyện, học
tập, lao động, nghỉ ngơi, giúp gia đình…


<i><b>3) </b><b>ý</b><b> nghĩa của làm việc có kế hoạch</b></i>


- Giỳp chúng ta chủ động, tiết kiệm
thời gian, công sức.


- Đạt kết quả cao trong công việc.
- Không cản trở, ảnh hởng đến ngời
khác.



<i><b>4) Tr¸ch nhiệm bản thân</b></i>


- Vợt khó, kiên trì, sáng tạo


- Cần biết làm việc có kế hoạch, biết
điều chỉnh kế hoạch khi cÇn thiÕt.


Hoạt động 5: Làm bài tập sách giáo khoa
Trong phần bài học GV đã hớng dẫn kỹ


bµi (b)


1) ý kiến của em về việc làm của Phi
Hùng? Tác hại của việc làm đó?


2) Gi¶i thích câu:


Vic hụm nay ch ngy mai


<b>3. Bài tập</b>


<i><b>Câu 1: ViƯc lµm cđa Phi Hïng:</b></i>


- Lµm viƯc t tiƯn.
- Không thuộc bài.
- Kết quả kém.Câu 2:


<i><b>i ý:</b></i> Quyết tâm tránh lãng phí thời
gian, đúng hẹn với mọi ngời, làm đúng kế
hoạch đề ra.



Hoạt động 6: Rèn luyện bản thân và củng cố kiến thức
GV: Tổ chức trị chơi đóng vai


<i>T×nh hng 1:</i>


- Bạn Hạnh cẩu thả, tuỳ tiện, tác phong luộm nhuộm, không có kế hoạch, kết quả
học tập kém.


<i>Tình huống 2:</i>


- Bạn Minh cẩn thận, chu đáo, làm việc có kế hoạch, kết quả học tập tốt đợc mọi
ng-ời quý mến.


GV: Nhận xét các bạn đóng vai. Nhắc nhở và động viên các em.


<i><b>GV kÕt luËn toµn bµi</b>: <b> </b></i>


Sống và làm việc có kế hoạch có ý nghĩa to lớn trong cuộc sống của mỗi ngời. Trong
thời đại khoa học và cơng nghệ phát triển cao thì sống và làm việc có kế hoạch là một
yêu cầu không thể thiếu đợc đối với ngời lao động. HS chúng ta phải học tập, xứng đáng
là con ngoan trò gii.


<i><b>4. Dặn dò</b></i>


- HS về nhà lập kế hoạch làm viƯc tn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Su tầm tranh ảnh quy định về quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em
Việt Nam.



- Tham gia viÕt kÕ ho¹ch thi đua trong tháng của lớp


<i><b>* T</b></i>


<i><b> liƯu tham kh¶o</b></i>


<b> </b><i><b>Tục ngữ:</b></i> - Việc hôm nay chớ để ngày mai.


<i><b> Ghi nhí:</b></i>


- Lµm bất cứ việc gì cũng phải suy nghĩ trớc.
<i>- Lời nói mà suy nghĩ trớc mới không bị vấp váp.</i>
<i>- Việc làm mà tính trớc không bị thất bại.</i>


<i>- Tớnh nết có định trớc mới tránh đợc lỗi lầm</i>


<i><b> (Trung Dung)</b></i>




<b></b>





<b>TiÕt 21 </b>



<b> Ngày soạn: 05/02/2012</b>

Bài 13 : (2 tiÕt)



Quyền đợc bảo vệ chăm sóc và giáo dục


của trẻ em Việt Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- HS nắm đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam. Vì sao phải
thực hiện các quyền đó.



<b>2. Thái độ</b>


- Biết ơn sự quan tâm, chăm sóc của gia đình, nhà trờng và xã hội. Phê phán, đấu
tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em…


<b>3. Kĩ năng</b>


- Học sinh tự giác rèn luyện bản thân. Biết tự bảo vệ quyền và làm tốt các bổn phận.
Thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình. Nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện.


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Phõn tích, nêu và giải quyết vấn đề. Thảo luận. Diễn giải
<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- HiÕn ph¸p 1992, Bộ luật dân sự, Luật Bảo vệ Chăm sóc và Giáo dục trẻ em, Luật
Giáo dục.


- Tranh nh, phiu hc tập.
<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


- GV thu bµi vỊ nhµ cđa 2 em häc sinh. LËp kÕ ho¹ch


- Häc sinh nộp tranh ảnh và tài liệu 4 nhóm quyền của trẻ em (bài lớp 6)
- GV nhận xét cho điểm HS



<i><b>3. Bµi míi: (tiÕt 1)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV: Tổ chức cho HS quan sát tranh


ảnh, về các hoạt động chăm sóc, giáo dục
trẻ em.


HS: Quan sát và nêu các quyền, bổn
phận của trẻ em đã học ở bài 12, lớp 6.


GV: (Treo b¶ng phơ) néi dung của 4
quyền cơ bản.


HS: Đọc lại rõ ràng cả lớp nghe


<i>?: Tr em Vit Nam núi chung và bản</i>
<i>thân em đã đợc hởng các quyền gì?</i>


HS: Tù béc lé suy nghÜ


Để làm rõ hơn quyền của trẻ em đợc
văn bản nào quy định và quy định nh thế
nào? Chúng ta học bài hôm nay.


- Nhóm 1: Quyền sống cịn.
- Nhóm 2: Quyền đợc bảo vệ.
- Nhóm 3: Quyền phát triển.


- Nhóm 4: Quyền tham gia


- Quyền học tập, khám bệnh, vui chơi,
chăm sóc, ăn mặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HS: Đọc truyện


<b>"Một tuổi thơ bất h¹nh".</b>


GV: Khai thác truyện bằng các câu hỏi:
<i>1) Tuổi thơ của Thái đã diễn ra nh thế</i>
<i>nào? Những hành vi vi phạm pháp luật</i>
<i>của Thái là gì?</i>


<i>2) Hồn cảnh nào dẫn đến hành vi vi</i>
<i>phạm của Thái? Thái đã không đợc hởng</i>
<i>những quyền gì?</i>


<i>3) Thái phải làm gì để trở thành ngời</i>
<i>tốt?</i>


<i>4) Em có thể đề xuất ý kiến về việc giúp</i>
<i>đỡ Thái của mọi ngời? Nếu em ở hồn</i>
<i>cảnh nh Thái em xử lí nh th no cho tt?</i>


GV: Phân tán nhóm thảo luận (4 nhóm)
HS: Thảo luận nhóm và ghi ý kiến vào
giấy khæ to.


- Đại diện nhóm trình bày.



C lp theo dừi nhận xét và bổ sung
ý kiến.


HS: Tù béc lé quy nghĩ: Nếu rơi vào
cảnh Thái thì:


<i>GV: Kt lun chuyn ý:</i>


Cụng c LHQ về quyền trẻ em đã đợc
Việt Nam tôn trọng và phân chuẩn năm
1990 và đợc cụ thể hoá trong các văn bản
pháp lụât của trẻ em các quốc gia. Chúng
ta sẽ nghiên cứu nội dung của các quyền
cơ bản đó.


<b>1. Truyn c</b>


<b>"Một tuổi thơ bất hạnh".</b>
<i>Nhóm 1</i>


<i>+ Tuổi thơ của Thái: phiêu bạt bất</i>
hạnh, tủi hờn, tội lỗi.


<i><b>+ Thỏi ó vi phm:</b></i>


- Ly cp xe p ca mẹ nuôi.


- Bỏ đi bụi đời.- Chuyên cớp giật (mỗi
ngày từ 1 - 2 lần)



<i>Nhãm 2</i>


<i> + Hoàn cảnh của Thái:</i>


- Bố mẹ ly hôn khi 4 tuổi.Bố, mẹ di tìm
hạnh phúc riêng.


- ở với bà ngoại già yếu
- Làm thuê vất v¶.


<b> + Thái không đợc hởng các quyền:</b>
- Đợc bố, mẹ chăm sóc ni dỡng dạy
bảo.


- Đợc đi học. Đợc có nhà ở
<i>Nhóm 3:</i>


<i> + NhËn xÐt vỊ Th¸i trong trêng:</i>
- Nhanh nhĐn. - Vui tÝnh


- Có đôi mắt to, thông minh.
<i> + Thái phải làm gì ?</i>
- Đi học - Rèn luyện tốt.
- Vâng lời cô chú.


- Thực hiện tốt quy định của trờng
<i>Nhóm 4</i>


<i> + Tr¸ch nhiƯm cđa mäi ngêi</i>



- Gióp Thái có điều kiện tốt trong trờng
giáo dỡng.


- Ra trờng giúp Thái hoà nhập cộng
đồng


- Thái đợc đi học và có việc làm chính
đáng để tự kiếm sống


- Quan tâm, động viên, không xa lánh.
-> ở với mẹ ni chịu khó làm việc có
tiền để đợc ihc.


- Không nghe theo kẻ xấu.


- Va i hc, va đi làm để có đợc cuộc
sống yên ổn.


<i><b>Cuèi tiÕt 1:</b></i>


GV: KÕt luËn:


Công ớc LHQ về quyền trẻ em đã đợc Việt Nam tôn trọng và phân chuẩn năm 1990
và đợc cụ thể hoá trong các văn bản pháp lụât của trẻ em các quốc gia. Chúng ta sẽ
nghiên cứu nội dung của các quyền cơ bản đó vào tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TiÕt 22 </b>



<b> Ngày soạn: 12/02/2012</b>


Bài 13 : ( tiÕp)



Quyền đợc bảo vệ chăm sóc và giỏo dc


ca tr em Vit Nam



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam. Vì sao phải
thực hiện các quyền đó.


<b>2. Thái độ</b>


- Biết ơn sự quan tâm, chăm sóc của gia đình, nhà trờng và xã hội. Phê phán, đấu
tranh với các hành vi vi phm quyn tr em


<b>3. Kĩ năng</b>


- Học sinh tự giác rèn luyện bản thân. Biết tự bảo vệ quyền và làm tốt các bổn phận.
Thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình. Nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện.


<b>B. Ph ơng pháp:</b>


- Phõn tớch, nờu v gii quyt vn đề. Thảo luận. Diễn giải
<b>C. Tài liệu và ph ơng tin</b>


- Hiến pháp 1992, Bộ luật dân sự, Luật Bảo vệ Chăm sóc và Giáo dục trẻ em, Luật
Giáo dục. Tranh ¶nh, phiÕu häc tËp.


<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>


1. ổn định tổ chức


2. KiÓm tra häc sinh chuÈn bị tuần trớc.


<i><b>3. Bài tiếp: </b><b>(tiÕt 2)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV: Giới thiệu các loại luật liên quan
đến quyền trẻ em cảu Việt Nam.


GV: (Bảng phụ)


- Hiến pháp 1992 (trích)


- Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ
em (trích).


- Bộ luật dân sù (trÝch).


- Luật Hơn nhân, Gia đình, năm 2003
(trích).


GV: Cho HS quan sát tranh trong SGK
(trang 39) gồm 5 hình ảnh phóng to.


- Nêu các quyền trong SGK/40


<b>2. Nội dung bµi häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV: Dựa vào nội dung đã ghi các
quyền nêu trên, hãy phân loại 5 quyền


t-ơng ứng với 5 hình ảnh trong tranh


HS: Trả lời cá nhân


GV: Nhận xét và giải thích


GV: (Bảng phụ) nội dung của quyền
đ-ợc bảo vệ, giáo dục và chăm sóc trẻ em.


HS: Quan sát và ghi bài vào vở.


<i><b>GV: Giải thích</b></i>


Cỏc quyn trờn õy ca trẻ em là nói
lên sự quan tâm đặc biệt của Nhà nớc ta.
Khi nói đợc hởng các quyền lợi thì chúng
ta phải nghĩ đến nghĩa vụ (bổn phận) của
chúng ta với gia đình và XH


GV: Nêu bổn phận của trẻ em vi gia
ỡnh v xó hi.


HS: Trả lời cá nhân.


GV: Chia bảng thành 2 cột HS lên bảng
ghi ý kiến vào 2 cột cho phù hợp.


GV: Cho HS thảo luận cá nhân
HS chuẩn bị phiếu học tập.



GV: Chia phiếu thành 3 loại (mỗi loại
ứng với 1 câu hỏi).


<i>Cõu 1: ở địa phơng em đã có những</i>
<i>hoạt động gì để bảo vệ, chăm sóc, giáo</i>
<i>dục trẻ em.</i>


<i>Câu 2: Em và các anh chị em, bạn vè</i>
<i>mà em quen biết cịn có quyền nào cha </i>
<i>đ-ợc hởng theo quy định của pháp luậ?</i>


<i>Câu 3: Em và các bạn có kiến nghị gì</i>
<i>với cơ quan chức năng ở địa phơng về</i>
<i>biện pháp để bảo đảm thực hiện quyền trẻ</i>
<i>em.</i>


HS: Trả lời vào phiếu học tập 1 câu hỏi
đợc phân công


HS: Trao đổi, nhn xột.


GV: Phân tích và rút ra bài học.


- Quyền a, e - ¶nh 3
- Qun b - ¶nh 2
- Qun c - ¶nh 4
- Qun d - ¶nh 1


<i><b>1. Quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo</b></i>
<i><b>dục:</b></i>



- Quyền đợc bảo vệ: Trẻ em có quyền
đợc khai sinh và có quốc tịch. Trẻ em đợc
Nhà nớc và xã hội tôn trọng, bảo vệ tính
mạng, thân thể, nhân phẩm và danh dự.


- Quyền đợc chăm sóc: Trẻ em đợc
chăm sóc, ni dạy để phát triển, đợc bảo
vệ sức khoẻ, đợc sống chung với cha mẹ
và đợc hởng sự chăm sóc của các thành
viên trong gia đình…


- Quyền đợc giáo dục: Trẻ em có quyền
đợc học tập, đợc dạy dỗ. Trẻ em có quyền
đợc vui chơi giải trí, tham gia các hoạt
động văn hố, thể thao.


2. Bỉn phËn cđa trỴ em


<b>Gia đình</b> <b>Xó hi</b>


- Chăm chỉ, tự
giác học tập


- Vâng lời bè
mĐ.


- Yªu q kÝnh
träng bè mẹ, ông
bà, anh chị.



- Giỳp gia
ỡnh.


- Chăm sóc các
em


- LƠ phÐp víi
ngêi lín


- u q hng
t nc.


- Có ý thức xây
dựng và bảo vệ Tổ
quốc.


- Tôn trọng và
chấp hành pháp
luật


- Thực hiện nếp
sống văn minh


<i><b>3. Trách nhiệm của GĐ, Nhà nớc, xÃ</b></i>
<i><b>hội.</b></i>


- Cha m hoặc ngời đỡ đầu là ngời trớc
tiên chịu trách nhiệm về bảo vệ, chăm sóc,
ni dạy trẻ em, tạo điều kiện tốt nhất cho


sự phát triển trẻ em.


- Nhà nớc và xã hội tạo mọi điều kiện
tốt nhất để bảo vệ quyền lợi của trẻ em.
Có trách nhiệm chăm sóc, giáo dục và bồi
dỡng các em trở thành ngời công dân có
ích cho đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

GV: Cho HS lµm 2 bài tập trên bảng
(chia bảng phụ thành 2 phần)


<i>Cõu 1: Trong cỏc hành vi sau, theo em</i>
<i>h/ vi nào xâm phạm đến quyn tr em.</i>


<i>Câu 2: Những viƯc lµm nµo sau đây</i>
<i>thực hiện quyền trẻ em</i>


1. T chc việc làm cho trẻ em nghèo
2. Lập quý khuyến học giúp đỡ trẻ em
nghèo vợt khó.


3. Tỉ chøc líp häc tình thơng.


4. Kinh doanh trờn sc lao ng tr em.
5.T chức văn nghệ thể thao cho trẻ em
đờng phố.


6. Quan tâm chăm sóc trẻ khuyết tật.
HS: Lên bảng ghi ý kiến, cả lớp nhận xét.
GV: Bổ sung ý kiến, giải thích vì sao


Các phơng án cịn lại khơng đúng


<b>3. Bµi tập</b>


<i><b>Bài a, (trang 41)</b></i>


<i>Đáp án: 1, 2, 4, 6</i>
<i>Đáp án: 1, 2, 4, 6</i>


<i><b>4. Củng cố: </b></i>Hoạt động 5:


Luyện tập và giải quyết tình huống
GV: Cho HS đóng vai theo tình huống


<i><b>TH1:</b></i> Trên đờng đi học về ngang qua
chợ, 3 bạn An, Hồ, Thắng, nhìn thấy bà
bán nớc đang xua đuổi 1 em bé tật
nguyền, ăn xin. An kịp thời can ngăn và
cho em bé 1 nghìn đồng. Hồ chờ An và
mắng "Mày dở hơi à, bỗng dng mất tiền
ăn quà". Còn Thắng đã đi từ lúc nào, nh
khơng có gì xảy ra.


<i><b>TH2:</b></i> Trong trờng hợp bị kẻ xấu đe doạ,
lôi kéo vào con đờng phạm tội (ăn cắp tài
sản), em sẽ làm gì?


1. Im lỈng, bá qua


2. Nói với bố mẹ hoặc thầy cô giúp đỡ


3. Báo với các chú công an địa phơng
4. Biết là sai nhng vì bị đe doạ nên s
phi lm theo li d d.


HS: Phân vai, sắm vai


<i>TH1:</i>


-Bà bán nớc vi phạm quyền gì?


- ý kiến của em về hành vi 3 bạn An,
Hà, Thắng.


- Em cho biết ý kiến của mình về trách
nhiệm của XH đối với trẻ em tàn tật.


<i>TH2: </i>


- §ång ý víi các nhân vật 2, 3
- Phê phán các nhân vật 1, 4


<i><b>GV kết luận toàn bài:</b></i>


"Trẻ em hôm nay, thế giới này mai" Đó là khẩu hiệu ghi nhận quyền trỴ em cđa
UNESCO


"Trẻ em nh búp trên cành" là sự quan tâm đặc biệt của Bác Hồ. Trẻ em là niềm tự hào
là tơng lai của đất nớc, là lớp ngời xây dựng và bảo vệ Tổ quốc mai sau nên cần đợc
quan tâm, chăm sóc, bảo vệ. Đúng nh vi li dy ca Bỏc



"Vì lợi ích 10 năm thì phải trồng cây, vì lợi ích trăm năm thì phải trồng ngời".


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Về nhà các em làm bài tập còn lại


- Su tầm tranh ảnh về tài nguyên, môi trờng


- Soạn bài 14: <i><b>Bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên</b></i>
<i><b>* Tài liệu tham khảo</b></i>


- Những ngọn tháp là niềm tự hào của thành phố. Những con tàu là niềm tự hào của
biển cả và trẻ em là niềm tự hào của con ngời.


(Ngạn ngữ Hi Lạp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tiết : 23 </b>


<i>Ngày soạn:06/02/2011</i>
<b>Bài 14: (2 tiết)</b>


<b>Bảo vệ môi trờng Và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh hiểu: Khái niệm môi trờng, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của
mơi trờng đối với sự sống và phát triển của con ngời xã hội.


<b>2. Thái độ</b>



- Båi dìng cho häc sinh lßng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo
vệ môi trờng, tài nguyên thiên nhiên.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Hỡnh thnh trong hc sinh tớnh tớch cc tham gia các hoạt động giữ gìn, bảo vệ mơi
trờng, tài nguyên thiên nhiên.


- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô nhim
mụi trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Giải quyết tình huống.
- Thảo luận


- Sắm vai.


<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Tranh ảnh, về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
- Các thông tin về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiênnhiên.
- Phiếu học tập - Giấy khổ to, bót d¹.


<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định t chc


2. Kiểm tra bài cũ


<i>1. HÃy nêu các quyền và bổn phận của trẻ em?</i>



<i>2. Bn thõn em ó thực hiện quyền và bổn phận của mình nh thế nào?</i>
A. Em thực hiện đầy đủ


B. Mét sè bæn phận em cha làm tròn


C. ụi khi cũn cha m nhc nh v vic hc hnh


D. Đôi khi thấy mình còn trẻ con nên không giúp ai việc gì cả
Đáp án: Tuỳ theo bản thân lựa chọn và giải thích phù hợp.


GVnhận xét cho điểm
<i><b>3. Bài mới: (tiÕt 2)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài


GV: Cho HS quan sát tranh về: rừng, núi, sơng hồ, động, thực vật, khống sản.
<i> ?: u cầu học sinh mơ tả tranh.</i>


<i>GV: Kết luận</i> <i>: Những hình ảnh các em vừa quan sát là các điều kiện tự nhiên bao</i>
quanh con ngời, tác động tới đời sống, sự tồn tại phát triển của con ngời. Đó chính là
môi trờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Vậy mơi trờng là gì? Tài ngun thiên
nhiên là gì? Tại sao phải bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên? Để trả lời những
câu hỏi đó, chúng ta tìm hiu bi hc ngy hụm nay.


GV: Ghi đầu bài lên b¶ng.


Hoạt động 2: Học sinh tìm hiểu thơng tin sự kiện về tài nguyên thiên nhiên
Cách thực hiện:



GV: Hớng dẫn học sinh thảo luận lớp
GV: Đặt câu hỏi để HS trao đổi


<i>1. Những hình ảnh em vừa quan sát nói</i>
<i>về vấn đề gì?</i>


<i>2. Em h·y kĨ mét sè u tố của môi </i>
<i>tr-ờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên mà</i>
<i>em biết?</i>


HS: Trao i


GV: Nhận xét, bổ sung.


Nhng hình ảnh về: Sông, hồ, biển,
rừng, núi, động thực vật, khống sản


+ Yếu tố của mơi trờng tự nhiên: Đất
nớc, rừng, động thực vật, thực vật,
khoáng sản, khơng khí, nhiệt độ, ánh
sáng…


+ Tài nguyên thiên nhiên là: Sản phẩm
do thiên nhiên tạo nên nh rừng cây, động
thực vật quý hiếm, khoáng sản, nguồn
n-ớc, dầu khí…


Hoạt động 3. Tìm hiểu nội dung bài học
GV: Hớng dẫn học sinh tỡm hiu khỏi



niệm <b>I</b><i><b>. Khái niệm</b></i> <b>1. Bài häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>GV: NhÊn m¹nh:</i>


Mơi trờng ở trong bài học này là môi
tr-ờng sống (môi trtr-ờng sinh thái) có tác động
đến đời sống sự tồn tại phát triển của con
ngời và thiên nhiên.


<i><b>2. Tài nguyên thiên nhiên:</b></i> Là những
của cải có sẵn trong tự nhiên mà con ngời
có thể khai thác chế biến, sử dụng phục
vụ cuộc sống của con ngời (rừng cây,
động vật, thực vật quý hiếm, mỏ khoáng
sản, nguồn nớc, dầu khí…)


GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu vai trị của
môi trờng tài nguyên thiên nhiên đối với
cuộc sống và phát triển của con ngời, xã
hội.


<i><b>* C¸ch thùc hiƯn:</b></i>


HS: đọc phần thông tin sự kiện (SGK tr
42 - 43)


GV: Cho HS quan sát tranh ảnh hoặc
băng hình về lũ lụt, môi trờng bị ô nhiễm,
chặt phá rừng.



GV: Nêu câu hỏi cho HS thảo luận lớp:
<i>1) Nêu suy nghĩ của em về các thông tin</i>
<i>và hình ảnh mà em vừa quan sát?</i>


<i>2) Vic mụi trng b ụ nhiễm, tài nguyên</i>
<i>thiên nhiên bị khai thác bừa bãi dẫn đến</i>
<i>hậu qua nh thế nào?</i>


HS: Trao đổi theo ý kiến cá nhân
<i>GV kết luận. </i>


Hiện nay môi trờng và tài nguyên thiên
nhiên đang bị ô nhiễm, bị khai thác bừa
bãi. Điều đó đã dẫn đến hậu quả lớn: thiên
tai, lũ lụt, ảnh hởng đến điều kiện sống,
sức khoẻ, tính mạng con ngời.


?: Mơi trờng và tài ngun thiên nhiên
<i>có tầm quan trọng nh thế nào đối với đời</i>
<i>sống của con ngời?</i>


HS: Trao đổi theo ý kiến cá nhân


GV: Ghi ý kiến lên bảng lựa chọn ý kiến
đúng.


<i><b>II. Vai trò của môi trờng và tài</b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên</b></i>



* Mơi trờng và tài ngun thiên nhiên
có tầm quan trọng đặc biệt đối với đời
sống con ngời.


- Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh
tế văn hoá xã hội.


- Tạo cho con ngời phơng tiện sống,
phát triển trí tuệ đạo đức.


- Tạo cuộc sống tinh thần: làm cho con
ngời vui tơi, khoẻ mạnh, làm giàu đời
sống tinh thần


-> Mơi trờng và tài ngun thiên nhiên
có tầm quan trọng nh vật nên chúng ta
cần thực hiện nhiều biện pháp để bảo vệ
môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.


<i><b>Cuèi tiÕt 1.</b></i>
<i><b>GV: KÕt luËn.</b></i>


Hiện nay môi trờng và tài nguyên thiên nhiên đang bị ơ nhiễm, bị khai thác bừa bãi.
Điều đó đã dẫn đến hậu quả lớn: thiên tai, lũ lụt, ảnh hởng đến điều kiện sống, sức
khoẻ, tính mạng con ngời.


<i>*** Pháp luật nghiêm cấm các hành vi sau đây:</i>
- Đốt, phá rừng, khai thác khoáng sản bừa bÃi.


- Th khói bụi, khí độc, mùi hơi thối và các chất bức xạ, phóng xạ q giới hạn ra


mơi trờng.


- Thải dầu mỡ, hoá chất độc hại, xác động vật, thực vật, vi khuẩn, mầm bệnh vào
nguồn nớc.


- Săn bắn, mua bán các loài động vật, thực vật quý hiếm.


- Sử dụng các phơng tiện công cụ huỷ diệt hàng loạt trong khai thác, đánh bắt thực
vật động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>TiÕt 24 </b>


<b> Ngày soạn:13/02/2011</b>
<b>Bài 14: (tiếp)</b>


<b>Bảo vệ môi trờng Và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>A. Mục tiêu bài häc</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh hiểu: Khái niệm môi trờng, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của
mơi trờng đối với sự sống và phát triển của con ngời xã hội.


<b>2. Thái độ</b>


- Båi dìng cho häc sinh lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và
bảo vệ môi trờng, tài nguyên thiên nhiên.


<b>3. Kĩ năng</b>



- Hỡnh thnh trong hc sinh tớnh tớch cc tham gia các hoạt động giữ gìn, bảo vệ mơi
trờng, tài nguyên thiên nhiên.


- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ụ
nhim mụi trng.


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Giải quyết tình huống.
- Thảo luận


- Sắm vai.


<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Tranh ảnh, về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
- Các thông tin về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiênnhiên.
- Phiếu học tập - Giấy khổ to, bót d¹.


<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định tổ chức


2. KiĨm tra bµi cị


<i><b>3. Bµi tiÕp:</b></i> <i><b> </b><b>(tiÕt 2)</b></i>


Hoạt động 4. Hớng dn hc sinh tỡm hiu:


Các biện pháp bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên
<i>* Cách thực hiện</i>



GV: Cung cấp cho HS các quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trờng và tài
nguyên thiên nhiên (ghi trên bảng phụ)


HS: Th¶o luËn lớp theo câu hỏi:


1. Em hiểu thếnào làbảo vệ môi trờng?
<i>Thế nào là bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?</i>


<i>2. Phỏp luật có quy định gì về bảo vệ</i>
<i>mơi trờng?</i>


<i>3. Em có nhận xét gùi về việc bảo vệ</i>
<i>môi trờng và tài nguyên ở nhà trờng và địa</i>
<i>phơng em?</i>


<i>4. Em sẽ làm gì để góp phần mơi trờng</i>
<i>và tài nguyên thiên nhiên?</i>


GV: Nêu từng câu hỏi cho HS trao i
HS: Trao i cỏ nhõn


GV: Định hớng


<i><b>III. Bảo vệ môi trờng và tài nguyên</b></i>
<i><b>thiên nhiên</b></i>


<i><b>1.Bo v mụi trng:</b> Là giữ cho môi </i>
tr-ờng trong lành, sạch đẹp, đảm bảo cân


bằng sinh thái, cải thiện môi trờng, ngăn
chặn khắc phục các hậu quả xấu do con
ngời và thiên nhiên gây ra.


- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là khai
thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm nguồn tài
nguyên thiên nhiên. Tu bổ tái tạo những
tài nguyên có thể phục hồi đợc.


<i><b>2. Biện pháp để bảo vệ môi trờng và</b></i>
<i><b>tài nguyên thiên nhiên</b></i>


- Thực hiện quy định của pháp luật về
bảo vệ tài nguyên môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Biết tiết kiệm các nguồn tài nguyên
thiên nhiªn


- Nếu thấy các hiện tợng làm ơ nhiễm
mơi trờng phải nhắc nhở hoặc báo cáo với
cơ quan thẩm quyền để trừng trị nghiêm
khắc kẻ cố tình huỷ hoại mơi trờng.
Hoạt động 5: Học sinh làm bài trên phiếu học tập


<i><b>Mơc tiªu:</b></i>


Xác định đúng các hành vi bảo vệ môi
trờng, tài nguyên và hành vi vi phạm về
bảo vệ môi trờng, ti nguyờn.



HS: Làm trên phiếu
HS: Trình bày


GV: Nhn xột, a ỏp ỏn ỳng


Đáp án; Câu b, c, đ, e, h, i, k.


GV: Nêu yêu cầu của bài tập trên bảng
phụ.


HS: Đề xuất giải pháp.


GV: Ghi nhanh giải pháp lên bảng


HS: trao đổi, tranh luận lựa chọn giải
pháp phù hợp.


<i>GV. KÕt luËn: </i>


Khi cã ngêi ngêi lµm ô nhiễm môi trờng
hoặc phá hoại tài nguyên thiên nhiên, phải
lựa lời can ngăn và báo cáo cho ngời có
trách nhiƯm biÕt


<b>2. Bµi tËp</b>
<i>1. <b>Bµi tËp 1:</b></i>


Hãy đánh dấu + vào ô trống tơng ứng
với hành vi em cho là vi phạm quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trờng, tài


nguyên thiên nhiên. Hóy gii thớch s la
chn ú?


a. Đốt rác thải <sub></sub>


b. Giữ vệ sinh nhà mình vứt


rác ra hè phố 


c. Tự ý đục ống dẫn nớc để


sư dơng


d. Xây bể xi măng chôn chất


c hi


. Chặt cây đã đến tuổi thu


ho¹ch 


e. Dùng điện ắc quy ỏnh


bắt cá


g. Tr ng vt hoang dó v


rừng


h. Xả khói, bụi bẩn ra không



khí


i. Đổ đầu thải ra cống thoát


nớc


k. Nhúm bp than ngoi
đ-ờng để tránh ơ nhiễm trong nhà 


<i><b>2. Bµi tËp 2:</b></i> Bài tập ứng xử
<i>* Tình huống</i>


Trờn ng đi học về, Tuấn phát hiện
thấy một thanh niên đang đổ một xơ nớc
nhờn có màu khác lạ và mùi nồng nặc.
Theo em Tun s ng x nh th no?


+ Giải pháp:
1. Tuấn im lỈng.


2. Tuấn ngăn cản khơng cho ngời đó đổ
tiếp xuống hồ.


3. Tn b¸o cho ngêi cã tr¸ch nhiƯm
biÕt.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


Hoạt động 6. Luyện tập đóng vai theo tình huống



GV: Nêu tình huống đóng vai tình hng 1. Tổ 1 - 2 đóng vai tình huống 1. Tổ 3 - 4
úng vai tỡnh hung 2.


HS: Thảo luận, phân vai.


GV: Gọi 2 nhóm lên thực hiện.


HS: Nhận xét cách ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống. Chọn cách ứng xư hay.


<i><b>GV kÕt ln chung: </b></i>


Mơi trờng, tài ngun, thiên nhiên có vai trị đặc biệt quan trọng với cuộc sống của
con ngời. Vì vậy chúng ta cần tích cực bảo vệ môi trờng tài nguyên.


Biện pháp bảo vệ hiệu quả nhất là thực hiện tốt các quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trờng tài nguyên thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>+ T×nh huèng:</b></i>


<i>1. Trên đờng đi học, em thấy bạn vứt vỏ cuối xuống đờng.</i>
<i>2. Đế lớp học, em thấy các bạn quét lớp bi bay mự mt.</i>


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- HS c thuc ni dung bài học.
- Làm bài tập: a, b, e, g (SGK - tr.47)
- Chuẩn bị bài: Bảo vệ di sản văn hoá


<i><b>* T</b><b> liệu tham khảo</b><b> :</b>Một số quy định của pháp luật về bảo vệ môi trờng, tài nguyên</i>


<i>a. Mọi tổ chức cá nhân có trách nhim sau:</i>


- Phải thực hiện các biện pháp vệ sinh môi trờng.
- Chống suy thoái, ô nhiễm môi trờng.


- Bo vệ các giống loài thực vật, động vật hoang dã.


- Khai thác rừng đi đôi với trồng rừng, bảo vệ rừng đầu nguồn sông suối.
- Khi sử dụng đất phải bồi bổ, cải tạo đất.


- Ph¶i b¶o vƯ ngn níc, hệ thống ấp nớc thoát nớc, cây xanh công trình vÖ
sinh, thùc hiÖn.


<i> * . Cỏc quy nh v sinh cụng cng</i>


- Không gây tiếng ồn quá mức giới hạn cho phép.


- Khai thỏc ti nguyên, khoáng sản phải đợc phép của cơ quan quản lý Nhà
n-ớc, phải áp dụng công nghệ phù hợp, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên và
thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trờng.


<i>b. Ph¸p luật nghiêm cấm các hành vi sau đây:</i>
- Đốt, phá rừng, khai thác khoáng sản bừa bÃi.


- Th khúi bi, khí độc, mùi hơi thối và các chất bức xạ, phóng xạ q giới hạn ra
mơi trờng.


- Thải dầu mỡ, hoá chất độc hại, xác động vật, thực vật, vi khuẩn, mầm bệnh vào
nguồn nớc.



- Săn bắn, mua bán các loài động vật, thực vật quý hiếm.


- Sử dụng các phơng tiện công cụ huỷ diệt hàng loạt trong khai thác, đánh bắt
thực vật động vật./.


<b>TiÕt : 25 </b>


<i>Ngày soạn: 20/02/2011</i>
<b>Bài 15 (2 Tiết)</b>


<b>Bảo vệ di sản văn hoá</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>
Giúp học sinh hiểu


- Khái niệm di sản văn hoá bao gồm di sản phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.


- Hiểu sự khác nhau giữa di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể, ý nghĩa
của việc giữ gìn bảo vệ di sản văn hoá.


- Nhng quy nh ca phỏp lut về sử dụng và bảo vệ di sản văn hoá.
<b>2. Thái độ</b>


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tơn tạo những di sản văn hố. Ngăn ngừa những hành
động cố tình hay vơ ý xâm phạm đến di sn vn hoỏ.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Cú hnh ng c th bảo vệ di sản văn hoá. Tuyên truyền cho mọi ngời tham gia giữ


gìn, bảo vệ di sản văn hố.


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Nờu v gii quyt vn .
- Tho lun nhúm


- Xem băng hình
- Tham quan thực tế.
<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Tranh ảnh, băng hình về các di sản văn hoá.


- Bài tập. Tình huống.Giấy khổ to, bút dạ. Tài liệu sách báo, tạp chí nói về di sản văn
hoá.


<b>D. Cỏc hot ng dy v hc</b>
1. ổn định tổ chức


2. KiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Vứt rác ra lớp, sân trờng.
- Vứt giấy túi gói ra đờng.


- Vứt vỏ kẹo vỏ chuối, kẹo cao su xuống đờng.
- Bẻ cây hái hoa trong công viên.


- LÃng phí điện nớc.


- Đốt bếp than làm khói mù mịt.


HS: Đọc bài tập và phát biểu ý kiến cá nhân.
Giáo viên nhận xét và cho điểm


<i><b>3. Bài mới: (TiÕt 1)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV: Đặt ciâu hỏi cho cả lớp


<i>?. Vào dịp hè, em thờng cùng gia đình đi nghỉ mát, tham quan nhng a im no</i>
<i>sau õy:</i>


1) Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh)
2) Bảo tàng Hồ Chí Minh (Hà Nội)
3) Chùa Thầy ( Hà Tây)


4) C ụ Hu
HS: T do tr lời


GV: Nhận xét chung những địa danh trên là di sản văn hoá của nớc ta. Em hiểu thế
nào là di sản văn hố? Chúng ta cùng học bài hơm nay để biết đợc điều này.


Hoạt động 2: Nhận xét ảnh (SGK)
GV: Chuẩn bị sẵn 3 bức ảnh trong SGK


treo lên bảng.


HS: Quan sỏt phỏt biu ý kin cỏ nhõn.
GV: Sau khi giới thiệu 3 bức ảnh, GV


đặt câu hỏi:


<i>1) Em hãy nhận xét đặc điểm và phân</i>
<i>loại 3 bức ảnh trên?</i>


<i>2) Từ đặc điểm và phân loại trên, em</i>
<i>hãy nêu một số ví dụ về danh lam thắng</i>
<i>cảnh, di tích lịch sử văn hố ở địa phơng,</i>
<i>nớc ta và trên thế giới.</i>


<i>3) Việt Nam có những di sản văn hoa</i>
<i>nào đợc UNESCO xếp hạng là di sản văn</i>
<i>hoá thế giới.</i>


HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện lên
trình bày. Các nhóm HS khác nghe và suy
nghĩ để nhận xét bổ sung.


Từ nhận xét của 3 bức ảnh và trả lời câu
2 giáo viên hớng dẫn HS đi đến kết luận
đặc điểm của các loại di sản văn hoá, di
tích lịch sử, danh làm thắng cảnh.


<b>1. NhËn xÐt ¶nh</b>


¶nh 1:Di tÝch MÜ Sơn là công trình
kiến trúc, phản ánh t tëng x· hội (văn
hoá, nghệ thuật, tôn giáo) của nhân d©n
thêi kú phong kiÕn.



ảnh 2: Vịnh Hạ Long là danh lam
thắng cảnh, là cảnh đẹp tự nhiên đã đợc
xếp hạng là thắng cảnh thế giới.


ảnh 3: Bến Nhà Rồng là di tích lịch sử
vì nó đánh dấu sự kiện Chủ tịch Hồ Chí
Minh ra đi tìm ng cu nc. õy l mt
s kin trng i.


<i>Di sản</i>
<i>văn hoá</i>


<i>Di tích lịch</i>
<i>sử và cách</i>


<i>mạng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>C ụ </i>
<i>Hu. Phố </i>
<i>cổ Hội An. </i>
<i>Thánh địa </i>
<i>Mỹ Sơn. </i>
<i>Văn miếu </i>
<i>Quốc Tử </i>
<i>Giám. Chữ </i>
<i>Nôm. áo </i>
<i>dài truyền </i>
<i>thống. Bài </i>
<i>hỏt quan </i>
<i>h</i>



<i>Bến nhà </i>
<i>rồng. Bảo </i>
<i>tàng Hồ </i>
<i>Chí Minh. </i>
<i>Hoả Lò. </i>
<i>Côn Đảo. </i>
<i>PắcBó. Gò </i>
<i>Đống Đa.</i>


<i>Vịnh Hạ </i>
<i>Long. Ngũ </i>
<i>Hành Sơn. </i>
<i>Đồ Sơn. </i>
<i>Sầm Sơn. </i>
<i>Rừng Cúc </i>
<i>Phơng. </i>
<i>Hang BÝch </i>
<i>§éng</i>


Những di sản văn hố ở Việt Nam đợc
<i>UNESCO cơng nhận là di sản văn hố thế</i>
giới.


+ Vật thể
- Cố đô Huế
- Phố cổ Hội An
- Thánh địa Mỹ Sơn
- Vịnh Hạ Long
- Phong nha kẻ bàng


+ Phi vật thể


- Nhã nhạc cung đình Huế.
- Cồng chiêng Tây Nguyên.
- Ca trù


- Quan họ Bắc Ninh
Hoạt động 3: Khắc sâu - mở rộng khái niệm
Để học sinh hiểu rõ hơn khái niệm, GV


cho HS đọc nội dung SGK
HS: Đọc phần a, SGK
GV: Chuẩn bị bảng phụ.


<i>1) Di s¶n văn hoá bao gồm văn hoá phi</i>
<i>vật thể và văn hoá vật thể.</i>


<i>2) Di tích lịch sử - văn hoá</i>
<i>3) Danh lam thắng cảnh</i>


Di sản văn hoá


<i>Vật thể</i> <i>Phi vật thĨ</i>


<i>- Cố đơ Huế.</i>
<i>- Phố cổ Hội An.</i>
<i>- Thánh đại M </i>
<i>Sn.</i>


<i>- Vịnh Hạ Long</i>


<i>- Bến cảng Nhà </i>
<i>Rồng...</i>


<i>- Nhó nhc cung </i>
<i>ỡnh Hu.</i>


<i>- Cồng chiêng </i>
<i>Tây Nguyên</i>


<i>- Kho tàng ca </i>
<i>dao tục ngữ, </i>
<i>truyện dân gian.</i>


<i>- Chữ Hán, Nôm.</i>
<i>- Các điệu dân </i>
<i>ca.</i>


<i>- Tác phẩm văn </i>
<i>học.</i>


HS: Quan sỏt đọc lại nội dung trên GV
lấy ví dụ về di sản văn hoá, di tích lịch
sử,danh lam thắng cảnh Việt Nam và thế
giới (viết vào giấy khổ to, treo lên bảng để
HS quan sát)


HS: Giải thích đặc điểm và phân loi di
sn theo 3 ni dung .


HS: Trả lời cá nh©n



GV: Ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng
và nhận xét, giải thích sau đó hớng dẫn HS
học bài để chuẩn bị tiết 2.


<i><b>Cuèi tiÕt 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>- Để làm tốt vấn đề này, Đảng và Nhà nớc ta đã ban hành Luật Di sản văn hoá. Bảo</i>
<i>vệ giữ gìn và sử dụng hợp lí di sản văn hố là quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân.</i>
<i>Chúng ta cần vận động tuyên truyền mọi ngời cùng thực hiện, nếu phát hiện hành vi vi</i>
<i>phạm thì kịp thời ngăn chn v x lớ theo phỏp lut.</i>


<b></b><sub></sub>


<b>Tiết 26</b>


<i>Ngày soạn: 27/02/2011</i>
<b>Bài 15 ( tiếp)</b>


<b>Bảo vệ di sản văn hoá</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>
Giúp học sinh hiểu


- Khái niệm di sản văn hoá bao gồm di sản phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
- Hiểu sự khác nhau giữa di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể.
- ý nghĩa của việc giữ gìn bảo vệ di sản văn hoá.


- Nhng quy định của pháp luật về sử dụng và bảo vệ di sản văn hố.


<b>2. Thái độ</b>


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tơn tạo những di sản văn hố. Ngăn ngừa những hành
động cố tình hay vơ ý xõm phm n di sn vn hoỏ.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Cú hành động cụ thể bảo vệ di sản văn hoá.


- Tuyên truyền cho mọi ngời tham gia giữ gìn, bảo vệ di sản văn hoá.
<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Nờu v gii quyt vn .
- Tho lun nhúm


- Xem băng hình
- Tham quan thực tế.
<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Tranh ảnh, băng hình về các di sản văn hoá.


- Bài tập. Tình huống.Giấy khổ to, bút dạ. Tài liệu sách báo, tạp chí nói về di sản
văn hoá.


<b>D. Cỏc hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định tổ chức


2. KiÓm tra bµi cị


<i><b>3. Bµi tiÕp:</b></i> (tiÕt 2)



Hoạt động 4


Giới thiệu khái niệm, ý nghĩa và xác định trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ si sản
văn hố


GV: Tỉ chøc cho HS th¶o luận theo nội
dung sau:


<i>1) Khái niệm về di sản văn hoá, di tích</i>
<i>lịch sử, danh lam thắng cảnh?</i>


<i>2) ý nghĩa của việc giữ gìn, bảo vệ di</i>
<i>sản văn ho¸, di tÝch lịch sử văn hoá và</i>
<i>danh lam thắng cảnh?</i>


<i>3) Trỏch nhiệm của công dân đợc qui</i>
<i>nh trong phỏp lut.</i>


HS: Các nhóm thảo luận, cử th kÝ ghi ý
kiÕn cđa nhãm vµo tê giÊy to.


HS: Cử đại diện lên trình bày trớc lớp.
Cả lớp theo dõi kết qủa của từng nhóm sau
đó nhận xét và bổ sung ý kiến.
GV: Nhận xét, bổ sung, rút ra bài học và
chiếu nội dung bài hc lờn mỏy chiu.


GV: Mở rộng, khắc sâu kiến thức phần
này cho HS:



<b>2. Nội dung bài học</b>


<i><b>1. Khái niệm</b></i>


- Di sản văn hoá bao gồm văn hoá vật
thể và văn hoá phi vật thể, là sản phẩm
tinh thần, vật chất có ý nghĩa lịch sử, văn
hố, khoa học, đợc lu truyền từ đời này
sang đời khác…


- Di tích lịch sử văn hố là: Cơng trình
xây dựng, địa điểm và các di vật cổ vật,
bảo vật quốc gia, thuộc công trình địa
điểm có giá trị lịch sử, văn hố, khoa học.


- CÇn gióp HS nhËn thøc sâu sắc về ý
nghĩa lịch sử, ý nghÜa gi¸o dục truyền
thống, ý nghĩa văn hoá, giá trÞ kinh tÕ - x·


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

hội của các di sản văn hố. Ngày any di
sản văn hố có ý nghĩa kinh tế không nhỏ.
ở nhiều nớc, du lịch sinh thái văn hoá đã
trở thành ngành kinh tế chủ chốt, đồng
thừoi qua du lịch thiết lập quan hệ quốc tế,
hội nhập cùng phát triển.


tộc, nói lên truyền thống của dân tộc, thể
hiện công đức của các thế hệ cha ông
trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ


quốc, thể hiện kinh nghiệm của dân tộc
trên các lĩnh vực.


- Bảo vệ di sản văn hố cịn góp phần
bảo vệ môi trờng tự nhiên, môi trờng sống
của con ngời, một vấn đề bức xúc của nhân
loại hiện nay.


- Để làm tốt vấn đề này, Đảng và Nhà
n-ớc ta đã ban hành Luật Di sản văn hố.
Bảo vệ giữ gìn và sử dụng hợp lí di sản văn
hố là quyền và nghĩa vụ của mỗi công
dân. Chúng ta cần vận động tuyên truyền
mọi ngời cùng thực hiện, nếu phát hiện
hành vi vi phạm thì kịp thời ngăn chặn và
xử lí theo pháp luật.


GV: Chèt ý vµ chun sang bµi tËp.


- Những di tích, di sản và cảnh đẹp đó
cần đợc giữ gìn, phát huy trong sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, phát triển
nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà
bản sắc dân tộc và góp và kho tàng di sn
vn hoỏ th gii.


<i><b>3. Trách nhiệm công dân trong việc</b></i>
<i><b>bảo vệ và giữ gìn các di sản văn hoá:</b></i>


- Nhµ níc cã trách nhiệm bảo vệ và


phát huy giá trị của di sản văn hoá.


- Nhà nớc bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của chủ sở hữu di sản văn hoá. Chủ
sở hữu di sản văn hoá có trách nhiệm giữ
gìn và phát huy giá trị của di sản văn hoá.


- Nghiêm cấm các hành vi:


+ Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn
hoá


+ Huỷ hoại hoặc gây nguy cơ hủy hoại
di sản văn hoá.


+ o bi trỏi phộp a im kho c,
xõy dựng trái phép, lấn chiếm đất đai,
thuộc di tích lịch sử văn hố, danh lam
thắng cảnh.


+ Mua bán, trao đổi, vận chuyển trái
phép di vật, cổ vật…


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


Hoạt động 5: Luyện tập
GV: Nội dung bài tập a,SGK trang 50


GV: Ph¸t phiÕu häc tập cho HS
HS: Làm bài cá nhân



GV: Chữa bài và cho điểm một số HS


<b>3. Bài tập</b>


<i><b>Đáp án:</b></i>


- Hành vi góp phần giữ gìn, bảo vệ di
<i>sản văn hoá: 3, 7, 8, 9, 11, 12.</i>


<i>- Hành vi phá hoại di sản văn hoá: 1,</i>
<i>2, 4, 5, 6, 10, 13</i>


Hot ng 6: Thảo luận mở rộng kiến thức
GV: Tổ chức cho HS thảo luận cá nhân


theo néi dung sau:


<i>1) Luật di sản văn hoá Việt Nam ra đời</i>
<i>ngày tháng năm nào?</i>


<i>2) Em cho biết ý kiến đúng về ý nghĩa</i>
<i>du lịch của nớc ta hiện nay:</i>


a. Giới thiệu đất nớc, con ngời Việt
Nam.


b. Thể hiện tình yêu quê hơng đất nớc.
c. Phát triển kinh tế, xã hội.



d. Thơng mại hoá du lịch
3) Điền vào bảng sau:


<i><b>Di sản</b></i>


<i><b>văn hoá</b></i> <i><b>Di tích</b><b>lịch sử</b></i> <i><b>thắng cảnh</b><b>Danh lam</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

4) Em sẽ làm gì để góp phần giữ gìn,
<i>bảo vệ di sản văn hố, di tích lịch sử, danh</i>
<i>lam thắng cảnh?</i>


- Giữ gìn sạch đẹp các di sản văn hố ở
địa phơng.


- §i tham quan, tìm hiểu các di tích
lịch sử, di sản văn hoá.


- Không vứt rác bừa bÃi.


- Tố giác kẻ gian ăn cắp các cổ vật, di
vật


- Chống mê tín dị ®oan.


- Tham gia c¸c lƠ héi trun thèng.


<i><b>GV. KÕt ln: </b></i>


Xã hội càng văn minh càng phát triển thì ngời ta càng có xu hớng quan tâm đến di
sản văn hố đến di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh. Đó là một nhu cầu của cuộc


sống. Thế hệ mai sau có quyền biết đợc những giá trị văn hố nói chung và di sản văn
hố vật thể nói riêng. Với trách nhiệm là một công dân tơng lai, chúng ta phải biết bảo
vệ, gìn giữ, và phát huy những giá trị văn hố đó. Để làm giàu đất nớc để góp phần cho
văn hố nhân loại ngày càng phong phỳ hn.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Về nhà hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK.
- Làm bài tập 3, phần luyện tập củng cố.


- Su tầm tranh ảnh về các di sản văn hoá, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.


<i><b>* T</b></i>


<i><b> liệu tham khảo</b></i>


Lut Di sản văn hố đợc Quốc hội nớc Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam, khố X,
kì họp thứ V thụng qua ngy 29-6-2001.


<i>Điều 13: Nghiêm cấm các vi phạm sau đây:</i>
1. Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn hoá.


2. Huỷ hoại hoặc gây nguy cơ hủy hoại di sản văn hoá.


3. o bi trỏi phộp a im khảo cổ, xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai, thuộc di
tích lịch sử - văn hố, danh lam thắng cảnh.


4. Mua bán trao đổi, vận chuyển trái phép di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc di tích
lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh. Đa trái phép di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia ra
n-ớc ngoài.



5. Lợi dụng việc bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hoá để thực hiện các hnh vi
trỏi phỏp lut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Tiết 27 </b>


<i>Ngày soạn: 06/03/2011</i>
<b>Lµm bµi kiĨm tra mét tiÕt</b>


<b>A - Mục tiêu cần đạt:</b>


1. Giúp H/s hiểu và khắc sâu kiến thức nội dung đã học...
2. Vận dụng kiến thức thực tế vào làm bài kiểm tra...


3. Biết đánh giá hành vi đúng sai của bản thân và của ngời khác thông qua làm bài
kiểm tra...


Nội dung: Toàn bộ những kiến thức đã học của học kỳ 2
<b>B - Ph ơng pháp : </b>


- Làm bài kiểm tra tại lớp.
<b>C - Tài liệu, ph ơng tiện: </b>


- Thầy: Sgk - Sgv; Tài liệu tham khảo, tranh ảnh, ca dao, tục ngữ
- Trò: Giấy, bút, thớc..


<b>D - Cỏc hot ng trờn lớp:</b>
<i><b>1. ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh:</b></i>


<i><b>3. Phát đề (Ghi đề)</b></i>


<b>A. Ma trận đề. </b>


Nội dung chủ đề (mục tiêu) Các cấp độ t duy


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
A- Nhận biết hành vi vi phm quy nh


của pháp luật về bảo vệ môi trờng, tài
nguyên thiên nhiên


Câu 1 TN
(1,5 điểm)
B- Hành vi nào gây ra tác hại cho môi


tr-ờng. Những việc làm nào thể hiện lòng
biết ơn


Câu 2 TN
(0,5 điểm)
<i>a.</i> Di sản văn hoá là gì. Có mấy loại


di sản văn hoá?. (2 điểm)ý a TL ( 8 điểm) Câu 4 TL


<i>b.</i> Di tích lịch sử là gì?. <sub>(2 điểm)</sub>ý b TL
<i>c.</i> Danh lam thắng cảnh là gì?. <sub>(2 điểm)</sub>ý c TL
d. Những di sản văn hoá nào của Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

văn hoá thế giới?.



Tổng số câu 2 3 1


Tổng sè ®iĨm 2 6 2


TØ lƯ % 30% 60% 20%


<b>Hoạt ng: I</b> <b>Hot ng: II</b>


<b>A- Đề bài</b> <b>B </b><b> Hớng dẫn chấm</b>


<b>III.</b>Trắc nghiệm (2 điểm)


<i><b>Câu 1:</b></i>


Hóy ỏnh du + vào ô trống tơng ứng
với hành vi em cho là vi phạm quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trờng, tài
nguyên thiên nhiên. Hóy gii thớch s la
chn ú?


a. Đốt rác thải <sub></sub>


b. Giữ vệ sinh nhà mình vứt


rác ra hè phố 


c. Tự ý đục ống dẫn nớc để


sư dơng



d. Xây bể xi măng chôn chất


c hi


. Chặt cây đã đến tuổi thu


ho¹ch 


e. Dùng điện ắc quy ỏnh


bắt cá


g. Th ng vt hoang dó tr


về rừng


h. Xả khói, bụi bẩn ra không


khí


i. Đổ đầu thải ra cống thoát


nớc


k. Nhúm bp than ngồi
đ-ờng để tránh ơ nhiễm trong nhà 


<i><b>C©u 2:</b></i>



<i>Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu</i>
<i>dòng những hành vi và việc làm emm cho</i>
<i>là đúng?.</i>


<i>a. Hµnh vi nµo sau đây gây ra tác hại</i>
<i>cho môi trờng?.</i>


A-Cht cõy rng trỏi phép để lấy gỗ.
B-Trồng cây và chăm sóc cây.


C-Khai th¸c rừng theo chu kỳ.


<i>b. Những việc làm nào dới đây thể hiện</i>
<i>lòng biết ơn?.</i>


A-Vong ơn, bội nghĩa.
B-Uống nớc nhớ nguồn.
C-Qua cầu rút ván.


I. Trắc nghiệm (2 điểm)


<i><b>Câu 1:</b> (1,5 điểm)</i>
<i>Đúng 1ý cho 0,25 điểm.</i>


<i>Đáp án: a </i><i> b </i><i> e </i>–<i> h </i>– –<i> i </i> <i> k.</i>


<i><b>C©u 2:</b> (0,5 điểm)</i>


<i>Đúng 1 ý cho 0,25 điểm.</i>
<i>Đáp án: </i>



<i>a- A.</i>
<i>b- B.</i>


II. tự luận: (8 điểm)
<i>Câu 1. </i>


<i>a.Di sản văn hoá là gì. Có mấy loại di</i>
<i>sản văn hoá?.</i>


<i>b.Di tích lịch sử là gì?.</i>


II. tự luận: (8 điểm)


<i><b>Câu 1:</b></i>


a- Di sản văn hoá bao gồm văn hoá vật
thể và văn hoá phi vật thể, là sản phẩm tinh
thần, vật chất có ý nghĩa lịch sử, văn hố,
khoa học, đợc lu truyền từ đời này sang đời
khác…


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>c.Danh lam thắng cảnh là gì?.</i>


<i>d. Nhng di sn vn hố nào của Việt</i>
<i>Nam đợc UNESCO cơng nhận là di sản</i>
<i>văn hố thế giới?.</i>


c- Di sản văn hố, di tích lịch sử - văn
hoá và danh lam thắng cảnh là những cảnh


đẹp của đất nớc, là tài sản của dân tộc, nói
lên truyền thống của dân tộc, thể hiện công
đức của các thế hệ cha ông trong công
cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, thể hiện
kinh nghiệm của dân tộc trên các lĩnh vực.
Những di tích, di sản và cảnh đẹp đó cần
đợc giữ gìn, phát huy trong sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc, phát triển nền văn
hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc
dân tộc và góp và kho tàng di sản văn hố
thế giới.


d- Những di sản văn hố ở Việt Nam đã
đợc UNESCO cơng nhận là di sản văn hố
thế giới đó là:


<i><b>+ VËt thĨ</b></i>


- Cố đơ Huế
- Phố cổ Hội An
- Thánh địa Mỹ Sơn
- Vịnh Hạ Long
- Phong nha kẻ bàng


- Hoµng thành Thăng Long


<i><b>+ Phi vật thể</b></i>


- Nhó nhc cung ỡnh Huế.
- Cồng chiêng Tây Nguyên.


- Ca trù


- Quan hä B¾c Ninh


<i><b>Cuối tiết:</b></i>


GV. Thu bài nhận xét buổi làm bài


Dặn dò học sinh về nhà chuẩn bị bài học tuần sau.
Phân công nhiệm vụ cho học sinh chuẩn bị.


<b></b>



<b>Tiết 28 </b>


<i>Ngày soạn: 13/03/2011</i>
<b>Bài 16</b>


<b>Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>
Giúp học sinh hiểu


- Tôn giáo là gì, tín ngỡng là gì, mê tín và tác hại của mê tín?
- Thế nào là quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo.


<b>2. Thỏi </b>


- HS cú thái độ tơn trọng tự do tín ngỡng và tơn giỏo.



- Có ý thức tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín
ngỡng tôn giáo.


- ý thức cảnh giác với các hiện tợng mê tín dị đoan.
<b>3. Kĩ năng</b>


- Học sinh biết phan bịêt tín ngỡng và mê tín dị đoan.


- Tụn trng tự do tín ngỡng của ngời khác, đấu tranh chống các hiện tợng mê tín dị
đoan, vi phạm quyền tự do tín ngỡng tơn giáo của nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Tho lun nhúm: Sm vai: T chức trò chơi: Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Tranh ảnh và qui mô gia đình


- Giấy khổ lớn, bút dạ.Bài tập. Tình huống o c


- Hiến pháp Việt Nam năm 1992, Điều 70. Bộ luật hình sự nớc CHXHCNVN năm
1999, Điều 129


<b>D. Cỏc hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định tổ chức


2. KiÓm tra bài cũ


<i><b>Câu hỏi: </b></i>



<i><b>i tham quan vin bo tng lịch sử, tại đây trng bày các hiện vật quý hiếm hàng</b></i>
<i><b>nghìn năm. Khi xem các hiện vật cổ, một số bạn cời đùa, chế nhạo.</b></i>


<i><b>Em cã ý kiÕn g×?</b></i>


3. Bµi míi


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV: Giới thiệu bài bằng tiểu phẩm sau:


Lan th¾c m¾c víi mĐ:


- Mẹ ơi! Tại sao nhà bạn Mai khơng có bàn thờ để thắp hơng nh nhà ta?
- Mẹ Lan đang thắp hơng trên bàn thờ, quay lại nói với Lan:


- Nhà bạn Mai thờ đức Chúa trời. Bà bạn ấy theo đạo Thiên chúa giáo. Lan:
- Thế nhà mình theo đạo gì hả mẹ?


MĐ:


- Mà mình theo đạo Phật.
Lan:


- Thế hai đạo khác nhau nh thế nào hả mẹ?
Mẹ nhắc Lan không hỏi nữa.


Để giúp Lan và các em hiểu thêm về vấn đề, chúng ta vào bài hôm nay.


GV hớng dẫn HS đóng vai, 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai Lan.


Hoạt động 2. Tìm hiểu thơng tin, sự kiện
GV: cho HS đọc tình hình thơng tin và


sù kiƯn vỊ tôn giáo ở Việt Nam.


HS: Đọc to râ rµng cho c¶ líp cïng
nghe.


HS: Theo dõi các bạn đọc sách giáo
khoa.


GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:


<b>1. Thông tin, sự kiện</b>


<i>1. Tình hình tôn giáo ở Việt Nam?</i> <i><b>1. Tình hình tôn giáo ở Việt Nam </b></i>


Tình hình tôn giáo:


- Việt Nam là nớc có nhiều loại hình
tín ngỡng, tôn giáo.


- Gm: Pht giỏo,Thiờn chỳa giỏo, cao
i, Ho Ho, Tin Lnh.


<i>2. Nhận xét những mặt tích cực và tiêu</i>


<i>cc của tôn giáo nớc ta?</i> <i><b>Ưu điểm</b>- Đại đa số </i>


<i>đồng bào các </i>
<i>tơn giáo là </i>
<i>ng-ời lao động.</i>


<i>- Có tinh </i>
<i>thần u nớc, </i>
<i>cộng đồng.</i>


<i>- Gãp nhiỊu </i>
<i>c«ng søc xây </i>
<i>dựng và bảo vệ</i>
<i>tổ quốc.</i>


<i>- Thực hiện </i>
<i>chính sách </i>
<i>pháp luật.</i>


<i><b>Nhợc điểm</b></i>


<i>- Do trỡnh vn </i>
<i>húa thp nờn cịn mê </i>
<i>tín và lạc hậu.</i>


<i>- Bi kịch động và lợi </i>
<i>dụng vào mục đích xấu.</i>


<i>- Hành nghề mê tín.</i>
<i>- Hot ng trỏi </i>
<i>phỏp lut.</i>



<i>- ảnh hởng tới sức </i>
<i>khoẻ và tài sản công </i>
<i>dân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>- Cú hng </i>
<i>chục vạn thanh</i>
<i>niên có đạo hi </i>
<i>sinh trong </i>
<i>chiến tranh </i>
<i>bảo vệ tổ quốc.</i>
<i>3. Chính sách pháp luật mà Đảng và</i>


<i>Nhà nớc ta đối với tín ngỡng và tôn giáo.</i> <i><b>Nhà nớc ta đối với tín ngỡng và tơn</b><b>2. Chính sỏch v phỏp lut ca ng,</b></i>
<i><b>giỏo.</b></i>


Văn kiện hội nghị lần thứ 5,
BCHTƯĐCSVN khoá 8.


- Tôn trọng tự do tín ngỡng và không
tín ngỡng.


- Bo m cho cỏc tụn giáo hoạt động
bình thờng.


- Chính sách đại đồn kết dân tộc.
- Tuyên truyền giáo dục chống mê tín
dị đoan.


- Chèng lợi dụng tôn giáo, tín ngỡng
làm việc.



- Chm lo,giỳp đồng bào tơn giáo
xố đói giảm nghè, nâng cao dân trí.


<i><b>Hiến pháp nớc Cộng hồ xã hội chủ</b></i>
<i><b>nghĩa việt nam năm 1992, Điều 70 quy</b></i>
<i><b>định.</b></i>


- Cơng đồn có quyền tự do tín ngỡng
theo hoặc khơng theo tơn giáo nào, các
tơn giáo bình đẳng trớc pháp luật.


- Nh÷ng nơi thờ tự của các tín ngỡng,
tôn giáo điểm phép b¶o vƯ.


- Khơng ai đợc xâm phạm tự do tín
ng-ỡng, tôn giáo hoặc lợi dụng tôn giáo để
làm trái pháp luật và chính sách của Nhà
nớc.


GV: Chia líp thµnh 3 nhóm, phát giấy
thảo luận và yêu cầu HS thảo luận theo các
nội dung trên. Mỗi nhóm 1 nội dung.


HS: Thảo luận trong nhóm sau đó các
nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình.


HS:Trong lớp tham gia đóng góp ý kiến.
GV:Nhận xét, cho điểm HS sau đó chiếu
nội dung trên lên máy chiếu và cho HS đọc


bài.


Hoạt động 3.
Liên hệ tìm hiểu khái niệm
GV: Chuyển ý bng cỏch dn ra cõu ca


dao:


<i>Dù ai đi ng</i>


<i>ợc vỊ xu«i</i>


<i>Nhớ ngày giỗ tổ mùng 10 tháng 3”</i>
GV: Đặt câu hỏi và yêu cầu HS suy nghĩ
để trả lời:


1. C©u ca dao nãi:


Nhớ ngày giỗ, Tổ, Vậy tổ là ai? Vì sao
phải giỗ? Biểu hiện của việc làm ú nh th
no?


1. Tổ là vua Hùng, ngời có công dùng
níc. ViƯc thê cóng vua Hïng thÓ hiện
truyền thống nhớ ơn tổ tiên.


<i>2. Em cho bit nhà Lan theo đạo Phật,</i>
<i>nhà Mai theo đạo Thiên chúa thỡ th cựng</i>
<i>ỏi?</i>



2. Đạo Phật thê PhËt tæ, thờ tổ tiên
bằng cách lập bàn thờ, tụng kinh, thắp
h-ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

thp hng m đi nghe giảng kinh đạo.
- Gọi HS trả lời các câu hỏi trên sau đó


yêu cầu các em liên hệ thực tế về gia đình
mình.Gia đình em có theo tơn giáo nào
khơng? Có thờ cúng tổ tiên hay không? Bà
và mẹ em có đi chùa hay đi lễ nhà thờ
khơng?


3. Liªn hƯ:


- Gia đình em theo đạo Phật, Thiên
chúa giáo…


- Gia đình em có thờ cúng ơng bà và tổ
tiên…


GV: KÕt ln phần này:


Gia ỡnh cỏc em cng nh bao gia đình
khác trên đất nớc ta, có thể theo đạo Phật,
đạo Thiên chúa… và có thể khơng theo
đạo nào. Dù là đạo gì thì mục đích chung
là hớng vào điều thiện, tránh điều ác, việc
làm đó thể hiện sự sùng bái, tơn kính, nhớ
về cội nguồn, tổ tiên.Tôn vinh ngời có


cơng với nc.


Hot ng 4:


Tìm hiểu khái niệm, rút ra bài học
GV: Cho HS thảo luận nhóm.


<i>Câu hỏi thảo luận.</i>


<i>1. Thế nào là tôn giáo, tín ngỡng và mê</i>
<i>tín dị đoan? VÝ dơ?</i>


<i>2. Quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo là gì?</i>
<i>3. Chúng ta làm gì để thể hiện sự tơn</i>
<i>trọng quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo.</i>


GV: Chia lớp thành 3 nhóm (cách chia
nhóm thay đổi so với tiết 1 để học sinh có
điều kiện giao lu với nhau)


<b>2. Nội dung bài học:</b>
<b>1</b><i><b>. Khái niệm</b></i>


<i>Nhóm 1 - Câu</i>
<i>Tín </i>


<i>ng-ỡng</i> <i>giáoTôn</i> <i>Mê tín dịđoan</i>
<i>Khái </i>


<i>nim</i> <i>tin vo L lũng</i>


<i>mt </i>
<i>điều </i>
<i>thần bí.</i>
<i>Là hình</i>
<i>thức tín </i>
<i>ngỡng </i>
<i>có hệ </i>
<i>thống,tổ</i>
<i>chức.</i>
<i>Tin vào </i>
<i>những </i>
<i>điều mơ </i>
<i>hồ, thậm </i>
<i>chí dẫn </i>
<i>đến kết </i>
<i>quả xấu.</i>
<i>Ví dụ</i> <i>thần Tin vào</i>


<i>linh </i>
<i>th-ợng đế.</i>
<i>Đạo </i>
<i>phật, </i>
<i>đạo </i>
<i>thiên </i>
<i>chúa </i>
<i>giáo.</i>
<i>Bói tốn,</i>
<i>chữa </i>
<i>bệnh </i>
<i>bằng phù</i>


<i>phép.</i>


GV: Nội dung bài học. SGK trang 53 - Ngời đã theo một tín ngỡng hay tơn
giáo nào đó có quyền khơng theo nữa,
hoặc đi theo tín ngỡng tơn giáo khác mà
không ai đợc cỡng bức, cản trở.


HS: Quan sát, thảo luận,
HS: Cử đại diện trình bày.


GV: Híng ®Én nhãm 1 lập bảng.


HS: Quan sát và nhận xét ý kiến của các
nhóm.


GV: Nhận xét, chốt lại ý kiến


<i>Nhóm 2 - C©u 2</i>


Qun tù do tÝn ngìng, t«n giáo có
nghĩa là:


- Công dân có quyền theo hoặc không
theo một tín ngỡng hay tôn giáo nào.
GV: Nội dung bµi häc (SGK, trang 53) - Ngêi ta theo mét tÝn ngìng hay t«n


giáo nào đó có quyền khơng theo
nữa,hoặc đi theo tín ngỡng, tơn giáo khác
mà khơng ai đợc cỡng bức, cản trở.



<i>Nhãm 3 - C©u 3:</i>


Tr¸ch nhiƯm cđa chóng ta.


- Tơn trọng nơi thờ tự của các tín
ng-ỡng tơn giáo nh đền, chùa, miếu thờ, nhà
thờ…


- Không đợc bài xích gây mất đồn
kết, chia rẽ giữa những ngời có tín ngỡng,
tôn giáo khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

chuyyển sang phần luyện tập, bài tập SGK. tôn giáo, lợi dụng quyền tự do tín ngỡng,
tơn giáo để làm trái pháp luật và chính
sách của Nhà nớc.


Hoạt động 5.


Lun tËp cđng cè kiến thức bài bọc
GV: Treo bảng phụ bài tập e, trang 54.


HS: Quan sát trả lời.


GV: Nhn xột - cho điểm động viên HS.
GV: Phát phiếu học tập theo nhóm:


<b>3. Bài tập</b>
<i>1. Bài tập e, trang 54</i>
Đáp án 1, 2, 3, 4, 5
<i>Câu 1: Theo em ngời có đạo có phi l</i>



<i>ngời có tín ngỡng không? Vì sao?</i>


<i>Câu 2: Phân biệt tín ngỡng,tôn giáo và</i>
<i>mê tín dị đoan.</i>


HS: Trả lời theo nhóm


GV: Nhận xét kết luận phần này.


<i>2. Bài tập theo nhãm</i>


Hoạt động 6.


Rèn luyện và liên hệ bản thân qua đó củng cố bài học.
GV: cho HS tho lun c lp.


HS: Tự bày tỏ ý kiến cá nh©n.


GV: Cho HS làm bài tập (đã chuẩn bị
tr-ớc) tổ chức trò chơi: "Nhanh mắt nhanh
tay" gia cỏc i.


GV: Nội dung câu hỏi: Những hành vi
nào sau đây cần phê phán?


<i>1. Nói năng thiếu văn hoá khi đi lễ</i>
<i>chùa.</i>


<i>2. Quần áo thiếu lịch sự hi đi lễ chùa.</i>


<i>3. Tuân theo quy định của nhà chùa về</i>
<i>thời gian tácphong và hành vi khi đi lễ.</i>


<i>4. Đi lễ nhà thờ muộn, đọc báo, hút</i>
<i>thuốc khi cha giảng đạo.</i>


<i>5. Nghe giảng đạo đức một cách chăm</i>
<i>chú.</i>


HS: Đội nào có tín hiệu trớc có quyền
trả lời.


GV: Đa những câu hỏi tiếp theo.


<i>?. Những hiện tợng sau có là tín ngỡng</i>
<i>không? Vì sao?</i>


<i>a. HS trc khi i thi hoặc làm kiểm tra.</i>
- Đi lễ để đạt điểm cao.


- Không ăn trứng.


- Khụng n xụi lc xụi en.
- Khụng n chui.


- Sợ gặp phụ nữ.


- B, anh trai ra ún trc ngừ.


<i>Đáp án:</i>



a. Các hiện tợng thuộc điều a không là
tín ngỡng.


- Vì không phù hợp với hiện tợng tự
nhiên. Mọi ngời tin vào điều mù quáng
không cã thËt. KÕt quả ảnh hởng công
việc, thời gian tiền của


<i>b. Một số ngày kiêng kị:</i>
- Mùng năm mời bốn, hai ba
Đi buôn cũng lỗ nữa là đi chơi
- Chớ đi ngày 7 chớ về ngày 3.


b. Không nên kiêng kị những ngày
này. Kiêng kị nh vậy là hồn tồn khơng
có căn cứ mà ảnh hởng đến cơng việc.
<i>c. Có ý kiến cho rằng: HS hin nay cú</i>


<i>hiện tợng mê tín dị đoan.</i>


Theo em ý kiến trên đúng hay sai?
GV: Nhận xét kết luận ton bi.


c. ý kin ú ỳng.


<i><b>4. Dặn dò.</b></i>


- Bài tập còn lại SGK.



- Tỡm hiu v su tm nhng t liệu thể hiện sự tín ngỡng và tơn giáo ở địa phơng
nơi em ở


- Xem tríc bµi 17.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Tài liệu tham khảo</b></i>


- Vit Nam cú khong 80% có đời sống tín ngỡng, tơn giáo. Phật giáo khoảng
10 triệu tín đồ, cơng giáo (Thiên chúa giáo) khoảng 6 triệu tín đồ. Cao dài gần 3 triệu:
Hồ hảo khoảng 5 triệu tín đồ: Tin lành gồm 400 nghìn tín đồ; Hồi giáo khoảng 50
nghìn tín đồ.


- HS tìm đọc một số câu truyện đăng trên báo:


+ "ChØ v× một cuồng tín" (báo tiền phong số 90 ngày - 28/7/1998).


+ "Một thiếu nữ 16 tuổi chết vì chữa bệnh bằng đồng cốt" (báo tiền phong số 223
ngày 7/11/2002).


- §iỊu 70: Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam 1992
- Điều 129BLHS nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam.


<b></b>


<b>Tiết 29</b>


<i>Ngày soạn:20/03/2011</i>
<b>Bài 17: (2 tiết)</b>


<b>nhà nớc Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b>
<b>A. M ơc tiêu bài học.</b>



<b>1. Kin thc</b>
Giỳp HS hiu c:


- Nh nc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nớc của ai, ra đời ta bao giời,
do ai (Đảng nào ) lãnh đạo?


- C¬ cÊu tỉ chøc cđa Nhà nớc ta hiện nay bao gồm những loại cơ quan nào? Phân chia
các cấp nh thế nào?


- Chc nng nhiệm vụ của từng cơ quan Nhà nớc.
<b>2. Thái độ</b>


- Hình thành ở học sinh ý thức tự giác thực hiện chính sách, pháp luật và tinh thần
trách nhiệm bảo vệ cơ quan Nhà nớc.


<b>3. Kĩ năng.</b>


- Giỳp hc sinh biết thực hiện pháp luật, quy định của địa phơng, quy chế nội quy của
trờng học, giúp đỡ cán bộ Nhà nớc làm nhiệm vụ.


- Biết đấu tranh với hiện tợng tự do vô kỉ luật.
<b>B. Ph ơng pháp.</b>


- Tổ chức chơi trò chơi. Thảo luận
<b>C. Tài liệu và ph ¬ng tiƯn.</b>


- Sách giáo khoa, Sách giáo viên GDCD 7. Tranh ảnh. Sơ đồ (GV và HS chuẩn bị)
phân cơng và phân cấp bộ máy Nhà nớc.



- HiÕn ph¸p níc Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam 1992 (Các chơng I, VI, VIII,
IX, X).


<b>D. Cỏc hot ng dy v hc</b>
1. n nh lp.


2. Kiểm tra bài cũ.


<i><b>Câu hái 1:</b></i>


<i>?. Dựa vào tài liệu tham khảo em nhận xét sắp xếp thứ tự sau đây đã đúng cha?</i>
<i>Nớc ta có 6 tơn giáo lớn (Xếp theo thứ tự số lợng tín đồ từ cao đến thấp)</i>


1. PhËt giáo
2. Cao Đài
3. Hoà Hảo
4. Tin Lành
5. Hồi giáo


6. Thiên chúa giáo


<i><b>Câu hỏi 2:</b></i> Phân biệt giữa tín ngỡng, tôn giáo và mê tín di đoan?
<i><b>3. Bài mới: (tiÕt 1)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
<i>GV:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ba Đình lịch sử, khai sinh nớc Việt Nam Dân chủ cộng hoà và ngày nay là nớc
CHXHCN Việt Nam . Để hiểu đợc vấn đề Nhà nớc, cơ cấu chức năng và quyền hạn,
chúng ta cùng tìm hiểu bài ngày hơm nay: "Nhà nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam "


Hoạt động 2:
Tìm hiểu thơng tin sự kiện
GV: Tổ chức HS đọc phần thông tin, sự


kiÕn.


1 HS đọc phần thông tin.
1 HS đọc phần sự kiện.
GV: Cho HS thảo luận.


Trong phần thông tin, sự kiện này HS
nghe đọc, theo dõi SGK và tự do trình bày
ý kiến cỏ nhõn.


<b>1 Thông tin, sự kiện:</b>


<i><b>1. Nhà nớc:</b></i>


<i><b>Câu hỏi</b>:</i>


<i>1. Nc ta - Nớc VNDCCH ra đời từ</i>


<i>bao giờ và khi đó ai là chủ tịch nớc?</i> đời ngày 2/9/1945 do Bác Hồ làm Chủ- Nớc Việt Nam Dân chủ Cơng hồ ra
tịch.



<i>2. Nhà nớc Việt Nam DCCH ra đời từ</i>
<i>thành quả cuộc cách mạng nào? Cuộc</i>
<i>cách mạng đó do Đảng nào lãnh đạo?</i>


- Nhà nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
ra đời là thành quả của cuộc đời cách
mạng tháng 8 năm 1945. Cuộc cách
mạng đó do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
<i>3. Nhà nớc ta đổi tên thành Cộng hoà</i>


<i>xã hội chủ nghĩa Việt Nam vào năm nào?</i>
<i>Tại sao đổi tên nh vậy?</i>


- Ngày 2/7/1976 Quốc hội nớc Việt
Nam đã quyết định đổi tên nớc là Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam .


Vì: Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử
1975 đã giải phóng miền Nam thống nhất
đất nớc. Cả nớc nớc vào thời kì quá độ
lên CNXH.


<i>4. Nhà nớc ta là Nhà nớc của ai? Do</i>
<i>Đảng nào lãnh đạo?</i>


HS: Tr¶ lêi vào phiếu và lên bảng trình
bày.


GV: Nhận xét, bổ sung.



GV: Đa nội dung lời trích Tun ngơn
độc lập ca Ch tch H Chớ Minh.


<i>GV: Đặt câu hỏi.</i>


<i>1. Suy nghĩ, tình cảm của em với Bác</i>
<i>Hồ khi đọc: "Tuyên ngôn độc lập".</i>


<i>2. Bài thơ nào nói lên ý chí giành độc</i>
<i>lập".</i>


GV: Nhận xét và tổng kết tác phẩm này:
Trải qua mấy ngàn năm lịch sử nhân dân
Việt Nam lao động cần cù, sáng tạo, chiến
đấu anh dũng để dựng nớc và giữ nớc, hun
đúc nên truyền thống đoàn kết, nhân
nghĩa, kiên cờng bất khuất của dân tộc và
xây dựng nền văn hoá Việt Nam. Một Nhà
nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hồ, Nhà nớc
cơng nơng đầu tiên ở Đông - Nam Châu á.


- Nhà nớc Việt Nam là Nhà nớc của
dân, do dân và vì dân. Do Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo.


Hoạt động 3.


Tìm hiểu tổ chức bộ máy Nhà nớc
GV: Hớng dãn HS quan sát sơ đồ trong



SGK và đặt câu hỏi cho HS thảo luận cả
lớp.


<i><b>2. Ph©n cấp bộ máy Nhà nớc.</b></i>


<i><b>Câu hỏi:</b></i>


<i>1. B mỏy Nh nớc đợc chia thành mấy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>2. Bé m¸y Nhà nớc cấp Trung ơng gồm</i>
<i>có những cơ quan nào?</i>


<i>3. Bộ máy Nhà nớc cấp tỉnh - thành phố</i>
<i>gồm có những cơ quan nào?</i>


<i>4. Bộ máy Nhà nớc cấp Huyện (Quận,</i>
<i>thị trấn) gồm có những cơ quan nào?</i>


<i>5. Bộ máy Nhà nớc cấp xà (phờng, thị</i>
<i>trấn) </i>


GV: Cho HS lờn trả lời từng câu hỏi.
HS: Trả lời câu hỏi dới hình thức sơ đồ
hố vào bảng phụ.


GV: Sau khi HS trả lời các câu hỏi cho
các em gắn các sơ đồ phân cấp bộ máy
Nhà nớc hoàn chỉnh. Cách làm này HS sẽ
dễ nhớ hơn.trấn) gồm có những cơ quan
nào?



<i>Quèc</i>


<i>héi</i> <i>ChÝnhphñ</i> <i> TANDTèi cao</i> <i>D tốiVKSN</i>
<i>cao</i>
<i>HĐND</i>
<i>tỉnh</i>
<i>(thành</i>
<i>phố)</i>
<i>UBND</i>
<i>tỉnh</i>
<i>(thành</i>
<i>phố)</i>


<i>Toà án</i>
<i>nhân dân</i>
<i>tỉnh</i>
<i>(thành</i>
<i>phố)</i>


<i>Viện</i>
<i>kiểm sát</i>
<i>nhân</i>
<i>dân tỉnh</i>
<i>(thành</i>
<i>phố)</i>
<i>HĐND</i>
<i>huyện</i>
<i>(quận,</i>
<i>thị xÃ)</i>


<i>UBND</i>
<i>huyện</i>
<i>(quận,</i>
<i>thị xÃ)</i>


<i>Toà án</i>
<i>nhân dân</i>
<i>huyện</i>
<i>(quận,</i>
<i>thị xÃ)</i>


<i>Viện</i>
<i>kiểm sát</i>
<i>nhân</i>
<i>dân</i>
<i>huyện</i>
<i>(quận,</i>
<i>thị xÃ)</i>
<i>HĐND xà (phờng,</i>


<i>thị trấn)</i> <i>UBND x· (phêng,thÞ trÊn)</i>
GV: NhËn xÐt vµ tỉng kÕt b»ng c¸ch


giới thiệu sơ đồ phân cấp BMNN (chuẩn bị
sẵn) giống nh sơ đồ trong SGK trang 56.


GV: Híng dÉn nh phÇn 1


GV: Cho HS tìm hiểu sơ đồ b mỏy
Nh nc.



HS: Trả lời câu hỏi (Trình bày ý kiến cá
nhân vào bảng phụ).


<i>1. Bộ máy Nhà nớc gồm những loại cơ</i>
<i>quan nào?</i>


<i><b>3. Phân công bộ máy Nhà nớc.</b></i>


<i>a. Phân công các cơ quan của Bộ máy</i>
<i>Nhà nớc.</i>


<i>Cỏc</i>
<i>c quan</i>
<i>quyn</i>
<i>lc, i</i>
<i>biu</i>
<i>ca</i>
<i>nhõn</i>
<i>dõn.</i>
<i>Cỏc</i>
<i>c quan</i>
<i>hnh</i>
<i>chớnh</i>
<i>Nh </i>
<i>n-ớc.</i>
<i>Các</i>
<i>cơ quan</i>
<i>xét xử.</i>
<i>Các</i>


<i>cơ quan</i>
<i>kiểm</i>
<i>soát</i>


<i>2. Cơ quan quyền lực đại biểu ca nhõn</i>


<i>dân gồm những cơ quan nào?</i> - Quốc hội- UBND tỉnh (thành phố)
- HĐND huyện (quận, thị xÃ)
- HĐND xà (phờng, thị trấn)
<i>3. Cơ quan hµnh chÝnh Nhµ nớc gồm</i>


<i>những cơ quan nào?</i> - Chính phủ - UBND tỉnh (thành phố)
- HĐND huyện (quận, thị xÃ)
- HĐND xà (phờng, thị trấn)
<i>4. Các cơ quan xét xử gồm các cơ quan</i>


<i>nào?</i> - Toà án nhân dân tối cao.- Toà án nhân dân tỉnh (thành phố)
- Toà án nhân d©n hun (qn, thị
xÃ).


- Các toà án quân sự
<i>5. Cơ quan kiểm sát gồm những cơ quan</i>


<i>nào?</i> - Viện kiểm sát nhân dân tối cao.- Viện kiểm sát nhân dân (thành phố)
- Viện kiểm sát nhân dân huyện (quận,
thị xÃ).


- Các viện kiểm sát quân sự.


<i><b>4. Dặn dò.</b></i>



- Giờ sau GV thu vë kiĨm tra bµi tËp ë nhµ kiĨm tra
- Chn bị nội dung bài còn lại


<i><b>* Tài liệu tham khảo</b></i>


- Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam ®iỊu 1,2,3,4,5, 83, 84, 119,
120, 126, 127, 137.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Tiết 30:</b>


Ngày soạn:27/03/2011
<b>Bài 17: (tiếp)</b>


<b>nhà nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>A. M ục tiêu bài häc.</b>


<b>1. Kiến thức</b>
Giúp HS hiểu đợc:


- Nhà nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nớc của ai, ra đời ta bao
giời, do ai (Đảng nào ) lónh o?


- Cơ cấu tổ chức của Nhà nớc ta hiện nay bao gồm những loại cơ quan nào? Phân
chia các cấp nh thế nào?


- Chc nng nhim v ca tng c quan Nh nc.
<b>2. Thỏi </b>


- Hình thành ë häc sinh ý thøc tù gi¸c thùc hiƯn chính sách, pháp luật và tinh thần


trách nhiệm bảo vệ cơ quan Nhà nớc.


<b>3. Kĩ năng.</b>


- Giỳp hc sinh bit thực hiện pháp luật, quy định của địa phơng, quy chế nội quy
của trờng học, giúp đỡ cán bộ Nhà nớc làm nhiệm vụ.


- Biết đấu tranh với hiện tợng tự do vơ kỉ luật.
<b>B. Ph ơng pháp.</b>


- Tỉ chøc chơi trò chơi. Thảo luận
<b>C. Tài liệu và ph ơng tiÖn.</b>


- Sách giáo khoa, Sách giáo viên GDCD 7. Tranh ảnh. Sơ đồ (GV và HS chuẩn bị)
phân công và phân cấp bộ máy Nhà nớc.


- HiÕn ph¸p níc Céng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam 1992 (Các ch¬ng I, VI, VIII,
IX, X).


<b>D. Các hoạt động dạy và hc</b>
1. n nh lp.


2. Kiểm tra bài cũ.
<i>Câu hỏi 1: </i>


<i>?. Bộ máy Nhà nớc gồm những loại cơ quan nào?</i>


<i>?. Cơ quan hành chính Nhà nớc gồm những cơ quan nào?</i>
<i>Câu hỏi 2: </i>



<i><b>3. Bi mi: </b><b>(Tiết2)</b></i>
Làm rõ hai sơ đồ:


Ph©n cÊp bé máy Nhà n ớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV: Nhn xột vào bài tiết 2.


GV: Phân nhóm để HS thảo luận. <i>Nhà nớc b. Chức năng và nhiệm vụ của cơ quan</i>
GV: Câu hỏi thảo luận.


<i>C©u 1: Chức năng, nhiệm vụ của cơ</i>
<i>quan Quốc hội.</i>


<i>Câu 2: Chức năng, nhiệm vụ của Chính</i>
<i>phủ.</i>


<i>Cõu 3: Chức năng, nhiệm vụ của Hội</i>
<i>đồng nhõn dõn.</i>


<i>Câu 4: Chức năng, nhiệm vụ của uỷ ban</i>
<i>nhân d©n.</i>


HS: Sau khi thảo luận xong cử đại diện
lên trình by.


GV: Nhận xét trả lời của các nhóm.
GV: Bổ sung và chốt lại ý kiến.


GV: Giải thÝch tõ: <i><b>"QuyÒn lùc</b></i>" và từ



<i><b>"Chấp hành".</b></i>


- Quốc hội là cơ quan <i><b>qun lùc</b></i> cao
nhÊt? V× sao?


- Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền
lực địa phơng? Vì sao?


- UBND là cơ quan chấp hành của
HĐND, là cơ quan hành chính Nhà nớc
địa phơng? Vì sao?


Hoạt động 4.


HƯ thèng ho¸ rót ra nội dung của bài học
Khi giảng cho HS ở phần này, GV nhắc


li khc sõu cỏc kin thc ca phần trớc và
giúp HS rút ra nội dung bài học cho toàn
bài bằng các câu hỏi để HS thảo luận.


HS: Thảo luận, trả lời vào phiếu học tập.
GV: Đặt câu hái.


<i>1. Bản chất của Nhà nớc ta?</i>
<i>2. Nhà nớc ta do ai lónh o?</i>


<i>3. Bộ máy Nhà nớc bao gồm cơ quan</i>
<i>nào?</i>



<i>4. Quyền và nghĩa vụ công dân là gì?</i>
GV: Phát phiếu học tập.


<b>2. Nội dung bài học</b>


HS: Tr lời vào phiếu học tập mà GV
quy định cho 4 khu vực trong phiếu đợc
phân công.


<i><b>1. Nhà nớc Việt Nam là Nhà nớc của</b></i>
<i><b>dân, do dân và vì dân.</b></i>


HS: Phỏt biu ý kin cỏ nhõn <i><b>2. Nhà nớc ta do Đảng Cộng sản lãnh</b></i>
<i><b>đạo.</b></i>


GV: NhËn xét và tổng kết. <i><b>3. Bộ máy Nhà nớc có 4 cơ quan.</b></i>


- Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu
ra.


- Cơ quan hành chính Nhà nớc.
- Cơ quan xét xử.


- Cơ quan kiểm sát.


GV: Nội dung bài học. <i><b>4. Quyền và nghĩa vụ công dân.</b></i>


<i>Quyền</i> <i>Nghĩa vụ</i>


<i>- Làm chủ</i>


<i>- Gi¸m s¸t</i>
<i>- Gãp ý </i>
<i>kiÕn</i>


<i>- Thù hiƯn chÝnh s¸ch </i>
<i>ph¸p luật</i>


<i>- Bảo vệ cơ quan Nhà </i>
<i>nớc.</i>


<i>- Giỳp cỏn bộ Nhà </i>
<i>nớc thi hành công vụ.</i>
HS: Suy nghĩ và ghi ý kiến vào trong


phiÕu häc tËp.


GV: Thu mét sè bµi vỊ nhµ chÊm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

lập bảng của 4 câu).


Để khắc sâu phần này, GV tổ chức.
HS: Làm bài tập so sánh sau:


<i><b>Nội dung</b>: </i>


<i>?. So sánh bản chất của Nhà nớc XHCN</i>
<i>với Nhà nớc t bản.</i>


GV: Gợi ý cho HS tr¶ lêi.



GV: Nhận xét tổng kết. đa đáp án lên để
HS so sánh.


Hoạt động 5:
Giải bài tập sgk
GV: Tổ chức cho HS thi làm bài tập


nhanh giữa các đội.


Nếu lớp học có hai dãy bàn thì GV tổ
chức làm hai đội.


GV: Nêu nội dung câu hỏi lên để cả hai
đội suy nghĩ. Nếu thời gian đội nào làm
xong có tín hiệu trả lời trớc đợc quyền trả
lời.


3. Bµi tËp.


<i>Câu hỏi: Em hãy chọn câu trả lời đúng.</i>
Đánh dấu X vào 


1. ChÝnh phđ biĨu qut th«ng
qua hiÕn pháp luật.


2. Chính phủ thi hành hiến pháp,


pháp luật 


3. ChÝnh phđ do qu©n nhân bầu



ra


4. ChÝnh phđ do Qc héi


bÇu ra 


5. UBND do nhân dân bầu ra.
6. UBND do HĐND cùng cấp


bầu ra


Lu ý õy là bài tập SGK, GV chỉ thay
đổi hình thức.


GV: Nhận xét cho điểm đội thắng cuộc.
<i>Đáp án 2, 4, 6</i>


<i><b>4. Cđng cè bµi häc</b></i>


Hoạt động 6.


Lun tËp cđng cè, híng dÉn häc tËp
VÉn h×nh thøc tỉ chøc thi: "Nhanh m¾t


nhanh tay", GV tiÕp tuc cho HS lun tËp.
Néi dung (Bài tập liên tởng)


<i>1. Quc hi, Hi ng nhõn dân, Chính</i>
<i>phủ, Uỷ ban nhân dân là các cơ quan của</i>


<i>Nhà nớc. Em hãy đặt các từ vài ơ cần</i>
<i>thiết.</i>


<i><b>Nhµ níc XHCN</b></i> <i><b>Nhµ nớc T bản</b></i>


<i>- Của dân do dân</i>


<i>vỡ dõn.</i> <i>din cho giai cp t - Mt s ngi i </i>
<i>sn.</i>


<i>- Đảng céng s¶n </i>


<i>lãnh đạo .</i> <i>nhau quyền lợi.- Nhiều đảng chia </i>
<i>- Dõn giu, nc </i>


<i>mạnh, công bằng, </i>
<i>dân chủ, văn </i>
<i>minh.</i>


<i>- Làm giàu giai </i>
<i>cấp t sản.</i>


<i>- Đoàn kết hữu </i>


<i>nghị.</i> <i>chiến tranh- Chia rẽ, gây </i>


ND


Nhân
dân



Chội HĐND


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

2. Nêu nghĩa vụ và quyền của bản thân


em. - Học tập<i><b>Quyền</b></i> <i><b>Nghĩa vụ</b></i>


- Lao động
- Vui chơi, giải
trí


<i><b>GV: Tỉng kÕt toµn bµi</b></i>


Ngày 2-9-1945. Giữa quảng trờng Ba Đình lịch sử, Bác Hồ kính u của chúng ta
đọc. Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nhà nớc Việt Nam dân chủ Cộng hồ. Đó là Nhà
nớc của dân, do dân và vì dân, hoạt động vì lợi ích của nhân dân, mỗi chúng ta phải ra
sức học tập, thực hiện tốt các chính sách của Nhà nớc, góp phần xây dựng xã hội bình
n, hạnh phúc.


<i><b>5. DỈn dò.</b></i>


- Làm các bài tập còn lại.


- Giờ sau GV thu vë kiĨm tra bµi tËp ë nhµ kiĨm tra


- Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc cấp cơ sở qua sự hiểu biết của bản thân
- Chuẩn bị bài số 18: Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở(xã, phờng, tr trn)


<i><b>* Tài liệu tham khảo</b></i>



- Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam điều 1,2,3,4,5, 83, 84, 119,
120, 126, 127, 137.




<b></b>





<b>TiÕt: 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>bé m¸y Nhà nớc cấp cơ sở</b>


(xÃ, phờng, trị trấn)


<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kin thc Giúp HS hiểu đợc:</b>


- Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở (xã, phờng, thị trấn) gồm có những cơ quan nào?
- Nhiệm vụ quyền hạn của các cơ quan đó.


<b>2. Thái độ</b>


- Hình thành ở HS ý thức tự giác thực hiện chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà
nớc và quy định của địa phơng.


- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an toàn xã hội ở địa
ph-ơng.


- Giúp đỡ tạo điều kiện cho cán bộ địa phơng hoàn thành nhiệm vụ…
<b>3. Kĩ năng.</b>


- Xác định đúng cơ quan Nhà nớc địa phơng có chức năng giải quyết cơng việc của
cá nhân và gia đình.



- Tơn trong ý kiến và việc làm của cán bộ địa phơng.


- Giúp đỡ tạo điều kiện cho cán bộ địa phơng hoàn thành nhiệm vụ.
<b>B. Ph ơng pháp.</b>


- Nếu có điều kiện tổ chức tham quan cơ sở kinh tế, văn hoá, địa phơng.


Tổ chức nghe nói chuyện về kế hoạch phát triển kinh tế văn hoá xã hội địa ph
-ơng. Thảo luận. Tổ chức trị chơi.


<b>C. Tµi liƯu và ph ơng tiện.</b>


- SGK-SGV giáo dục công dân 7.


- Hiến pháp nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam , năm 1992. Luật tổ chức Hội
đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân. Tranh ảnh về bầu cử. Sơ đồ bộ máy Nhà nớc cấp cơ
sở.


<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định lớp.


2. KiĨm tra bµi cò.


<i>Câu hỏi: ?. Vẽ sơ đồ phân cấp bộ máy Nhà nớc </i>
3. Bài mới


Hoạt động 1.
Giới thiệu bài



Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


Liên quan trực tiếp và nhiều nhất đến mỗi công dân là bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở
(xã, phờng, thị trấn). Để hiểu rõ nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở
chúng ta học bài hôm nay.


Hoạt động 2:


Tìm hiểu tình huống hoạt động sgk
Trớc khi vào phần hỏi và giải đáp pháp


luật SGK trang 60, GV kiểm tra kiến thức
của HS bài 17 để giúp HS hiểu bi h
thng hn.


<b>I. Tình huống</b>


- Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở (phờng,
thị xÃ) gồm:


GV: S dụng sơ đồ phân cấp bộ mỏy


Nhà nớc. + HĐND (xÃ, phờng, thị trấn)+ UBND (xÃ, phờng, thị trấn)
GV: Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở (xÃ,


ph-ờng, thị trấn) có những cơ quan nào?
GV: Giải thích tình huống trang 60
GV: Nội dung tình huống và néi dung


trả lời. UBND xã (phờng, thị trấn) nơi đơng sự c<i><b>Trả lời:</b></i> Việc cấp lại giấy khai sinh do


trú, hoặc đang đăng kí hộ tịch thực hiện.


- Ngêi xin cấp lại giấy khai sinh phải
làm:


+ Đơn xin cấp lại GiÊy khai sinh.
+ Sỉ hé khÈu.


+ Chøng minh th nh©n dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

HS: Quan sát và nhận xét.
GV: Nội dung tình huống khác.


<i>?. M em sinh em bộ. Gia đình em cần</i>
<i>xin gấp giấy khai sinh thì đến cơ quan</i>
<i>nào?</i>


1. C«ng an x· (phờng, thị trấn).
2. Trờng trung học phổ thông.
3. UBND xà (phêng, thÞ trÊn).


GV: Nhận xét và kết luận. Chuểyn theo
hoạt động 3.


Kết luận tìm hiểu tình huống, làm rõ
những việc nào cần giải quyết phải đến
UBND, công việc nào đến cơ quan khác.


- Thêi gian: Qua 7 ngµy kể từ ngày
nhận hồ sơ.



Tr li: phng ỏn 3 ỳng.


Hot ng 3.


Tìm hiểu nhiệm vụ và quyền hạn của các cấp cơ sở.
GV: Để giúp HS tiếp thu phần này, trớc


hết cho HS tái hiện kiến thức bài 17. GV
Nêu nội dung Điều 119 và Điều 10 Hiến
pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt
Nam , năm 1992.


<i><b>1. Nhiệm vụ và quyền hạn của</b></i>
<i><b>HĐND x· (phêng, thÞ trÊn)</b></i>


HĐND: Là cơ quan quyền lực của Nhà
nớc ở địa phơng, do nhân dân bầu ra và
đ-ợc nhân dân địa phơng giao nhiệm vụ:


+ Bảo đảm thi hành nghiêm chỉnh hiến
pháp và pháp luật tại địa phơng.


+ Quyết định về kế hoạch phát triển
triển kinh tế văn hoá, giáo dục, an ninh
a phng.


- HĐND xà (phờng, thị trấn) do nhân
dân xà (phờng, thị trấn) trực tiếp bầu ra.



- Nhệim vụ và qun lỵi:


Quyết định những chủ trơng và biện
pháp quan trọng ở địa phơng nh xây dựng
kinh tế - xã hội, củng cố quốc phịng an
ninh, khơng ngừng cải thiện đời sống vật
chất, tinh thần của nhân dân địa phơng,
làm tròn nghĩa vụ của địa phơng với c
nc.


GV:


<i>1. HĐND xà (phờng, thị trấn) do ai bầu</i>
<i>ra?</i>


<i>2. HĐND có nhiệm vụ và quyền hạn gì?</i>


+ Giỏm sỏt hoạt động của thờng trực
HĐND, UBND xã (phờng, thị trấn) giám
sát việc thực hiện nghị quyết của HĐND
xã (phờng, thị trấn) và các lĩnh vực kinh
tế văn hoá, xã hi, i sng.


<i><b>2. Nhiệm vụ và quyền hạn của UBND</b></i>
<i><b>xà (phêng, thÞ trÊn).</b></i>


HS: Trao đổi ý kiến.


GV: NhËn xÐt rót ra kÕt luËn. - UBND x· (phêng, thÞ trÊn) do - HĐND xà (phờng, thị trấn) bầu ra.
GV: Nội dung §iỊu 12 HiÕn ph¸p ViƯt



Nam 1992 - Nhiệm vụ và quyền hạn:+ Quản lý Nhà nớc ở địa phơng các
lĩnh vực.


UBND là cơ quan chấp hành của HĐND
do HĐND bầu ra, là cơ quan hành chính
Nhà nớc địa phơng, chịu trách nhiệm chấp
hành Hiến pháp, luật, các văn bản của cơ
quan Nhà nớc cp trờn v ngh quyt ca
HND.


+ Tuyên truyền và giáo dục pháp luật.
+ Đảm bảo an ninh trật tự an toàn xÃ
hội.


+ Phòng chống thiên tai bảo vệ tài sản.
+ Chống tham nhũng và tệ nạn xà hội.
GV: Đặt câu hỏi:


<i>1. UBND xà (phờng thị trấn) do ai bầu</i>
<i>ra?</i>


<i>2. UBND có nhiệm vụ quyền hạn nhiệm</i>
<i>vụ gì?</i>


HS: Tự do trình bày ý kiến.


GV: Nhận xét tóm tắt nọi dung, nhận
xét, bổ sung.



HS: Đọc lại nội dung: Nhiệm vụ, quyền
hạn của HĐND và UBND x· (phêng thị
trấn).


- Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- Viện kiểm sát nhân dân (thành phố)
- Viện kiểm sát nhân dân huyện (quận,
thị xÃ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV: Chốt lại phần nµy, cho HS lµm bµi
tËp sau:


Bµi tËp:


Xác định nhiệm vụ, quyền hạn nào sau
đây thuộc về HĐND và UBND (phờng thị
trấn)?


+ Quyết định chủ trơng biện pháp xây
dựng và phát triển địa phơng.


+ Giám sát thực hiện nghị định của
HĐND.


+ Thực hiện chính sách dân tộc, tơn giáo
địa phơng.


+ Quản lý hành chính địa phơng.
+ Tuyên truyền giáo dục pháp luật.
+ Thực hiện nghĩa vụ quân sự.


+ Bảo vệ tự do bình đẳng.
+ Thi hành pháp luật.


+ Phòng chống tệ nạn xã hội ở địa
ph-ơng.


HS: Tù béc lé suy nghÜ.


GV: Nhận xét, kết luận. Cho điểm HS
có ý kiến đúng.


GV kÕt thóc tiết 1.


Dặn dò xem lại nội dung bài học SGK.


<i><b>Cuối tiÕt 1</b><b> : </b></i>


<b>*** HĐND: Là cơ quan quyền lực của Nhà nớc ở địa phơng, do nhân dân bầu ra</b>
<i>và đợc nhân dân địa phơng giao nhiệm vụ:</i>


<i>+ Bảo đảm thi hành nghiêm chỉnh hiến pháp và pháp luật tại địa phơng.</i>


<i>+ Quyết định về kế hoạch phát triển triển kinh tế văn hoá, giáo dục, an ninh ở địa</i>
<i>phơng.</i>


<b>*** UBND là cơ quan chấp hành của HĐND do HĐND bầu ra, là cơ quan hành</b>
<i>chính Nhà nớc địa phơng, chịu trách nhiệm chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản</i>
<i>của cơ quan Nhà nớc cấp trên và nghị quyết của HĐND.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>TiÕt : 32</b>



<i>Ngày soạn:17/04/2011</i>
<b>Bài 18 (tiếp)</b>


<b>bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở</b>


(x·, phêng, trÞ trÊn)


<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kin thc Giỳp HS hiu c:</b>


- Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở (xã, phờng, thị trấn) gồm có những cơ quan nào?
- Nhiệm vụ quyền hạn của các cơ quan đó.


<b>2. Thái độ</b>


- Hình thành ở HS ý thức tự giác thực hiện chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà
nớc và quy định của địa phơng.


Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa ph
-ơng.


- Giúp đỡ tạo điều kiện cho cán bộ địa phơng hoàn thành nhiệm vụ…
<b>3. Kĩ năng.</b>


- Xác định đúng cơ quan Nhà nớc địa phơng có chức năng giải quyết công việc của
cá nhân và gia đình.


- Tơn trong ý kiến và việc làm của cán bộ địa phơng.



- Giúp đỡ tạo điều kiện cho cán bộ địa phơng hoàn thành nhiệm vụ.
<b>B. Ph ơng pháp.</b>


- Nếu có điều kiện tổ chức tham quan cơ sở kinh tế, văn hố, địa phơng.


- Tổ chức nghe nói chuyện về kế hoạch phát triển kinh tế - văn hoá - xã hội địa
phơng. Thảo luận. Tổ chc trũ chi.


<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện.</b>


- SGK-SGV giáo dục công dân 7.


- Hin phỏp nc Cng ho xã hội chủ nghĩa Việt Nam , năm 1992. Luật tổ chức
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân. Tranh ảnh về bầu cử. Sơ đồ bộ máy Nhà n ớc
cấp cơ sở.


<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định lớp.


2. KiĨm tra bµi cị.


<i>Câu hỏi: Vẽ sơ đồ phân cấp bộ máy Nhà nớc </i>


<i><b>3. Bµi míi: </b><b>(tiÕt 2)</b></i>


Hoạt động 4 :


Hệ thống nội dung chính của bài học
Kết hợp với kiến thức bài 17 và phần đã



học ở tiết 1 bài 18, GV hớng dẫn HS thoả
luận để rút ra ni dung bi hc.


<i><b>Câu hỏi :</b></i>


<i>1. HĐND vµ UBND x· (phờng, thị</i>
<i>trấn) là cơ quan chÝnh quyÒn thuộc cấp</i>
<i>nào?</i>


<i>2. HĐND xà (phờng, thị trấn) do ai bầu</i>
<i>ra và có nhiệm vụ gì?</i>


<i>3. UBND xà (phờng, thị trấn) do ai bầu</i>
<i>ra và có nhiệm vụ g×?</i>


<i>4. Trách nhiệm của cơng dân đối với bộ</i>
<i>máy Nhà nớc cấp cơ sở xã (phờng, thị</i>
<i>trấn) nh thế nào?</i>


<b>II. Bµi häc</b>


GV: Phân công:
Nhóm 1: Câu 1
Nhóm 2: Câu 2
Nhóm 3: Câu 3
Nhóm 4: Câu 4


+ HĐND và UBDN x· (phêng, thị
trấn) là cơ quan chính quyền cấp cơ sở.



+ HĐND xà (phờng, thị trấn) do nhân
dân bầu ra và chịu trách nhiệm trớc dân
về.


- n nh kinh t.
- Nâng cao đời sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Vì các câu hỏi đã chuẩn bị kĩ và đã đợc
học nên GV cho thời gian thảo luận ngắn.
Phân cơng nhóm theo bàn và ngồi tại chỗ.


- UBND và HĐND bầu ra có nhiệm vụ:
+ Chấp hành nghị quyết củaHĐND.
+ Là cơ quan hnh chớnh Nh nc a
phng.


HS: Trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét và bổ sung ý kiến
HS: Ghi vào vở


Để liên hệ nội dung bài học. GV cho HS
làm bài tập trắc nghiệm sau.


<i><b>Nội dung</b>: </i>


<i>?. Những hành vi nào sau đây góp phần</i>
<i>xây dựng nơi em ở?</i>


- Chăm chỉ häc tËp.



- Chăm chỉ lao động giúp đỡ gia ỡnh
v lm ngh truyn thng.


- Giữ gìn môi trêng.


- Tham gia luật nghĩa vụ quân sự khi đủ
tuổi.


- Phòng chống lệ nạn xà hội.
HS : Tự do trả lời.


GV: Nhận xét, cho điểm HS , kết luận
phần bài học, củng cố kiến thức cho HS.


- HĐND và UBND là cơ quan Nhà nớc
của dân, do dân, vì dân. Chúng ta cần:


+ Tôn trọng và bảo vệ.


+ Làm tròn trách nhiệm và nghĩa vụ
đối với Nhà nớc.


+ Chấp hành nghiêm chỉnh quy định
của pháp luật.


+Quy định của chính quyền địa phơng.


Hoạt động 5.



Luyện tập củng cố và làm bài tập sgk
Phần bµi tËp nµy, GV tỉ cøhc theo nhãm


(nh hoạt động 4). GV cho bài tập SGK và
bài tập bổ sung.


<i><b>Bµi tập 1</b>: Em hÃy chọn các mục A tơng</i>
ứng với mơc B.


<b>3. Bµi tËp.</b>


<i><b> Bµi tËp 1:</b></i>


<i>A. ViƯc cần giải</i>


<i>quyết.</i> <i>B. Cơ quan giảiquyết</i>
<i>1. Đăng kÝ hé</i>


<i>khÈu.</i>


<i>2. Khai báo tạm</i>
<i>trú.</i>


<i>3. Khai báo tạm</i>
<i>vắng.</i>


<i>4. Xin giấy khai</i>
<i>sinh.</i>


<i>5. Sao giÊy khai</i>


<i>sinh,</i>


<i>6. Xác nhận lí lịch</i>
<i>7. Xin sổ y bạ</i>
<i>khám bệnh</i>


<i>8. Xác nhận bảng</i>
<i>điểm học tập.</i>


<i>9. Đăng kí kết hôn</i>


<i>1. Công an</i>
<i>2. UBND x·</i>
<i>3. Trêng häc</i>
<i>4. Tr¹m y tế</i>
<i>(bệnh viện)</i>


<i>Đáp án:</i>


<i>+ A1, A4, A5, A6, A9-B2</i>
<i>+ A2, A3 -B1</i>


<i>+ A8-B3.</i>
<i>+ A7-B4</i>


<i><b>Câu 2</b></i><b>: Em hãy chọn đúng.</b>


B¹n An kể tên các cơ quan Nhà nớc cấp
cơ sở nh sau:



a. HĐND xà (phờng, thị trấn)
b. UBND xà (phờng, thị trấn)
c. Trạm y tế xà (phờng, thị trấn)
d. Công an xà (phờng, thị trấn)
e. Ban văn hoá xà (phờng, thị trấn)
f. Đoan TNCSHCM x· (phêng, thị
trấn) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

g. Mặt trận tổ quốc xà (phờng, thị trấn)
h. Hợp tác xà dệt thành len.


i, Hợp tác xà nông nghiệp.
j. Hội cựu chiến binh.
k. Trạm b¬m.


<i><b>Câu 3</b>: Em hãy chọn ý đúng,</i>


Em An 16 tuổi đi xe máy phân khối lớn.
Rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh võng bị
cảnh sát giao thông huyện bắt giữ. Gia
đình em An đã nhờ ơng chủ tịch xã bảo
lãnh và để UBND xã xử lý.


a. Việc làm của gia đình em An đúng
hay sai?


b. Vi ph¹m cđa An xư lý thÕ nào?


Phần thảo luận này, các nhóm gắp thăm
câu hỏi và chuẩn bị. Nhóm trởng trình bày


câu trả lời của nhóm.


HS': Cả lớp nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm


<i>Câu 3:</i>


- Việc làm của gia đình bạn An là sai.
- Vi phạm của An là do cơ quan cảnh
sát giao thông xử lý theo qui định của
pháp luật.


<i><b>4. Cñng cè.</b></i>


Hoạt động 6.


Cñng cè kiÕn thức rèn luyện kĩ năng


Hot ụng ny, GV cú th tổ chức cho HS chơi trò chơi sắm vai thành tiểu phẩm:
- Tệ nạn xã hội xảy ra tại địa phơng (số đề, bạo lực, rợu).


- Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.


- Giải quyết cơng việc cá nhân, gia đình với các cơ quan địa phơng khơng đúng chc
nng.


HS: Thể hiện các vai theo phần tự chọn.


<i><b>GV: Nhận xÐt vµ kÕt luËn toµn bµi.</b></i>



HĐND và UBND xã (phờng, thị trấn) là cơ quan chính quyền Nhà nớc của dân, do
dân, vì dân. Với chức năng nhiệm vụ quyền hạn của mình, các cơ quan cấp cơ sở thực
hiện tốt đờng lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nớc để mang lại cuộc sống tốt
đẹp hơn cho nhân dân. Với ý nghĩa đó, chúng ta phải chống lại những thói quen liêu,
hách dịch, cửa quyền, tham nhũng của một số quan chức địa phơng để phát huy quyền
làm chủ của nhân dân lao động. Nh vậy chúng ta đã góp phần nhỏ bé vào cơng cuộc đổi
mới ca quờ hng.


<i><b>5. Dặn dò.</b></i>


- Bài tập sách giáo khoa.


- Tìm hiểu lịch sử truyền thống quê hơng ta.


- Tìm hiểu tấm gơng cán bộ xà (phờng, thị trấn) làm tốt nhiệm vụ


<i><b>Tài liệu tham khảo</b></i>


- Hiến ph¸p níc Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam năm 1992, điều
upload.123doc.net, 119, 120, 123.


- Bài đọc thêm: Chén trà của ông già mù.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×