Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA HOC KI II CONG NGHE 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6</b>
<b> (NĂM HỌC 2011 – 2012)</b>


<b>Tên</b>
<b>chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Nấu</b>
<b>ăn</b>
<b>trong</b>


<b>gia</b>
<b>đình</b>


- Biết cách thay thế thực
phẩm.


- Biết qui trình tổ chức bữa
ăn


- Biết được vai trị của các
chất đạm đối với cơ thể con
người.


- Biết cách bảo quản các chất


dinh dưỡng trong rau, củ quả
khi chuẩn bị cũng như trong
khi chế biến.


- Hiểu được tác dụng
của việc phân chia số
bữa ăn trong ngày.
- Hiểu thế nào là bữa
ăn hợp lí.


-Hiểu được khái niệm
nhiễm trùng nhiếm
độc thực phẩm.
- Trình bày được các
nguyên nhân gây ngộ
độc thức ăn.


- Vận dụng các biện
pháp đảm bảo an toàn
thực phẩm khi mua
sắm.


- Vận dụng các biện
pháp phòng tránh nhiễm
trùng thực phẩm vao
thực tế.


<i>Số</i>
<i>câu</i>
<i>hỏi</i>



<i>2(C1,3)</i> <i>1(C2)</i> <i>1(C4)</i> <i>2(C5,6)</i> <i>6</i>


<i>Số</i>


<i>điểm</i> <i>1,0đ</i> <i>0,5đ</i> <i>0,5đ</i> <i>5,0đ</i> <i>7,0đ</i>


<b>Thu</b>
<b>chi</b>
<b>trong</b>


<b>gia</b>
<b>đình</b>


- Hiểu được nguồn thu
nhập của gia đinh gồm
tiền mặt và hiện vật
- Có biện pháp phù hợp
với lứa tuổi góp phần
tăng thu nhập của gia
đình mình.


<i>Số câu</i>


<i>hỏi</i> <i>1(C7)</i> <i>1</i>


<i>Số điểm</i> <i>3,0đ</i> <i>3,0đ</i>


<b>TS câu </b>



<b>hỏi</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>7</b>


<b>TS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6</b>
<b> (NĂM HỌC 2011 – 2012)</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (2điểm)</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất .</b>


<b>Câu 1: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:</b>
A. Rau muống C. Khoai lang


B. Đậu phụ D. Ngô


<b>Câu 2: Không ăn bữa sáng là:</b>


A. Có hại cho sức khoẻ. C. Tiết kiệm thời gian


B. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân
<b>Câu 3: Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình</b>


A. Xây dựng thưc đơn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn; trình bày bàn ăn
và thu dọn sau khi ăn


B. Xây dựng thưc đơn; trình bày bàn ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn
và thu dọn sau khi ăn


C. Xây dựng thưc đơn; chế biến món ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; trình bày bàn ăn


và thu dọn sau khi ăn


D. Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; xây dựng thưc đơn; trình bày bàn ăn; chế biến món ăn và
thu dọn sau khi ăn


<b>Câu 4: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:</b>


A. Mắc bệnh béo phì C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B. Dễ bị đói, mệt D. Cả 3 ý trên


<b>Phần II – Tự luận : ( 8 điểm)</b>
<b>Câu 5: (2,5 đ)</b>


a)Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? ( 1.0 điểm):


b) Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì? ( 1.5 điểm):
<b>Câu 6: (2,5 đ)</b>


a)Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? ( 1,0 điểm)


b) Liên hệ bản thân cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm? ( 1,5 điểm)
<b>Câu 7: (3,0 đ)</b>


a)Gia đình em có các nguồn thu nhập nào? ( 1,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 6</b>
<b> (NĂM HỌC 2011 – 2012)</b>


<i><b>Phần I Trắc nghiệm : ( 2 điểm)</b></i>



<b>Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh x vào bảng trả lời:</b>


<i><b> (Mỗi ý trả lời đúng đạt 0.5 điểm)</b></i>


<b>Câu</b> 1 2 3 4


<b>Đáp án</b> B A A C


<i><b>Phần II Tự luận </b></i><b>: </b><i><b>( 8 điểm)</b></i>


<b>Câu 5:</b>


- Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. (0,5 điểm)
- Nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. (0,5 điểm)


- Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm ta cần:


+ Các loại thực phẩm dễ hư thối phải mua tươi hoặc được bảo quản ướp lạnh.(0,5 điểm)
+ Các thực phẩm đóng hộp, có bao bì cần phải chú ý hạn sử dụng. (0,5 điểm)


+ Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín. (0,5 điểm)
<b>Câu 6:</b>


- Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn:


+ Do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật. (0,25 điểm)
+ Do thức ăn bị biến chất. (0,25 điểm)


+ Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc. (0,25 điểm)



+ Do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hóa học. (0,25 điểm)
- Cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:


+ Giữ vệ sinh nơi nấu nướng và nhà bếp: Lau chùi, cọ rửa sạch sẽ dụng cụ. Khi dùng xong cần
rửa sạch, để ráo, phơi khô các dụng cụ nấu nướng, ăn uống và để vào nơi qui định.


( 1 điểm)


+ Rửa kĩ thực phẩm trước khi chế biến, đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo.
(0,25 điểm)


+ Thực hiện ăn chín uống sơi, rửa tay trước khi ăn. (0,25 điểm)
<b>Câu 7:</b>


- Trả lời theo nguồn thu nhập thực tế ở mỗi gia đình: (1,5 điểm)


+ Thu nhập bằng tiền: Tiền lương, tiền bán sản phẩm, tiền lãi bán hàng...
+ Thu nhập bằng hiện vật: Lúa, ngô, khoai, sắn, cá, gà, vịt, lợn, rau, củ quả..
- Biện pháp góp phần tăng thu nhập cho gia đình: ( 1,5 điểm)


+ Chăm chỉ học tập để nhận học bổng.


</div>

<!--links-->

×