Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.09 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT CỜ ĐỎ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II</b>
Trường: TH TT Cờ Đỏ 1 <b>NĂM HỌC: </b>……….-………
Họ và tên HS:... <b>MƠN: TỐN – LỚP 4</b>
Lớp : 4 A <i>(Thời gian làm bài: 40 phút )</i>
<b>Giám thị 1 (Họ tên và chữ ký)</b> <b>Giám thị 2 (Họ tên và chữ kiù)</b> <b>Số phách</b>
<b></b>
<b>Điểm</b>
<b>bằng số</b>
<b>Điểm</b>
<b>bằng chữ</b>
<i><b>Nhận xét</b></i> <b>Họ tên, chữ kí</b>
<b>của giám khảo</b>
<b>Số phách</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (6đ)</b>
<i><b>Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt</b></i>
<i><b>trước câu trả lời đúng.</b></i>
1) Phân số có thể rút gọn được là:
A.
4
6 <sub>B. </sub>
2
9 <sub>C. </sub>
3
8 <sub>D. </sub>
14
15
2) Phân số bằng 1 là:
A.
6
7 <sub>B. </sub>
7
6 <sub>C. </sub>
8
6 <sub>D. </sub>
7
7
3) Khoảng thời gian nào dài nhất là:
A.
1
3 <sub>B. </sub>
1
5<sub> giờ</sub> <sub>C. </sub>
1
2 <sub>giờ</sub> <sub>D. </sub>
1
4<sub> giờ</sub>
4) Phân số
5
6 <sub> b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng phaân s</sub><sub>ố</sub><sub> nào d</sub><sub>ướ</sub><sub>i đây? </sub>
A.
24
20 <sub>B. </sub>
20
18 <sub>C. </sub>
20
24 <sub>D. </sub>
18
20
5) Xếp các phân số
8
9<sub>; </sub>
5
9<sub>; </sub>
2
9 <sub> ;</sub>
4
9 <sub> theo thứ tự từ lớnù đến bé:</sub>
A.
5
9<sub>; </sub>
8
9<sub>; </sub>
2
9<sub> ;</sub>
4
9<sub> B.</sub>
2
9<sub> ;</sub>
4
9<sub>; </sub>
8
9<sub>; </sub>
5
9<sub> C. </sub>
2
9<sub> ;</sub>
4
9<sub>; </sub>
5
9<sub>;</sub>
8
9<sub> D</sub>
8
9<sub>; </sub>
5
9<sub>; </sub>
4
9<sub>; </sub>
2
9
6) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m2 <sub>12 dm</sub>2 <sub>= ………….dm</sub>2<sub> là:</sub>
A. 512 B. 5012 C. 521 D. 5210
7) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 tấn 2tạ = ………..kg là:
A. 72 B. 720 C. 7200 D. 72000
8) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 phút 20 giây= ………..giây là:
A. 320 B. 180 C. 200 D. 210
A.
6
14 <sub>B. </sub>
6
7 <sub>C.</sub>
4
7 <sub>D. </sub>
8
7
8)
10) Kết quả của:
4 1
5 5 <sub> là:</sub>
A.
3
5 <sub>B. </sub>
3
1 <sub>C. </sub>
5
5 <sub>D. </sub>
3
10
11) Kết quả của:
3 1
5 2 <sub> là:</sub>
A.
5
6 <sub>B. </sub>
3
10 <sub>C.</sub>
10
3 <sub>D. </sub>
6
5
<b>12) </b>Kết quả của:
4 2
:
3 5<sub> là:</sub>
A.
8
15 <sub>B.</sub>
8
5 <sub>C. </sub>
20
6 <sub>D. </sub>
3
10
<b>II/ TỰ LUẬN (4đ)</b>
<b>1. </b>Tính: (1đ)
a)
4
5
5
4
6 <sub>=... </sub>
b)
3
: 7
5 <sub>+</sub>
2
5<sub>=...</sub>
<b>2. Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo là14 cm và 10 cm. Tính</b>
<b>diện tích miếng bìa đó. (1đ)</b>
<b>3.Tuổi bố và tuổi con là 35 tuổi, tuổi con bằng </b>
1
6<b><sub>tuổi bố. Hỏi con bao nhiêu</sub></b>
<b>tuổi, bố bao nhiêu tuổi ? (2đ)</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (6đ)</b>
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
CHOÏN A D C C D A C C B A B C
ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>II/ TỰ LUẬN (4đ)</b>
<b>1. </b>Tính: (1đ)
a)
4
5
5
4
6 <sub>= </sub>
4
5
5 4
6 1 <sub>= </sub>
4
5
20
6 <sub>= </sub>
24 100 124 62
30 30 30 15 <sub>(0,5 ñ)</sub>
b)
3
: 7
5 <sub>+</sub>
2
5<sub> = </sub>
3 1 2 3 2 3 14 17
5 7 5 35 5 35 35 35 <sub>(0,5 đ)</sub>
<b>2.</b> <b>Bài giải</b>
Diện tích miếng bìa là: (0,25 ñ)
14 10 : 2 = 70 (cm2) (0,5 ñ)
Đáp số: 70 cm2 <sub>(0,25 đ)</sub>
3.
<b>Bài giải</b>
Ta có sơ đồ sau: (0,25 đ)
Tổng số phần bằng nhau là: (0,5 đ)
1 + 6 = 7 (phần)
Tuổi của con là: (0,5 đ)
35 : 7 = 5 (tuổi)
Tuổi của bố là (0,5 đ)
35 – 5 = 30 (tuoåi)