Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA MƠN HỐ 11
Đề 1


Câu 1: ( 2 đ ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaCl,
KNO3 , K2SO4 , HNO3 , Na2CO3 .


Câu 2: ( 2 đ ) Hồn thành chuổi phản ứng hố học sau: ( cân bằng và ghi điều kiện nếu có )
(1) (2) (3) (4) (5) (6)


N2 -> NH3 -> NO -> NO2 -> HNO3 -> Al(NO3)3 -> Al2O3.
(7) (8)


AgNO3 -> Ag
Câu 3: ( 2 đ)


Trộn lẩn 50 ml dung dịch HCl 0,12 M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tính pH của
dung dịch thu được sau phản ứng. Khi cho phenol talein vào dung dịch này thì có màu gì ? giải
thích.


Câu 4:( 2 đ )


a) Có 1 ống nghiệm chứa dung dịch muối <b>NaNO3</b>. Người ta cho vào ống nghiệm ấy vài mảnh


<b>Cu</b> vaø vaøi giọt axit <b>H2SO4 đ</b> thì thấy…..


Hãy nêu hiện tượng, giải thích hiện tượng trên và viết phương trình phản ứng minh họa?
b) Nêu cơng thức hố học của phân amoni nitrat, tính hàm lượng nitơ( đạm) có trong phân trên.
Câu 5: <b>Bài tốn</b> ( 2 đ)


Có a gam hổn hợp bột kim loại gồm: Cu, Fe. Chia a gam hổn hợp ra làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HNO3 5 % ( d = 1,25 g/ml ), sau phản ứng thu được


6,72 lít khí không màu ở ĐKTC


Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở ĐKTC
Tính a gam => thành phần phần trăm Cu, Fe trong hổn hợp?


Cho Cu = 64, Fe = 56, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5; Na = 23
Đề 1


<b>1 </b>


<b>A </b>Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:


a. Pb + HNO3(l) e. FeCO3 + HNO3(l)


b. Cu + HNO3(đ/nóng) f. ddNH3(dư) + dd CuCl2 (4,5đ)
c. Ag + HNO3 (đ/nóg) g. NH3(dư) + CuO


d. H2S + HNO3 (đ/nóng) h. H3PO4 + NaOH 1 : 1
<b>B NH4Cl NH4NO3 NH3 (NH4)3PO4 Ag3PO4</b>


<b>C Ca3(PO4)2 → P → Ca3P2 → H3PO4 → (NH4)2HPO4 → NH4H2PO4 → CaHPO4</b>
<b>2</b>


Tính pH của dung dịch thu được khi trộn: ( 1.5đ)
a. 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,18M và H2SO4 0,08M với 150ml dung dịch hỗn hợp NaOH
0,05 M và Ba(OH)2 0,04M.


<b>3 (3đ)</b>



Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 500ml dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng thu được 11,2
lít khí màu nâu đỏ (ĐKTC) và dung dịch X.


a. Tính thành phần % theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp, tính nồng độ mol/l
của HNO3 cần dùng


b. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được?


c. Cô cạn X rồi sau đó đem nhiệt phân, khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn Y.
Tính khối lượng rắn Y và tách các chất trong Y ra khỏi nhau.


<b>4</b>


Sục 3,36 lít CO2 vào 200ml dd NaOH 0,0625 M. Muối tạo thành gồm các muối nào ? Tính phần
trăm khối lượng từng muối ? ( 1 đ)


Đề 3


<b>Câu 1:</b> a) Thế nào là chất điện li?


b) Cho các chất sau: HNO3, Na3PO4, NH3, Ca(OH)2, Mg(OH)2, H3PO4. Hãy sắp xếp chúng
vào 2 nhóm chất điện li mạnh và chất điện li yếu.


<b>Câu 2:</b> Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 ml


dung dịch NaOH 0,5M.


<b>Câu 3:</b> Hồn thành phương trình phân tử và viết phương trình ion thu gọn của các phản ứng cho
dưới đây: (nếu có xảy ra)



a) HNO3 + KOH <sub>❑</sub>⃗ c) NH3 + H2O + FeCl3 <sub>❑</sub>⃗
b) NH4NO3 + Ca(OH)2 <sub>❑</sub>⃗ d) NaHCO3 + NaOH <sub>❑</sub>⃗


<b>Câu 4:</b> Nhúng quỳ tím vào các dung dịch muối sau đây, quỳ tím sẽ đởi màu sang màu gì (xanh,
đỏ) hay khơng đởi màu:


NH4NO3, K2CO3, NaNO3, K3PO4,


<b>Câu 5:</b> Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
NH3 ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>NO</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub>NO2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub>HNO3</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub>H3PO4.</sub>


<b>Câu 6:</b> Phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ khơng màu, mất nhãn gồm:
H3PO4, HNO3 , NaNO3, NH4NO3 (hĩa chất tùy ý sử dụng)


<b>Câu 7: </b>Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:


a) FeO + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ ……….. + NO + ……….
b) Fe2O3 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ ……….. + ………..


c) H3PO4 + NaOH ⃗<sub>1 :1 mol</sub> <sub> ……….. +…………</sub>


<b>Câu 8:</b> Cho 27,4g hỗn hợp X gồm Al, Fe, Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc nguội thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dịch HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tính phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn
hợp X.


(Cho Al=27, Fe=56, Ag=108)


<b>Câu 1 : </b>(1,5điểm )



a/ Sự điện li là gì ?


b/ Viết phương trình điện li các chất sau : HNO3 , Ca(OH)2 , FeCl3 , MgSO4 .


<b>Câu 2 : </b>(1 điểm) Viết phương trình phân tử của các phương trình ion sau :


a/ Ba2++SO2-4  BaSO4  b/ Cu2++ 2OH-  Cu(OH)2 


<b>Câu 3 : </b>(1,5 điểm) Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hoá học : NaCl , Na3PO4 , NaNO3 .


<b>Câu 4 : </b>(2 điểm) Hồn thành dãy chuyển hóa sau :


H3PO4  (1) Na3PO4
 (2)


NO2  (3) HNO3  (4) NaNO3  (5) NaNO2
 (6)


CO2  (7) CaCO3  (8) Ca(NO3)2


<b>Câu 5 :</b> (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau : Cho


từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư NH3 .


<b>Câu 6 : </b>(1,5 điểm) Hịa tan hồn tồn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dd HNO3 thì thu


được 4,48 lít ( đktc ) khí NO . Xác định thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban
đầu .



<b>Câu 7 : </b>(1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ (A) thì thu được 17,6 gam CO2 và 9


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×