Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.49 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Chương 5: </b></i><b>HIĐROCACBON NO ( ANKAN)</b>
<b>Câu 1:</b>Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12 ?
<b>A.</b> 3 đồng phân. <b>B.</b> 4 đồng phân. <b>C.</b> 5 đồng phân. <b>D.</b> 6 đồng phân
<b>Câu 2:</b> 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
<b>A.</b> 8C,16H. <b>B.</b> 8C,14H. <b>C.</b> 6C, 12H. <b>D. </b>8C,18H.
<b>Câu 3</b>: Cho ankan có CTCT là: <b>(</b>CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
<b>A.</b> 2,2,4-trimetylpentan. <b>B.</b> 2,4-trimetylpetan.
<b>C.</b> 2,4,4-trimetylpentan. <b>D.</b> 2-đimetyl-4-metylpentan.
<b>Câu 4: </b>Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
<b>A.</b> Phản ứng tách. <b>B.</b> Phản ứng thế. <b>C.</b> Phản ứng cộng. <b>D.</b> Cả A, B và C.
<b>Câu 5:</b> Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 6: </b>Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O >
số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: (các giá trị n đều nguyên).
<b>A.</b> CnHn, n ≥ 2. <b>B.</b> CnH2n+2, n ≥1 C. CnH2n-2, n≥ 2.<b>D.</b> Tất cả đều sai.
<b>Câu 7:</b> Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H2O : mol CO2 giảm khi số cacbon
tăng. <b>A.</b> ankan. <b>B.</b> anken. <b>C. </b>ankin. <b>D.</b> aren
<b>Câu 8:</b> Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là:
<b>A. </b>C6H14. <b>B. </b>C3H8. <b>C. </b>C4H10. <b>D. </b>C5H12.
<b>Câu 9:</b> Khi crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là:
<b>A.</b> C6H14. <b>B.</b> C3H8. <b>C.</b> C4H10. <b>D.</b> C5H12
<b>Câu 11</b>: Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là:
A. là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
<b>Câu 12</b>: Ankan có những loại đồng phân nào?
A. Đồng phân nhóm chức C. Đồng phân cấu tạo
B. Đồng phân vị trí nhóm chức. D. Có cả 3 loại đồng phân trên.
<b>Câu 13.</b> Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 13,2 g
CO2 và 6,3 g H2O. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan B. anken C. ankin D. aren.
<b>Câu 14.</b> Brom hoá ankan X chỉ tạo được một dẫn xuất monobrom Y duy nhất. Y có tỉ khối hơi so với khơng khí
bằng 5,207. Ankan X có tên là :
A. n- pentan B. isobutan C. isopentan D. neopentan.
<b>Câu 15:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và
x gam H2O. Giá trị của x là: <b>A.</b> 6,3. <b>B.</b> 13,5. <b>C.</b> 18,0. <b>D.</b> 19,8.
<b>Câu 16: </b>Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam
H2O. Cơng thức phân tử của 2 ankan là:
<b>A.</b> CH4 và C2H6. <b>B.</b> C2H6 và C3H8. <b>C.</b> C3H8 và C4H10. <b>D.</b> C4H10 và C5H12.
<b>Câu 17:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong được 20
gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X <b>không</b> thể là:
<b>A</b>. C2H6. <b>B</b>. C2H4. <b>C.</b> CH4. <b>D.</b> C2H2
<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam
H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
<b>A.</b> CH4 và C2H6. <b>B.</b> C2H6 và C3H8. <b>C</b>. C3H8 và C4H10. <b>D.</b> C4H10 và C5H12
<b>Câu 19:</b> Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8.
a. Công thức phân tử của 2 ankan là:
b. Thành phần phần trăm về thể tích của 2 ankan là:
<b>A.</b> 30% và 70%. <b>B.</b> 35% và 65%. <b>C.</b> 60% và 40%. <b>D.</b> 50% và 50%
<b>Câu 20:</b> Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 (đo cùng đk). Khi tác dụng với clo tạo
một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là:
<b>A.</b> isobutan. <b>B.</b> propan. <b>C.</b> etan. <b>D. </b>2,2-đimetylpropan.
<i><b>Chương 6</b><b> : </b></i><b>HIĐROCACBON KHÔNG NO ( ANKEN, OLEFIN)</b>
<b>Câu 1:</b> Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? <b>A. </b>4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D. </b>10.
<b>Câu 2:</b> Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X.
Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
<b>A.</b> ankin. <b>B.</b> ankan. <b>C.</b> ankađien. <b>D.</b> anken.
<b>Câu 3:</b>Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3;
CH3C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3;
CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là: <b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 4:</b> Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
<b>A.</b> Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. <b>C.</b> Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
<b>B.</b> Phản ứng trùng hợp của anken. <b>D.</b> Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
<b>Câu 5:</b>Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm
chính ?<b>A. </b>CH3-CH2-CHBr-CH2Br. <b>C.</b> CH3-CH2-CHBr-CH3.
<b>B.</b> CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . <b>D.</b> CH3-CH2-CH2-CH2Br.
<b>Câu 6:</b>Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
<b>A.</b> (-CH2=CH2-)n . <b>B.</b> (-CH2-CH2-)n . <b>C.</b> (-CH=CH-)n. <b>D.</b> (-CH3-CH3-)n .
<b>A.</b> MnO2, C2H4(OH)2, KOH. <b>C.</b> K2CO3, H2O, MnO2.
<b>B.</b>C2H5OH, MnO2, KOH. <b>D.</b> C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
<b>Câu 8:</b>Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc
phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:
<b>A.</b> 12 gam. <b>B.</b> 24 gam. <b>C.</b> 36 gam. <b>D.</b> 48 gam.
<b>Câu 9:</b>Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng
bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:
<b>A.</b> 25% và 75%. <b>B.</b> 33,33% và 66,67%. <b>C.</b> 40% và 60%. <b>D.</b> 35% và 65%.
<b>Câu 10:</b> Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi qua bình
đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. % thể tích của một trong 2 anken là:
<b>A.</b> 50%. <b>B.</b> 40%. <b>C.</b> 70%. <b>D.</b> 80%.
<b>Câu 11:</b>Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng
bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
<b>A.</b> C2H4 và C3H6. <b>B.</b> C3H6 và C4H8. <b>C.</b> C4H8 và C5H10. <b>D.</b> C5H10 và C6H12.
<b>Câu 12 :</b> Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 1 chất khí bay
ra, đốt cháy hồn tồn khí này thu được 5,544 gam CO2. Thành phần % về thể tích metan và olefin trong hỗn hợp X
là: <b>A. </b>26,13% và 73,87%. <b>B. </b>36,5% và 63,5%. <b>C. </b>20% và 80%. <b>D. </b>73,9% và 26,1%.
<b>Câu 13:</b>Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
<b>A.</b> C4H6 và C5H10. <b>B.</b> C4H4 và C5H8. <b>C.</b> C4H6 và C5H8. <b>D.</b> C4H8 và C5H10.
<b>Câu 14: </b>Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3.
<b>Câu 15: </b>Cho ankin X có cơng thức cấu tạo sau :
Tên của X là CH3C C CH CH3
CH3
<b>A.</b> 4-metylpent-2-in. <b>B.</b> 2-metylpent-3-in. <b>C.</b> 4-metylpent-3-in. <b>D.</b> 2-metylpent-4-in.
<b>Câu 16: </b>Cho phản ứng : C2H2 + H2O A
A là chất nào dưới đây
<b>A.</b> CH2=CHOH. <b>B.</b> CH3CHO. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D. </b>C2H5OH.
<b>Câu 17: </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3
X có cơng thức cấu tạo là?
<b>Câu 18: </b>4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là
<b>A.</b> C5H8 . <b>B.</b> C2H2. <b>C.</b> C3H4. <b>D.</b> C4H6.
<b>Câu 19: </b>Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là
<b>A.</b> But-1-in. <b>B.</b> But-2-in. <b>C.</b> Axetilen. <b>D.</b> Pent-1-in.
<b>Câu 20: </b>Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí (đktc).
Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là
<b>A.</b> 9,6 gam. <b>B.</b> 4,8 gam <b>C.</b> 4,6 gam. <b>D.</b> 12 gam
<b>Câu 21:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì
cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH
4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả
quá trình là 50%) <b>A. </b>224,0. <b>B. </b>448,0. <b>C. </b>286,7. <b>D. </b>358,4.
<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28
gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
<b>A. </b>C4H8. <b>B. </b>C5H10. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>C2H4
<b>Câu 23:</b>Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong mơi trường trung tính (hiệu suất 100%)
khối lượng etylen glicol thu được bằng
<b>A.</b> 11,625 gam. <b>B.</b> 23,25 gam. <b>C.</b> 15,5 gam. <b>D.</b> 31 gam.
<b>Câu 24:</b>Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
<b>A.</b> (-C2H-CH-CH-CH2-)n. <b>B.</b> (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
<b>C.</b> (-CH2-CH-CH=CH2-)n. <b>D.</b> (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
<b>Câu 25:</b> Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có cơng thức cấu tạo là
<b>A.</b> (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. <b>B.</b> (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
<b>C.</b> (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n. <b>D.</b> (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n .
<b>Câu 26: </b>Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tính khối lượng brom có thể
cộng vào hỗn hợp trên
<b>A.</b> 16 gam. <b>B. </b>24 gam. <b>C. </b>32 gam. <b>D. </b>4 gam.
<b>Chương 7</b>: <b>HIĐROCACBON THƠM</b>
<b>Câu 1: Phản ứng</b>cộng<b> clo </b>vào<b> benzen </b>cần có?
A. ánh sáng B. xúc tác Ni hoặc Pt C. ánh sáng, xúc tác Fe D. ánh sáng, xúc tác Ni
hoặc Pt
<b> Câu 2:Tên gọi của: </b>
A. stiren B. Vinyltoluen C. Vinylbenzen D. A và C
<b>Câu 3: Thuốc thử nào dưới đây có thể dùng để phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren?</b>
A. dung dịch KMnO4 loãng, lạnh B. dung dịch brom
C. oxi khơng khí D.dung dịch KMnO4, đun nóng
<b>Câu 4:Dùng nước brom làm thuốc thử</b>có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. metan và etan B. toluen và stiren
C. etilen và propilen D. etilen và stiren
<b>Câu 5:Thực hiện phản ứng trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là:</b>
A. polipropilen B. polietilen C. polivinylclorua D.polistiren
<b>Câu 6: Cho benzen phản ứng với brom, xúc tác bột sắt thu được chất hữu cơ X. Vậy tên của X là:</b>
A. hexacloran B. o- brombenzen C. brombenzen D. m- brombenzen
<b>Câu 7: Cho toluen phản ứng với HNO</b>3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc thu được hỗn hợp sản phẩm X và Y. Vậy
X, Y lần lượt là:
A.2<i>-</i>nitrotoluen và 4<i>-</i>nitrotoluen B. o-nitrotoluen và m-nitrotoluen
C. p-nitrotoluen và m-nitrotoluen D. nitrotoluen và m-nitrotoluen
<b> Câu 8:</b> Trong các hiđrocacbon sau, chất không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là
<b> A. </b>stiren <b>B. benzen</b> <b>C. </b>etilen <b>D. </b>propin
<b>Câu 9</b>: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
<b>Câu 10</b><i><b>: Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:</b></i>
A.CnH2n+6 ; n>=6 B. CnH2n-6 ; n>=3 C. CnH2n-6 ; n=<6 D CnH2n-6 ; n>=6
<b>Câu 11:</b> Trime hóa 3,36 lít axetilen (đktc) thu được benzen (C6H6). Hiệt suất phản ứng 90%. Khối lượng
C6H6 thu được là
A.3,51 gam B. 3,9 gam C. 1,95 gam D.5,85 gam
<b>Câu 12: </b>Cho benzen vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3 đặc và H2SO4 đặc có hiện tượng :
A.kết tủa trắng nitrobenzen B.chất lỏng nặng màu vàng nhạt lắng xuống của nitrobenzen
C. kết tủa vàng nitrobenzen D.dung dịch màu xanh lam
<b>Câu 13: Toluen có cơng thức cấu tạo nào sau đây?</b>
A. C6H5-CH3 B. C6H5-CH2-OH C.C6H5-OH D.CH3-C6H4 -CH3
<b>Câu 14:</b> Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200
ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là
<b>A.</b> 60%. <b>B.</b> 75%. <b>C.</b> 80%. <b>D.</b> 83,33%.
<b>Câu 15:</b> Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối
lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là:
<b>A.</b>13,52 tấn. <b>B.</b> 10,6 tấn. <b>C. </b>13,25 tấn. <b>D. </b>8,48 tấn.
<i><b>Chương 8: </b></i><b>ANCOL - PHENOL</b>
<b>Câu 1</b> Cho ancol có CTCT: CH3–CH–CH2–CH2–CH2–OH
<b> </b>CH3
Tên nào dưới đây ứng với ancol trên:
A. 2-metylpentan-1-ol B. 3-metylpentan-1-ol C. 4-metylpentan-2-ol D. 3-metylhexan-2-ol
<b>Câu 2</b> Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri vừa đủ thấy có 0,56 lít khí
thốt ra (ở đktc). Sau phản ứng cô cạn thu được m g muối, giá trị của m là:
A. 4,2 B. 4,8 C. 5,2 C. 6
<b>Câu 3</b> Trong các phản ứng sau,phản ứng nàoxảy ra:
A. C2H5OH + NaOH <i>→</i> ? B. C2H5OH + H2O <i>→</i> ?
<b>Câu 4</b> Etanol bị tách nước với xúc tác H2SO4 đặc, ở 170oC thu được X. Công thức của X là:
A. C2H5OC2H5 B. C2H4 C. C2H5OSO3H D. (C2H5O)2SO2
<b>Câu 5</b> Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y. Vậy ancol X là:
A. Ancol bậc I B. Ancol bậc II C. Ancol bậc III D. B và C đúng
<b>Câu 6:</b> Ancol butylic có cơng thức là
<b>A. C4H9OH.</b> <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>C3H7OH. <b>D. </b>CH3OH.
<b>Câu 7:</b> Ancol no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
<b>A. </b>CnH2n - 1OH (n≥3). <b>B. </b>CnH2n +1CHO (n≥0).
<b>C. </b>CnH2n + 1COOH (n≥0). <b>D. CnH2n + 1OH (n≥1).</b>
<b>Câu 8:</b> Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
<b>A. </b>Na, Fe, HBr. <b>B. </b>CuO, KOH, HBr.
<b>C. </b>NaOH, Na, HBr. <b>D. Na, HBr, CuO</b>.
<b>Câu 9:</b> Khi lên men 180 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
<b>A. 147,2 gam</b>. <b>B. </b>276 gam. <b>C. </b>92 gam. <b>D. </b>184 gam.
<b>Câu 10:</b> Phenol (C6H5OH) tác dụng được với <b>A. </b>CH4. <b>B. </b>NaCl. <b>C. NaOH</b>. <b>D. </b>NaNO3.
<b> Câu 11:</b> Khi oxi hóa 6,9 gam ancol etylic bởi CuO, t o<sub> thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % </sub>
là <b>A. </b>6,6g <b>B.</b> 8,25g <b>C. </b>5,28g <b>D. </b>3,68g
<b>A.</b> HCl và Na <b>B.</b>Na và NaOH. <b>C.</b> NaOH và HCl. <b>D.</b> Na và Na2CO3.
<b> Câu 14:</b> Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn :
phenol, stiren và rượu etylic là.
<b>A.</b> natri kim loại. <b>B. </b>quỳ tím. <b>C.</b> dung dịch naOH. <b>D.</b>dung dịch brom
<b> Câu 15 :</b> Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học <b>khác nhau</b> giữa ancol etylic và phenol .
<b>A.</b> cả hai đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
<b>B.</b> Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.
<b>C.</b> Ancol etylic phản ứng được với NaOH còn phenol thì khơng.
<b>D.</b> Phenol phản ứng với dung dịch NaOH cịn ancol etylic thì khơng.
<b>Câu 16 :</b> Số lượng các đồng phân ancol có cơng thức phân tử C5H12O là :
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 7. <b>C. </b>8. <b>D. </b>9
<b> Câu 17: </b>Ancol đơn no chúa 6 nguyên tử cacbon có số lượng đồng phân ancol bậc một là :
<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D. </b>8
<b> Câu 18:</b> Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
A. mất màu nâu đỏ của nước brom. <b>B. </b>tạo kết tủa đỏ gạch. <b>C.</b> tạo kết tủa trắng.<b> </b>D. tạo kết tủa xám bạc.
<b> Câu 18:</b> Etanol và axit axetic đều tác dụng với: <b>A. </b>Na2CO3 <b>B. </b>HCl <b>C. NaD. </b>NaOH
<b> Câu 19:</b> Oxi hóa etanol bằng CuO, đun nóng thu được 1 chất hữu cơ X. X là:
<b>A. </b>propanal <b>B. </b>anđehit fomic. <b>C. </b>axeton <b>D. anđehit axetic</b>
<b> Câu 20:</b> Đun nóng ancol etylic với axit sufuric đặc ở 1400<sub>C, thu được sản phẩm chính là:</sub>
<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C2H4 <b>C. </b>(CH3)2O <b>D. (C2H5)2O</b>
<b> Câu 21 :</b> Cho 3,5 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít H2 ở đktc. Sau
phản ứng cơ cạn thu được m gam muối. Giá trị m là :
A. 5,7 gam B<b>.</b> 6,2 gam C. 7,5 gam D. 4,2 gam
<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
<b>A.</b> 10,2 gam. <b>B.</b> 2 gam. <b>C.</b> 2,8 gam. <b>D. 3 gam.</b>
<b>Câu 23:</b> Bậc của ancol là
<b>A. </b>bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. <b>B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.</b>
<b>C. </b>số nhóm chức có trong phân tử. <b>D. </b>số cacbon có trong phân tử ancol.
<b>Câu 24:</b> Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào dưới đây là phương pháp sinh hoá?
A. Tinh bột <sub>B. CH3CHO </sub> <sub>C. C2H4</sub> <sub>D. C2H5Cl </sub>
<b>Câu 25</b><i><b>: Cho 7,6 gam một ancol no, đơn chức tác dụng với Na vừa đủ. Sau phản ứng thu được V lít khí </b></i>
H2 và cô cạn được 10,9 gam muối. Giá trị của V là A. 1,68 B. 2,24 C. 3,36 D. 2,8
<b>Câu 26:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và glixerol là
<b>A. </b>dung dịch HBr <b>B. </b>dung dịch brom <b>C. Cu(OH)2</b> <b>D. </b>dung dịch NaOH
<b>Câu 27 :</b>Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen ?
A. oxi khơng khí B. dung dịch Brom C. dung dịch KMnO4 D. Đáp án khác
<b>Câu 28 :</b> Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:
A. Dung dịch brom, Cu(OH)2 B. Na, dung dịch brom
C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH D. Dung dịch brom, q tím
<i><b>Chương 9:</b></i><b>ANĐEHIT - AXITCACBOXYLIC</b>
<b>Câu 1:</b> Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
<b>A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.</b> <b>B.</b> anđehit đơn chức, no, mạch vịng.
<b>C.</b> anđehit đơn chức có 1 nối đơi, mạch hở. <b>D.</b> anđehit no 2 chức, mạch hở.
<b>Câu 2:</b> Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
<b>A. 2% →5%.</b> <b>B.</b> 5→9%. <b>C</b>. 9→12%. <b>D.</b> 12→15%.
<b>Câu 3:</b> Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
<b>Câu 4:</b> Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của
V là: <b>A. </b>2,24 <b>B. </b>4,48 <b>C. </b>3,36 <b>D. 1,12</b>
<b>Câu 5:</b> Cho 8,8 gam etanal tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là:
<b>A. </b>10,80 gam <b>B. </b>5,40 gam <b>C. 21,60 gam</b> <b>D. </b>1,08 gam
<b>Câu 6:</b> Số đồng phân anđehit có cơng thức phân tử C4H8O là: <b>A. </b>1 <b>B. 2</b> <b>C. </b>3<b>D. </b>4
<b>Câu 7:</b> Chất <b>không</b> phản ứng với NaOH là:
<b>A. anđehit axetic</b> <b>B. </b>phenol <b>C. </b>axit axetic <b>D. </b>axit clohiđric
<b>Câu 8:</b> Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là:
<b>A. </b>etanol <b>B. etanal</b> <b>C. </b>glixerol <b>D. </b>axit etanoic
<b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn tồn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức phân tử
của andehit này là:
<b>A.</b> HCHO. <b>B.</b> CH3CHO. <b>C.</b>C2H5CHO. <b>D.</b> C3H7CHO
<b>Câu 10: </b>Cho 4,5g andehit fomic tác dụng với AgNO3/NH3 dư. Khối lượng Ag tạo thành là :
<b>A. </b>43,2g <b>B.</b> 64,8g <b>C.</b> 34,2g <b>D.</b> 172,8g.
<b>Câu 11:</b> Axit đơn chức no mạch hở có cơng thức chung là:
<b>A.</b> CnH2nO2 <b>B. </b>CnH2n+2 O2 <b>C.</b> CnH2n+1COOH <b>D.</b> CnH2n–1COOH
<b>Câu 12:</b> Trung hịa hồn tồn 3g một axit cacboxylic no đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd NaOH 0,5M.
Tên gọi của axit là gì?
<b>A.</b> axit fomic. <b>B.</b> Axit propionic. <b>C. </b>axit acrylic. <b>D.</b>Axit axetic.
<b>Câu 13:</b> C4H6O2 có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là
A. 4. B. 3. C. 5. D. tất cả đều sai.
<b>Câu 14:</b> Axit propionic có CTCT như thế nào ?
A. CH3CH2CH2-COOH B. CH3CH2-COOH C. CH3-COOH D. CH3[CH2]3-COOH
<b>Câu 15: </b>Phản ứng CH3CH2-OH + CuO <i>→</i> CH3-CHO + Cu + H2O thuộc loại phản ứng gì?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Không thuộc cả 3 loại phản ứng đó.
<b>Câu 16: </b>Để trung hịa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH
2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
<b>A.</b> C2H5COOH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>C3H7COOH. <b>D. </b>HCOOH.
<b>Câu 17: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3
mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là <b>A. </b>8,96. <b>B. </b>11,2. <b>C.</b> 6,72. <b>D. </b>4,48.
<b>Câu 18: </b>Cho 60g axit axetic tác dụng với 60g rượu etylic (xúc tác H2SO4 đặc và nóng) được 60g etylxetat. Hiệu suất
este hố đạt. <b>A.</b> 76,66% <b>B.</b> 68,18 % <b>C.</b> 52,27 % <b>D.</b> 50 %
<b>Cõu 19: </b>Oxi hoá 10,2 gam hổn hợp hai anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng, ngời ta thu đợc hổn hợp hai axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Để trung hoà hổn hợp axit này cần dùng 200 ml dd NaOH 1M. Công thức của hai
anđehit là:<b>A.</b> HCHO và CH3CHO <b>B.</b> CH3CHO C2H5CHO <b>C.</b> C2H5CHO và C3H7CHO <b>D.</b> C3H7CHO và C4H9CHO
<b>Câu 20: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
<b>A.</b> anđehit axetic, butin-1, etilen. <b>B.</b> anđehit axetic, axetilen, butin-2.
<b>C. </b>axit fomic, vinylaxetilen, propin. <b>D. </b>anđehit fomic, axetilen, etilen.
<b>Câu 21: </b>Khi oxi hóa hồn tồn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là:
<b>A.</b> C2H3CHO. <b>B.</b> CH3CHO. <b>C.</b> HCHO. <b>D.</b> C2H5CHO
<b>Câu 22: </b>Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40)
<b> A.</b> CH2=CH-COOH. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> HC C-<sub></sub> COOH. <b>D.</b> CH3-CH2-COOH
<i><b>II – Tự luận: 7,0 điểm</b></i>
<i><b>Dạng 1 :</b><b>Viết</b><b>các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau ( viết dạng CTCT- ghi rõ điều kiện phản </b></i>
<i><b>ứng) (2,0 đ):</b></i>
<b>a/</b> natri axetat (1) <sub>metan</sub> (2) <sub>axetilen</sub> (3) <sub>benzen</sub> (4) <sub>brom benzen</sub> (5) <sub>Natri phenolat</sub> (6) <sub>phenol</sub> (7) <sub>axit </sub>
picric
<b>b/ </b> butan (1) <sub>etan</sub> (2) <sub>etyl clorua</sub> (3) <sub>etanol</sub> (4) <sub>etilen</sub> (5) <sub>P.E</sub>
etanol (8) <sub>axit axetic</sub> (9) <sub>CO</sub><sub>2</sub>
<b>c/</b> Natri axetat (1) <sub>Metan </sub> (2) <sub> Axetilen </sub> (3) <sub>etilen </sub> (4) <sub>Ancol etylic </sub> (5) <sub>etyl axetat</sub>
<b>d/</b> CaC2
(1)
<sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2</sub> (2) <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>4</sub> (3) <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>6</sub> (4) <sub>Cao su buna </sub>
<b>e/</b> CH3COONa <i>→</i> CH4 <i>→</i> C2H2 <i>→</i> C6H6 <i>→</i> C6H5Cl <i>→</i> C6H5ONa <i>→</i> phenol <i>→</i>
2,4,6-tribromphenol
<b>(2)</b> <sub>vinyl clorua</sub> <b>(3)</b> <sub>PVC</sub>
<b>f)</b> Metan <b>(1)</b> <sub>axetilen</sub> <b>(4)</b> <sub>etilen</sub> <b>(5)</b> <sub>etyl clorua</sub> <b>(6)</b> <sub>ancol etylic</sub> <b>(7)</b> <sub>andehit axetic</sub> <b>(10)</b> <sub>Ag</sub>
<b>(8)</b> <sub>benzen</sub> <b>(9)</b> <sub>nitrobenzen</sub>
<b>g)</b> Tinh bột<sub></sub> glucozơ<sub></sub> ancoletylic<sub></sub> etilen<sub></sub> etylclorua<sub></sub> ancoletylic<sub></sub>dietyete
<b>h)</b> metan → metyl clorua → metanol → metanal→ axit fomic
<b>i)</b> C2H2 <i>→</i> CH3CHO <i>→</i> CH3CH2OH <i>→</i> CH3COOH <i>→</i> CH3COOC2H5 <i>→</i> CH3COONa
<i><b>Dạng 2:</b><b>nhận biết các chất sau bằng pp hóa học : (2d)</b></i>
a) etanol, glixerol, nước và benzen b) Benzen, Toluen, Stiren, hex-1-in
c) Ancol etylic, Phenol, Hex- 2- en ,Glixerol d) anđehit axetic, axit axetic, glyxerol, ancol etylic.
e) ancol etylic, stiren, phenol, benzen f) etan, axetilen, propilen, cacbonic
<i><b>Dạng 3:</b><b>Tìm cơng thức phân tử</b></i>
<b> 1:Cho 15g một Ancol X no, đơn chức tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí thốt ra ở đktc.</b>
a) Xác định CTPT của X, viết các đồng phân cấu tạo, đọc tên (2 đ)
b) Khi cho ancol X tác dụng với CuO, đun nóng thấy thu được anđehit. Viết PTPƯ (1 đ)
<b>2</b>: <b>Đốt cháy 7,4g một ancol A no, đơn chức mạch hở thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc</b>
a) Xác định CTPT của ancol, viết các đồng phân cấu tạo có thể có của A, gọi tên
b) Biết A là ancol bậc 2, Cho Na dư vào 7,4g A thấy thốt ra V lít khí ở đktc. Tính V
<b>3:Cho 6,6g một anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư. Sau </b>
a) Xác định CTPT, CTCT gọi tên anđehit
b) Đốt cháy hoàn toàn lượng anđehit trên, dẫn sản phẩm cháy vào Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu
được.
<b> 4</b>. <b>Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một anđehit X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc</b>.
a) Xác định CTPT, CTCT gọi tên anđehit
b) Cho hoàn toàn lượng X trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
<b> 5</b>. <b>Đốt cháy hoàn toàn 4g một ankin B thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc</b>
<b> </b> a) Xác định CTPT,CTCT , đọc tên (2 đ)
b) Cho 4g ankin B trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
6.Hỗn hợp X gồm một anken (A) và một ankin (B). Cho X sục vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy tạo ra
7,2 gam kết tủa. Nếu đốt cháy hoàn toàn X rồi thu sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2
dư thấy tạo 10 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thấy khối lượng dung dịch giảm 4,34 gam. Tìm CTPT của A,
B (biết A, B có số ngun tử C như nhau).
<b>7. </b>Đốt cháy hồn toàn một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp người ta thu được 20,16 lít CO2
(đktc) và 19,8 g H2O.
<b>a.</b>Xác định công thức phân tử của 2 hiđrocacbon
b. tính thành phần % theo số mol của mỗi chất.
<b>Dạng 4 : </b><i><b>bài toán hỗn hợp, định lượng:</b></i>
<b>a)</b> Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X.
<b>b)</b> Nếu cho 14,00 g X tác dụng với dung dịch HNO3 (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thì có bao nhiêu
gam kết tủa của 2,4,6-trinitrophenol ? (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
<b>c)</b> Nếu cho 14,00 g X tác dụng với dung dịch Br2 thì có bao nhiêu gam kết tủa của 2,4,6-tribromphenol ?
<b>2</b>. <b>Cho 23,5 gam hh X gồm etanol và propan -1-ol tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít H2 đktc.</b>
<b>a)</b> Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X
<b>b)</b> Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO, đun nóng. Viết phương trình phản ứng.
<b>3. Hỗn hợp khí A gồm etilen và axetilen. Dẫn 3,36 lít khí A vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong</b>
NH3, kết thúc phản ứng thu được 24,0 gam kết tủa và có V lít khí thốt ra. Các thể tích đo ở đktc.
Tính V và phần trăm về thể tích của các khí trong hỗn hợp A.
<b>4.Hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic. Lấy m gam X tác dụng với lượng dư Na, thấy có 3,36 lít</b> khí
thốt ra. Cũng m gam X cho tác dụng với CaCO3, thấy có 1,12 lít khí thốt ra. Các khí đo ở đktc. Tính
thành phần % các chất trong hỗn hợp X ?
<b>5.Trung hòa 33,2 g hỗn hợp axit CH3COOH và HCOOH bằng dung dịch NaOH thu được 46,4g </b>
<b>hỗn hợp 2 muối.</b>
a.Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b.Xác định % khối lượng mõi chất trong hỗn hợp trước và sau phương trình phản ứng.
<b>6.Hỗn hợp A gồm 30g gồm CH3COOH và CH3CHO . Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch </b>
<b>AgNO3</b> trong NH3 thấy có 64,8 gam Ag kết tủa. Để trung hịa A cần V ml dung dịch NaOH 2M.
a.Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b.Tính % khối lượng của mõi chất trong A và tính thể tích của dung dịch NaOH đã dùng?
<b>7. Đốt cháy hồn tồn V lít (đkc) hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồng đẳng liên tiếp nhau, sản phẩm cháy </b>
<b>từ từ</b> cho qua bình 1 đựng CaCl2 khan và bình 2 đựng KOH dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4
gam, bình 2 tăng 22 gam.