Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.37 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mơn thi: Tốn</b>
<b> </b> <b>Thời gian: 150 phút ( không kể phát đề)</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(7,0 điểm)</b></i>
<b>Câu I </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
Cho hàm số
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> (C) .</sub>
1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số.
2.Tìm phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M thuộc (C) và có hồnh độ
xo= 1
<b>Câu II </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
1. Giải phương trình: 43x<sub> – 3.2</sub>3x<sub> – 4 = 0</sub>
2. Tính tích phân: I =
1
0
2 ln(<i>x</i> <i>x</i>1)<i>dx</i>
3. Cho hàm số: <i>y e</i> <i>x</i>cos<i>x</i>. Giải phương trình: <i>y y</i> '<i>y</i>'' = 0
<b>Câu III </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>
Cho hình nón trịn xoay đỉnh S, O là tâm của đường tròn đáy. Biết chu vi
đường tròn đáy là 12<sub>, chều cao SO bằng độ dài đường kính của đường trịn đáy.</sub>
Tính diện tích xung quanh hình nón và thể tích khối nón.
<b>II. PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3,0 điểm). Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm</b></i>
<i><b>phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)</b></i>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn:</b>
<b>Câu IV.a </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>
Trong không gian Oxyz cho điểm A(–2, 4, 3) và mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z +
12 = 0
1) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P).Viết phương trình tham số
của đường thẳng (d) qua điểm A và vng góc với mặt phẳng (P)
2) Viết phương trình mặt phẳng ( <sub>) qua A và (</sub> <sub>) chứa trục Oz.</sub>
<b>Câu V.a </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>
Tìm mơđun của số phức: z = (2–3i)2<sub>.i</sub>2009
<b>2. Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu IV.b </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>
Cho mặt phẳng (
<i>α</i>
): x + 2y –2z – 6 = 0 và đường thẳng
2 3
( ) : 1 2
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
1) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (<sub>) và (P) vng góc</sub>
với ( <i>α</i> ).
Giải phương trình: z – 3z – 9 = 0
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN</b>
( Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu I</b>
<i><b>(3,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
1)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> (C) </sub> <b>2 Điểm</b>
+ Tập xác định: D = <i>R</i>\ 2
3
(<i>x</i> 2)
<sub> < 0 với mọi x thuộc D</sub>
0,25
+ Tiệm cận đứng: x = 2
+ Tiệm cận ngang: y = 2 0,5
+ Bảng biến thiên: <sub>0,5</sub>
+ Đồ thị
6
4
2
-2
-4
-5 O 2 5
0,5
2) Tìm pttt với (C) tại điểm M thuộc (C) và có hồnh độ
xo= 1
<b>1 Điểm</b>
+ Tiếp tuyến tại M(xo,y0) : y – y0 = f ’(xo)( x – xo) 0,25
+ xo= 1 yo = –1 ; f ’(xo) = – 3 0,5
+ Vậy tiếp tuyến : y = – 3(x – 1) – 1 = –3x + 2 0,25
<b>Câu II</b>
<i><b>(3,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
1. Giải phương trình: 43x<sub> – 3.2</sub>3x<sub> – 4 = 0 (*)</sub> <b><sub>1 Điểm</sub></b>
+ Đặt t = 23x<sub> , t > 0</sub> <sub>0,25</sub>
+ (*) trở thành: t2<sub> – 3t – 4 = 0</sub>
t = 4 hay t = –1 < 0 ( loại)
0,5
+ t = 4 23x = 4 0,25
x 2 +
y’
2 +
y
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
3x = 2 x = 2/3. Vậy phương trình có nghiệm x =
2/3
2. Tính tích phân: I =
1
0
2 ln(<i>x</i> <i>x</i>1)<i>dx</i>
+ Đặt:
ln( 1)
2
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i>
<sub> </sub><sub></sub><sub> </sub> 2
1
1
1
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>v x</i>
0,5
+ I = (x2<sub> – 1)ln(x+1)</sub>
1
0
1
0
(<i>x</i> 1)<i>dx</i>
+ I = 1/2 0,25
3) Cho hàm số: <i>y e</i> <i>x</i>cos<i>x</i>. Giải phương trình:
+ y’= <i>ex</i>cos<i>x</i> – <i>ex</i>sin<i>x</i> 0,25
+ y” = – 2ex<sub>sinx</sub> <sub>0,25</sub>
+
+
0 với mọi x)
0,25
+ Nghiệm phương trình là: <i>x k</i> <sub> ( k</sub><sub>)</sub> 0,25
<b>Câu III</b>
<i><b>(1,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
Cho hình nón trịn xoay đỉnh S, O là tâm của đáy. Chu
vi đáy 12<sub>, chều cao SO bằng đường kính của đáy.</sub>
Tính diện tích xung quanh hình nón và thể tích khối
nón.
<b>1 Điểm</b>
+ Chu vi đáy : 2
+ Suy ra đường sinh l = 12262 <sub> = 6</sub> 5 0,25
+ Sxq =
(đvtt) 0,25
2R
O
S
<b>Câu IV.a</b>
<i><b>(2,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
Điểm A(–2, 4, 3) và mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 12 =
0 <b>2 Điểm</b>
1) Khoảng cách d(A; (P)) <b>1 Điểm</b>
+ d(A; (P)) = 2 2 2
2 3 6 12
2 ( 3) 6
<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
0,25
+ d = 2 0,25
+ Đường thẳng (d) vng góc mp(P) nên có vectơ chỉ
phương (2; – 3; 6) 0,25
+ (d):
2 2
4 3 ( )
3 6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>0,25</sub>
2)Mặt phẳng ( <sub>) qua A và chứa trục Oz.</sub> <b><sub>1 Điểm</sub></b>
+ Mặt phẳng ( <sub>) chứa trục Oz nên có dạng: Ax + By =</sub>
0
<i>( Có thể giả sử dạng</i>( <sub>)</sub><i><sub>: x + By = 0)</sub></i> 0,25
+ A thuộc ( <sub>) </sub><sub></sub><sub> –2A + 4B = 0 hay A = 2B</sub> <sub>0,25</sub>
+ Chọn B= 1 suy ra A = 2 0,25
+ Vậy ( <sub>): 2x + y = 0</sub> <sub>0,25</sub>
<b>Câu V.a</b>
Tìm mơđun của số phức: z = (2–3i)2<sub>.i</sub>2009 <b><sub>1 Điểm</sub></b>
+ (2–3i)2<sub> = 4 – 12i + 9i</sub>2<sub> = –5 –12i</sub> <sub>0,25</sub>
+ i2009<sub> = i</sub>4x502 +1<sub> = i</sub>1<sub> = i</sub> <sub>0,25</sub>
+ z = (–5 –12i)i =12 – 5i 0,25
+ Vậy: <i>z</i> 122 ( 5)2 = 13 0,25
<b>Câu IV.b</b>
<i><b>(2,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
Cho mặt phẳng ( <i>α</i> ): x + 2y –2z – 6 = 0 và đường
thẳng
2 3
( ) : 1 2
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
vuông góc với ( <i>α</i> ).
+ Gọi <i>u</i>=(3; – 2; –2) và <i>v</i>= (1; 2; –2)
Có [<i>u v</i> ] (8; 4;8) 4(2;1;2) 0,5
+ mp(P) qua điểm (2; 1; 4) và nhận <i>n</i>=(2;1;2) làm pháp
vectơ nên có dạng : 2(x – 2) + (y – 1) +2(z – 4) = 0 0,25
+ Vậy (P): 2x +y + 2z – 13 = 0 0,25
2) Tính khoảng cách từ điểm M(2; 1; –13) đến đường
thẳng (<sub>)</sub> <b>1 Điểm</b>
+ Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên (<sub>) </sub><sub></sub>
H(2+3t;1 – 2t; 4 – 2t) 0,25
+ <i>MH</i> <sub>=(3t; –2t; 17 – 2t) vng góc với </sub><i>u</i><sub>=(3; – 2; –2) </sub>
+ <i>MH</i> <sub>.</sub><i>u</i><sub> = 0 </sub><sub></sub><sub>9t +4t – 34 + 4t = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 2</sub>
+ Suy ra H( 8; –3; 0)
0,5
+ d(M,(<sub>)) = MH = </sub> 62 ( 4)2 132 <sub>= </sub> 221<sub>. Vậy </sub><sub>d(M,(</sub>
<sub>)) =</sub> 221
0,25
<b>Câu V.b</b>
<i><b>(1,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
Giải phương trình: z4<sub> – 2z</sub>2<sub> – 11 = 0 </sub> <b><sub>1 Điểm</sub></b>
+ Đặt t = z2<sub>. Phương trình trở thành: t</sub>2<sub> – 2t – 11 = 0</sub>
(*) 0,25
+ (*) có hai nghiệm t = 1 2 3 0,25
+ t = 1 2 3 <sub> > 0 </sub><sub></sub><sub> z</sub>2<sub> = </sub>1 2 3<sub></sub>
z = 1 2 3
+ t = 1 2 3 <sub> < 0 </sub><sub></sub><sub> z</sub>2<sub> = </sub>1 2 3<sub></sub> <sub> </sub>
z = <i>i</i> 2 3 1
0,25
+ Vậy phương trình có bốn nghiệm: z1,2 = 1 2 3 ;
z3,4 = <i>i</i> 2 3 1