Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.19 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngàysoạn : 17/03/2012
Ngày dạy : ././2012
- HS nắm đợc cơng thức hóa học, tính chất và ứng dụng của axit axetic
- Biết đợc nhóm -COOH là nhóm nguyên tử gây ra tớnh axit
- Biết khái niệm este và phản ứng este hãa
<b>b- chuÈn bÞ</b>
-Dụng cụ:Mơ hình phân tử axit axetic dạng rỗng và dạng đặc.ống nghiệm, cóc thủy
tinh, đèn cồn, ống dẫn khí. Sơ đồ ứng dụng của axit axetic
-Hóa chất: dd fenolftalein, CuO, Zn, Na2CO3, rợu etylic
CH3COOH, dd NaOH, H2SO4 đặc
<b>c- tiÕn hµnh</b>
<i><b>Hoạt ng 1: Bi c:</b></i>
Viết công thức cấu tạo của rợu etylic.
Nêu tính chất hóa học của rợu etylic. Viết phơng tr×nh hãa häc
Hoạt động 2: Tính chất vật lí
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV: cho HS quan sát ống nghiệm dựng
dd axit axetic
- HÃy nêu tÝnh chÊt vËt lÝ cña axit axetic
*TÝnh chÊt vËt lÝ
ChÊt lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn
trong nớc.
Hot động 3: Cấu tạo phân tử
- Víi c«ng thøc phân tử
C2H4O2 sẻ có công thức
cấu tạo nh thế nào?
- Theo các em có những loại
liên kết nào trong phân tử ?
Có bao nhiêu lien kết mỗi
loại
GV gii thiu mụ hỡnh axit
axetic 2 dng rng v dng
c
- Công thức phân tử: C2H4O2
- Công thøc cÊu t¹o:
H O
H - C - C - O - H
H
- Công thức rút gọn: H3C - COOH
*phân tử metan có 3 liên kết đơn: C-H 1 nhóm:
-OH liên kết với nhóm C=O tạo thành nhóm O - H
-C=O (-COOH) đã làm cho phân tử có tính axit
Hoạt động 4: Tính chất hóa học
Tiến hành thí nghiệm :
Cho axit axetic vào các ống
nghiệm đựng quỳ tím, Zn, dd
NaOH có dd fenolftalein, Na2CO3.
Yêu cầu HS quan sát nêu hiện
t-ợng và nhận xét kết quả.
- trong phân tử các liên kết có
thay đổi khơng? các ngun tử
trong mỗi phân tử trớc và sau
phản ứng có gì giống v khỏc
nhau?
Hình thành khaí niệm phản ứng
este hóa
Gọi HS viết phơng trình Hóa học
1.Axit axetic cú tớnh chất của axit khơng?
- Làm quỳ tím chuyển thành đỏ nhạt
- Tác dụng với dd NaOH
CH3COOH + NaOH --> CH3COONa + H2O
- T¸c dơng víi mi cacbonat
CH3COOH + Na2CO3 -->CH3COONa + H2O + CO2
2. Axit axetic cã t¸c dơng với rợu etylic không?
H O H H
H2SO4 ®
H-C-C-O-H + H-O-C -C-H--->
H H H
H O H H
H H H
* Phơng trình rút gọn: H2SO4®
H3C-COOH + OH-C2H5 ---> H3C-COO-C2H5 + H2O
Hoạt động 5: ứng dung
- H·y nªu øng dơng cđa axit
axetic - sản xuất tơ nhân tạo, dợc phẩm, phẩm nhuộm, <sub>chất dẻo </sub>
Hot ng 6: iu ch
-HÃy nêu phơng pháp điều chế axit
axetic
-Trong công nghiệp
-Lên men rợu
xtac
2C4H10+5O2---->4CH3COOH+2H2O
t0
M.giÊm
C2H5OH+O2--->CH3COOH+H2O
<i><b>Hoạt động 7: Luyện tập, cũng cố</b></i>
Bµi tËp 2:
a) C2H5OH + Na --> C2H5ONa + H2
b) CH3COOH + Na --> CH3COOH + H2
CH3COOH + NaOH --> CH3COONa + H2O
2 CH3COOH + Mg --> (CH3COO)2Mg + H2
O
d) H3C - CH2 - C - OH
<i><b>Hoạt động 8: H</b><b> ớng dẫn và dặn dị</b></i>
* H<i> íng dÉn §äc phần "Em có biết"</i>
Bài tập 7: PTHH: CH3COOH + HOC2H5 --> CH3COOC3H5 + H2O
Theo PT: 60g 46g 88g
Theo bra: 60 100g 55g
a) S¶n phÈm của phản ứng là : etyaxetat và rợu etylic d sau phản ứng
b) khối lợng CH3COOCH5 theo lí thuyết lµ 88g
=> H% = 55.100:88= 63%