Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiet 55axit axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngàysoạn : 17/03/2012
Ngày dạy : ././2012


<b>Tuần 28:</b>



Tiết 55 :Axit Axetic


<b>A- Mơc tiªu</b>


- HS nắm đợc cơng thức hóa học, tính chất và ứng dụng của axit axetic
- Biết đợc nhóm -COOH là nhóm nguyên tử gây ra tớnh axit


- Biết khái niệm este và phản ứng este hãa
<b>b- chuÈn bÞ</b>


-Dụng cụ:Mơ hình phân tử axit axetic dạng rỗng và dạng đặc.ống nghiệm, cóc thủy
tinh, đèn cồn, ống dẫn khí. Sơ đồ ứng dụng của axit axetic


-Hóa chất: dd fenolftalein, CuO, Zn, Na2CO3, rợu etylic
CH3COOH, dd NaOH, H2SO4 đặc


<b>c- tiÕn hµnh</b>


<i><b>Hoạt ng 1: Bi c:</b></i>


Viết công thức cấu tạo của rợu etylic.


Nêu tính chất hóa học của rợu etylic. Viết phơng tr×nh hãa häc


Hoạt động 2: Tính chất vật lí


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>



GV: cho HS quan sát ống nghiệm dựng
dd axit axetic


- HÃy nêu tÝnh chÊt vËt lÝ cña axit axetic


*TÝnh chÊt vËt lÝ


ChÊt lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn
trong nớc.


Hot động 3: Cấu tạo phân tử


- Víi c«ng thøc phân tử
C2H4O2 sẻ có công thức
cấu tạo nh thế nào?


- Theo các em có những loại
liên kết nào trong phân tử ?
Có bao nhiêu lien kết mỗi
loại


GV gii thiu mụ hỡnh axit
axetic 2 dng rng v dng
c


- Công thức phân tử: C2H4O2
- Công thøc cÊu t¹o:


H O




H - C - C - O - H


H


- Công thức rút gọn: H3C - COOH
*phân tử metan có 3 liên kết đơn: C-H 1 nhóm:
-OH liên kết với nhóm C=O tạo thành nhóm O - H
-C=O (-COOH) đã làm cho phân tử có tính axit


Hoạt động 4: Tính chất hóa học


Tiến hành thí nghiệm :
Cho axit axetic vào các ống
nghiệm đựng quỳ tím, Zn, dd
NaOH có dd fenolftalein, Na2CO3.
Yêu cầu HS quan sát nêu hiện
t-ợng và nhận xét kết quả.


- trong phân tử các liên kết có
thay đổi khơng? các ngun tử
trong mỗi phân tử trớc và sau
phản ứng có gì giống v khỏc
nhau?


Hình thành khaí niệm phản ứng
este hóa



Gọi HS viết phơng trình Hóa học


1.Axit axetic cú tớnh chất của axit khơng?
- Làm quỳ tím chuyển thành đỏ nhạt
- Tác dụng với dd NaOH


CH3COOH + NaOH --> CH3COONa + H2O
- T¸c dơng víi mi cacbonat


CH3COOH + Na2CO3 -->CH3COONa + H2O + CO2
2. Axit axetic cã t¸c dơng với rợu etylic không?
H O H H


H2SO4 ®
H-C-C-O-H + H-O-C -C-H--->


H H H
H O H H


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H H H


* Phơng trình rút gọn: H2SO4®


H3C-COOH + OH-C2H5 ---> H3C-COO-C2H5 + H2O


Hoạt động 5: ứng dung


- H·y nªu øng dơng cđa axit



axetic - sản xuất tơ nhân tạo, dợc phẩm, phẩm nhuộm, <sub>chất dẻo </sub>


Hot ng 6: iu ch


-HÃy nêu phơng pháp điều chế axit
axetic


-Trong công nghiệp
-Lên men rợu




xtac


2C4H10+5O2---->4CH3COOH+2H2O
t0


M.giÊm


C2H5OH+O2--->CH3COOH+H2O


<i><b>Hoạt động 7: Luyện tập, cũng cố</b></i>


Bµi tËp 2:


a) C2H5OH + Na --> C2H5ONa + H2
b) CH3COOH + Na --> CH3COOH + H2
CH3COOH + NaOH --> CH3COONa + H2O
2 CH3COOH + Mg --> (CH3COO)2Mg + H2


2CH3COOH + CaO --> (CH3COO)2Ca + H2O
c) CH3CH2CH2-OH


O


d) H3C - CH2 - C - OH


<i><b>Hoạt động 8: H</b><b> ớng dẫn và dặn dị</b></i>


* H<i> íng dÉn §äc phần "Em có biết"</i>


Bài tập 7: PTHH: CH3COOH + HOC2H5 --> CH3COOC3H5 + H2O
Theo PT: 60g 46g 88g


Theo bra: 60 100g 55g


a) S¶n phÈm của phản ứng là : etyaxetat và rợu etylic d sau phản ứng
b) khối lợng CH3COOCH5 theo lí thuyết lµ 88g


=> H% = 55.100:88= 63%


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×