Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KT HK II Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.08 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận đề kiểm tra MÔN TOáN 7</b>
<b>HọC Kỳ II </b>–<b> NĂM HọC 2011- 2012</b>


<b>Chủ đề KT</b>

<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>

<b> Tng</b>



<b>Cp thp</b>

<b>Cp cao</b>



<b>1. Đơn </b>


<b>thøc- §a </b>


<b>thøc</b>



Biết cộng trừ


đơn thức đồng


dạng



Biết thu gọn mt


a thc



<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>


<i>tỉ lệ %</i>



1


1


1


1


2


2


20%


<b>2. Thống </b>


<b>kê.</b>




Biết lập bảng tần


số, dấu hiệu, tìm


số trung bình


cộng.



<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>


<i>tỉ lệ %</i>



3



1,5



3



1,5


15%



<b>3. Đa thức</b>

.

Biết sắp xếp các

<sub>hạng tử của đa </sub>


thức theo luỹ thừa


tăng hoặc dần của


biến, cộng (trừ)


đa thức

.



Biết tìm nghiệm


của một đa thức


bậc nhÊt.



Biết vận dụng



khái niệm


nghiệm của đa


thức để tìm hệ


số cha biết của


đa thức.



<i>Sè c©u</i>


<i>Sè điểm</i>


<i>tỉ lệ %</i>



1


1,5


<b>1</b>


<b>0,5</b>


1


1


3


3


30%



<b>4. Định lý </b>



<b>Pitago</b>

Nắm đợc nội

dung định lý

Biết vận dụng đl


để tỡm một cạnh


chưa biết của


tam giỏc vuụng


<i>Số câu</i>



<i>Sè ®iĨm</i>


<i>tØ lƯ %</i>




1


1


<b>1</b>


<b>1</b>


2


2


20%



<b>5.Tam giác</b>

Biết vận dụng


các trờng hợp


bằng nhau của


tam để c/m các


tam giác bằng


nhau, đoạn


thẳng bằng


nhau, các góc


bằng nhau.



Bi

ế

t v

n d

ng


m

i quan h


gi

a

đườ

ng c¸c


c

nh trong m

t


tam gi¸c vuông


so sánh các


o

n th

ng


<i>Số câu</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

35%


<b>Tng số </b>




<b>câu</b>


<b>Tổng số </b>


<b>điểm </b>


<b>Tỉ lệ % </b>



2



2


20%



1



2


20%



2



5


50%



1



1


10%



12


<b>10</b>


100%




<i><b>Ghi chú : phần lý thuyết 2đ học sinh đợc chọn một trong hai đề: đại số hoặc hình học</b></i>



<b>IV. Nội dung đề kiểm tra:</b>


<b>PHỊNG GD TP BN MA THUỘT </b>

<b>KIỂM TRA</b>

<b>H</b>

<b>ỌC KỲ II – TOÁN 7</b>



<b>TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ</b>

<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>



LỚP :... <i><b>Th</b><b>ời gian : 90 phút</b></i>
HỌ VÀ TÊN:………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>ĐIỂM</i>: <i>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:</i>


<b>I.LÝ THUYẾT</b> (<i><b>2 điểm</b></i>) <i><b>Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau</b></i>:
<b>Đề 1</b>: Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
<i><b>Áp dụng</b></i>: Thu gọn: A = 7xy + 5x2<sub>y - x</sub>2<sub>y +2xy </sub>
<b>Đề 2</b>: Phát biểu định lý Pytago.


<i><b>Áp dụng</b></i>: Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 8cm, BC = 10cm, tính AC?


<b>II.BÀI TẬP</b><i><b>(8 điểm</b></i>)


<b>Bài 1</b>: (<i>1,5 điểm</i> ): Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh 7A được ghi bởi bảng sau:




<b>7 4 7 10 6 7 8 8 9 6</b>
<b>8 6 8 7 7 5 7 5 5 9</b>


<b>a</b>) Dấu hiệu ở đây là gì? <b>b) </b>Lập bảng tần số. <b>c</b>) Tính số trung bình cộng. Tìm mốt.



<b>Bài 2</b>.(<i>2 điểm</i> ): Cho các đa thức: <b>A(x) = 2x3<sub>– 3x - 3x</sub>2<sub> + 5</sub></b><sub> và </sub><b><sub>B(x) = 3x</sub>2<sub> + x - 2x</sub>3<sub> + 11</sub></b>


<b>a</b>/ Tính <b>Q(x) = A(x) + B(x)</b>. <b>b</b>/ Tìm nghiệm của đa thức <b>Q(x).</b>


<b>Bài 3 </b>(<i>3,5 điểm</i> )<b>:</b>Cho

<i>ABC</i>

vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vng góc với BC
(H

<sub> BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: </sub>


<b>a</b>)

<i>ABE</i>

=

<i>HBE</i>

. <b>b</b>) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
<b>c</b>) EK = EC. <b>d</b>) AE < EC.


<b>Bài 4 </b>(<i>1 điểm</i>)<b>:</b>Cho đa thức f(x) = a2<sub>. x</sub>2<sub> + 3x + 2 .Tìm a để đa thức f(x) nhận x = - 2 làm một nghiệm.</sub>
<b>BÀI LÀM.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu</b> <b>Hớng dẫn chấm</b> <b>biểu điểm</b>


<b>Lí THUYT</b> <b>2 </b>


<b> 1</b>


- Nêu đúng quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
- Áp dụng thu gọn A = 4x2<sub>y + 9xy </sub>


(1đ)
(1đ)
<b>Đề 2</b>


- Nêu đúng định lý


- Áp dụng : AC2<sub> = BC</sub>2<sub> – AB</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> – 8</sub>2<sub> = 36 => AC = 6 (cm) </sub>



(1đ)
(1đ)


<b>BÀI TẬP</b> <b>8</b>


<b>Bài 1</b>


a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mơn tốn của mỗi học sinh
b. Bảng “tần số”:


Điểm
(x)


4 5 6 7 8 9 10
Tần số


(n)


1 3 3 6 4 2 1 N = 20
c. Số trung bình cộng:


6,95

4 .1 5 . 3 6 . 3 7 . 6 8 . 4 9 . 2 10.1



20



<i>X</i>



Mốt là 7



(0,25 điểm)
(0,5 điểm)


(0,75 điểm)


<b>Bài 2</b>


a) Sắp xếp đúng và tính đúng Q(x) = -2x + 16


b) Q(x) = 0 => -2x + 16 = 0 => x = -8 là nghiệm của Q(x)


(1,5 điểm)
(0,5 điểm)


<b>Bài 3.</b>


Vẽ hình, ghi GT và KL đúng.
a) Chứng minh được


<i>ABE</i>



<sub> = </sub>

<i>HBE</i>

<sub> (cạnh huyền - góc nhọn). </sub>


b)

<i>AB BH</i>


<i>ABE</i>

<i>HBE</i>


<i>AE HE</i>










<sub> </sub>


Suy ra: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c)

<i>AKE</i>

<i>HCE</i>

có:


<i>KAE CHE</i> <sub> = 90</sub>0


AE = HE (

<i>ABE</i>

=

<i>HBE</i>

)
<i>AEK</i><i>HEC</i> <sub> (đối đỉnh)</sub>


Do đó

<i>AKE</i>

=

<i>HCE</i>

(g.c.g)
Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng).


d) Trong tam giác vng AEK: AE là cạnh góc vng, KE là cạnh huyền
 <sub> AE < KE. </sub>


Mà KE = EC (

<i>AKE</i>

=

<i>HCE</i>

).
Vậy AE < EC.


(0,5 điểm)
(0,75 điểm)
(0,75 điểm)


(0,75 điểm)


(0,75 điểm)



<b>Bài 4</b> x = - 2 là nghiệm của f(x) nên f(-2) = 0. Suy ra :a2<sub>. (-2)</sub>2<sub> + 3.(-2) + 2 = 0 </sub> <sub>(1 điểm)</sub>


H


K


E C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×