Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.08 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ma trận đề kiểm tra MÔN TOáN 7</b>
<b>HọC Kỳ II </b>–<b> NĂM HọC 2011- 2012</b>
<b>IV. Nội dung đề kiểm tra:</b>
<b>PHỊNG GD TP BN MA THUỘT </b>
<b>TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ</b>
LỚP :... <i><b>Th</b><b>ời gian : 90 phút</b></i>
HỌ VÀ TÊN:………..
<i>ĐIỂM</i>: <i>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:</i>
<b>I.LÝ THUYẾT</b> (<i><b>2 điểm</b></i>) <i><b>Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau</b></i>:
<b>Đề 1</b>: Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
<i><b>Áp dụng</b></i>: Thu gọn: A = 7xy + 5x2<sub>y - x</sub>2<sub>y +2xy </sub>
<b>Đề 2</b>: Phát biểu định lý Pytago.
<i><b>Áp dụng</b></i>: Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 8cm, BC = 10cm, tính AC?
<b>II.BÀI TẬP</b><i><b>(8 điểm</b></i>)
<b>Bài 1</b>: (<i>1,5 điểm</i> ): Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh 7A được ghi bởi bảng sau:
<b>7 4 7 10 6 7 8 8 9 6</b>
<b>8 6 8 7 7 5 7 5 5 9</b>
<b>a</b>) Dấu hiệu ở đây là gì? <b>b) </b>Lập bảng tần số. <b>c</b>) Tính số trung bình cộng. Tìm mốt.
<b>Bài 2</b>.(<i>2 điểm</i> ): Cho các đa thức: <b>A(x) = 2x3<sub>– 3x - 3x</sub>2<sub> + 5</sub></b><sub> và </sub><b><sub>B(x) = 3x</sub>2<sub> + x - 2x</sub>3<sub> + 11</sub></b>
<b>a</b>/ Tính <b>Q(x) = A(x) + B(x)</b>. <b>b</b>/ Tìm nghiệm của đa thức <b>Q(x).</b>
<b>Bài 3 </b>(<i>3,5 điểm</i> )<b>:</b>Cho
<b>a</b>)
<b>Bài 4 </b>(<i>1 điểm</i>)<b>:</b>Cho đa thức f(x) = a2<sub>. x</sub>2<sub> + 3x + 2 .Tìm a để đa thức f(x) nhận x = - 2 làm một nghiệm.</sub>
<b>BÀI LÀM.</b>
<b>Câu</b> <b>Hớng dẫn chấm</b> <b>biểu điểm</b>
<b>Lí THUYT</b> <b>2 </b>
<b> 1</b>
- Nêu đúng quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
- Áp dụng thu gọn A = 4x2<sub>y + 9xy </sub>
(1đ)
(1đ)
<b>Đề 2</b>
- Nêu đúng định lý
- Áp dụng : AC2<sub> = BC</sub>2<sub> – AB</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> – 8</sub>2<sub> = 36 => AC = 6 (cm) </sub>
(1đ)
(1đ)
<b>BÀI TẬP</b> <b>8</b>
<b>Bài 1</b>
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mơn tốn của mỗi học sinh
b. Bảng “tần số”:
Điểm
(x)
4 5 6 7 8 9 10
Tần số
(n)
1 3 3 6 4 2 1 N = 20
c. Số trung bình cộng:
6,95
Mốt là 7
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,75 điểm)
<b>Bài 2</b>
a) Sắp xếp đúng và tính đúng Q(x) = -2x + 16
b) Q(x) = 0 => -2x + 16 = 0 => x = -8 là nghiệm của Q(x)
(1,5 điểm)
(0,5 điểm)
<b>Bài 3.</b>
Vẽ hình, ghi GT và KL đúng.
a) Chứng minh được
b)
Suy ra: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c)
<i>KAE CHE</i> <sub> = 90</sub>0
AE = HE (
Do đó
d) Trong tam giác vng AEK: AE là cạnh góc vng, KE là cạnh huyền
<sub> AE < KE. </sub>
Mà KE = EC (
(0,5 điểm)
(0,75 điểm)
(0,75 điểm)
(0,75 điểm)
(0,75 điểm)
<b>Bài 4</b> x = - 2 là nghiệm của f(x) nên f(-2) = 0. Suy ra :a2<sub>. (-2)</sub>2<sub> + 3.(-2) + 2 = 0 </sub> <sub>(1 điểm)</sub>
H
K
E C