Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.95 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011</b>
<b>Tập đọc - Kể chuyện (43)</b>
<b>NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ</b>
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
Hiểu nghĩa các từ được chú giải ở cuối bài. hiểu nội dung bài:Ca ngợi nhà
bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ
con người.
<b> 2.Kĩ năng: </b>
Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ đúng chỗ, trả lời được các câu hỏi ở SGK
Kể lại được nội dung câu chuyện.
<b> 3.Thái độ: </b>
Giáo dục HS lòng khâm phục nhà bác học Ê-đi -xơn giàu sáng kiến.
II. Đồ dùng dạy- học
Thầy: Tranh SGK, bảng phụ
Trò : SGK
III. Các hoạt động dạy- học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>* Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài
“ Bàn tay cơ giáo”.Trả lời câu hỏi về nội
dung bài.
Nhận xét - Chấm điểm
3.Bài mới:
<i><b> 3.1.Giới thiệu bài:(2') Cho HS quan sát </b></i>
<i><b>tranh SGK- Giới thiệu.</b></i>
<i><b> 3.2.Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>
<i><b>a. HĐ 1. Hướng dẫn luỵên đọc </b></i>
- GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung, cách đọc
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
. HD đọc từng câu
GV theo dõi, sửa sai cho HS
. HD đọc từng đoạn trước lớp
Hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
đúng ở bảng phụ
HD đọc nối đoạn
HD đọc bài trong nhóm
- Hát, báo cáo sĩ số
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét
- Quan sát tranh SGK
- Lắng nghe
- Nối tiếp đọc từng câu
- Đọc ngắt nghỉ câu dài
HD thi đọc giữa các nhóm
GV nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
GV gọi 1 HS đọc cả bài
b. HĐ 2. HD đọc, tìm hiểu bài
- Câu 1(SGK)?(Ê-đi -xơn là nhà bác học
người Mỹ, Ơng đã cống hiến cho lồi người
hơn 1000 sáng chế.Tuổi thơ của ông đã rất
vất vả. Ông phải đi bán báo kiếm sống và tự
mày mò học tập. Nhờ tài năng và lao động
không mệt mỏi ơng trở thành nhà bác học vĩ
đại, góp phần thay đổi bộ mặt thế giới.
- Câu 2(SGK)?(Câu chuyện xảy ra khi ông
- Câu 3(SGK)?(Bà cụ mong có một cái xe
khơng cần ngựa mà lại êm, mong muốn đó
gợi cho Ê-đi -xơn nghĩ ra một chiếc xe điện)
- Câu 4(SGK)?(Nhờ có sáng tạo, yêu
thương con người lao động và miệt mài lao
động ông đã giữ đúng lời hứa
- Câu 5(SGK)?(Khoa học cải tạo được thế
giới, cải thiện được cuộc sống con người,
làm cho cuộc sống tươi đẹp hơn)
Câu chuyện nói lên điều gì?
* Nội dung: Câu chuyện ca ngợi nhà bác
học vĩ đại Ê-đi -xơn rất giầu sáng kiến, luôn
mong muốn đem khoa học phục vụ cho con
người.
<b>* Tiết 2</b>
c. HĐ 3. HD luyện đọc lại:
Hướng dẫn HS đọc theo trình độ
Gọi 2 nhóm thi đọc phân vai
GV nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt, ghi
điểm.
d. HĐ 4. HD kể chuyện
GV giao nhiệm vụ: Hãy phân vai dựng lại
câu chuyện
- Đọc bài theo nhóm 2
- 3 nhóm thi đọc trước lớp, cả lớp
nhận xét
- 1 HS đọc cả bài- lớp nhận xét
- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm
- Trả lời
- Đọc thầm đoạn 2
- Trả lời
- 1 em đọc đoạn 3
- HS quan sát tranh trong SGK
- Trả lời
- HS đọc thầm đoạn 4
- Trả lời
- Trả lời (HSKG)
- HS đọc ý chính, liên hệ
-Lắng nghe GV hướng dẫn
- HSTB đọc nối đoạn
Hướng dẫn HS kể chuyện
Cho HS thi kể trước lớp
Bổ sung, GDHS sau bài học
<b>4.Củng cố: </b>
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò: </b>
- GV nhắc HS về nhà học bài, chuẩn bị b i à
sau
- Lắng nghe
- Kể chuyện trong nhóm
- 2 nhóm thi kể chuyện
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
kể tốt.
- 2 em nhắc lại nội dung câu chuyện
- L¾ng nghe
- Ghi nhí
<b>Tốn (106)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
<i> Củng cố cho HS số tháng trong một năm, số ngày trong một tháng.</i>
<b> 2.Kĩ năng: </b>
Củng cố kĩ năng xem lịch.
<i> 3.Thái độ: </i>
Biết quý trọng thời gian.
II. Đồ dùng dạy- học
Thầy: Tờ lịch năm 2010, bảng nhóm cho bài 3
Trò : SGK, vở
III. Các hoạt động dạy- học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu y/c
Nhận xét- Chấm điểm
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài: Nêu mcj tiêu của bài
<i><b> 2.2.Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
- HD làm miệng theo nhóm đơi
GV nêu từng câu hỏi trong SGK, u cầu
HS nêu miệng
GV bổ sung, kết luận
- Cho HS quan sát tờ lịch năm 2010- Trả
- 3 HS làm bài 2(108), nhận xét
- Lắng nghe
+ Bài 1: Xem lịch năm 2004(SGK)
và trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1
- HS thảo luận theo nhóm đôi
- Trả lời miệng
- Nhận xét
lời câu hỏi:
Ý a. HD trả lời miệng
Bổ sung
Ý b. HD làm bài vào vở
- Thứ hai đầu tiên của năm 2010 là ngày
nào?
- Thứ hai cuối cùng của năm 2010 là ngày
nào?
- Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là
những ngày nào?
Bổ sung, kết luận
- HD làm bài vào bảng nhóm
Kết luận:
Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 nggày
Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày
Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày
- HD làm bài vào SGK bằng bút chì
. Kết luận: Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì
ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là thứ tư.
Vậy khoanh vào chữ C.
<b>3.Củng cố: </b>
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>4. Dặn dò: </b>
- GV nhắc HS về nhà học bài
- Nêu yêu cầu bài 2
- Quan sát tờ lịch năm 2010
- Trả lời lần lượt các câu hỏi của bài
- Nhận xét
- Đọc câu hỏi và trả lời vào vở
- 4 em đọc kết quả trước lớp
Nhận xét
+ Bài 3: Trong một năm...
a. Những tháng nào có 30 ngày?
b. Những tháng nào có 31 ngày?
- Đọc thầm yêu cầu bài tập
- Trình bày vào bảng nhóm
Nhận xét
+ Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng
- 1 HS đọc yêu cầu bài 4
- Viết kết quả ra bảng con
- Nhận xét.
- Lắng nghe
<b>Đạo đức (22)</b>
<b>TƠN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGỒI (TIẾT 2)</b>
I.Mục tiêu
Hiểu thế nào là tơn trọng khách nước ngồi
<i> 2.Kĩ năng: </i>
Biết cư xử lịch sự với khách nước ngồi
<i> 3.Thái độ:</i>
Có thái độ tơn trọng, lịch sự khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài
II. Đồ dùng dạy- học
Thầy: Phiếu bài tập cho hoạt động 3
Trò : VBT đạo đức
III. Các hoạt động dạy- học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1.Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là tơn trọng khách nước ngoài?
Bổ sung - đánh giá
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài
<i><b> 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức:</b></i>
<i>a. Hoạt động 1: Liên hệ thực tế.</i>
<b>* Tiến hành:</b>
- Em hãy kể về 1 hành vi lịch sự với khách
nước ngoài mà em biết (qua chứng kiến,
qua tivi, đài, báo,...)
- Em có nhận xét gì về những hành vi đó?
<b>* GV kết luận: Cư xử lịch sự với khách </b>
nước ngoài là một việc làm tốt, chúng ta lên
học tập.
b. Hoạt động 2: Đánh giá hành vi.
- GV chia lớp làm 5 nhóm
- GV giao cho 2nhóm thảo luận 1 tình
huống:
N 1 + 2 : Tình huống a
N 3 + 4 + 5 : Tình huống b
- GV gọi các nhóm trả lời
<b>*GV kết luận: </b>
- T/H.a, Bạn Vi không nên ngượng ngùng,
xấu hổ mà cần tự tin khi khách nước ngoài
hỏi chuyện, ngay cả khi không hiểu ngôn
- T/H.b, Giúp đỡ khách nước ngoài những
việc phù hợp với khả năng là tỏ lòng mến
khách.
- 1HS trả lời, nhận xét
- Lắng nghe
. HS biết một số hành vi lịch sự với
khách nước ngài
- Từng cặp HS trao đổi với nhau
Một số HS trình bày, HS khác
nhận xét- bổ sung
- Nghe
. HS biết nhận xét các hành vi ứng
xử với khách nước ngồi
- Các nhóm thảo luận theo tình
huống
<i>c. Hoạt động 3: Xử lý tình huống và đóng </i>
<i>vai.</i>
- GV giao nhiệm vụ
- GV gọi các nhóm đóng vai
<b>* Kết luận: </b>
a. Cần chào đón khách niềm nở
b. Cần nhắc nhở các bạn khơng nên tị mị
chỉ trỏ như vậy. Đó là việc làm không đẹp.
* Kết luận chung :Tôn trọng khách nước
ngoài và sẵn sàng giúp đỡ họ khi cần thiết là
thể hiện lịng tự trọng và tự tơn dân tộc,
giúp khách nước ngoài thêm hiểu và quý
trọng đất nước, con người Việt Nam.
3.Củng cố:
- GV hệ thống tồn bài, GDHS sau bài học
<b>4. Dặn dị: </b>
- GV nhắc HS về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau
HS biết cách cư xử trong các tình
huống cụ thể.
- Lắng nghe
- HS thảo luận theo nhóm đơi,
chuẩn bị đóng vai
- 1số nhóm lên đóng vai theo tình
huống
- HS nhËn xÐt
- L¾ng nghe
- Ghi nhí
Soạn:28 /1/2011
<b>Giảng chiều : Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011</b>
<b>Luyện Toán </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ơn tập các phép tính nhân, chia đã học. Luyện giải tốn có lời văn.
- HSKG: Thực hiện các phép tính nhân, chia và giải toán nâng cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Bảng nhóm làm bài tập 3.
- HS : Bảng con làm bài 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổ định tổ chức:</b>
- Nhận xét.
- Hát.
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
940 : 5 + 123 = 309 : 3 – 21 =
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận và làm bài vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính :</b>
847 : 7 836 : 2 984 : 7
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con.
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu. - HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét – kết luận.
<b>Bài 3: </b>
- Chia nhóm, giao việc…. Bài tốn : Một tổ cơng nhân phải
trồng 324 cây và tổ đã trồng được <sub>6</sub>1
số cây đó. Hỏi tổ đó cịn phải trồng bao
nhiêu cây nữa ?
* HSKG : giải bằng hai cách.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn mẫu. - HS quan sát – làm bào theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên bảng gắn phiếu
nhóm.
- GV nhận xét- kết luận, tuyên dương
nhóm đúng.
<b>3. Củng cố: </b>
- Nhắc lại nội dung bài. - Lắng nghe.
- Nhận xét tiết học - Lắng nghe.
<b>4. Dặn dị:</b>
- Dặn HS hồn thành BT ở nhà, chuẩn
bị bài giờ sau học.
- Lắng nghe.
<b>Luyện viết </b>
<b>ĐẤU CỜ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe - viết đúng đoạn từ “ Từ đầu… thử tài cao thấp ” ; trình bày đúng
hình thức văn xi.
- HSKG: Luyện viết chữ nghiêng hoặc chữ sáng tạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV : Bảng phụ chép sẵn đoạn viết.
- HS: Bảng con, phấn.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b> 2.1, Giới thiệu bài ... ghi đầu bài.</b></i> - Chú ý lắng nghe.
<i><b> 2.2, Các hoạt động tìm hiểu kiến </b></i>
<i><b>thức.</b></i>
<i>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết.</i>
* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.
* Gắn bảng phụ : GV đọc đoạn văn. - Lớp chú ý nghe
- 2HS đọc lại bài
- Tìm từ khó trong bài
- Đọc từ khó cho học sinh viết.
- Quan sát, sửa sai lỗi chính tả cho từng
học sinh.
- Luyện viết trên bảng con
- Tự sửa lỗi (nếu sai).
- 2 em nêu cách trình bày bài viết.
* Hướng dẫn cách trình bày:
- Gọi HS nêu cách trình bày bài. - HS nêu, lớp nhận xét.
- GV nêu lại.
<i>b. Hoạt động 2 : Viết bài.</i>
* Đọc cho học sinh viết bài: - Nghe - viết bài vào vở.
- Tự đọc lại bài soát lỗi.
- Tự sửa lỗi xuống cuối bài.
- Tổ chức chọn bài chữ viết có tiến bộ.
* Chấm, chữa bài của học sinh.
<b>3. Củng cố: </b>
- Nêu cách trình bày bài luyện viết ? - 1 em nêu.
- GV nhận xét tiết học - Lắng nghe
<b>4. Dặn dò:</b>
- Về nhà tự luyện viết thêm bài ở nhà
và chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe.
<b>Tập làm văn </b>
<b> </b> <b>BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Biết báo cáo hoạt động của tổ trong tháng. Viết được báo cáo ngắn gọn
gửi thầy(cô) giáo theo mẫu đã cho
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
GV: Mẫu báo cáo
HS :VBT
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.Kiểm tra bài cũ:
ủng”
- Nhận xét- Chấm điểm
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài<i>:(Dùng lời nói)</i>
2.2.Các hoạt động tìm hiểu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo tổ về
kết quả học tập, lao động của tổ mình trong
Mời đại diện các tổ báo cáo trước lớp
- GV nhận xét- ghi điểm
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
GV cho HS quan sát mẫu báo cáo và hướng
dẫn HS cách viết báo cáo
Yêu cầu HS viết bài vào VBT
Mời một số HS trình bày
GV nhận xét, sửa chữa cho HS
<b>3. Củng cố:</b>
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>4. Dặn dò: </b>
- GV nhắc HS về nhà học bài
- Cả lớp nhận xét
- Lắng nghe
<b>+ Bài 1: Dựa vào báo cáo kết quả </b>
tháng thi đua. Hãy báo cáo kết
quả học tập, lao động của tổ em
trong tháng qua
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp
đọc thầm
- Các tổ trao đổi, thảo luận về kết
quả học tập, lao động của tổ mình
- Đại diện các tổ trình bày, các tổ
khác nhận xét
<b>+ Bài 2:</b>Hãy viết lại nội dung báo
cáo gửi thầy(cô)giáo theo mẫu
- Đọc yêu cầu bài tập 2
- Quan sát mẫu báo cáo, 2 HS đọc
mẫu báo cáo
- Viết báo cáo vào vở
- Một số HS trình bày, cả lớp
nhận xét
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
<i> Soạn:28 /1/2011</i>
<b>Thứ tư ngày 9 tháng 2 năm 2011</b>
<b>Tốn (107)</b>
<b>HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH</b>
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
Có biểu tượng về hình trịn. Biết tâm, đường kính, bán kính, biết dùng com
pa để vẽ hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
<b> 2.Kĩ năng: </b>
Biết cách vẽ hình trịn thành thạo.
<b> 3.Thái độ: </b>
II. Đồ dùng dạy- học
Thầy: Com pa, một số vật có dạng hình tròn.
Trò : Com pa nhỏ
<b>III. </b>Các ho t ạ động d y- h cạ ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
2. Kiểm tra bài cũ:
Những tháng nào trong năm có 30 ngày?
Những tháng nào có 31 ngày?
Bổ sung - Chấm điểm
3.Bài mới:
3. 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
<i><b> 3. 2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức:</b></i>
<i>a. HĐ 1. HD tìm hiểu bài</i>
- Giới thiệu hình trịn
Cho HS quan sát chiếc đồng hồ có dạng
hình trịn u cầu HS quan sát, nhận xét
GV vẽ hình trịn lên bảng, giới thiệu
Hình trịn tâm O
Bán kính O
Đường kính A
Nhận xét, khắc sâu nội dung cần nhớ
* Trong một hình trịn
.Tâm O là trung điểm của đường kính AB
. Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán
kính.
- Vẽ hình trịn
GV giới thiệu com pa và cho HS quan sát
Hướng dẫn HS vẽ hình trịn có tâm và bán
kính cho trước
Xác định khẩu độ com pa bằng 2 cm, đặt
đầu nhọn của com pa trùng với tâm, vẽ một
b. HĐ 2. HD Thực hành
- HD làm miệng
Bổ sung, kết luận: Đáp án:
.Hình 1: Có các bán kính :OM, OP,ON,OQ.
- Hát, báo cáo sĩ s
- 2 HS trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát, nhận xét
- Quan sát hình vẽ
- Lng nghe nhận biết
- Nêu tâm, đờng kính, bán kính của
hình trũn
- Nhận xét
- Quan sát com pa và cách vẽ hình
tròn có tâm và bán kính cho trớc
+ Bi 1: Nêu tên các bán kính có
trong mỗi hình
- Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sỏt hỡnh v v nêu các bán
kính và đờng kính có trong hình vẽ
- Một số HS trình bày trớc lớp
- Nhận xét
+ Bài 2:Em hãy vẽ hình trịn có tâm
O bán kính 2 cm, tâm I bán kính 3
cm
Đường kính:MN,PQ
.Hình 2: Bán kính OA và OB. Đường kính:
AB
- HD làm bài vào vở nháp
Yêu cầu HS nêu cách vẽ và vẽ ra giấy nháp
Quan sát, giúp đỡ HS
Bổ sung, khắc sâu nội dung cần nhớ
- HD làm bài vào vở
HD làm bài vào vở
HD làm miệng
Bổ sung: Đáp án đúng:
Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai
độ dài đoạn thẳng CD
<b>4</b>.<b>Cñng cè: </b>
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò</b>:
- GV nhắc HS về nhà học bài
ra giấy nháp
Nhn xét
+ Bài 3:
a, Vẽ bán kính OM, đường kính CD
trong hình trịn sau:
b,Câu nào đúng, câu nào sai?
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Tự vẽ bán kính OM v ng kớnh
CD
- 1 HS lên bảng vẽ- Cả lớp vẽ vào
v
- Cả lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu, suy nghĩ và trả lời ý
b
- Nhận xÐt
- 1 em nhắc lại nội dung bài
- L¾ng nghe
- Ghi nhí
<i>Thể dục (43)</i>
<b>BÀI 43</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ơn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở
mức độ tương đối đúng.
- Chơi trò chơi "Lò cò tiếp sức". Yêu cầu biết cách chơi và biết cách chơi và
chơi ở mức tương đối chủ động.
<b>II. Địa điểm - phương tiện:</b>
- Địa điểm : Sân trường ,vệ sinh sạch sẽ.
- Phương tiện: dây để nhảy.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>A. Phần mở đầu : </b> - ĐHTT:
- GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu giờ
học.
x x x x
<b>B. Phần cơ bản : </b>
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. - ĐHTL:
x x x x
x x x x
- HS đứng tại chỗ tập so dây, trao
dây và tập chụm 2 chân bật nhảy nhẹ
nhàng.
- HS tập theo tổ
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
- Cả lớp nhảy dây đồng loạt 1 lần
- Chơi trò chơi "Lò cò tiếp sức"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- HS thi chơi theo tổ (có phân thắng
<b>C. PhÇn kÕt thóc : </b> Tập hợp 3 hàng dọc
- GV cho HS thả lỏng Thực hiện theo y/c
- GV cùng HS hệ thống bài học 2 em nhắc lại bài học
- GV giao BTVN Nghe, thực hiện
<b>Chính tả: N-V(43)</b>
<b>Ê-ĐI- XƠN</b>
I. Mục tiêu
<b> 1.Kiến thức: </b>
Nghe- viết chính xác một đoạn văn trong bài Ê-đi-xơn. Làm đúng các bài tập
chính tả theo y/c.
<i> 2.Kĩ năng:</i>
Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp
<i> 3.Thái độ: </i>
HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. Đồ dùng dạy- học
Thầy: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
Trò : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết ra giấy
nháp 3 từ có phụ âm đầu tr/ch: trí thức,
chữa bệnh, chế tạo,...
Bổ sung - Chấm điểm
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
<i><b> 2.2.Các hoạt động tìm hiểu kiến thức:</b></i>
<i>a. HĐ 1. HD viết bảng con</i>
Gọi 2 em đọc bài
+Những chữ nào trong bài được viết hoa?
( các chữ đầu câu, đầu đoạn và tên riêng
Ê-đi-xơn phải viết hoa)
GV đọc từ khó viết cho HS viết vào bảng
con
Bổ sung, chỉnh sửa
<i>b. HĐ 2. HD viết bài vào vở</i>
GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,
trình bày sạch sẽ khi viết bài.
Nhận xét, khen ngợi HS viết đẹp, có tiến bộ
<i>c. HĐ 3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
Gắn bảng phụ
Gọi 1 HS lên bảng làm bài
Bổ sung, kết luận:
.Lời giải a:Thứ tự cần điền là: tròn, trên,
chui
Là mặt trời.
.Lời giải b: chẳng, đổi, dẻo, đĩa
Là cánh đồng.
<b>3.Củng cố: </b>
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>4. Dặn dò: </b>
- GV nhắc HS về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 2 HS đọc bài
- Trả lời
- Viết từ khó vào bảng con
Ê-đi-xơn, sáng tạo, loài người
Nhận xét
- 2 em nhắc lại các quy định khi viết
bài.
- Nghe, nhẩm viết bài vào vở
- Thảo luận, bình chọn bài viết đẹp
+ Bài 2. Điền vào chỗ trống...
- Một HS đọc yêu cầu bài 2
- HS tự làm bài vào VBT(1 HS lên
bảng làm bài ở bảng phụ)
- Cả lớp nhận xét
- 2 em nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
<b>Tự nhiên và Xã hội (43)</b>
<b>RỄ CÂY</b>
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
<i> 2.Kĩ năng: </i>
Nhận dạng được các loại rễ cây. Biết được tác dụng của rễ cây.
<b> 3.Thái độ: </b>
HS có hứng thú với mơn học.
II. Đồ dùng dạy- học
Thầy: Các hình vẽ trong SGK
Trò : Sưu tầm một số loại rễ cây.
III. Các hoạt động dạy- học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy nêu chức năng và ích lợi của thân
cây.
Bổ sung, đánh giá
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
<i><b> 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức:</b></i>
<i>a. Họat động 1:Làm việc với SGK</i>
* Mục tiêu: Nêu được đặc điểm của các loại
rễ: rễ cọc, rễ chùm, rễ củ, rễ phụ.
Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận theo
nhóm 2, nói về đặc điểm của các loại rễ cây
quan sát được.
Gọi đại diện các nhóm trình bày
GV kết luận :
* Đa số cây có 1 rễ to, dài xung quanh rễ đó
mọc ra nhiều rễ con loại rễ đó gọi là rễ cọc.
* Rễ mọc đều nhau thành một chùm gọi là
rễ chùm.
* Một số loại cây cịn có rễ phình to ra tạo
thành củ, gọi là rễ củ.
<i>b. Hoạt động 2: Làm việc với vật thật </i>
* Mục tiêu: Phân biệt các loại rễ cây đã sưu
tầm được Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
lớn
- Cho các nhóm giới thiệu về bộ sưu tập rễ
cây của nhóm mình.
Mời đại diện các nhóm trình bày
GV nhận xét, biểu dương nhóm trình bày
tốt
? Rễ cây có nhiệm vụ gì? Kể tên một số loại
rễ cây có thể dùng làm thuốc nam?
- 2em trả lời, nhận xét
- HS làm việc theo cặp
- Quan sát hình 1, 2, 3, 4 (82)
mô tả đặc điểm của rễ cọc, rễ
chùm.
- Quan sát hình 5, 6, 7 (83). Mô tả
đặc điểm của rễ phụ và rễ củ.
- Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét
- Nghe, nhắc lại và nêu một số VD
khác
- HS làm bài theo nhóm 6
- Mỗi nhóm một bảng phụ và băng
dính.
- Các nhóm dính các loại rễ đã sưu
tầm được và ghi chú ở dưới.
- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét
<i>c. Hoạt động 3. HD làm bài tập ở VBT</i>
Kết luận, chốt lại ý đúng
3.Củng cố:
- GV hệ thống tồn bài, GDHS sau bài học
<b>4. Dặn dị: </b>
- GV nhắc HS về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau
- HS nêu y/c và làm bài tập 1 ở lớp
- Làm bài, nhận xét
- 3 em đọc nội dung SGK
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
<i> Soạn:28 /1/2011</i>
<b>Thứ năm ngày 10 tháng 2 năm 2011</b>
<b>Tập đọc (44) </b>
<b>CÁI CẦU</b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
<i> Hiểu nghĩa các từ chú giải cuối bài. Hiểu nội dung bài: Thấy được tình u </i>
và lịng tự hào về người cha của bạn nhỏ trong bài thơ.
2.Kĩ năng:
Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ.
<i> 3.Thái độ: </i>
Giáo dục HS lịng kính u cha mẹ, tự hào về cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK , bảng phụ
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
+ Gọi HS nối tiếp đọc bài “Nhà bác học
và bà cụ” , trả lời câu hỏi về nội dung bài
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b> 2.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)</b></i>
<i><b> 2.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>
<i>a. Hoạt động 1. HD đọc</i>
* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
- Theo dõi, sửa sai cho HS
- Đọc từng khổ thơ trước lớp
- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
đúng
- Đọc bài trong nhóm
- 4 em đọc bài, trả lời câu hỏi về nội
dung bài
- L¾ng nghe
- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc 2 dòng thơ
- Nối tiếp đọc 4 khổ thơ trớc lớp
- Nêu cách đọc ngắt, nghỉ sau mỗi
dòng thơ, khổ thơ
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
- Gọi HS đọc cả bài
b. Hoạt động 2. HD đọc, Tìm hiểu bài:
+ Câu 1: Người cha trong bài thơ làm
nghề gì?
+ Cha gửi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái
cầu nào được bắc qua sông nào?
+ Câu 2: Từ chiếc cầu cha làm bạn nhỏ
nghĩ đến những gì?
+ Câu 3: Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu
nào ?
+ Câu 4: Em thích nhất câu thơ nào? Vì
sao?
+ Bài thơ cho ta biết điều gì?
*í chính: Bạn nhỏ rất u và tự hào về
cha cho nên chiếc cầu cha làm là to nhất,
đẹp nhất, đáng yêu nhất.
<i>c. Hoạt động 3. HDluyện đọc lại:</i>
- Gọi HS đọc diễn cảm bài thơ
- Gắn bảng phụ
- Hớng dẫn đọc thuộc bài thơ dựa vào
Nghe, bổ sung
4.<b>Cñng cè: </b>
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò</b>:
- Nhắc HS về nhà học bài.
- 1 em c ton bi th
- Đọc thầm bài thơ, tr li cõu hi.
+ Ngời cha của bạn nhỏ làm nghề xây
dựng cầu.
+ Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã.
+ Bạn nghĩ đến sợi tơ nhỏ nh chiếc cầu
giúp nhện qua chum nớc, ngọn gió
giúp sáo sang sơng, lá tre nh chiếc cầu
giúp kiến qua ngòi.
+ Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu trong
ảnh vì đó là chiếc cầu do cha mình
làm.
+ Em thích hình ảnh chiếc cầu làm
bằng sợi tơ nhện bắc qua chum nớc vì
+ Em thÝch hình ảnh chiếc cầu tre nh
chiếc võng ru ngời qua lại mắc trên
sông MÃ.
- Nêu ý chính
- 2 em đọc lại ý chính
- 2 em đọc diễn cảm bi th
- Nhn xột
- Đọc thuộc lòng từng dòng thơ, cả bài
thơ
- Thi c thuc lũng trc lp
- Nhn xột
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Th dc (44)</b>
<b>BI 44</b>
<b>I. Mc tiêu:</b>
- Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức. Yêu cầu biết được cách chơi và chơi ở mức
độ tương đối chủ động.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
- Điạ điểm: Trên sân trường, VS an toàn nơi tập.
- Phương tiện: còi, dây nhảy.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Phần mở đầu: </b>
+ Nhận lớp: - ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số. x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học. x x x x
x x x x
+ Khởi động:
- Tập bài TD chung.
- Trò chơi " chim bay, cò bay"
<b>B. Phần cơ bản: </b> - ĐHTT:
1. Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai
chân.
x x x x
- HS tập nhảy dây theo tổ.
- GV quan s¸t, sưa sai.
- GV tổ chức thi xem HS nào nhảy c
nhiều nhất. - HS thi nhảy
2. Chơi trò chơi " Lò cò tiếp sức"
- GVnêu tên trò chơi và nêu cách chơi.
- GV chia lớp thành 3 nhóm, từng cặp thi
với nhau. - Thực hiện chơi theo tổ, từng cặp thinhảy với nhau
- GV quan sát, sửa sai.
<b>C. Phần kÕt thóc: </b>
- GV cho HS đi thừờng quanh sân tập
- GV nhËn xÐt giê häc, giao BTVN.
- Đi thường theo đội hình 3 hàng
dọc quanh sân trường.
- 2 em nhắc lại nội dung bài
- Nghe, thực hiện ở nhà
<b>Toán (108) </b>
<b>VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRỊN</b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Biết dùng com pa để vẽ hình trịn theo mẫu. Biết cách trang trí hình trịn
đúng và đẹp.
2.Kĩ năng:
<i> Có hứng thú học tập</i>
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Com pa
- HS : com pa nhỏ, bút chì, màu vẽ.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng vẽ hình trịn tâm O,
bán kính OM = 2 cm
- Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
<i> b.Hướng dẫn vẽ theo mẫu:</i>
Cho HS quan sát mẫu trong SGK
Hướng dẫn HS vẽ hình trịn theo từng
bước
+ Bước 1:Vẽ hình trịn tâm O, bán kính
OA
+ Bước 2:Vẽ trang trí hình trịn (tâm A,
bán kính AC. Tâm B, bán kính BC)
+ Bước 3: Vẽ trang trí hình trịn ( tâm C,
bán kính CA. Tâm D, bán kính DA)
- HDHS tô màu vào hình ở bài 1.
Cho HS quan sát mẫu để vẽ và tô màu
Nhắc HS tô màu gọn, màu sắc hài hoà
Mời một số em trưng bày sản phẩm
Nhận xét, biểu dương những em có bài
vẽ đẹp.
4.Củng cố:
- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhắc HS về tập vẽ và tơ màu hình trịn.
- Hát
- 1 em lên bảng vẽ hình trịn
- Nhận xét
- Lắng nghe
<b>+ Bài 1: Vẽ hình (theo mẫu): Vẽ hình </b>
tròn tâm O
- Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát, lắng nghe
- Tự vẽ vào vở.
(HSTB vẽ đến bước 2, HSKG vẽ đến
bước 3)
<b>+ Bài 2: Tơ màu hình đã vẽ trong bài 1</b>
- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- Quan sát mẫu và vẽ vào vở, một số
em vẽ vào giấy A4
- 1 Số em trưng bày sản phẩm
- Nhận xét
- 2 em nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<i> Soạn: 28 / 01 / 2011</i>
<i> Giảng chiều : Thứ năm ngày 10 tháng 02 năm 2011</i>
<b>Luyện Toán </b>
- Ơn tập các phép tính nhân, chia đã học. Tìm thành phần chưa biết của phép
tính. Tính giá trị của biểu thức. Luyện giải tốn có lời văn.
- HSKG: Thực hiện các phép tính nhân, chia và giải toán nâng cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Bảng nhóm làm bài tập 3.
- HS : Bảng con làm bài 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Nhận xét.
- Hát.
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập <b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :</b>
7 x 8 + 25 = 50 + 20 x 4 =
70 + 60 : 3 = 11 x 3 + 6 =
* HSKG : 968 : 8 – 13 x 7 =
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận và làm bài vào vở.
- Nhận xét, chấm, chữa.
<b>Bài 2 : Điền dấu >, <, = ?</b>
5869 … 5986 1 000 …. 1km
3642 …. 3624 1kg …. 1 500 g
1giờ 30 phút … 90 phút
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con.
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu. - HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét – kết luận.
<b>Bài 3: </b>
<b>Bài tốn : Một kho có 6470 kg gạo tẻ. </b>
Gạo nếp ít hơn gạo tẻ 32 kg. Hỏi kho
đó có tất cả bao nhiêu kg gạo ?
nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
* HSKG: làm 2 cách.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn mẫu. - HS quan sát – làm theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên gắn phiếu.
- GV nhận xét- kết luận nhóm đúng.
<b>3. Củng cố: </b>
- Nhắc lại nội dung bài. - Lắng nghe.
- Nhận xét tiết học - Lắng nghe.
<b>4. Dặn dị:</b>
- Dặn HS hồn thành BT ở nhà, chuẩn
bị bài giờ sau học.
<b>Ôn luyện từ và câu </b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ TỔ QUỐC. DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> </b><i> </i>Mở rộng vốn từ về Tổ quốc. Ôn tập về dấu phẩy
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- GV: - Bảng phụ chép bài 3 .</b>
- HS : - Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b> - Hát
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. </b></i> - Lắng nghe.
<i><b>2.2, Các hoạt động tìm hiểu bài.</b></i>
<i>a. Hoạt động 1 : </i>
<b>Bài 1 : Tìm 3 từ ngữ để điền vào từng</b>
chỗ trống cho phù hợp.
a. Những từ cùng nghĩa với từ Tổ quốc:
đất nươc, nước nhà, …
b. Những từ cùng nghĩa với từ Bảo vệ :
giữ gìn, giữ, …
b. Những từ cùng nghĩa với từ Xây
<b>dựng : dựng, kiến thiết, …</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài CN - nối tiếp phát biểu ý
kiến .
- HD học sinh làm.
- GV nhận xét
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập <b>Bài 2 : Hãy nói theo gợi ý về một vị anh </b>
hùng có cơng với nước trong số các số
các vị anh hùng sau của dân tộc ta : Lý
Thượng Kiện, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi,
* Gợi ý :
- Vị này sống ở thừi đại nào hoặc
dưới triều đại nào ?
- Vị này có cơng lớn trong việc bảo
vệ đất nước ?
* Gắn bảng phụ : <b>Bài 3 : Đọc đoạn văn trong (Vở BT trắc </b>
nghiệm Tiếng Việt 3 – Trang 87 ), gạch
dưới những câu có bộ phận trả lời câu hỏi
Khi nào ? Hoặc trả lời câu hỏi Ở đâu ?.
Điền dấu phẩy để tách bộ phận này với
những bộ phận khác trong câu.
- Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài CN
- 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
<b>3. Củng cố: </b>
- Nhắc lại nội dung bài. - 1 HS nêu.
- Nhận xét tiết học - Lắng nghe
<b>4. Dặn dị :</b>
- Dặn HS hồn thành VBT ở nhà,
chuẩn bị bài giờ sau học.
- Lắng nghe.
<b>Luyện đọc </b>
<b>RÈN KĨ NĂNG ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Luyện đọc các bài : Ông tổ nghề thêu; Bàn tay cơ giáo.
- HSTB: đọc đúng, lưu lốt, phát âm chuẩn, đọc trơi chảy tồn bài.
- HSKG: đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với
lời nhân vật, hiểu nội dung từng bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài …ghi đầu bài.</b> - Chú ý nghe.
<b>2. Hướng đẫn luyện đọc.</b>
<b>* Luyện đọc:</b>
- 1 học sinh đọc mẫu.
* Chia lớp làm 4 nhóm yêu cầu đọc
theo nhóm.
- Chú ý nghe.
- Theo dõi, sửa lỗi cho từng học sinh. - Các nhóm đọc bài theo yêu cầu.
- Theo dõi, ghi từ học sinh đọc phát âm - Lần lượt từng cá nhân đọc trước lớp.
sai, yêu cầu học sinh đọc đúng.
- Tổ chức thi đọc bài cá nhân.
- Cá nhân thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương những học
- Lớp đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
- Nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, bổ sung.
- Thảo luận trả lời câu hỏi.
- Gọi HSKG nêu nội dung từng bài.
- 2- 3 em đọc nội dung của bài.
- 1 HSKG đọc cả bài 1 lần.
<b>3. Củng cố: </b>
- Nhận xét tiết học - Lắng nghe
<b>4. Dặn dị:</b>
- Dặn HS hồn thành VBT ở nhà,
chuẩn bị bài giờ sau học.
- Lắng nghe.
<b>Luyện từ và câu (22) </b>
<b>TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO</b>
<b>DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Mở rộng vốn từ về sáng tạo. Ôn luyện về dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm
hỏi.Biết vận dụng làm bài tập thành thạo.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng sử dụng từ và sử dụng dấu phẩy.
3.Thái độ:
Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập 2,3
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS làm bài tập 3 tiết LTVC tuần 21
- Bổ sung, ghi điểm
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
2.2.Hướng dẫn làm bài tập:
- HD làm miệng
- 1 em làm bài tập 3 tiết trước
- Nhận xét
- Lắng nghe
Ghi bảng, giải nghĩa từ
- HD làm bài vào VBT
- Gắn bảng phụ
- Bổ sung, chốt lại kết quả đúng
- HD làm bài vào VBT
- Nhận xét , chốt bài đúng. GDHS cẩn thận
khi sử dụng điện.
4.Củng cố :
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhắc HS về nhà học bài
- Nêu yêu cầu bài 1, cả lớp đọc thầm
- Làm bài theo nhóm đơi
- Nối tiếp trình bày, cả lớp
a/ Chỉ trí thức: bác sĩ, dược sĩ, nhà
<i>văn, nhà thơ, nhà bác học, tiến sĩ, nhà </i>
<i>phát minh, kĩ sư...</i>
b/ Chỉ hoạt động của các nhà tri thức:
<i>nghiên cứu khoa học, phát minh, chế </i>
<i>tạo máy móc, thiết kế nhà, thiết kế </i>
<i>cầu...</i>
+ Bài 2: Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào
trong mỗi câu sau?
- 1 em nêu yêu cầu bài tập
- Tự làm bài vào VBT(1em làm bài ở
bảng phụ)
- 4 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét
a.Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.
b.Trong lớp, Liên luôn luôn chăm chú
nghe giảng.
c.Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt
đầu xanh.
d.Trên cánh rừng mới trồng, chim
chóc lại bay về ríu rít.
3 em đọc lại nội dung bài
+ Bài 3: Dấu chấm nào điền đúng, dấu
chấm nào điền sai?
- Đọc yêu cầu bài
- Tự làm nêu kết quả.
+ Dấu chấm thứ nhất và dấu chấm thứ
2 bạn Hoa điền sai, dấu chấm thứ 3
điền đúng
+ Sửa lại là:
- Anh ơi, người ta làm ra điện để làm
gì ?
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Tốn (109) </b>
1.Kiến thức:
Biết cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ1 lần)
2.Kĩ năng:
Vận dụng vào làm bài tập thành thạo.
3.Thái độ:
Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng vẽ hình trịn tâm O,
bán kính 4 cm
3 Bài mới
<i><b>3.1. Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói)</b></i>
<i><b>3.2. Hướng dẫn cách thực hiện: </b></i>
<i>a. Nêu ví dụ, HD thực hiện</i>
1034 x 2 = ? 2125 x 3 = ?
x 1034<sub> 2</sub> x 2125<sub> 3</sub>
2068 6375
<b>Vậy: 1034 x 2 = 2068 </b>
2125 x 3 = 6375
<i>b. HD luyện tập:</i>
- HD làm bài vào bảng con
Bổ sung, khắc sâu nội dung bài
- HD làm bài vào vở nháp
- HD làm bài vào vở
- Hát, báo cáo sĩ số
- 1 em lên bảng vẽ hình trịn, cả lớp vẽ ra
giấy nháp
- Lắng nghe
- Đọc 2 phép tính
- Nêu cách đặt tính và cách tính
+ Bài 1: Tính
- 1 em nêu y/c
- Lớp làm bài vào bảng con (3 em lên
bảng chữa)
- Nhận xét
x 1234<sub> 2</sub> x 1072<sub> 4</sub> x 4013<sub> 2</sub>
2468 4288 8026
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
- 1 em nêu y/c
- Lớp làm bài vào vở nháp (3 em lên
bảng chữa)
- Nhận xét
x 1023<sub> 3</sub> x 1212<sub> 4</sub> x 2005<sub> 4</sub>
3069 4848 8020
Bổ sung, kết luận, GDHS
- HD làm miệng
Bổ sung, kết luận
<b>4. Củng cố: </b>
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dị: </b>
- Về làm nốt các bài tập.
1 HSG tóm tắt
Tóm tắt:
1 bức tường: 1015 viên gạch
4 bức tường: ... viên gạch ?
- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa
bài, cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng
Bài giải:
Bốn bức tường cần có số viên gạch là:
Đáp số: 4060 viên gạch.
+ Bài 4: Tính nhẩm
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập sau đó nêu
miệng kết quả tính nhẩm
- Nhận xét.
2000 x 2 = 4000 20 x 5 = 100
4000 x 2 = 8000 200 x 5 = 1000
3000 x 2 = 6000 2000 x 5 = 10000
- 2 em nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Tập viết (22) </b>
<b>ÔN CHỮ HOA P</b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố cách viết chữ hoa P (Ph) thông qua bài tập ứng dụng.Viết tên riêng
và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.
2.Kĩ năng:
Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
3.Thái độ:
Có ý thức rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Mẫu chữ hoa P
- HS : Bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
+ Đọc cho HS viết chữ hoa O, Ơ, Ơ.
2.<b>Bµi míi</b>:
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng con
chữ hoa O, Ô, ơ.
<i><b>2.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nãi)</b></i>
<i><b> 2.2.</b><b>Các hoạt động tìm hiểu kiến </b></i>
<i><b>thức:</b></i>
<i><b>a. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa:</b></i>
- Cho HS quan sát từ và câu ứng dụng
* ViÕt ch÷ hoa P, Ph, B
- Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu
cách viÕt
* Lun viÕt tõ øng dơng
- Cho HS quan s¸t tõ øng dơng, nªu ý
nghÜa tõ øng dơng
- Cho HS viết từ ứng dụng vào bảng
con
* Luyện đọc c©u øng dơng:
- Gióp HS hiĨu nghÜa cđa c©u øng
dông
<i>b.Hớng dẫn viết vào vở tập viết</i>:
- Quan sát giúp đỡ những em viết yếu
Bổ sung, khen ngợi học sinh viết đẹp
4.<b>Cđng cè: </b>
- HƯ thèng toµn bµi,nhËn xét giờ học
<b>5. Dặn dò</b>:
- Nhắc HS về nhà viết bµi.
- Quan sát, đọc từ và câu ứng dụng
- Quan sỏt
- Viết vào bảng con chữ hoa P, Ph, B
- Nªu ý nghÜa tõ øng dơng:
Phan Bội Châu là nhà CM vĩ đại của Việt
Nam, ngoài hoạt động CM ông còn viết
nhiều tác phẩm văn thơ yêu nớc.
- Viết từ ứng dụng vào bảng con
- Đọc câu øng dông
<i>Phá Tam Giang nối đờng ra Bắc</i>
<i>Đèo Hải Vân hng mt vo Nam.</i>
- Nêu ý nghĩa câu ứng dụng:
Phỏ Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế dài
60 m, rộng từ 1 đến 6 km. Đèo Hải Vân
gần bờ biển Thừa Thiên Huế vào Đà Nẵng
cao 1444 km, dài 20 km.
- 2 em đọc nội dung bài viết
- Viết vào vở tập viết, ngồi viết đúng t thế
Nhận xét bài viết
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
- Thùc hiƯn ë nhµ.
<b>Tự nhiên và Xã hội (44)</b>
<b>RỄ CÂY</b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Biết ích lợi và chức năng của rễ cây.
2.Kĩ năng:
Nhận biết được các loại rễ cây trong thực tế.
3.Thái độ:
Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
II. Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1.Kiểm tra bài cũ:
+ Có mấy loại rễ cây? Nêu đặc điểm của
từng loại rễ cây?
Bổ sung, đánh giá
2.Bài mới:
<i><b>2.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)</b></i>
<i><b>2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức:</b></i>
<i>a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</i>
+ Mục tiêu: Nêu được chức năng của rễ
cây
- Yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi trong
- Mời đại diện các nhóm trình bày
+ Kết luận: Rễ cây đâm sâu xuống đất để
hút nước và muối khống đồng thời cịn
bám chặt vào đất giữ cho cây không bị đổ.
<i>b. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp</i>
+ Mục tiêu : Kể được ích lợi của một số
loại rễ cây
- Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK
thảo luận theo cặp
- Mời một số nhóm trình bày
<b>+ Kết luận: Rễ (củ) một số cây dùng làm </b>
- Cho HS quan sát một số loại rễ cây, yêu
cầu HS nêu tên từng loại rễ cây và ích lợi
của chúng.
Bổ sung, giáo dục học sinh
<i>c. Hoạt động 3. HD làm bài tập</i>
Nghe, bổ sung, kết luận
4.Củng cố:
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dị:</b>
- Nhắc HS về nhà học bài.
- 2 em trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 2 em nêu yêu cầu của bài
- Thảo luận nhóm 4 theo hình vẽ ở
SGK
- Đại diện nhóm trình bày, cả lớp
nhận xét
- Lắng nghe, 2 em nhắc lại
- 2 em nêu y/c
- Quan sát hình 1, 2, 3, 4 ( 85)
- Thảo luận theo cặp
- Một số nhóm trình bày, nhận xét
+ Rễ sắn (củ) làm thức ăn
+ Rễ nhân sâm, tam thất làm thuốc
+ Rễ củ cải đường làm đường
- Lắng nghe
- Quan sát một số loại rễ cây thật,
nêu tên và ích lợi của từng loại cây.
- Nhận xét
- Học sinh làm bài tập 1 VBT
- Nêu y/c bài tập
- Làm bài theo y/c
- 3 em trình bày kết quả
Nhận xét
- 3 em đọc nội dung SGK
- Lắng nghe
<i> Soạn : 28 / 1 / 2011</i>
<i>Thứ bảy ngày 12 tháng 02 năm 2011</i>
<b>NÓI, VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC</b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Biết kể một vài điều về người lao động trí óc. Viết được những điều vừa kể
thành một đoạn văn ngắn (7- 10 câu).
2.Kĩ năng:
Nói rõ ràng, diễn đạt dễ hiểu, viết đủ ý.
3.Thái độ:
GD học sinh biết yêu quý người lao động.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Tranh minh hoạ nói về các nhà trí thức
- HS : SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS kể lại câu chuyện “ Nâng
niu từng hạt giống.”
Nhận xét, ghi điểm
<b> 2.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)</b>
<i> 2.2.Hướng dẫn làm bài tập:</i>
- Yêu cầu HS kể tên một số nghề lao
động trí óc mà em biết
- Gọi HS giỏi kể mẫu
- Cho HS kể theo nhóm đơi, kể về một
người lao động trí óc mà em biết
- Mời một số em trình bày trước lớp
- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Quan sát, giúp đỡ những em yếu
- Gọi một số em trình bày trước lớp
- 2 em kể chuyện
- Nhận xét
- Lắng nghe
<b>+ Bài 1: Hãy kể về một người lao động trí </b>
óc mà em biết.
- 1 em nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm
- 1 em giỏi kể mẫu
- Nhận xét
- Kể theo nhóm đơi
- Nối tiếp kể về một người lao động trí óc
mà em biết
- Nối tiếp trình bày trước lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe, sửa chữa
<b>+ Bài 2: Viết những điều em vừa kể thành </b>
một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu)
- Đọc yêu cầu bài tập 2
- Làm bài vào vở
- Nối tiếp trình bày bài
- Nhận xét, biểu dương và cho điểm
những em làm bài tốt.
<b>3.Củng cố: </b>
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>4. Dặn dị:</b>
- Nhắc HS về nhà học bài.
một trường đại học. Công việc hàng ngày
của bố là nghiên cứu và giảng bài cho các
anh chị sinh viên. Bố rất yêu thích cơng
việc của mình. Tối nào em cũng thấy bố
say mê đọc sách, đọc báo hoặc làm việc
trên máy vi tính. Nếu hơm sau bố em lên
lớp thì em biết ngay vì bố sẽ chuẩn bị bài
dạy, đánh xi cho đôi giầy đen bang. Cịn
mẹ thì dù bận vẫn cố là phẳng bộ quần áo
cho bố…
- Cả lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Toán (110) </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố cách nhân số có 4 chữ số với số (có một chữ số có nhớ một lần).
Củng cố về ý nghĩa phép nhân, tìm số bị chia, kĩ năng giải tốn bằng hai phép tính
2.Kĩ năng:
Biết vận dụng làm bài tập
Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
+ Gọi HS lên bảng làm bài:
Đặt tính rồi tính
3.Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
3.2.Hướng dẫn làm bài tập:
- HD làm bài vào bảng con
- H¸t
- 2 em lên bảng đặt tính rồi tính
- Nhận xét
1023 x 2 = 2046 1810 x 5 = 9050
- L¾ng nghe
<b>+ B i 1à</b> : Viết th nh phép nhân v ghi kà à ết
quả
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HD l m b i v o SGKà à à
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
B sung, kt lun, khc sõu nội dung
bài
- HD làm bài vào vở
- Gọi HS đọc bài tốn, nêu u cầu và
tóm tắt bài toán
Theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu
Bổ sung, ghi điểm, GGDHS
- HD làm bài ở bảng phụ
Gắn bảng phụ
Bổ sung, ghi điểm
4.<b>Cđng cè:</b>
- HƯ thèng toµn bµi, nhËn xÐt giờ học
<b>5. Dặn dò</b>:
- Nhắc HS về nhà học bài.
- 3 em lần lợt lên bảnglàm bài, lớp nhận
xét
a. 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258
b. 1050 +1050 + 1050 = 1050 x 3 = 3150
c. 2007 +2007 + 2007 + 2007
= 2007 x 4 = 8028
<b>+ Bµi 2: </b>Số?<b> </b>
- 2 em nêu y/c
- Lµm bµi vµo SGK
- 2 em lên bảng chữa bài
Nhn xột
<i>Số bÞ chia</i> 423 <b>423</b> <b>9604</b> <b>5355</b>
<i>Sè chia</i> 3 3 4 5
<i>Thơng</i> <b>141</b> 141 2401 1071
<b>+ Bài 3: Gii toỏn</b>
- 2 em đọc đề bài, 1 HSG tóm tắt
- Tù lµm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
Bài giải:
Hai thùng có lít dầu là:
1025 x 2 = 2050( lít)
Số lít dầu còn lại là:
2050 - 1350 = 700 (lít)
Đáp số: 700 lít dầu
<b>+ Bài 4</b>: Viết số thích hợp vào ô trống
(theo mẫu)
- 1 em nờu y/c, quan sỏt mu
- Làm bài ra giấy nháp (1 em lm bài ở
bảng phụ)
Nhận xét
<i>Số đã cho</i> 113 1015 1107 1009
<i>Thờm 6 n</i>
<i>vị</i> 119 <b>1021 1113 1015</b>
<i>Gấp 6 lần</i> 678 <b>6090 6642 6054</b>
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Chớnh t: Nghe - Viết (44) </b>
<b>MỘT NHÀ THÔNG THÁI</b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2.Kĩ năng:
Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
3.Thái độ:
Có ý thức rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập 2
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
+ Đọc cho HS viết.
Nhận xét
2.Bài mới:
<i><b>2.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)</b></i>
<i><b>2.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
a. HĐ 1. HD viết bảng con
* Đọc mẫu.
+ Đoạn viết có mấy câu?
+ Những chữ nào cần viết hoa?
- HD viết từ khó vào bảng con:
<i>b. HD viết vào vở.</i>
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách
trình bày bài.
- Đọc bài cho HS viết
Nhận xét, bổ sung, khen ngợi
<i>c. HD làm bài tập chính tả:</i>
- HD làm bài vào VBT
Gắn bảng phụ
Bổ sung, kết luận, giải nghĩa một số từ.
4.Củng cố:
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con.
<i>trạm bơm nước, va chạm, chim chóc,</i>
<i> trai trẻ.</i>
- Lắng nghe
- Lắng nghe, quan sát ảnh SGK
+ Đoạn viết gồm 4 câu.
+ Những chữ cái đầu câu và tên riêng cần
viết hoa.
- Viết bảng con
<i>Trương Vĩ Kỳ, rất rộng, tham gia, </i>
<i>nổi tiếng</i>
- Viết bài vào vở
- Soát lỗi
- Bình chọn bài viết đẹp của nhóm, lớp
- Lắng nghe
+ Bài 2:
a. Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r,
d, g có nghĩa như sau:...
b. Chứa tiếng có vần ươc/ươt?
- 2 em đoc yêu cầu bài 2
- Làm bài vào vở bài tập
- 3 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
a. Ra-đi-ô, dược sĩ, giây
b. Thước kẻ, trượt, dược sĩ
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dị:</b>
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Thủ công (22) </b>
<b>ĐAN NONG MỐT</b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Biết cách đan nong mốt theo đúng quy trình kĩ thuật.
2.Kĩ năng:
Đan được một sản phẩm hoàn chỉnh.
3.Thái độ:
u thích sản phẩm mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Mẫu tấm đan bằng bìa, tranh quy trình.
- HS : Nan đan 2 màu, kéo.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
+ Hãy nêu quy trình đan nong mốt ?
<b>2.Bài mới:</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)</b>
<b>2.2. HD làm bài tập</b>
<i>a. Hoạt động 1: Thực hành đan nong mốt</i>
Yêu cầu HS nhắc lại các bước đan nong
mốt
Gắn tranh quy trình lên bảng, yêu cầu HS
quan sát và thực hành đan nong mốt
- Quan sát và giúp đỡ những em còn lúng
túng.
b.Hoạt động 2: Trưng bày và đánh giá sản
phẩm
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS theo
trình độ.
- Hát
- 2 em nhắc lại quy trình
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nhắc lại các bước đan nong mốt
+ Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan
+ Bước 2: Đan nong mốt bằng giấy,
bìa.
+ Bước 3: Dán nẹp xung quanh tấm
đan.
- Quan sát tranh quy trình, thực hành
đan nong mốt
4.Củng cố:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học,
GDHS sau bài học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhắc HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 em nhắc lại bài học
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<i> </i>
<b>Sinh hoạt (22)</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động trong tuần.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
<b> II. Nội dung sinh hoạt:</b>
<b>1. Đạo đức:</b>
- Đa số các em ngoan ngỗn, lễ phép với thầy cơ giáo. Hồ nhã, với bạn bè.
<b>2. Học tập:</b>
<b>a. Ưu điểm:</b>
- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao, đi học đúng giờ.
- Có ý thức tự quản khá tốt.
- Một số em đã có nhiều tiến bộ trong học tập.
* Tuyên dương: ……….……….
<b>b. Nhược điểm:</b>
- 1 số em còn viết và đọc yếu như : ……….
- Hay nghịch ngợm và nói chuyện trong giờ như : ………..………..…………..
<b>3. Các hoạt động khác:</b>
- Vệ sinh thân thể + vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Hát khá đều và khá sôi nổi.
- Thể dục xếp hàng còn chậm, một số em chưa nghiêm túc.
<b>4. Phương hướng tuần tới:</b>
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được trong tuần, khắc phục tồn tại.
- Tiếp tục rèn chữ cho một số học sinh viết xấu. Rèn chữ viết cho đội tuyển
học sinh viết chữ đẹp cấp huyện.
- Thường xuyên kiểm tra những học sinh lười học.
………
………
………
………
………