Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.41 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 25 Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012</b>
<b>Tập đọc: TRƯỜNG EM</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b> - HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.</b>
- Hiểu nội dung bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ : Trường em, con nai, phần luyện nói.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ: Đọc: uỷ ban, phụ huynh, sản</b>
xuất, duyệt binh và bài ứng dụng
Viết: ủy ban,hoà thuận, luyện tập
<b>2. Bài mới: </b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
GV đọc mẫu lần 1, nêu cách đọc
Kết hợp giải nghĩa từ khó:
ngơi nhà thứ hai, thân thiết
<b>HĐ2: Ơn vần ai, ay</b>
a. Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay
b. Tìm tiếng ngồi bài có vần ai, ay
c. Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay
Tiết 2:
<b>HĐ3: Luyện đọc</b>
a. Đọc mẫu
HD cách đọc
b. Tìm hiểu bài:
Đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 1
Đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi 2
c. Luyện nói
Quan sát tranh hỏi nhau về trường, lớp
<b>Hoạt động nối tiếp: </b>
GD: Trường học là nơi hằng ngày các
em đến học tập có nhiều bạn bè thân
thiết và được thầy cơ dạy bảo điều hay,
điều tốt. Vì vậy các em cần u q
ngơi trường của mình.
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài : Tặng cháu.
<b> 3 HS đọc</b>
Đọc tiếng, từ ngữ và phân tích tiếng
khó: dạy em, rất yêu, thứ hai, nhà
trường, điều hay.
Đọc câu: Nhẩm đọc từng câu đến hết
bài- đọc đoạn - đọc toàn bài ( CN+ ĐT)
Thi đọc nối tiếp đoạn
HS nêu yêu cầu
thứ hai, mái trường, điều hay
Nêu nội dung tranh: con nai, máy bay
đọc phân tích từ mẫu
HS viết B/con: cái áo, cái chai, hoa mai,
máy cày, số bảy...
HS nêu nội dung tranh đọc câu mẫu
Hội ý nhóm 2- nêu câu
Hoa mai vàng rất đẹp
Phải rửa tay trước khi ăn
HS đọc một số từ khó ở tiết 1,HS đọc
thầm
Đọc câu, đoạn, cả bài ( ĐT cả bài)
...ở trường...những điều hay.
<b>Toán : LUYỆN TẬP </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Biết đặt tính, làm tính và trừ nhẩm các số tròn chục ( trong phạm vi 100).
- Biết giải tốn có phép cộng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.KTBC : Bài 1/131</b>
Bài3/ 131
<b>2.Bài mới :</b>
<b>HĐ1: Bài1/132: Đặt tính rồi tính</b>
Yêu cầu HS nêu yêu cầu
<b>HĐ2: Bài2/132: Số?</b>
Yêu cầu HS nêu yêu cầu
<b>HĐ3: Bài3/132:Đúng ghi đ, sai ghi s</b>
Yêu cầu HS nêu yêu cầu- Trò chơi tiếp sức
<b>HĐ4: Bài4/132:Yêu cầu 2 HS đọc đề bài</b>
Bài tốn hỏi gì?
1 chục cái bát = 10 cái bát
<b>HĐ5: Bài5/132: ( +,-)( dành cho HS khá, </b>
giỏi)
Yêu cầu HS nêu yêu cầu
<b>HĐ6: HĐ nối tiếp: </b>
HS đọc các số tròn chục từ 10→90
80 – 30 =? 30 +40 = ?
HS lên bảng
1 HS lên bảng
HS Nêu yêu cầu- biết cách đặt tính
và cách tính- Làm bài B/con
HS nêu u cầu- Biết điền số thích
hợp vào ơ trống
HS nêu yêu cầu-Biết đúng ghi đ,
sai ghi s-HĐ nhóm2
HS đọc đề-Phân tích đề
Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua
Nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái
bát?
HS làm bài vào vở
HS biết viết dấu + hay – vào chỗ
chấm
- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :cơ giáo , bạn bè , điều
hay , mái trường
- Ôn vần : ai , ay - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ai , ay
<b>II.Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Luyện đọc bài:Trường em</b>
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: cơ giáo , bạn bè ,
điều hay , mái trường
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe – nhận xét
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
c)Ôn lại các vần : ai , ay
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần ai , ay
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài
<i><b>3. Luyện tập : </b></i>
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
vần :ai , ay
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Nhn xột gi học.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nêu : mái , hai , sai , trai , gái , hái
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
-Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :
-Vài em nhắc lại nội dung bài :Tình cảm
yêu mến của HS với mái trường.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện
vào vở bài tập Tiếng Việt
T - H T ViÖt TiÕt 1
I.
<b> Mục tiêu</b>
- Củng cố cỏch đọc , tìm đúng tiếng có chứa vần ai - ay. Làm tốt bài tập ở vở thực
hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II
<b> . Đồ dùng dạy học</b>
S¸ch giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành.
III. Cỏc hot ng dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Giíi thiƯu bµi
<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh </b>
<b>trang 47 ; 48 .</b>
<b>Bài 1 Đọc bài : Dê con trồng củ cải.</b>
- GV đọc mẫu toàn bài .
-Hướng dẫn cách đọc.
<b>Bài 2 Đánh dấu </b> √❑ vào trớc câu trả lời
đúng:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 3 Tìm trong bài đọc và viết lại :</b>
- Tiếng có vần ai ?
- TiÕng cã vÇn ay ?
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.
-GV chÊm 1 số bài nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
<b> - GV nhËn xÐt giê häc.</b>
Lắng nghe.
* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-HS c đồng thanh, đọc cá nhân.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nờu kết quả
đó điền.
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶
-
<b>Tập viết: TÔ CHỮ HOA: A- Ă – Â </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b> HS tô chữ hoa hoa A, Ă, Â</b>
Viết đúng các vần ai, ay, các từ ngữ mái trường, điều hay
HS viết cỡ chữ vừa, theo vở tập Viết 1- tập 2( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>
<b> Chữ mẫu A, Ă, Â các vần, từ ngữ theo yêu cầu </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Bài cũ : Viết các từ: nghệ thuật, tuyệt đẹp </b>
<b>B. Bài mới : </b>
<b>HĐ1: HD HS tô chữ hoa </b>
Giới thiệu chữ A hoa
HD HS tô chữ A
Chữ Ă, Â HD tương tự
<b>HĐ2: HD HS viết vần, từ ngữ ứng dụng </b>
<i><b>đúng mẫu</b></i>
<b> </b>
<b>HĐ3: HDHS viết vào vở </b>
GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút
<b>Hoạt động nối tiếp: HS thi viết chữ đẹp A</b>
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị tiết sau : Tô chữ hoa : B
HS viết b/con
HS quan sát, nhận xét cấu tạo chữ
A hoa
HS viết b/con
HS quan sát từ ngữ ứng dụng
Luyện viết b/ con: ai, ay,
mái trường, điều hay
HS viết bài vào vở theo mẫu
biết chừa khoảng cách các vần, từ
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn
đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ quy định trong vở
TV1-T2.
<b>Chính tả: TRƯỜNG EM</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>
<b>- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn " Trường học là ... anh em." : 26 chữ </b>
trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k vào chỗ trống
- Làm được bài tập 2,3 SGK.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
<b> GV chép sẵn bài viết ở bảng “ Trường học....anh em ”và nội dung bài tập</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học: </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.Bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của </b>
HS
HĐ1: HDHS tập chép
- GV đọc mẫu bài chép
HĐ2: HDHS viết bài vào vở
HĐ3: HDHS làm bài tập
Điền ai hay ay ?
Điền c hay k ?
Hoạt động nối tiếp: Con chữ k thường
ghép với con chữ gì để thành tiếng
- Nhận xét tiết học
- Xem lại những chữ viết sai và chuẩn bị
bài tặng cháu
<b> HS phát hiện tiếng khó viết và phân tích</b>
(trường, nhiêu, hai. giáo, hiền, thiết)
HS luyện viết b/con
HS viết bài vào vở
HS chữa bài bằng bút chì và ghi lỗi ra
lề vở
HS biết quan sát tranh chọn vần thích
hợp điền vào chỗ trống.
<b>Toán : ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGỒI MỘT HÌNH </b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc
điểm ở ngoài một hình.
Biết cộng, trừ các số trịn chục, giải bài tốn có phép cộng.
<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>
<b> Hình vẽ : hình vng, hình trịn, hìmh tam giác </b>
<b>III/Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ :Bài1/ 132</b>
Bài4/132
2.Bài mới <b> : </b>
HĐ1: Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở
<i><b>ngồi 1 hình P</b></i>
N .
.
Điểm nào ở trong hình vng?
<b>HĐ2: Thực hành:</b>
Bài 1/133: Đúng ghi đ, sai ghi s
Bài 2/ 134: Vẽ 2 điểm ở trong hình vng
và 4 điểm ở ngồi hình vng
Bài 3/134: Tính
Tổ chức trò chơi đố bạn
Bài 4/ 134: Yêu cầu HS đọc đề
2HS lên bảng
1 HS lên bảng
HS quan sát hình vẽ và nêu
Điểm A ở trong hình vng
Điểm N ở ngồi hình vng
Điểm O ở trong hình trịn
Điểm P ở ngồi hình trịn
HS xác định đúng điểm ở trong và
điểm ở ngoài hinh tam giác.
HS nêu yêu cầu- Quan sát hình vẽ và
nêu kết quả
HS nêu u cầu- Hội ý nhóm đơi và
tham gia trò chơi
2 HS đọc đề- Phân tích đề
.
O
A
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
<b>HĐ nối tiếp :</b>
<b> HS thi đua vẽ 2 điểm ở trong hình vng, </b>
3 điểm ở ngồi hình vng.
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
Hoa có 10 nhãn vở, mẹ mua cho Hoa
20 nhãn vở nữa.
Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
HS làm bài vào vở
<b>---Buổi chiều</b>
<b>BD - G§t v </b> <b>Luyện viết chữ hoa a ; ă ; © ; b</b>
I.
<b> Mục tiêu</b>
- Luyện viết chữ hoa a ; ă ; â ; b. HS viết đúng, viết đẹp.
- Rốn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chỳ ý tư thế ngồi viết và cỏch cầm bỳt cho học sinh.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.
<b> Đồ dùng dạy học</b>
- Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ô li .
<b>III. Các ho t ạ động d y và h cạ</b> <b>ọ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở
<b>ÔL tiếng Việt</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu</b>
- GV treo chữ mẫu lên bảng
- GV nêu câu hỏi
<b>Hoạt động 2; Hướng dẫn viết</b>
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình
viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn viết vào vở
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
<b>Hoạt ng 3; Chm bi, nhn xột</b>
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
L¾ng nghe.
- HS quan sát chữ mẫu
- HS trả lời
- HS quan sát và chú ý lắng nghe.
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở thực hành
viết đúng viết đẹp.
- Học sinh nộp vở
<b>ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGỒI MỘT HÌNH</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
- Giúp HS nhận biết bước đầu về điểm ở trong điểm, ở ngồi một hình.
- Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán.
<b>II – Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1/ Ổn định: hát vui </b>
<b>2/ KT bài cũ</b>
- Đặt tính rồi tính.
60 – 30 = 40 – 10 = 30 + 60 = 70 – 20 =
60 40 30 70
30 10 60 20
30 30 90 50
- Nhận xét kiểm tra.
<b>3/ Dạy bài mới </b>
- HD HS thực hành làm bài tập vào vở bài tập.
<i><b>- Bài 1: HD HS đúng ghi đ sai ghi s vào ơ vng</b></i>
+ Điểm A ở trong hình trịn
A D
+ Điểm B ở trong hình trịn
+ Điểm M ở ngồi hình trịn
M
+ Điểm D ở trong hình trịn
+ Điểm C ở ngồi hình trịn
+ Điểm E ở trong hình trịn
<i><b>- Bài 2: HD HS vẽ các điểm trong tam giác và hình vng và các điểm</b></i>
ngoài và
a/ Vẽ hai điểm ở trong hình tam giác.
Vẽ 3 điểm ở ngồi hình tam giác.
.C .D
..
.E
b/ Vẽ 4 điểm ở trong hình vng.
Vẽ 2 điểm ở ngồi hình vng.
.G .H
<i><b>- Bài 3: HD HS cách tính cộng trừ của số tròn chục </b></i>
10 + 20 + 40 = 70 70 – 20 – 10 = 40 80 – 50 + 20 = 50
30 + 10 + 50 = 90 70 – 10 – 20 = 40 20 + 40 – 60 = 0
<i><b>- Bài 4: HD HS tóm tắt và giải bài tốn </b></i>
<i><b>Tóm tắt </b></i>
- - +
S
C
E
B
Đ
Đđ
S
S
đĐ
.A
.
B
.A .B
.C
Giấy đỏ: 30cm
Giấy xanh: 50cm
Cả hai …….. ? ……. Cm
<b>Giải </b>
Số cm cả hai băng giải là
30 + 50 = 80 (cm)
Đáp số: 80cm
<b>4/ Cũng cố </b>
- Hỏi lại tựa bài học.
- Nhận xét tiết học.
<b>5/ Dặn dò</b>
- Về xem lại bài
<b>GĐ_ - BDTV LUYỆN VIẾT TRƯỜNG EM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+ Củng cố đọc và viết lại bài thơ: “trường em”.Đọc đúng các tiếng khó trong bài
thơ.
+ Rèn kỹ năng cách trình bày đoạn văn.
+ Biết yêu quý trường, lớp nơi em đến học hằng ngày.
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
- Giáo viên: bài viết sẵn
- Học sinh: Bảng con, vở viết.
<b>III.</b>
<b> . Các hoạt đông dạy chủ yếu</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.
ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc bảng con.
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: ơn luyện.
Đính bảng phụ bài viết sẵn.”trường ……
em”
Luyện đọc:
Đọc từ khó: điều hay, mái trường,
Sửa sai HS khi đọc
Nhận xét – Tuyên dương.
Nghỉ 5’
+ Luyện viết:
*Hướng dẫn viết bài vào vở.
Viết đoạn văn.
Trường học dạy em thành người tốt.
Hát
hoa ban, nắng vàng, cành hồng.
Theo dõi bài
Em yếu đọc từ:
mái trường, điều hay, người tốt.
Đọc theo từng câu theo yêu cầu giáo
viên.
<b>+Khá, giỏi đọc toàn bài.</b>
Nhận xét
hát
Bảng con
Trường học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em.
Chữ đầu viết hoa, cuối câu có dấu
chấm. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết
Chấm một số bài.- Nhận xét
4.Củng cố:
Đọc lại bài viết.
5.Dặn dị :
Về nhà ơn lại bài.
Thứ tư ngày 29 tháng 2 năm 2012
<b>Tập đọc: TẶNG CHÁU </b>
I/ Mục tiêu :
<b> - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ: tặng cháu, gọi là, nước non. </b>
- Hiểu nội dung bài: Hiểu được tình cảm của Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi,
và mong muốn các cháu phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ Bác Hồ tặng vở cho các cháu </b>
Tranh còn lại như SGK( phóng to)
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ: Bài: Trường em</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
GV đọc mẫu lần 1; nêu cách đọc
Phân biệt cặp từ cháu # cháo
HD cách đọc
<b>HĐ2: Ơn vần ao, au</b>
a. Tìm tiếng trong bài có vần au
b. Tìm tiếng ngồi bài có vần ao, au
* Chào mào* Cây cau
c. Nói câu chứa tiếng có vần ao, au
Nói thành câu là nói đủ ý, trọn nghĩa để
người khác nghe và hiểu được( HS khá,
giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa
tiếng có vần ao,au)
Tiết 2:
<b>HĐ3: Luyện đọc</b>
GV đọc mẫu
HD cách đọc
<b>HĐ4:Tìm hiểu bài </b>
Trả lời câu hỏi 1,2 SGK
HS đọc bài và trả lời câu hỏi1,2( SGK)
HS nhẩm tìm tiếng từ khó, đọc: tặng
HS luyện đọc dòng thơ - đọc đoạn - đọc
toàn bài ( CN+ ĐT)
Thi đọc nối tiếp đúng, to, rõ ràng cả bài.
HS đọc: cháu, sau
HS đọc từ mẫu, phân tích chim chào
mào, cây cau
Từ ngoài bài: con dao, mào đỏ...
HS nêu nội dung tranh đọc câu mẫu
Hội ý nhóm 2- nêu câu
Sao sáng trên bầu trời.
Các bạn học sinh rủ nhau đi học.
- HS đọc một số từ khó ở tiết 1
HS đọc thầm
Tóm ý: Bài thơ nói lên tình cảm quan
tâm, u mến của Bác Hồ với bạn HS,
mong muốn của Bác với các bạn cũng
như tất cả các bạn nhỏ hãy chăm học tập
để trở thành người có ích, mai sau xây
dựng đất nước.
<b>Hoạt động nối tiếp: </b>
Về nhà học thuộc bài thơ và chuẩn bị
bài cái nhãn vở
tập để sau này giúp nước nhà.
HS luyện đọc và thi đọc thuộc bài thơ
Thi hát về Bác Hồ
<b>Toán : LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số trịn chục.
- Biết giải tốn có một phép cộng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ ghi các bầi tập
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.KTBC : Bài 2/ 134( SGK)</b>
<b>B.Bài mới : </b>
<b>HĐ1: Bài 1/135 Viết (theo mẫu)</b>
Tổ chức trò chơi đố bạn
<b>HĐ2: Bài 2/135</b>
Yêu cầu HS nêu yêu cầu
a.Đặt tính rồi tính
b.Tính nhẩm
<b>HĐ4: Bài 4/135</b>
Yêu cầu HS đọc đề- Phân tích đề
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
<b>HĐ5: Bài 5/135( dành cho HS khá, giỏi)</b>
HDHS cách vẽ
<b>HĐ nối tiếp: Yêu cầu HS đọc các số trịn chục</b>
từ 10→90
Chuẩn bị bài các số có 2 chữ số
2 HS lên bảng
HS nêu yêu cầu và điền được ssố
vào chỗ chấm
HS viết được các số theo thứ tự
từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
HS làm bài vào vở
HS nêu yêu cầu - biết cách đặt
tính và tính đúng kết quả- HS làm
2 HS đọc đề bài và nêu các dữ
kiện của bài toán
Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp
1B vẽ được 30 bức tranh
Cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức
tranh?
HS vẽ được 3 điểm ở trong hình
tam giác và vẽ được 2 điểm ở
ngồi hình tam giác
<b>Buổi chiều</b>
<b>TH TỐN</b>
<b>TiÕt 1</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
- Từ ngữ: điểm ở trong, điểm ở ngồi, hình vng, hình trịn.
<b>II – Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Giíi thiƯu bµi
<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh trang 51 ; 52.</b>
<b>Bài 1 Viết tiếp vào chỗ chấm </b>
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm</b>
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 2.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 3 Tớnh .</b>
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 3.
-Nhắc HS lưu ý đơn vị tớnh.
- Gọi HS lờn bảng làm ( HS yếu)
- Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 4</b>
Gọi HS đọc bài toán
Gợi ý HS cách giải bài toán
Gọi HS lên bảng làm
Nhận xột kết luận đáp án đúng
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
<b> - GV nhËn xÐt giê häc.</b>
L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã
điền.
Nêu y/c
2 HS lên bảng làm ( Phúc, Dũng) Lớp làm
vào vở
* HS viết vào vở .
2 HS đọc
HS trả lời theo gợi ý của GV
2 HS lên bảng làm
L¾ng nghe
T - H T ViÖt<b> <sub>TiÕt 2</sub></b>
I.
<b> Mục tiêu</b>
- Củng cố cách đọc và vit: vn ai - ay . Điền chữ có chøa c/k.
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.
<b> Đồ dùng dạy học</b>
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. Các hoạt động dạy và học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Giíi thiƯu bµi
<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh trang 48 ; 49.</b>
<b>Bài 1 Điền vần, tiếng có vần ai - ay .</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 2 : Điền chữ : c/k</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.
-Yêu cầu HS làm vào v thực hành.
Lắng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã
điền.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 3 Viết: Cây cau cao .</b>
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
<b> - GV nhËn xÐt giê häc.</b>
* HS viết vào vở .
<b> Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Chính tả: TẶNG CHÁU</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b> - Nhìn bảng hoặc SGK, HS chép lại chính xác khơng mắc lỗi bài thơ Tặng cháu,</b>
trong khoảng 15- 17 phút.
- Điền chữ l hay n, dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập 2 a hoặc b.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
<b> GV chép sẵn bài viết ở bảng và nội dung bài tập</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học: </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.Bài cũ: Bài Trường em</b>
-Bài tập2,3/ 48
<b>2. Bài mới: </b>
HĐ1: HDHS tập chép
GV đọc mẫu lần 1
HĐ2: HDHS viết bài vào vở
GV đọc cho HS nghe kết hợp nhìn bảng
viết bài
Đọc cho HS sốt lại bài
Kiểm tra vở HS, chấm một số bài -
nhận xét
<b>HĐ3: HDHS làm bài tập2/23-24(VBT)</b>
Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét tiết học
- Xem lại những chữ viết sai và chuẩn bị
bài: Bàn tay mẹ
2 HS lên bảng
<b> HS phát hiện tiếng khó viết và phân tích</b>
( cháu, gọi, mai sau, giúp nước )
HS luyện viết b/con
HS viết bài vào vở
HS chữa bài bằng bút chì và ghi lỗi ra
Điền n hay l ?
Điền dấu hỏi hay dấu ngã
<b> Kể chuyện: RÙA VÀ THỎ </b>
<b>I/ Mục tiêu:- </b>
<b> - HS lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.</b>
Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Mặt nạ Rùa, Thỏ, cho HS tập kể chuyện theo cách phân vai.
<b>III.Các hoạt động dạy và học: </b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>B.Bài mới: Câu chuyện: Rùa và Thỏ</b>
<b>HĐ1: Kể chuyện</b>
GV kể lần 1 toàn câu chuyện
GV kể lần 2 kết hợp tranh
Tranh 1: Rùa đang làm gì?
Thỏ nói gì với Rùa?
Tranh 2: Rùa trả lời ra sao?
-Thỏ đáp lai ra sao?
Tranh 3: Trong cuộc thi Rùa chạy như
thế nào?
Cịn Thỏ làm gì?
Tranh4: Cuối cùng ai thắng?
Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại thua Rùa?
<b>HĐ2 : Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện</b>
<b>Hoạt động nối tiếp: </b>
Nhận xét - dặn dò . Về nhà kể lại câu
chuyện cho người khác nghe
Chuẩn bị kiểm tra định kì
HS quan sát tranh kể lại
Rùa đang cố sức chạy
.chậm như Rùa mà cũng đòi tập chay à !
..anh đừng giễu tôi, anh với tôi chạy thi
coi ai hơn.
..chú em mà cũng dám chạy thi với ta
sao? Ta chấp chú em 1 nửa đường đấy .
...Thỏ đuổi bướm hái hoa
Rùa thắng
Thỏ la cà dọc đường
HS kể tồn câu chuyện theo phân vai
..khun chúng ta khơng nên học theo
bạn Thỏ chủ quan, kiêu ngạo mà học tập
ở bạn Rùa.
Rùa tuy chậm chạp nhưng nhẫn nại,
kiên trì sẽ thành cơng.
- HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn của câu
chuyện.
<b> Toán: KIỂM TRA GIỮA KÌ II</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Tập trung vào đánh giá:
- Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
- Trình bày bài giải bài tốn có một phép cộng.
- Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
---
Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012
<b>Tập đọc CÁI NHÃN VỞ</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài tập đọc và tìm hiểu bài.</b>
Nhãn vở màu
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ: Bài :Tặng cháu </b>
<b>2. Bài mới: Cái nhãn vở</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
GV đọc mẫu lần 1
Kết hợp giải nghĩa từ khó
*nắn nót: viết cẩn thận cho đẹp
* ngay ngắn: viết thẳng hàng trông đẹp
mắt
HD cách đọc
<b>HĐ2: Ơn vần ang, ac</b>
a. Tìm tiếng trong bài có vần ang
b. Tìm tiếng ngồi bài có vần ang, ac
* cái bảng * Bản nhạc *Con hạc
Tiết 2:
<b>HĐ3: Luyện đọc</b>
a. Đọc mẫu
HD cách đọc
b. Tìm hiểu bài
Đọc bài và trả lời câu hỏi 1,2
- Tác dụng của nhãn vở: Giúp cho em
khỏi nhầm lẫn giữa vở này với vở khác
hoặc nhầm lẫn vở của bạn mình.
<b>Hoạt động nối tiếp: </b>
Củng cố:
Về nhà tự làm nhãn vở trang trí đẹp và
viết đúng nội dung
Chuẩn bị bài: Bàn tay mẹ
HS đọc thuộc bài thơ và trả lời câu hỏi
1,2(SGK)
HS nhẩm tìm tiếng khó. Đọc phân tích
Đọc để phân biệt cặp: quả nhãn #xao
nhãng.
Đọc từng câu - đọc đoạn - đọc toàn bài
( CN+ ĐT)
Thi đọc nối tiếp đoạn
- đọc phân tích
HS quan sát tranh - đọc từ mẫu, phân
tích
Từ ngồi bài: cây bàng, càng cua, thác
nước, củ lạc...
HS đọc một số từ khó ở tiết 1
HS đọc thầm
Đọc câu, đoạn, cả bài ( ĐT cả bài)
Đọc đoạn 1 trả lời câu 1:
Giang viết tên trường, tên lớp học và
tên của em vào nhãn vở.
Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2:
Bố khen Giang đã tự viết được nhãn vở
Thi đọc đúng và hay cả bài
HS tự trang trí và viết đầy đủ nội dung
vào nhãn vở
HS đọc bài và trả lời câu hỏi 1( SGK )
<b>T - H T ViÖt <sub>TiÕt 3</sub></b>
I
<b> Mục tiêu</b>
- Củng cố cách đọc và viết: vần ai - ay . §iỊn ch÷ cã chøa c/k.
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.
<b> Đồ dùng dạy học</b>
S¸ch giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành.
III. Cỏc hot ng dạy và học
1.Giíi thiƯu bµi
<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh trang 49 ; 50.</b>
<b>Bài 1 Điền vần, tiếng có vần ai - ay .</b>
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 2 : Viết: Con hạc vàng .</b>
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
- GV chấm 1 số bài nhận xét.
<b>Bài 3: Cùng bạn kể lại câu chuyện </b><i><b>Dê con </b></i>
<i><b>trồng c¶i cị </b></i>’’
- Gọi HS nêu u cầu bài tập 3.
- Gv kể toàn bộ câu chuyện.
-Yờu cu HS kÓ .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
<b> - GV nhËn xÐt giê häc.</b>
L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã
điền.
* HS viết vào vở .
* Lớp theo dâi .
- H kĨ . H kh¸c nhËn xÐt bỉ sung .
<b>---BUỔI CHIỀU</b>
<b>GĐ - bD TV : Luyện đọc : Tặng cháu </b>
I. <b> Mục tiờu</b>
- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :<i> tặng cháu, nước </i>
<i>non,søc, </i>
- Ơn vần : ao , au - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ao , au.
II. Các hoạt động dạy và học
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Luyện đọc bi:</b><i><b>Tặng cháu.</b></i>
- Gi 1 em c li ton b bi .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: <i>tặng cháu, nước </i>
<i>non,søc, </i>
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
c)Ôn lại các vần : ao, au
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần ao , au.
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe – nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- H nêu :
- Nhận xét
<i><b>3. Luyện tập : </b></i>
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
vần :ao, au
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập v BTTV
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
-Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :
-Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện
vào vở bài tập Tiếng Việt
<b>TH to¸n TiÕt 2</b>
I. <b> Mục tiêu</b>
- Biết cộng, trừ số trịn chục, giải bài tốn có phép cộng.
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. <b> Đồ dùng dạy học</b>
- Vë thùc hµnh .
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi 1 : ViÕt ( theo mẫu) .</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
- GV nhËn xÐt chung
<b>Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ lớn </b>
<b>đến bé . </b>
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>B i 3</b> : tính .
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>B i 4</b> :
<b> - 1 HS đọc bài toán</b>
- Gäi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhn xét tiết học.
- L¾ng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 4 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*2 HS lờn bng làm
*1H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhËn xÐt lÉn nhau .
<b> Tuần 25 SINH HOẠT LỚP </b>
<b>A.Đánh giá :</b>
* Ưu điểm :
a.Học tập:
- Duy trì sĩ số HS .
- Ổn định nề nếp lớp học tập và nề nếp tự quản .
- Một số HS học tập tốt phát biểu xây dựng bài sôi nổi
- Viết chữ có tiến bộ.
- HS giỏi đã khảo sát mơn Tốn và Tiếng Việt.
- Tham gia tốt trò chơi dân gian.
b.Đạo đức tác phong:
- Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
c.Vệ sinh:
- Lớp có ý thức giữ gìn trường lớp sạch sẽ
- Tổ 3 trực lớp sạch sẽ đổ rác đúng nơi quy định.
* Tồn tại :
- Còn vài em viết chữ chưa đều nét.
- Một số em chưa tập trung trong giờ học.
<b>B.Công tác đến : </b>
<b> - Dạy và học chương trình tuần 26</b>
- Phụ đạo HS yếu, rèn chữ viết cho HS.
- Tập HS viết cỡ chữ nhỏ.
- Tăng cường nâng cao chất lượng dạy-học.
- Thường xuyên kiểm tra việc học ở lớp và ở nhà của học sinh.
- Phân công trực tổ .