<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD&ĐT SIMACAI
TRƯỜNG THCS THÀO CHƯ PHÌN
<b> MA TRẬN ĐỀ NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b> Môn: Vật lý</b>
<b> Khối: 8</b>
<b> Nội dung kiến thức: Chương 1 chiếm 20% ; Chương 2 chiếm 80%</b>
<b>1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.</b>
Nội dung
Tổng
số
tiết
Lí
thuyết
Tỷ lệ
Trọng số
của
chương
Trọng số bài
kiểm tra
LT
VD
LT VD
LT
VD
Ch.1: CƠ HỌC
<sub>3</sub>
<sub>3</sub>
<sub>0,9</sub>
<sub>2,1</sub>
<sub>30</sub>
<sub>70</sub>
<sub>6</sub>
<sub>14</sub>
Ch.2: NHIỆT HỌC
<sub>12</sub>
<sub>12</sub>
<sub>3,6</sub>
<sub>8,4</sub>
<sub>30</sub>
<sub>70</sub>
<sub>24</sub>
<sub>56</sub>
Tổng
15
15
4,5
10,5
60
140
30
70
<b>Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)</b>
<b>2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ</b>
Cấp độ
Nội dung
<sub>(chủ đề)</sub>
Trọng
<sub>số</sub>
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm
tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1
6
0,4 ≈ 1
1 (3,5đ)
3,5
Ch.2
24
1,68 ≈ 2
2 (1,5đ)
1,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1
<sub>14</sub>
0,98 ≈ 1
1
(0,5đ)
0,5
Ch.2
<sub>56</sub>
3,9 ≈ 3
2
(1,0đ)
1 (3,5đ)
4,5
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
3. MA TR N
Ậ ĐỀ
KI M TRA
Ể
<b>T</b>
<b>ê</b>
<b>n</b>
<b>c</b>
<b>h</b>
<b>ủ</b>
<b>đ</b>
<b>ề</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thơng</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>C</b>
<b>ộ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
T
N
K
Q
TL
T
N
K
Q
T
L
Cấp
độ
thấp
Cấp
độ
cao
T
N
K
Q
T
L
T
N
K
Q
T
L
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>1</b>
<b>. </b>
<b>C</b>
<b>ơ</b>
<b>h</b>
<b>ọ</b>
<b>c</b>
<i>3</i>
<i>ti</i>
<i>ế</i>
<i>t</i>
1.Nêu
được ví
dụ
trong
đó lực
thực
hiện
cơng
hoặc
khơng
thực
hiện
cơng.
2. Viết
được
cơng
thức
tính
cơng
cho
trường
hợp
hướng
của lực
8. Nêu
được ví
dụ
chứng
tỏ một
vật đàn
hồi bị
biến
dạng
thì có
thế
năng.
9. Phát
biểu
được
định
luật
bảo
tồn và
chuyển
hố cơ
năng.
Nêu
được ví
10.
Vận
dụng
được
cơng
thức A
= F.s.
11.
Vận
dụng
được
cơng
thức P
=
<i>A</i>
<i>t</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
trùng
với
hướng
dịch
chuyển
của
điểm
đặt lực.
Nêu
được
đơn vị
đo
công.
3. Phát
biểu
được
định
luật
bảo
tồn
cơng
cho
máy cơ
đơn
giản.
Nêu
được ví
dụ
minh
hoạ.
4. Nêu
được
cơng
suất là
gì. Viết
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
năng
càng
lớn.
7. Nêu
được
vật có
khối
lượng
càng
lớn, ở
độ cao
càng
lớn thì
thế
năng
càng
lớn.
<i>S</i>
<i>ố</i>
<i>c</i>
<i>â</i>
<i>u</i>
<i>h</i>
<i>ỏ</i>
<i>i</i>
<i>1</i>
<i>C</i>
<i>9.</i>
<i>6</i>
<i>1</i>
<i>S</i>
<i>ố</i>
<i>đ</i>
<i>i</i>
<i>ể</i>
<i>m</i>
<i>3,</i>
<i>5</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>)</i>
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>2</b>
<b>. </b>
<b>N</b>
<b>h</b>
<b>i</b>
<b>ệ</b>
<b>t </b>
<b>h</b>
<b>ọ</b>
<b>c</b>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>ti</i>
<i>ế</i>
<i>t</i>
12. Nêu
được
các
chất
đều
được
cấu tạo
từ các
phân
tử,
ngun
tử.
13. Nêu
được
giữa
các
ngun
tử,
phân tử
có
khoảng
cách.
14. Nêu
được
các
ngun
tử,
phân tử
chuyển
động
khơng
ngừng.
15. Nêu
.
18.
Nêu
được
tên hai
cách
làm
biến
đổi
nhiệt
năng
và tìm
được ví
dụ
minh
hoạ
cho
mỗi
cách.
19.
Nêu
được
tên của
ba cách
truyền
nhiệt
(dẫn
nhiệt,
đối
lưu,
bức xạ
nhiệt)
và tìm
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
nghĩa
nhiệt
lượng
và nêu
được
đơn vị
đo
nhiệt
lượng
là gì.
xảy ra
do giữa
các
nguyên
tử,
phân tử
có
khoảng
cách
hoặc
do
chúng
chuyển
động
khơng
ngừng
<i>S</i>
<i>ố</i>
<i>c</i>
<i>â</i>
<i>u</i>
<i>h</i>
<i>ỏ</i>
<i>i</i>
<i>2</i>
<i>C</i>
<i>1</i>
<i>8;</i>
<i>C</i>
<i>1</i>
<i>9.</i>
<i>1;</i>
<i>C</i>
<i>2</i>
<i>3.</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>C</i>
<i>2</i>
<i>2.</i>
<i>3.</i>
<i>4.</i>
<i>5</i>
<i>1</i>
<i>C</i>
<i>2</i>
<i>4</i>
<i>.</i>
<i>7</i>
<i>6</i>
<i>S</i>
<i>ố</i>
<i>đ</i>
<i>i</i>
<i>ể</i>
<i>m</i>
1,
5
<i>1,</i>
<i>5</i>
<i>3</i>
<i>,</i>
<i>5</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>T</b>
<b>S</b>
<b>c</b>
<b>â</b>
<b>u</b>
<b>h</b>
<b>ỏ</b>
<b>i</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>7</b>
<b>T</b>
<b>S</b>
<b>đ</b>
<b>i</b>
<b>ể</b>
<b>m</b>
<b>5,0</b>
<b>5,0</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>%</b>
<b>)</b>
PHỊNG GD&ĐT SIMACAI
TRƯỜNG THCS THÀO CHƯ PHÌN
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>Môn: Vật lý</b>
<b>Khối: 8</b>
<b> Thời gian: 45’ ( không kể thời gian chép đề )</b>
<b> </b>
<b>ĐỀ BÀI:</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi câu (ý) đúng được 0,25 điểm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Câu 1: Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng cách: ...(1)... hoặc ...(2)...
Câu 2: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra ở chất...
<i><b> Hãy đánh dấu x vào ô mà em cho là hợp lí nhất</b></i>
<b>Câu</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Đúng Sai</b>
<b>3</b>
Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt
độ thấp hơn
<b>4</b>
Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhệt độ thấp sang vật có nhiệt
độ cao hơn
<b>5</b>
Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật
bằng nhau thì dừng lại
<b>B. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Câu 5: (3,5 điểm) </b>
Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hóa cơ năng. Lấy ví dụ minh họa.
<b>Câu 7 : (3,5điểm) </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
PHỊNG GD&ĐT SIMACAI
TRƯỜNG THCS THÀO CHƯ PHÌN
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Môn: Vật lý</b>
<b>Khối: 8</b>
<b> A.TNKQ: (3điểm). </b>
<i><b>Mỗi câu(ý) đúng được 0,5 điểm</b></i>
<b>Câu 1</b>
<b>Câu 2</b>
<b>Câu 3</b>
<b>Câu 4</b>
<b>Câu 5</b>
1
2
Thực hiện
công
Truyền
nhiệt
Rắn
Đúng
Sai
Đúng
<b> B.TỰ LUẬN: (7điểm)</b>
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Điểm</b>
<b>6</b>
- Định luật bảo toàn và chuyến hóa cơ năng: Trong q trình
cơ học, động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau,
nhưng cơ năng được bảo tồn.
- Có thể lấy ví dụ: Chuyển động của con lắc đơn,…
Lấy được ví dụ đúng
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Cho: m = 5kg
t
1
= 20
o
C
t
2
= 50
o
C
c = 380J/kg.K
TÝnh: Q = ?
<b>Gi¶i:</b>
Nhiệt lợng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt
độ từ 20
o
<sub>C lên 50</sub>
o
<sub>C là: ADCT: Q = m.c.</sub>
<sub>t</sub>
Thay sè ta cã: Q = 5.380.(50-20) = 57000J
Hay 57kJ
<b>1,0</b>
</div>
<!--links-->