Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI THU HKI TOAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>
<b>Câu I (3điểm) Giải các phương trình sau :</b>


a)

2sin 2<i>x</i>+1=0 b) 2 cos 2<i>x −</i>3 cos<i>x −</i>5=0 c) sin 4<i>x</i>+

<sub>√</sub>

3 cos 4<i>x −</i>

<sub>√</sub>

2=0
<b>Câu II (3điểm) </b>


1) Tìm hệ số của số hạng chứa x7<sub> trong khai triển ( x +</sub> 3


2


<i>x</i> <sub>)</sub>27 <sub>.</sub>


2) Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác suất sao
cho:


a/ Ba quả cầu lấy ra có 2 màu.
b/ Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen.
<b>Câu III (1điểm) </b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2x - 3y +5 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua
phép tịnh tiến theo (1;3)




<i>v</i>


<b>Câu IV (1điểm) Cho cấp số cộng (un), biết </b>


¿


<i>S</i>16=256



<i>u</i>16<i>− u</i>1=30


¿{


¿


.Tìm u1 và cơng sai d của cấp số cộng đó ?


<b>Câu V (2điểm): </b>


Cho tứ diện ABCD .Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD sao
cho CN = 2ND.


a/ Tìm giao điểm P của AD với mp(KLN).


b/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ALD) và (PBC)
<b>ĐỀ 2</b>
<b>Câu I (3điểm) Giải các phương trình sau :</b>


a) 3cosx + sinx = 1 b) 2 os 2<i>c</i> <i>x</i> 4 1 0


 


  


 


  <sub>c) </sub>sin 3<i>x</i>sin 2<i>x</i>sin 5<i>x</i>



<b>Câu II (3điểm) </b>


1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển :


10
3


2


2
2x


x


 




 


  <sub> , x</sub><sub>0 .</sub>


2) Trong một hộp có 4 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu xanh, 2 viên bi màu trắng . Lấy ngẫu nhiên trong
hộp ra ba viên bi


a. Tính số phần tử của khơng gian mẫu
b. Tính xác suất của các biến cố sau:


A là biến cố “lấy ra ba viên bi đôi một khác màu nhau”


B là biến cố “lấy ra ba viên bi đều là màu đỏ”


C là biến cố “lấy ra được ít nhất một viên bi màu đỏ”
<b>Câu III (1điểm) </b>


Giải phương trình : 3<i>An</i>2 <i>A</i>22<i>n</i>42 0.
<b>Câu IV (1điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).


2) Tìm giao điểm của đường thẳng SA và mặt phẳng (CMN).
<b>ĐỀ 3</b>


<b>Câu I (3điểm): </b>


Giải các phương trình sau :


a) cos x cos5x cos 2x cos 4x <sub> b) </sub>

<sub>4cos</sub>

2

<sub>x – 5sinx – 5 = 0 </sub>

<sub>c) </sub>

<sub>4sin</sub>

2

<sub>x + 2sin2x +2cos</sub>

2

<sub>x = 1</sub>



<b>Câu II (3điểm): </b>


1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển


6
2
1


(2<i>x</i> )



<i>x</i>




.



2) Một học sinh có 5 quyển sách tốn,6 quyển sách lý và 7 quyển sách hoá.Mỗi buổi học lấy ra 3
quyển.


a) Tính xác suất để lấy 3 quyển thuộc 3 mơn khác nhau.
b) Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 quyển sách tốn.
<b>Câu III (1điểm) </b>


Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình



2 2


2 1 8


<i>x</i>  <i>y</i> 


và điểm <i>I</i>(2; 3) <sub>. </sub>


Viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép đối xứng tâm I.
<b>Câu IV (1điểm) </b>


Giải phương trình: 3 31 130


<i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>A</i>




 


<b>Câu V (2điểm): </b>


Cho hình chóp tứ giác S.ABCD và M là một điểm thuộc cạnh SC, N thuộc cạnh BC.
a) Tìm giao điểm của AM với mp (SBD) và giao điểm của SD với mp(AMN).
b) Tìm giao tuyến của hai mp (AMN) và (SCD).


<b>ĐỀ 4</b>
<b>Câu I (3điểm) Giải các phương trình sau :</b>


a) cos3<i>x</i>cos<i>x</i> 3.cos 2<i>x</i><sub> b) </sub>


2


2cos cos( ) 1 0


2


<i>x</i>   <i>x</i>  


c)


2 1



cos cos sin 2 0


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu II (3điểm): </b>


1) Tìm hệ số của <i>x</i>13 trong khai triển



7
2


5<i>x x</i>
.


2) Có hai hộp, hộp thứ nhất đựng 3 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh; hộp thứ hai đựng 5 quả cầu đỏ, 2
quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu, mỗi hộp 1 quả. Tính xác suất sao cho hai quả cầu được chọn:


a. Có màu đỏ.


b. Có đúng một quả cầu màu đỏ.


<b>Câu III (1điểm) Giải phương trình: </b>A3n  8C2n C1n 49


<b>Câu IV (1điểm) </b>


Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub>thoả mãn </sub>



3 7 4


2 6


10
8


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


  





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Lấy điểm M trên cạnh SC, N trên cạnh SD
và gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.


a) Tìm giao điểm của SO với mặt phẳng (BMN)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×