Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Dap an Toan lan 3 THPT Doan Thuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2012</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG</b> <b>Mơn: TỐN ; Khối A, B</b>


<i>Thời gian làm bài : 180 phút</i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)</b>


<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>23<i>mx</i>4


<b>1)</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi <i>m</i>0<sub>.</sub>


<b>2)</b> Tìm các giá trị của <i>m</i> để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.
<b>Câu II (2 điểm)</b>


1) Giải phương trình


3 3


sin os sin 2 2 sin( )


4


<i>x c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2) Giải hệ phương trình sau


2 2


2 2


1 4



( ) 2 7 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>y x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    




   





<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>


10 3 2
5


3 4


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 





<b>Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, </b> 2;
<i>a</i>


<i>AC</i> <i>BC a</i>


. Hai mặt
phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600<sub>. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng</sub>
cách từ B tới mặt phẳng (SAC) theo a biết mặt phẳng (SBC) vng góc với đáy (ABC).


<b>Câu V (1 điểm) Cho </b><i>a, b, c, d</i> là các số thực dương thỏa mãn <i>abcd</i> 1<sub>. Chứng minh rằng</sub>


1 1 1 1


1
2(<i>a b</i> 1) <i>c d</i> 2(<i>b c</i> 1)<i>d a</i> 2(<i>c d</i> 1) <i>a b</i>2(<i>d a</i> 1) <i>b c</i> 
<b>PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b>


<b>A) Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm) </b>


1) Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 và tâm I là giao điểm của hai
đường thẳng <i>d x y</i>1:   3 0; <i>d x y</i>2 :   6 0 <sub>. Trung điểm của AD là giao điểm của d1 và trục</sub>
Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.



2) Trong không gian Oxyz cho 3 điểm <i>A</i>(1;1; 1), (1;1; 2), ( 1; 2; 2) <i>B</i> <i>C</i>   và mặt phẳng (P) có phương
trình <i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0. Mặt phẳng ( ) đi qua A, vng góc với mặt phẳng (P), cắt đường thẳng
BC tại I sao cho <i>IB</i>2<i>IC</i><sub>. Viết phương trình mặt phẳng </sub>( ) <sub>.</sub>


<b>Câu VII.a (1 điểm) Tìm các số thực a, b, c sao cho phương trình </b><i>z</i>3<i>az</i>2<i>bz c</i> 0<sub> nhận </sub><i>x</i> 1 <i>i</i><sub> và </sub>


<i>z</i>2<sub> làm nghiệm. </sub>


<b>B) Theo chương trình nâng cao.</b>
<b>Câu VI.b (2 điểm) </b>


1) Trong mặt phẳng Oxy cho <i>A</i>( 2; 2) , đường trịn (C) có phương trình <i>x</i>2  <i>y</i>2  2<i>x</i> 4<i>y</i> 4 0 .
Tìm tọa độ điểm B, C thuộc đường tròn (C) để tam giác ABC đều.


2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2<i>x</i><i>y</i> 2<i>z</i> 4 0 và mặt cầu


2 2 2


( ) :<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  4<i>x</i> 4<i>y</i>2<i>z</i>0<sub>. Tìm điểm H thuộc mặt phẳng (P), điểm M thuộc mặt cầu (S)</sub>


để MH ngắn nhất.


<b>Câu VII.b (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A và B là hai điểm lần lượt biểu diễn hai nghiệm phức</b>
của phương trình <i>z</i>2  (3 4 ) <i>i z</i>1 5 <i>i</i>0. Tính độ dài đoạn thẳng AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---Hết---Họ và tên thí sinh : ………. Số báo danh : ……….……….
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM</b>


<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>Câu I</b>


<b>1</b>


 Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3  3<i>x</i>2 4 <b>1,0</b>
- TXĐ : R


2 0


' 3 6 0


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  <sub>  </sub>





- Hàm số đông biến trên mỗi khoảng ( ;0);(2;)
- Hàm số ngịch biến trên khoảng (0; 2)


0,25



- Cực trị : Hàm số đạt CĐ tại <i>x</i>1 0;<i>yC</i>D 4<sub>, hàm số đạt CT tại </sub><i>x</i>2 2;<i>yCT</i> 0
- Giới hạn :


3 2 3 2


lim ( 3 2) ; lim ( 3 2) ;
<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  
- Hàm số khơng có tiệm cận.


0,25


- BBT :


x   <sub>0</sub> <sub>2</sub> 


y’ + 0  <sub>0 +</sub>


y


 


4


0





0,25


- Đồ thị



6


4


2


-2


-4


-10 -5 5 10


0,25


<b>2</b> Tìm các giá trị của <i>m</i> để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt. <b>1,0</b>
Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm pb  <i>x</i>3 3<i>x</i>23<i>mx</i> 4 0<sub> có 3 nghiệm pb</sub>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub>


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


 


 



có 3 nghiệm pb (Do x = 0 không TM)


0,25


 <sub> đường thẳng </sub><i>y</i>3<i>m</i><sub> cắt đths </sub>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub>


( ) <i>x</i> <i>x</i>


<i>y g x</i>


<i>x</i>
 


 


3 2


2


2 3 4


'( ) <i>x</i> <i>x</i> , '( ) 0 2


<i>g x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 



   


0,25


x   <sub>0</sub> <sub>2 </sub>


g’(x) - - +


g(x)   


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

  <sub>0</sub>


Từ BBT suy ra 3<i>m</i> 0 <i>m</i>0 0,25


* Chú ý. Học sinh có thể làm theo cách sau:


Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biết  <sub> Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm </sub>
về 2 phía của trục Ox  <i>yC</i>D.<i>yCT</i> 0


Hàm số có 2 cực trị  <i>y</i>' 0 có 2 nghiệm phân biệt
2


2 0


<i>x</i>  <i>x m</i>  <sub> (1) có 2 nghiệm pb </sub>   ' 1 <i>m</i> 0 <i>m</i>1


Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của PT (1) , theo viet ta có :



1 2
1 2


2
.


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>


 







Chia y cho y’ ta có :


1 1


'.( ) (2 2) ( 4)


3 3


<i>y</i><i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


Ta có



1 1 1 1 1


2 2 2 2 2


1 1


( ) '( )( ) (2 2) ( 4) (2 2) ( 4)


3 3


1 1


( ) '( )( ) (2 2) ( 4) (2 2) ( 4)


3 3


<i>y</i> <i>y x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>y x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>




          






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






D 1 2 1 1


2 2


1 2 1 2


. 0 . 0 [(2 2) ( 4)].[(2 2) ( 4)] 0


(2 2) (2 2)( 4)( ) ( 4) 0 (**)


<i>C</i> <i>CT</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


          


        


Thay


1 2
1 2


2
.



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>


 






 <sub>vào BPT (**) và rút gọn ta có : </sub>4<i>m</i>3  3<i>m</i>2 24<i>m</i>0 <i>m</i>0


Kết hợp vơi (1) ta có <i>m</i>0<sub>thì thỏa mãn u cầu bài tốn.</sub>
<b>Câu II</b>


<b>1</b>


 Giải PT :


3 3


sin os sin 2 2 sin( )


4


<i>x c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b><sub>1,0</sub></b>


3 3 3 3



sin os sin 2 2 sin( ) sin os sin 2 (sinx cos )


4


(sinx cos )(1 sinx.cos ) (sinx cos ) 2sin .cos


sinx.cos (sinx cos ) 2sin .cos sinx.cos (sinx cos 2) 0


<i>x c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




        


     


       


0,25


sinx 0


cos 0


2



sinx cos 2 0 (1)


<i>x k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>






  






    


 <sub></sub> <sub> </sub>




0,25


PT (1) 2 sin(<i>x</i> 4) 2 sin(<i>x</i> 4) 2


 



     


=> PT vơ nghiệm. 0,25


Vậy phương trình có nghiệm là : <i>x k</i> 2,<i>k</i>


   <sub>0,25</sub>


<b>2</b>


 Giải hệ phương trình :


2 2


2 2


1 4


( ) 2 7 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>y x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    





   




 <b>1,0</b>


Dễ thấy <i>y</i>0, ta có:


2
2 2


2 2 2


2


1


4
1 4


.


( ) 2 7 2 1


( ) 2 7


<i>x</i>


<i>x y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>y x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i>


<i>y</i>


 


  


     




 


    


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đặt



2 <sub>1</sub>


,


<i>x</i>


<i>u</i> <i>v x y</i>


<i>y</i>


  


ta có hệ: 2 2


4 4 3, 1


2 7 2 15 0 5, 9


<i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>u</i>


<i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>u</i>


     


  


 


  



      


   0,25


Với <i>v</i>3,<i>u</i>1ta có hệ:


2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>2 0</sub> <sub>1,</sub> <sub>2</sub>


2, 5


3 3 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


          


  


    <sub></sub> <sub></sub>


      <sub></sub>



   <sub>.</sub> 0,25


Với <i>v</i>5,<i>u</i>9ta có hệ:


2 <sub>1 9</sub> 2 <sub>1 9</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>46 0</sub>


5 5 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


         


 


  


     


  


Hệ này vô nghiệm.


KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (x; y) là : (1; 2); ( 2;5)


0,25


<b>Câu III</b>



 Tính tích phân :


10 3 2
5
3 4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
 


<b>1,0</b>
2
10 10
5 5


( 1)( 2) ( 2) ( 1)


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   



 


 


0,25


Đặt
2
2
2
1 1
1
<i>udu dx</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>


<i>x u</i>



     <sub> </sub>


 


 <sub>, đổi cận : </sub>


: 5 10


: 2 3



<i>x</i>
<i>u</i>




 0,25


Ta có :


3 2 3 3


2 3 3


2


2 2 2


2 2 2


( 3) .2 4 1


2. ( 4 ) 2( 4 ) 8


3


1 1 1


<i>u</i> <i>u udu</i> <i>du</i>


<i>I</i> <i>u</i> <i>du</i> <i>u</i> <i>u</i>



<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>



      
  


0,25
3
3
2
2


62 1 1 62 1


4 ( ) 4ln


3 1 1 3 1


<i>u</i>


<i>I</i> <i>du</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>




    


  



62 4ln3


3 2


<i>I</i>


   0,25


<b>Câu IV</b>  Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SAC) theo a. <b>1,0</b>
- <i>ABC</i><sub>vng tại A có </sub> 2;


<i>a</i>


<i>AC</i>  <i>BC</i> <i>a</i>
 <i>B</i>30 ;0 <i>C</i> 600.


- Kẻ <i>SH</i> <i>BC</i><sub>thì </sub><i>SH</i> (<i>ABC</i>)


- Và các góc SMH, SNH bằng 600<sub>, và </sub><i>HM</i> <sub></sub><i>HN</i>


- Ta có : sin 300 sin 600


<i>HN</i> <i>HM</i>


<i>a</i> <i>BC</i><i>BH CH</i>  


 <sub>Tính được </sub>


(3 3) 3( 3 1)



;


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>HM</i>   <i>SH</i>  



-2
1 3
.
2 8
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i>  <i>AB AC</i> 


0,25


- Thể tích


3
.


1 (3 3)


.


3 32



<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>SH S</i>   0,25


- Gọi khoảng cách từ B tới mp(SAC) là h thì


.


3 <i>S ABC</i>
<i>SAC</i>
<i>V</i>
<i>h</i>


<i>S</i>


- <i>SHM</i> <sub>tính được </sub>


(3 3)


2


<i>a</i>
<i>SM</i>  


2



1 (3 3)


.


2 8


<i>SAC</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>SM AC</i> 


  
0,25

3 3
4
<i>SAC</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>h</i>
<i>S</i>
  


. Vậy khoảng cách từ B tới mp(SAC) là


3
4


<i>a</i>



0,25


<b>Câu V</b> 1 1 1 1 <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 1 1


2(<i>a b</i> 1) <i>c d</i> (<i>a b</i> ) ( <i>b c</i> ) ( <i>d a</i> ) 2 2 <i>ab</i>2 <i>bc</i>2 <i>da</i> 2

0,25


4


1 1 1


2( <i>ab</i> <i>bc</i> <i>da</i> 1) 2( <i>ab</i> 2 <i>bcda</i> 1) 2( <i>ab</i> 1)


  


     

0,25



Tương tự, cộng lại ta được



1 1 1 1 1


2 1 1 1 1


<i>VT</i>


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>cd</i> <i>da</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>



   


 

0,25



1 1 1 1 1


1


1 1


2 <i>ab</i> 1 <i>bc</i> 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>ab</i> <i>bc</i>


   


 


 


 


 


  


 


 



 


0,25


<b>Câu</b>


<b>VI.a</b>


<b>1</b>


 Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. <b>1,0</b>


Tọa độ


9 3
( ; )


2 2


<i>I</i>


,M là trung điểm AD thì <i>M</i>(3;0)
Ta có


3
2
2


<i>IM</i> 



và <i>AB</i>2<i>IM</i> 3 2


Vì <i>SABCD</i> <i>AB AD</i>. 12 <i>AD</i>2 2


0,25


AD đi qua <i>M</i>(3;0)và vng góc với IM nên có phương trình <i>x y</i>  3 0


Gọi <i>A x x</i>( ; 3)ta có <i>MA</i> 2


2 (2;1)


4 (4; 1)


<i>x</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>A</i>


 


  <sub> </sub> <sub></sub>


0,25


- Với <i>A</i>(2;1)ta có <i>D</i>(4; 1); (7; 2); (5; 4) <i>C</i> <i>B</i>


- Với <i>A</i>(4; 1) ta có <i>D</i>(2;1)và <i>B</i>(7; 2); (5; 4)<i>C</i> 0,25



Vậy <i>A</i>(2;1);<i>B</i>(5; 4); (7;2); (4; 1)<i>C</i> <i>D</i>  hoặc <i>A</i>(4; 1) ;<i>B</i>(7; 2); (5; 4)<i>C</i> ;<i>D</i>(2;1) 0,25
<b>2</b> <sub></sub> <sub>Mặt phẳng </sub>( ) <sub>đi qua A, vng góc với mặt phẳng (P), cắt đường thẳng BC tại I</sub>


sao cho <i>IB</i>2<i>IC</i><sub>. Hãy viết phương trình mặt phẳng </sub>( ) <sub>.</sub> <b>1,0</b>


Gọi mặt phẳng ( ) có phương trình là ax<i>by cz d</i>  0với <i>a b c</i>; ; không cùng bằng 0
- mp( ) đi qua <i>A</i>(1;1; 1) nên ta có : <i>a b c d</i>   0 (1)


- mp( ) <i>mp P x</i>( ) :  2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 nên 2 VTPT vng góc nhau


2 2 0 (2)


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


0,25


- <i>IB</i>2<i>IC</i> <sub>khoảng cách từ B tới mp</sub>( ) <sub>bằng 2 lần khoảng cách từ C tới </sub>( )


2 2 2 2 2 2


2 2 2 3 3 6 0


2 (3)


5 2 3 0


<i>a b</i> <i>c d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


           


  <sub> </sub>


    


   


0,25
Từ (1), (2), (3) ta có 2 trường hợp sau :


TH1 :


1


0 <sub>2</sub>


2 2 0


3 3 6 0 3


2


<i>b</i> <i>a</i>



<i>a b c d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>


<i>d</i> <i>a</i>







   







    


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub>


 <sub>chọn </sub><i>a</i> 2 <i>b</i>1;<i>c</i>2;<i>d</i> 3
Ta có phương trình mp ( ) là 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 3 0



0,25
A


A


B
D


B
B
C
C
M
M
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TH 2 :


3


0 <sub>2</sub>


2 2 0


5 2 3 0 3


2


<i>b</i> <i>a</i>



<i>a b c d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>a</i>





   







    


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub>


 <sub>chọn </sub><i>a</i> 2 <i>b</i>3;<i>c</i>2;<i>d</i> 3
Ta có phương trình mp ( ) là 2<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 3 0



Vậy tìm được 2 mp ( ) t/m ycbt là 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 3 0 hoặc 2<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 3 0


0,25


<b>Câu</b>


<b>VII.a</b>  PT


3 2 <sub>0</sub>


<i>z</i> <i>az</i> <i>bz c</i>  <sub> nhận </sub><i>x</i> 1 <i>i v z</i>à 2<sub> làm nghiệm. tìm a, b, c?</sub>
Ta có <i>x</i> 1 <i>i v z</i>à 2 là nghiệm nên thay <i>x</i> 1 <i>i</i> vào phương trình ta có :


3 2


(1 )<i>i</i> <i>a</i>(1 )<i>i</i> <i>b</i>(1 )<i>i</i>      <i>c</i> 0 ( 2 <i>b c</i>) (2 <i>a b</i> 2)<i>i</i>0 0,25


2 0


(1)


2 2 0


<i>b c</i>
<i>a b</i>
   


 



  


 0,25


Thay <i>z</i> 2<sub> vào phương trình ta có : </sub>8 4 <i>a</i>2<i>b c</i> 0 (2) 0,25


Từ (1) và (2) ta có hệ


2 0 4


2 2 0 6


8 4 2 0 4


<i>b c</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>


    


 


 


 <sub></sub>     <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


 



0,25
<b>Câu</b>


<b>VI.b</b>


<b>1</b>


 Điểm <i>A</i>( 2; 2) , đường trịn (C) có phương trình


2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <sub>. Tìm</sub>
tọa độ điểm B, C thuộc đường tròn (C) để tam giác ABC đều. <b>1,0</b>
Đường trịn (C) có tâm <i>I</i>(1; 2), bán kính <i>R</i>3<sub>.</sub>


Tọa độ A thỏa mãn phương trình đường tròn .=> A thuộc đường tròn <i>AI</i> <i>BC</i>


AI cắt BC tại H , do


2
3


<i>AI</i>  <i>AH</i>


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


nên tìm được tọa độ


5
( ;2)


2



<i>H</i>


0,25


BC đi qua H và nhận <i>AI</i>(3;0)


là VTPT nên có phương trình là


5
0
2


<i>x</i>  <sub>0,25</sub>


Tọa độ của B và C là nghiệm hệ :


2 2 5<sub>;</sub> 4 3 3


2 4 4 0


2 2


5


0 5 4 3 3


;
2



2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


      <sub></sub>  


 <sub></sub>







  




 


 <sub></sub>





0,25


Vậy tọa độ


5 4 3 3 5 4 3 3


( ; ); ( ; )


2 2 2 2


<i>B</i>  <i>C</i> 


hoặc


5 4 3 3 5 4 3 3


( ; ); ( ; )


2 2 2 2


<i>B</i>  <i>C</i>  0,25


<b>2</b>


 (P): 2<i>x</i><i>y</i> 2<i>z</i> 4 0 và mặt cầu


2 2 2


( ) :<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  4<i>x</i> 4<i>y</i> 2<i>z</i>0<sub>.</sub>



Tìm điểm H thuộc mặt phẳng (P), điểm M thuộc mặt cầu (S) để MH ngắn nhất. <b>1,0</b>
Mặt cầu (S) có tâm <i>I</i>(2;2; 1) , bán kính <i>R</i>3<sub>.</sub>


Khoảng cách từ tâm I tới mp(P) bằng 4 nên mp(P) và mặt cầu (S) khơng có điểm chung.
Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I của mặt cầu và vng góc với


mp(P) thì M, H là giao điểm của d và mặt cầu (S), mp(P).
Đường thẳng d đi qua <i>I</i>(2;2; 1) và vng góc với


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

mp(P) : 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>4 0 nên có PTTS là :


2 2
2


1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





 


  


H là giao của mp(P) và đường thẳng d nên có tọa độ là


2 1 5


( ; ; )


3 3 3


<i>H</i>   <sub>0,25</sub>


M là giao của đường thẳng d và mặt cầu (S), thay x, y, z vào phương trình của mặt cầu
ta có : <i>t</i>  2<sub>, tìm được 2 điểm :</sub>


1(2 2 2; 2 2; 1 2 2); 2(2 2 2; 2 2; 1 2 2)


<i>M</i>     <i>M</i>    


0,25


Kiểm tra có <i>HM</i>1 7; <i>HM</i>2 1<sub>=> điểm M cần tìm là </sub><i>M</i>2(2 2 2; 2  2; 1 2 2) 
Vậy


2 1 5



( ; ; )


3 3 3


<i>H</i>  


và <i>M</i>(2 2 2; 2  2; 1 2 2)  thì HM nhỏ nhất bằng 1.


0,25
<b>Câu</b>


<b>VII.b</b> Cho A và B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của PT


2 <sub>(3 4 )</sub> <sub>1 5</sub> <sub>0</sub>


<i>z</i>   <i>i z</i>  <i>i</i> <sub>.</sub>


Tính AB. <b>1,0</b>


- Giải PT tìm được <i>z</i>1  2 3 ,<i>i z</i>2  1 <i>i</i> 0,5


-  <i>A</i>(2;3); <i>B</i>(1;1) <i>AB</i> (1 2) 2 (1 3) 2  5. Vậy <i>AB</i> 5 0,5


</div>

<!--links-->

×