Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KT 15 VA KTHK 2 CO MA TRAN VA DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.22 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 15 PHỦT LẦN 2 KỲ II</b>
<b>MÔN: TIN HỌC 8</b>


Họ tên:...Lớp: 8....


<b>Điểm</b> <b>Lời phê</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


<i>Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng các câu sau:</i>
<b>Câu 1: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : </b>


s:=1;for i:=1 to 4 do s := s+i writeln(s); Kết quả in lên màn hình là của s là:


A 55 B 10 C 15 D 11


<b>Câu 2: Với ngơn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì</b>
<b>biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu. </b>


A Integer; B Tất cả các kiểu trên đều được. C String D Real;
<b>Câu 3: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do Write(‘A’); thì lệnh Write(‘A’)</b>
<b>được thực hiện bao nhiêu lần? </b>


A Không lần nào B 1 lần C 2 lần. D 15 lần
<b>Câu 4: Để tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên em chọn đoạn lệnh nào sau đây: </b>


A for i:=1 to n do if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i;
B for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
C for i:=1 to n do S:= S + i ;



D for i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + i;


<b>Câu 5: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào đầu các câu lệnh sau:</b>
1.for i:=10 to 1 do writeln('b');


2. var x: integer; begin for x := 1 to 10 do writeln('b'); end.
3. for i:=1 to 100 do ;


4. for i:=1 to 100 do writeln('b');
5.for i:=0.5 to 5.5 do writeln('b');
6.for i=1 to 100 do writeln('b');


7.while…do là câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước trong pascal
8. S:=0; n:=0;


while S <= 100 do


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II /Tự luận</b>


<b>Câu 6: Em hãy lợi ích của việc sử dụng mảng.</b>


<b>Câu 7: Hãy viết chương trình nhập vào một dãy số A gồm N phần tử. N nhập từ bàn</b>
phím. Sau đó in ra màn hình dãy số em vừa nhập.


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng được 0,5 điểm


1. D 2. A 3. D 4. C



<b>Câu 5: mỗi ý đúng được 0,5 điểm</b>


<b>Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau: </b>
S - 1.for i:=10 to 1 do writeln('b');


Đ- 2. var x: integer; begin for x := 1 to 10 do writeln('b'); end.
Đ- 3. for i:=1 to 100 do ;


Đ- 4. for i:=1 to 100 do writeln('b');
S- 5.for i:=0.5 to 5.5 do writeln('b');
S- 6.for i=1 to 100 do writeln('b');


S- 7.while…do là câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước trong pascal
S- 8. S:=0; n:=0;


while S <= 100 do


begin n:=n+1; S:=S+n end;
<b>II /Tự luận:</b>


<b>Câu 6: (2 đ)</b>


Lợi ích chính của việc sử dụng biến mảng là rút gọn việc viết chương trình, có
thể sử dụng câu lệnh lặp để thay nhiều câu lệnh. Ngồi ra chúng ta cịn có thể lưu trữ
và xử lí nhiều dữ liệu có nội dung liên quan đến nhau một cách hiệu quả.


<b>Câu 7 (2 đ)</b>


1. <b>var</b> 0,25 đ



2. i,n:byte; 0,25đ


3. A: array[1..50] of real;
4. <b>Begin</b>


5. Write(‘Hãy nhập vào số phần tử của mảng’); readln(n); 0,5 đ
6. <b> For i:=1 to n do </b>


7. <b> Begin</b>


8. Write(‘A[‘,i, ‘]=’);


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10. End.


11. Write(‘Dãy số vừa nhập là:’);


12. For i:=1 to n do Write(A[i], ‘;’); 0.5 đ
13.Readln;


14.End.


<b>K T QU KI M TRA</b>

<b>Ế</b>

<b>Ả</b>

<b>Ể</b>



<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>0,1,2</b> <b>3,4</b> <b>5,6</b> <b>7,8</b> <b>9,10</b> <b>Trên TB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngày soạn: / /2012</b></i> <i><b>Ngày dạy: /05/2012</b></i>


<b>Tiết 70 - BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Đánh giá kiến thức của HS qua bài kiểm tra


- Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>Bổ sung những kiến thức cơ bản về lập trình pascal


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Nghiêm túc làm bài
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giỏo viờ: </b></i>Bài kiểm tra….


<i><b>2. Học sinh: </b></i>Kiến thức đó học, đồ dùng học tập

<b>C. MA TR N </b>

<b>Ậ ĐỀ</b>

<b>:</b>



Mức độ
Kiến thức


Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng


Tổng


TN TL TN TL TN TL


Câu lệnh điều kiện Số câu 1 1 2


Điểm 0.5 1 1.5



Câu lệnh lặp với số
lần biết trước


Số câu 1 1 2


Điểm 0.5 0.5 1


Câu lệnh lặp với số
lần chưa biết trước


Số câu 1 1 2


Điểm 0.5 0.5 1


Làm việc với dãy số Số câu 2 1 3


Điểm 1 5.5 6.6


Tổng Số câu 3 2 2 1 1 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>

<b>1. T ch c</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>



Lớp 8A 8B 8C


Vắng


<i><b>2. Phát đề kiểm tra</b></i>


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>


- Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng


<b>Câu 1. Các câu lệnh Pascal sau đây lệnh nào được viết đúng?</b>
<b>a.</b> if x:=7 then a=b;


<b>b.</b> if x>5; then a:=b;
<b>c.</b> if x>5 then; a:=b;
<b>d.</b> if x>5 then a:=b;


<b>Câu 2: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :</b>
<b> s:=0;</b>


<b> for i:=1 to 8 do s := s+2*i;</b>
<b> writeln(s);</b>


<b> Kết quả in lên màn hình là : </b>


<b>a. s = 72 </b> <b>b. s = 100</b> <b>c. s = 101</b> <b>d. s = 55</b>


<b>Câu 3: Với các câu lệnh sau chương trình thực hiện bao nhiêu vịng lặp</b>
S:=0; n:=0;


while S<=10 do


begin n:=n+1; S:=S+n end;


<b>a. 6 lần </b> <b>b. 5 lần</b> <b>c. 4 lần</b> <b>d. 3 lần</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. var X: Array[10,13] Of Integer;
b. var X: Array[3.4..4.8] Of Integer;
c. var X: Array[10..1] Of Integer;
d. var X: Array[4..10] Of Real;


<b>Câu 5 Khai báo mảng a có 11 phần tử từ 5 đến 15 là các số nguyên thì ta khai </b><i><b>.</b></i>


<b>báo như sau</b><i><b>:</b></i>


a. a:Array [1..11] of integer; b. a:Array [5...15] of integer;
c. a:Array [5..15] of integer; d. a:Array [11] of integer;
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 6: Sau mỗi câu lệnh sau đây</b>


<i><b>a.</b></i> if (15 mod 3)=0 then X:=X+2;


<b>b.</b> if X>8 then X:=X+2;


<b>giá trị của biến </b><i><b>X </b></i><b>sẽ là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của </b><i><b>X </b></i><b>bằng 7?</b>
<b>Câu 7: Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước.</b>


<b>Câu 8 : Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.</b>


<b>Câu 9 : Sử dụng biến mảng viết chương trình nhập vào N số nguyên từ bàn phím. Sau</b>
đó in ra màn hình giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số đó.


<i><b>3. Nhận xét rút kinh nghiệm giờ kiểm tra</b></i>


<i><b>...</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Làm lại bài kiểm tra
- Xem lại các bài học


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>

<b>PH N I: TR C NGHI M</b>

<b>Ầ</b>

<b>Ắ</b>

<b>Ệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 6: Sau mỗi câu lệnh sau đây</b>


<i><b>a)</b></i> X:=9; 0,5 đ


<i><b>b)</b></i> X:=7; 0,5 đ


<b>Câu 7: For (Biến đếm):=(giá trị đầu) to (giá trị cuối) do (câu lệnh); </b> 0,5 đ


<b>Câu 8: While (điều kiện) do (câu lệnh);</b> 0,5 đ


<b>Câu 9: (5.5 đ)</b>
<b>program MaxMin;</b>
<b>uses crt;</b>


<b>Var</b>



<b> i, n, s, Max, Min: integer;</b> <b>0.5 đ</b>


A: array[1..100] of integer; <b>0.5 đ</b>


<b>Begin</b>
<b> clrscr;</b>


<b> write('Hay nhap do dai cua day so, N = '); readln(n);</b> <b>0.5 đ</b>
writeln('Nhap cac phan tu cua day so:');


<b> </b> <b>For i:=1 to n do</b>


<b> </b> <b>Begin</b>


<b> </b> <b>write('a[',i,']='); </b>


<b>readln(a[i]);</b> <b>0.5 đ</b>


<b> </b> <b>End;</b>


<b> </b>


Max:=a[1]; Min:=a[1]; s:=0; <b>0.5 đ</b>


<b> </b> <b>For i:=2 to n do </b>
<b> </b> <b>Begin </b>


<b>if Max<a[i] then Max:=a[i];</b> <b>0.5 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>S:=S+a[i];</b> <b>0.5 đ</b>


<b> </b> <b>End;</b>


writeln('So lon nhat la Max = ',Max); <b>0.5 đ</b>


writeln('So nho nhat la Min = ',Min); <b>0.5 đ</b>


writeln(‘ Tong cua day so la :’,s); <b>0.5 đ</b>


Readln;
<b>End.</b>


<b>KẾT QUẢ KIỂM TRA</b>


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>0,1,2</b> <b>3,4</b> <b>5,6</b> <b>7,8</b> <b>9,10</b> <b>Trên TB</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×