ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020
ĐỀ SỐ 11
Môn: Vật lý
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Hải
Cho biết hằng số Plăng h = 6, 625.10
−34
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
J.s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19 C ; tốc độ ánh sáng
23
trong chân không c = 3.108 m / s;1u = 931,5 MeV / c 2 ; số N A = 6, 02.10 nguyên tử/mol
Câu 1. Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
Câu 2. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong khơng gian. Khi nói về
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
π
.
2
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 3. Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của
buồng tối ta thu được
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một dải ánh sáng trắng.
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
3
2
4
1
Câu 4. Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H → 2 He + 0 n . Dây là
A. phản ứng nhiệt hạch.
B. phản ứng phân hạch.
C. phản ứng thu năng lượng.
D. quá trình phóng xạ.
Câu 5. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. ln cùng chiều với vật.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật.
D. luôn nhỏ hơn vật.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng âm đều là sóng cơ.
C. Trong khơng khí, sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm mà tai người khơng nghe được.
Câu 7. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
Trang 1
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được bằng mắt thường.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 8. Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft (trong đó U khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần.
Khi f = f1 thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f 2 = 2f1 thì cơng suất tiêu thụ trên
điện trở bằng
A.
2 P.
B.
P
.
2
C. P.
D. 2P.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4π t) cm, li độ của vật ở thời điểm t = 10 s
là
A. x = 3(cm).
B. x = 6(cm).
C. x = −3(cm).
D. x = −6(cm).
Câu 10. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40π t − πx) (mm). Biên độ của
sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40 π mm.
Câu 11. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng
xuống tâm vòng dây đặt trên bàn?
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 2.
D. Hình 4.
Câu 12. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µ m, của đồng là 0,3 µ m. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có
bước sóng 0,32 µ m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cơ lập thì
A. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hồ về điện.
C. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hồ về điện.
Câu 13. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh
tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
Trang 2
Câu 14. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A.
1
s.
25
B.
1
s.
50
C.
1
s.
100
D.
1
s.
200
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X ln sớm pha so với
cường độ dịng điện trong mạch một góc nhỏ hơn
π
. Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 16. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng
phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 540 nm.
B. 650 nm.
C. 620 nm.
D. 760 nm.
Câu 17. Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100 g vào lị xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì
2 s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng ∆ m thì hệ dao động với chu kì 4 s. Khối lượng của gia trọng
bằng
A. 100 g.
B. 200 g.
C. 300 g.
D. 400 g.
Câu 18. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai dao động này
π
3π
có phương trình lần lượt là x1 = 4cos 10t + ÷ (cm) và x 2 = 3cos 10t − ÷(cm). Độ lớn vận tốc của
4
4
vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 19. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích
hoạt) của một chất bán dẫn là 0,66 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn
quang dẫn của chất đó bằng bao nhiêu và thuộc vùng sóng điện từ nào?
A. 0,66 µ m; ánh sáng nhìn thấy.
B. 1,88 µ m; tia hồng ngoại.
C. 0,88 µ m; tia hồng ngoại.
D. 0,55 µ m; ánh sáng nhìn thấy.
Câu 20. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của
nước trong xơ là 1s. Nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 50 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 75 cm/s.
Câu 21. Một máy biến thế dùng làm máy hạ thế gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua
mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100 2 sin100πt (V) thì
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
Trang 3
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 50 V.
D. 500 V.
Câu 22. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125( µ F) và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50( µ H). Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,52 A.
B. 7,52 mA.
C. 15 mA.
D. 0,15 A.
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ 2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân
sáng bậc 10 của λ 2 . Tỉ số
A.
λ1
bằng
λ2
6
.
5
2
.
3
B.
C.
5
.
6
3
.
2
D.
Câu 24. Tại 2 điểm A và B trong khơng khí, đặt 2 điện tích điểm q1 và q 2 . Người ta tìm được điểm M tại
đó điện trường bằng 0. Biết M nằm trên đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn. Có thể nói gì về dấu và độ
lớn của các điện tích q1 ,q 2 ?
A. q1 ,q 2 cùng dấu; q1 > q 2 .
B. q1 ,q 2 khác dấu; q1 > q 2 .
C. q1 ,q 2 cùng dấu; q1 < q 2 .
D. q1 ,q 2 khác dấu; q1 < q 2 .
Câu 25. Một tụ điện có điện dung 10 µ F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai
bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy
π2 = 10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng
một nửa giá trị ban đầu?
A.
3
s.
400
Câu 26. So với hạt nhân
B.
29
14
1
s.
600
Si , hạt nhân
C.
40
20
1
s.
300
D.
1
s.
1200
Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrơn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 27. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới 60°. Biết chiết suất của bản mặt
đối với tia tím là nt = 1,732; đối với tia đỏ là n đ = 1,700. Bề dày bản mặt là e = 4 cm. Độ rộng của chùm
tia khi ló ra khỏi bản mặt bằng
A. 0,024 cm.
B. 0,044 cm.
C. 0,029 cm.
D. 0,034 cm.
Câu 28. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động
điều hịa trên trục Ox với phương trình x = A cos ( ωt ) (cm). Đồ
thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy
π2 = 10 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
Trang 4
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 29. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2 kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H = 80%. Biết cơng suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên 6 kV.
B. giảm hiệu điện thế xuống 1 kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV.
D. tăng hiệu điện thế đến 8 kV.
Câu 30. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,6 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,4 µm.
D. 0,7 µm.
Câu 31. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp cùng biên
độ, cùng pha nhau, dao động với cùng tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 3,6 m/s. Một
điểm M nằm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 23 cm có biên độ dao động bằng 6 mm.
Điểm N trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 6 cm dao động với biên độ là
A. 6 3 mm.
B. 6 2 mm.
C. 2 3 mm.
D. 4 3 mm.
Câu 32. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng
khơng đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng
thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz.
B. 126 Hz.
C. 28 Hz.
D. 63 Hz.
Câu 33. Theo tiên đề Bo, nguyên tử hidro từ các êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng bên ngồi về quỹ đạo
dừng L thì ngun tử phát ra các vạch phổ thuộc dãy Ban-me. Biết rằng, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ
n thì năng lượng của nguyên tử hidro được tính theo cơng thức E n = −
13,6
(eV) . Gọi λ max và λ min là
n2
bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất của các vạch phổ dãy Ban-me. Giá trị ∆λ = λ max − λ min bằng bao nhiêu?
A. 254 nm.
Câu 34. Pôlôni
mẫu
210
84
B. 287 nm.
210
84
C. 292 nm.
Po là chất phóng xạ α . Ban đầu có một mẫu
D. 300 nm.
210
84
Po nguyên chất. Khối lượng trong
Po ở các thời điểm t = t 0 , t = t 0 + 2∆t và t = t 0 + 3∆t ( ∆t > 0 ) có giá trị lần lượt là m 0 , 24 g và 3
g. Giá trị của m 0 là
A. 768 g.
B. 384 g.
C. 192 g.
D. 1536 g.
Câu 35. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó
đèn sáng đúng cơng suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50W.
Trang 5
Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện
không thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 345 Ω .
B. 484 Ω .
C. 475 Ω .
Câu 36. Dùng hạt α có động năng 5 MeV bắn vào hạt nhân
4
2
D. 274 Ω .
14
7
N đứng yên thì gây ra phản ứng.
He + 147 N → AZ X + 11 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy
khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng
1
lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt 1 H có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 2,75 MeV.
B. 2,58 MeV.
C. 2,96 MeV.
D. 2,43 MeV.
Câu 37. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là
một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu
kính. Khi P dao động theo phương vng góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với
biên độ 10cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung
bình trong khoảng thời gian 0,2s bằng
A. 1,5 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 2,25 m/s.
D. 1,0 m/s.
Câu 38. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài l , cùng khối lượng m, mang điện tích lần lượt trái dấu là q1
ur
và q 2 . Chúng được đặt trong điện trường E thẳng đứng hướng xuống dưới thì chu kì dao động của hai
q1
5
con lắc là T1 = 5T0 và T2 = T0 với T0 là chu kì của chúng khi khơng có điện điện trường. Tỉ số
là
q2
7
A. −
1
2
B. −1
C. 1
D.
1
2
Câu 39. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước
sóng do hai nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, điểm M dao
động với biên độ cực đại, điểm N dao động với biên độ cực tiểu (với N gần B hơn). Biết giữa M và N có
ba điểm dao động với biên độ cực đại khác và hiệu MA - NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng tại M và
N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 40. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số cơng suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi U d và
UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (U d + UC) đạt giá trị cực đại,
khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là
A. 0,60.
B. 0,71.
C. 0,50.
D. 0,80.
Trang 6
Đáp án
1-C
11-A
21-B
31-C
2-D
12-C
22-D
32-D
3-D
13-A
23-C
33-C
4-A
14-C
24-C
34-D
5-B
15-D
25-C
35-D
6-A
16-A
26-B
36-C
7-B
17-C
27-C
37-C
8-C
18-D
28-D
38-B
9-B
19-B
29-C
39-A
10-A
20-A
30-A
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 6: Đáp án A
Tai người có thể nghe được những âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz, ngồi ra cịn có những âm có tần số
nhỏ hơn 16Hz hoặc lớn hơn 20kHz mặc dù tai người không nghe được những âm này.
Câu 7: Đáp án B
Tia hồng ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy được bằng mắt thường.
Câu 8: Đáp án C
Vì tần số thay đổi không làm ảnh hưởng đến giá trị R nên công suất tiêu thụ trên điện trở không đổi và
bằng P.
Câu 9: Đáp án B
Li độ của vật tại t = 10s là x = 6cos ( 4π.10 ) = 6 (cm).
Câu 10: Đáp án A
Biên độ của sóng này là: U0 = 2(mm)
Câu 11: Đáp án A
Sử dụng định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng và quy tắc nắm bàn tay phải.
Câu 12: Đáp án C
λ Zn = 0,35µm; λ Cu = 0,3µm
Chiếu bức xạ λ = 0,32 µ m thì tấm kẽm xảy ra hiện tượng quang điện cịn tấm đồng thì khơng.
Do đó tấm kẽm sẽ mất thêm electron (điện tích dương tăng thêm) cịn điện tích của tấm đồng khơng đổi.
Câu 13: Đáp án A
Q=
U2
1
t ⇒ Q : ;R tăng 2 lần thì Q giảm 2 lần.
R
R
Câu 14: Đáp án C
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp i = 0 là
T 1
1
=
=
(s)
2 2f 100
Câu 15: Đáp án D
Vì ϕu <
i
π
nên đoạn mạch X có điện trở và cuộn cảm thuần hoặc điện trở và tụ điện.
2
Mà u sớm pha hơn i nên đoạn mạch X có điện trở và cuộn cảm thuần.
Câu 16: Đáp án A
Để một chất phát quang thì λ pq > λ kt ⇒ λ pq > 600 (nm) .
Trang 7
Do đó bước sóng của ánh sáng phát quang khơng thể là 540 nm.
Câu 17: Đáp án C
T = 2π
⇒
m
⇒T:
k
m⇒
T′
m′
m + ∆m 4
=
=
= =2
T
m
m
2
m + ∆m
= 4 ⇒ ∆m = 3m = 300(g)
m
Câu 18: Đáp án D
ϕx1
x2
= π(rad) ⇒ A = A1 − A 2 = 4 − 3 = 1(cm) ⇒ v max = Aω = 1.10 = 10(cm/ s)
Câu 19: Đáp án B
hc 6,625.10−34.3.108
=
= 1,88.10−6 m = 1,88(µ m)
Ta có λ =
−19
A0
0,66.1,6.10
Câu 20: Đáp án A
Nước trong xơ dao động mạnh nhất thì chu kì ngoại lực cưỡng bức (người xách xơ nước) bằng chu kì dao
động riêng của nước.
⇒ T = 1(s) ⇒ v =
s 50
=
= 50(cm/ s)
T 1
Câu 21: Đáp án B
Vì máy biến thế trên là máy hạ thế nên số vòng dây cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp
⇒
U1 N1 500
U 100
=
=
= 5 ⇒ U2 = 1 =
= 20(V)
U 2 N 2 100
5
5
Câu 22: Đáp án D
I0 = Q 0ω = CU 0 .
1
C
0,125.10−6
= U0.
= 3.
= 0,15(A)
L
50.10−6
LC
Câu 23: Đáp án C
Vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ 2
⇒ 12λ1 = 10λ 2 ⇒
λ1 10 5
= =
λ 2 12 6
Câu 24: Đáp án C
ur ur
Tại M có 2 véctơ cường độ điện trường do 2 điện tích q1 và q 2 gây ra là E1 , E 2
ur
ur
E1 ↑↓ E 2 ( 1)
ur
r
Để E M = 0 thì
E1 = E 2 ( 2 )
Từ (1) và M nằm trên đoạn thẳng nối A, B ⇒ q1 ,q 2 cùng dấu.
q1
q2
q1
q2
q1 R 12
=
Từ (2) ⇒ k 2 = k 2 ⇒ 2 = 2 ⇒
mà R 1 < R 2 ⇒ q1 < q 2
R1
R2
R1 R 2
q 2 R 22
Trang 8
Câu 25: Đáp án C
Tại t = 0,q = Q 0
Thời điểm gần nhất
q=
Q0
π
t
π
π
1
1
⇒ α = = ωt =
⇒ t = α LC =
10.10−6.1 = .
=
(s)
2
3
3
3 100 10 300
LC
Câu 26: Đáp án B
Hạt nhân
29
14
Si có 14 proton và 29 – 14 = 15 notron.
Hạt nhân
40
20
Ca có 20 proton và 40 – 20 = 20 noton.
Vậy so với hạt nhân
29
14
Si , hạt nhân
40
20
Ca có nhiều hơn 6 proton và 5 notron.
Câu 27: Đáp án C
Ta có: 1.sin 60° = n t .sin rt ⇒ rt ≈ 30° ;
1.sin 60° = n d .sin rd ⇒ rd ≈ 30,63°
Độ rộng chùm tia ló ra khỏi bản mặt là:
d = e(tan rd − tan rt ) cos 60° = 0,029(cm)
Câu 28: Đáp án D
2
2
Từ đồ thị: khi W® = 0(v = 0) thì x = 16(cm ) ⇒ Wt = W = W®max = 0,08(J)
⇒ A 2 = 16(cm 2 ) ⇒ A = 4(cm)
Mặt khác: W =
1
1
mω2 A 2 ⇔ 0,08 = .0,1.ω2 .0,042 ⇒ ω = 10 10 = 10π(rad/ s)
2
2
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là: v tb =
4.A 4.Aω 4.4.10π
=
=
= 80(cm/ s)
T
2π
2π
Câu 29: Đáp án C
Ta có H =
P
Ptt
= 1 − hp
Pcc
Pcc
H1 = 80% ⇒
⇒
Php1
Pho2
=
Php1
Pcc
= 20%;H 2 = 95% ⇒
Php2
Pcc
= 5%;Php = I 2 .R =
P 2 .R
U 2 cos 2 ϕ
U 22
= 4 ⇒ U 2 = 2U1 = 4kV
U12
Câu 30: Đáp án A
Ban đầu M là vân sáng bậc 5 ⇒ x M = 5.
λD
λD
= 4, 2(mm) ⇒
= 0,84(mm)
a
a
Dịch màn ra xa theo phương vng góc với mặt phẳng chứa 2 khe 0,6m thì M thành vân tối lần thứ hai
(tức M là vân tối bậc 4)
Trang 9
⇒ x M = 3,5
⇒ 1,5
λ ( D + 0,6 )
λ ( D + 0,6 )
λD
⇒5
= 3,5
a
a
a
λD
λ.0,6
λ.0,6
− 3,5
= 0 ⇒ 1,5.0,84 − 3,5.
= 0 ⇒ λ = 0,6(µ m)
a
a
1
Câu 31: Đáp án C
λ=
v 3,6
=
= 0,18(m) = 18(cm)
f 20
Biên độ sóng tại M:
U 0M = 2U 0 cos
π ( d 2 − d1 )
π ( 23 − 20 )
= 6(mm) ⇒ 2 U 0 cos
= 6 ⇒ U 0 = 2 3(mm)
λ
18
N trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 6cm
⇒ d2 =
AB
AB
+ 6(cm);d1 =
− 6(cm) ⇒ d 2 − d1 = 12(cm)
2
2
Biên độ sóng tại N: U 0N = 2U 0 cos
π ( d 2 − d1 )
π.12
= 2.2 3. cos
= 2 3(mm)
λ
18
Câu 32: Đáp án D
Sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định ⇒ l = n
λ
v
v
=n ⇒f =n
2
2f
2l
f = 42(Hz) , trên dây có 4 điểm bụng ⇒ n = 4 ⇒ f = 42 = 4
Trên dây có 6 điểm bụng ⇒ n = 6 ⇒ f = 6
v
v
⇒
= 10,5
2l
2l
v
= 6.10,5 = 63(Hz)
2l
Câu 33: Đáp án C
λ max = λ 32 ; λ min = λ ∞ 2
E3 − E2 =
E∞ − E2 =
hc
hc
⇒ λ 32 =
=
λ 32
E3 − E 2
6,625.10−34.3.108
= 657(nm)
1 1
−19
13,6. 2 − 2 ÷.1,6.10
2 3
hc
hc
6,625.10−34.3.108
⇒ λ∞2 =
=
= 365(nm)
λ∞2
E ∞ − E 2 13,6. 1 .1,6.10−19
22
⇒ ∆λ = λ max − λ min = 657 − 365 = 292(nm)
Câu 34: Đáp án D
Gọi khối lượng Po ban đầu trong mẫu là M.
Trang 10
t
− 0
T
m 0 = M.2 (1)
t + 2 ∆t
− 0
24 = M.2 T (2)
t +3 ∆t
− 0
3 = M.2 T (3)
Lấy (2) chia (3) ⇒
M.2
M.2
Thay vào (2): 24 = M.2
−
t 0 + 2 ∆t
T
t + 3 ∆t
− 0
T
−
t 0 +6T
T
=8⇒ 2
−6
t 0 + 2 ∆t t 0 +3 ∆t
+
T
T
= 2 .M.2
−
t0
T
=
∆t
T
=8⇒ 2 =8⇒
∆t
= 3 ⇒ ∆t = 3T
T
1
.m 0 ⇒ m 0 = 24.64 = 1536(g)
64
Câu 35: Đáp án D
R=
2
U dm
2202
=
= 484(Ω)
Pdm
100
Ban đầu đèn sáng bình thường nên công suất mạch là 100W.
Khi nối tắt tụ điện công suất của đèn (chính là cơng suất mạch) bằng 50W nên ta có
P1 = 100 =
P2 = 50 =
⇒2=
U 2R
R 2 + ( ZL − ZC )
2
U 2R
R 2 + Z2L
R 2 + ZL2
R 2 + ( ZL − ZC )
2
⇒ Z2L − 4.ZL .ZC + R 2 + 2ZC2 = 0
Phương trình bậc hai với ẩn ZL có nghiệm khi
∆′ ≥ 0 ⇒ 4ZC2 − R 2 − 2ZC2 ≥ 0 ⇒ ZC ≥
R
= 342Ω
2
Dung kháng của tụ điện không thể nhận giá trị 274 Ω .
Câu 36: Đáp án C
4
2
He + 147 N → 178 X + 11 H
WPT = K H + K X − K He = −1, 21(MeV) ⇒ K H + K X = K He − 1, 21 = 3,79(MeV)
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
m H K H = m He K He + m X K X − 2 m He K He m X K X cos β
⇒ cos β =
m He K He + m X K X − m H K H 4.5 + 17(3,79 − K H ) − K H 18(3,79 − K H ) + 16, 21
=
=
2 m HeK Hem X K X
2 4.5.17.(3,79 − K H )
4 85. 3,79 − K H
⇒ cos β =
18
16, 21
3,79 − K H +
4 85
4 85. 3,79 − K H
Trang 11
β lớn nhất khi cosβ nhỏ nhất.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy:
18
16, 21
18 16, 21
3,79 − K H +
≥2
.
≈ 0,926
4 85
4 85. 3,79 − K H
4 85 4 85
Dấu bằng xảy ra ⇔
18
16, 21
3,79 − K H =
⇔ K H = 2,89(MeV)
4 85
4 85. 3,79 − K H
Câu 37: Đáp án C
Thấu kính hội tụ có f = 15cm
Khi P dao động vng góc với trục chính, ảnh của
P (cũng là M) qua thấu kính là ảnh ảo nên d′ < 0
ảnh cao gấp 2 lần vật
⇒k=2=
−d′
f
=
d
f −d
⇒ d = OM = 7,5(cm)
Khi M dao động dọc theo trục chính của thấu
kính với biên độ 2,5 cm ta có
d1 = 5cm ⇒ d1′ =
d1f
5.15
=
= −7,5(cm)
d1 − f 5 − 15
d 2 = 10cm ⇒ d′2 =
d 2f
10.15
=
= −30(cm)
d 2 − f 10 − 15
Quỹ đạo của ảnh P’ là L = d1′ − d′2 = 22,5(cm)
f = 5Hz ⇒ T = 0, 2s
Tốc độ trung bình của ảnh P’ trong 0,2s là
v tb =
2L 2.22,5
=
= 225(cm/ s) = 2, 25(m/ s)
T
0, 2
Câu 38: Đáp án B
T = 2π
qE
l
1
⇒T:
;g la =
⇒ g la : q
g
m
g
T1
g
g
24
=
= 5 ⇒ g1 ' =
⇒ g1 ' < g ⇒ g1 ' = g − g la1 ⇒ g la1 = g;
T0
g1 '
25
25
r
r
r
ur
g la1 ↑↓ g ⇒ g la1 ↑↓ E ⇒ q1 < 0
T2
g
5
49
24
=
= ⇒ g 2 ' = g ⇒ g 2 ' > g ⇒ g 2 ' = g + g la 2 ⇒ g la 2 = g;
T0
g2 ' 7
25
25
r
r
r
ur
g la 2 ↑↑ g ⇒ g la 2 ↑↑ E ⇒ q 2 > 0
Trang 12
⇒
q
g la1 q1
=
= 1 mà q1q 2 < 0 ⇒ 1 = −1
q2
g la 2 q 2
Câu 39: Đáp án A
M là cực đại, N là cực tiểu; giữa M và N có 3 cực đại khác nên ta có MA − MB = kλ
1
NA − NB = k + 3 + ÷λ
2
Thực hiện trừ hai vế của hai phương trình ta được
MA − NA − MB + NB = −3,5λ
⇒ 1, 2 − MN = −3,5.5
⇒ MN = 18,7cm
Khi hai nguồn đặt tại M, N xét trên đoạn thẳng AB ta có
MA − NA ≤ d 2 − d1 ≤ MB − NB
⇒ 1, 2 ≤ kλ ≤ 18,7
⇒ 0, 24 ≤ k ≤ 3,74
→ Có 3 điểm cực đại trên AB.
Câu 40: Đáp án A
Vì U d và cos ϕud /i khơng thay đổi nên ta có
U
U
U
= d = C = const
sin α sin γ sin β
⇒
U
Ud + UC
Ud + UC
Ud + UC
=
=
=
= const
γ
+
β
γ
−
β
π
−α
γ −β
sin α sin γ + sin β 2sin
cos
2sin
cos
2
2
2
2
⇒ Để U d + U C lớn nhất thì cos
γ −β
γ −β
π−α
=1⇒ γ = β =
phải lớn nhất ⇒ cos
2
2
2
cos ϕud /i = 0,8 ⇒ ϕu d /i = 36,87° ⇒ tan ϕu d /i =
α = 90° − ϕ ud /i = 53,13° ⇒ γ =
cot γ = cot 63, 435° =
3
Z
3
⇒ L=
4
R 4
π−α
= 63,435°
2
ZC − ZL
Z − ZL 1
⇒ C
=
R
R
2
ZC − ZL 2
Z
5
Z
3
= ⇒ C = ⇒ L = = 0,6
ZL
3
ZL 3
ZC 5
Trang 13
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020
ĐỀ SỐ 12
Giáo viên: Thiều Thị Dung
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
Đối với dao động tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. tần số dao động giảm dần theo thời gian.
C. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lị xo khơng biến dạng.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.
D. lị xo có chiều dài cực đại.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học?
A. Bước sóng trong một mơi trường phụ thuộc vào bản chất mơi trường, cịn tần số thì khơng.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. Trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi, cịn các phân tử mơi trường thì khơng.
D. Khi tần số dao động của nguồn càng lớn thì tốc độ lan truyền của sóng càng lớn.
Câu 4. Chọn phát biểu sai về sóng âm?
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong khơng khí.
B. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của mơi trường và nhiệt độ.
D. Tốc độ truyền âm trong khơng khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
Câu 5. Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng
điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha
π
so với dòng điện i.
2
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha
π
so với điện áp u.
2
D. Dịng điện i ln cùng pha với điện áp u.
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm.
Trang 14
B. quang điện ngoài.
C. cảm từ điện từ.
D. quang điện trong.
Câu 7. Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
D. q trình truyền sóng là q trình truyền pha dao động.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau.
B. của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kì tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào.
C. là hệ thống các vạch màu riêng rẻ nằm trên một nền tối.
D. là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
Câu 9. Điều nào sau đâu là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy được bằng mắt thường.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
Câu 10. Trong sự phát quang, thời gian phát quang là khoảng thời gian
A. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng kích thích.
B. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng phát quang.
C. tính từ lúc ngừng kích thích đến khi ngừng phát quang.
D. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi bắt đầu phát quang.
Câu 11. Một cuộn cảm có độ cảm 0,5H; trong đó có dịng điện biến thiên đều theo thời gian với tốc độ
30 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn là
A. 5 V.
B. 20 V.
C. 15 V.
D. 40 V.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kì con lắc đơn dao động tự do?
A. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong mọi môi trường.
B. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong trọng trường.
C. Phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong điện trường và vật treo đã tích điện.
D. Khơng phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong từ trường, vật treo là quả cầu thủy tinh.
Câu 13. Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng. M, N, P là
các điểm bất kì của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là
A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M.
B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N.
Trang 15
C. M, N và P dao động cùng pha.
D. không thể biết được vì khơng biết chính xác vị trí các điểm M, N, P;
Câu 14. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch phụ thuộc vào
A. đặc tính của mạch điện và tần số của dịng điện xoay chiều.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
Câu 15. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
Trong một mạch điện xoay chiều có RCL mắc nối tiếp đang có cộng hưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện
thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch và giá trị các linh kiện điện tử, ta bắt đầu tăng
tần số thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng.
B. cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm.
C. hiệu điện thế hiệu dụng U R giảm.
D. dòng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn hiệu điện thế đặt vào mạch RCL.
Câu 16. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng khơng.
B. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại.
C. Khi dòng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp giữa hai bản tụ bằng khơng.
D. Khi điện tích của tụ cực đại thì dịng điện qua cuộn dây bằng khơng.
Câu 17. Chọn kết luận đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng.
A. Chùm sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước sẽ đổi màu do bước sóng thay đổi.
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất môi trường trong suốt phụ thuộc vào
tần số ánh sáng.
C. Một chùm sáng tới khi đi qua lăng kính cho tia ló chỉ có một màu duy nhất thì chùm tới đó phải ln
là chùm đơn sắc.
D. Chiếu chùm sáng trắng song song hẹp, nghiêng góc đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt bao
giờ cũng có hiện tượng tán sắc.
Câu 18. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.
B. Quang điện trở có thể thay thế cho vai trị của tế bào quang điện trong kỹ thuật điện.
C. Quang điện trở thực chất là một điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
D. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà hoạt động của nó dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 19. Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
Trang 16
A. khối lượng hạt nhân.
B. năng lượng liên kết.
C. độ hụt khối.
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
Câu 20. Để đo công suất tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều, người ta sử dụng đồng hồ đa năng đo
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện I và giá trị điện trở R của mạch. Sai số tỉ số của phép cơng suất
có thể được xác định bằng biểu thức
A.
C.
∆P
P
∆P
P
=
=
∆I
I
∆I
I
+
∆R
R
+ 2.
.
∆R
R
B.
.
D.
∆P
P
= 2.
∆I
I
+
∆R
R
.
∆P
1 ∆I ∆R
= . +
.
P 2 I
R
Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng hai bức xạ màu tím và màu
lục có bước sóng lần lượt là 0,42 µm và 0,56 µm. Với M là vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng lục và N
là vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím, M và N ở hai phía so với vị trí vân trung tâm O. Nhận xét nào
sau đây là không đúng? Khơng tính tới M và N thì
A. giữa M và N có 2 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm.
B. số vân sáng màu tím giữa O và N bằng số vân sáng màu tím giữa O và M.
C. số vân sáng màu lục giữa O và N bằng số vân sáng màu lục giữa O và M.
D. số vân sáng màu lục giữa O và N bằng số vân sáng màu tím giữa O và M.
Câu 22. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 16 V , điện trở trong r và mạch ngoài
là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1 = 0,5 Ω hoặc R2 = 8 Ω thì cơng suất mạch ngồi
có cùng giá trị. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện khi biến trở có giá trị
R3 = 6 Ω .
A. 24 W.
B. 4 W.
C. 6 W.
D. 8 W.
Câu 23. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,25µm vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát
ra có bước sóng 0,58µm. Biết rằng cứ 2000 photon chiếu vào thì có 9 photon phát quang bật ra. Tỉ số
giữa công suất của chùm sáng phát quang và cơng suất của chùm sáng kích thích bằng
B. 1,94.10−3 ,
A. 0,55.
Câu 24. Đồng vị
24
24
C. 3,15.10−3 .
D. 0,14.
−
Na là chất phóng xạ β và tạo thành đồng vị của Mg với chu kí bán rã 15h. Một mẫu
23
−1
Na có khối lượng ban đầu là 0,24 g. Cho số Avôgađro là 6,02.10 mol . Số hạt nhân Mg tạo thành
trong giờ thứ 10 xấp xỉ là
A. 43,2.1020 hạt.
B. 1,8.1020 hạt.
C. 18.1020 hạt.
D. 4,3.1020 hạt.
Câu 25. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong
mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với q12 + 4q22 = 1,3.10−17 , q tính bằng C. Ở thời
Trang 17
điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai lần lượt là 10−9 C va 9
mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động trong mạch dao động thứ nhất có độ lớn bằng
A. 10 mA.
B. 6 mA.
C. 12 mA.
D. 8 mA.
Câu 26. Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là k (k > 1) .
Nhưng do không ghi kí hiệu trên máy nên khơng biết được số vòng trên các cuộn sơ cấp và thứ cấp. Một
người đã dùng máy biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng khơng đổi U và dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây còn lại. Kết quả
lần đo thứ nhất thu được là 250 V, lần đo thứ 2 là 10 V. Tỉ số k bằng
A. 8.
B. 2.
C. 5.
D. 16.
Câu 27. Vật sáng AB vng góc trục chính của một thấu kính mỏng O, cách thấu kính 30(cm) . Thấu
kính có tiêu cự f = 20(cm) . Giữ AB cố định, dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính ra xa vật thêm
một đoạn 70(cm) . Tính quãng đường dịch chuyển của ảnh.
A. 35 cm.
B. 45 cm.
C. 55 cm.
D. 65 cm.
Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ của con lắc
có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0 , vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm
t = 0,95 s , vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −ωx lần thứ 5. Lấy π2 = 10 . Độ cứng của lò xo
là
A. 37 N/m.
B. 20 N/m.
C. 85 N/m.
D. 25 N/m.
Câu 29. Một điện tích điểm Q đặt cơ lập tại điểm O trong khơng khí. Gọi A và B là hai điểm trong khơng
khí sao cho OAB tạo thành một tam giác vng tại O. Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại A
và B lần lượt là 36 V/m, 64 V/m. Cường độ điện trường lớn nhất của điện tích Q trên đoạn thẳng AB có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80 V/m.
B. 120 V/m.
C. 55 V/m.
D. 105 V/m.
Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1),
(2), (3). Dao động (2) ngược pha và có năng lượng bằng một phần tư năng lượng dao động (1). Dao động
(13) là tổng hợp của hai dao động (1) và (3) có năng lượng là 12W. Dao động (23) là tổng hợp của hai dao
động (2) và (3) có năng lượng 3W và vng pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng
lượng ứng với giá trị nào sau đây?
A. 7W.
B. 3W.
C. 8W.
D. 15W.
Câu 31. Đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong mơi trường truyền đồng tính khơng hấp thụ
âm. Di chuyển một thiết bị đo mức độ âm dọc theo một đường thẳng trong mơi trường đó thì thấy mức
độ âm tại vị trí ban đầu có giá trị 50 dB, tăng đến giá trị cực đại bằng 60 dB rồi giảm dần có mức độ âm
là 50 dB tại vị trí dừng lại. Biết quãng đường di chuyển của thiết bị đo là 60 m. Khoảng cách ngắn nhất
thiết bị đo với nguồn phát âm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,5 m.
B. 4,5 m.
C. 8,5 m.
D. 9,5 m.
Trang 18
Câu 32. Đặt điện áp u = U 0 cosωt ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một
tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn
cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng
điện trong mạch lệch pha
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB
3
là
A.
3
.
2
D.
2
.
2
B. 0,26.
C.
0,50.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos( ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp
(cuộn cảm thuần). Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở đầu là uR , sau khi nối tắt tụ C là u′R như hình
vẽ. Hệ số cơng suất của mạch sau khi nối tắt C là bao nhiêu?
A.
3
.
2
B.
2
.
2
C.
2
5
.
D.
1
5
.
Câu 34. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrơ, coi êlectron chuyển động trịn đều quanh hạt nhân
dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô
được xác định theo công thức E = −
13,6
( eV )
n2
( n = 1,2,3...) . Trong đó năng lượng E là tổng động năng
Eñ và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân E t . Biết Eñ = −
Et
. Khi đang ở trạng thái
2
cơ bản, nguyên tử hấp thụ một photon và chuyển lên trạng thái kích thích nên động năng giảm đi 10,2 eV.
Photon nó đã hấp thụ có năng lượng bằng
A. 3,4 eV.
B. 10,2 eV.
C. 12,09 eV.
D. 1,52 eV.
Câu 35. Tàu sân bay Hoa Kì Carl Vinson thăm cảng Đà Nẵng năm 2018 hoạt động nhờ lị phản ứng hạt
nhân có cơng suất phản ứng hạt nhân là 500 MW. Lõi nhiên liệu của tàu có thể hoạt động liên tục trong
20 năm ở công suất nêu trên với hiệu suất 30%. Giả sử nhiên liệu mà lò phản ứng hạt nhân của tàu sử
dụng là
235
92
U và phản ứng xảy ra theo phương trình:
235
92
U + n →95
Mo +139
La + 1n + 7e− . Biết
92
57
mU ≈ 234,99u ; mMo ≈ 94,88u; mLa ≈ 138,87u; mn ≈ 1,0087u . Coi 1 năm có 365 ngày. Bỏ qua khối
lượng electron. Khối lượng lõi nhiên liệu tối thiểu là
A. 858 kg.
B. 1190 kg.
C. 8,58 tấn.
D. 11,9 tấn.
Trang 19
Câu 36. Đồng vị
nhân chì
206
210
Po phóng xạ anpha và biến thành hạt
Pb bền. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi
số hạt nhân Poloni ( NPo ) và số hạt nhân chì ( NPb ) theo
thời gian t. Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối, tỉ số
khối lượng của hạt nhân chì so với hạt nhân Poloni vào thời
điểm t2 = 3t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,7.
B. 8,9.
C. 12,6.
D. 9,1.
Câu 37. Hai con lắc lò xo được treo thẳng đứng, chọn chiều dương hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi
tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần
lượt là W1 và W2 . Tính tỉ số
W1
.
W2
A. 0,18.
B. 0,36.
C. 0,54.
D. 0,72.
Câu 38. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại S1 và S2 . Biết sóng lan truyền
trên mặt nước với bước sóng λ và S1S2 = 5,6λ . ∆ là đường trung trực thuộc mặt nước của S1S2 . M, N, P,
Q là bốn điểm không thuộc ∆ , dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần ∆ nhất. Trong 4
điểm M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,16λ .
B. 1,26λ .
C. 2,16λ .
D. 4,26λ .
Câu 39. Để xác định hệ số tự cảm L x của cuộn dây thuần cảm dựa vào máy dao động ký điện tử, người
ta mắc cuộn dây nối tiếp với hộp điện trở mẫu R 0 (có thể thay đổi được). Sử dụng nguồn điện có hiệu
điện thế U không đổi, tần số f. Nguyên tắc làm việc của máy dao động ký điện tử dựa vào sự dao động
điện áp tức thời trên phần tử L x và R 0 , đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc điện áp tức thời uLx và điện áp tức
thời uRo có dạng elip. Điều chỉnh tần số dịng điện xoay chiều có giá trị f = 400 Hz đồng thời thay đổi
giá trị trên hộp điện trở mẫu đến giá trị R 0 = 370 Ω thì đồ thị có dạng đường tròn. Giá trị L x gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 0,15 H.
B. 0,11 H.
C.
0,24
H.
D. 0,19 H.
Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng
dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ λ1 = 0,5 µm và λ 2 với
0,69 µm < λ 2 < 0,73µm , thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất
Trang 20
cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ λ 2 . Lần thứ hai, ánh sáng dùng trong thí nghiệm
6
có ba loại bức xạ λ1,λ 2 và λ 3 với λ 3 = λ 2 , khi đó trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và
7
cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đơn sắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 74.
B. 89.
C. 105.
D. 60.
Trang 21
Đáp án
1-B
11-C
21-D
31-D
2-D
12-A
22-D
32-A
3-D
13-A
23-B
33-C
4-D
14-A
24-B
34-B
5-C
15-A
25-C
35-D
6-C
16-A
26-C
36-A
7-D
17-B
27-C
37-D
8-B
18-D
28-D
38-B
9-C
19-D
29-D
39-A
10-C
20-B
30-A
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Đối với dao động tắt dần thì tần số dao động khơng đổi theo thời gian.
Câu 2: Đáp án D
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 3: Đáp án D
Tốc độ lan truyền của sóng cơ phụ thuộc vào bản chất của mơi trường truyền sóng, khơng phụ thuộc vào
tần số dao động của nguồn.
Câu 4: Đáp án D
Sóng âm khơng truyền được trong chân không nên phát biểu D là không đúng.
Câu 5: Đáp án C
Mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần nên điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha
hay dịng điện ln chậm pha
π
so với dịng điện i
2
π
so với điện áp u.
2
Câu 6: Đáp án C
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 7: Đáp án D
Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ: q trình truyền sóng là q trình truyền pha dao
động.
Câu 8: Đáp án B
Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khị bị nung nóng phát ra là quang phổ vạch.
Câu 9: Đáp án C
Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
Câu 10: Đáp án C
Thời gian phát quang là khoảng thời gian tính từ lúc ngừng kích thích đến khi ngừng phát quang.
Câu 11: Đáp án C
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn: e = L.
∆i
= 0,5.30 = 15V
∆t
Câu 12: Đáp án A
Trang 22
Chu kì con lắc đơn dao động tụ do phụ thuộc vào khối lượng khi ở một số môi trường khác ví dụ như
trong điện trường.
Câu 13: Đáp án A
Từ dữ kiện bài tốn ta có hình vẽ:
Dễ nhận thấy N và P dao động cùng pha và ngược pha với M
Câu 14: Đáp án A
Trong mạch RCL mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào đặc tính của mạch điện và tần số của dịng điện xoay chiều.
Câu 15: Đáp án A
Mạch đang cộng hưởng có nghĩa giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch đang đạt giá trị
cực đại.
Khi tăng dần tần số thì giá trị hiệu dụng của cường độ dịng điện sẽ giảm, dung kháng giảm dẫn đến tổng
trở trên đoạn R và C giảm, do đó hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn mạch R và C sẽ giảm.
Nên phát biểu A là không đúng.
Câu 16: Đáp án A
Điện áp giữa hai bản tụ và điện áp hai đầu cuộn dây luôn bằng nhau nên đáp án A không thỏa mãn.
Câu 17: Đáp án B
Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số
ánh sáng.
Câu 18: Đáp án D
Quang điện trở thực chất là một điện trở mà hoạt động của nó dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 19: Đáp án D
Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng hay tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
Câu 20: Đáp án B
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều: P = I 2.R
⇒ lnP = 2lnI + lnR
⇒
∆P
P
= 2.
∆P
I
+
∆R
R
.
Câu 21: Đáp án D
Vân sáng lục bậc 3 trùng với vân sáng tím bậc 4 nên:
Giữa O và M có 2 vân sáng màu lục và 3 vân sáng màu tím.
Giữa O và N có 2 vân sáng màu lục và 3 vân sáng màu tím và 1 vân cùng màu với vân trung tâm.
Câu 22: Đáp án D
2
E
Cơng suất mạch ngồi được xác đinh: P =
÷ .R
r+ R
Do có hai giá trị của biến trở cho cơng suất mạch ngồi như nhau nên ta có: (thay số)
Trang 23
2
2
E
E
P1 = P2 ⇒
÷ .0,5 =
÷ .8 ⇒ r = 2Ω
r + 0,5
r + 8
2
2
E
16
Công suất tỏa nhiệt của điện trở trong được xác định: P =
÷ .r =
÷ .2 = 8W .
r+ R
2+ 6
Câu 23: Đáp án B
Tỉ số công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng:
Ppq
Pkt
9
=
hc
λ pq
2000
hc
λ kt
=
9 λ kt
.
= 1,94.10−3
2000 λ pq
Câu 24: Đáp án B
Số hạt nhân Mg tạo thành trong giờ thứ 10 sẽ bằng số hạt mà
24
Na đã phân rã sau 10h trừ đi số hạt đã
phân rã sau 9h:
−10
−9
−10
m
−T9
T
T
∆N = N0 1− 2 T ÷
−
N
1
−
2
=
.N
.
2
−
2
÷
÷
0
A
÷
÷ 24
÷
⇒ ∆N = 1,8.1020
Câu 25: Đáp án C
−9
Theo đề bài: q12 + 4q22 = 1,3.10−17 ⇒ khi q2 = 10−9 C thì q1 = 3.10 C
Đạo hàm hai vế suy ra được: 2q1.( q1 ) ′ + 8q2.( q2 ) ′ = 0 ⇒ q1.i1 + 4q2.i 2 = 0
Khi điện tích của tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch dao động thứ hai lần lượt là q2 = 10−9 C và
i 2 = 9mA thì cường độ dịng điện qua mạch 1 có độ lớn là: i1 = 12mA
Câu 26: Đáp án C
Do đây là máy hạ thế nên số vòng cuộn sơ cấp ( N1 ) nhiều hơn số vòng cuộn thứ cấp ( N2 )
Lần đo thứ nhất: k =
Lần đo thứ hai: k =
Từ (1) (2) ta có:
N1 250
=
( 1)
N2
U
N1 U
= ( 2)
N2 10
250 U
=
⇒ U = 50 ⇒ k = 5
U 10
Câu 27: Đáp án C
Đặt khoảng cách giữa vật và ảnh là l , ta có:
Trang 24
l = d + d′
1 1 1
2
f = d + / → d − l d + l f = 0( 1)
d
Để phương trình (1) có nghiệm, cần điều kiện: ∆ = l 2 − 4l f ≥ 0 → l ≥ 4f = 80(cm)
Dấu “=” xảy ra khi: d = d/ = 2f = 40cm
Do đó: ban đầu ảnh cách vật một khoảng l 1 = 30 +
30.20
= 90(cm)
30 − 20
Khi dịch chuyển thấu kính ra xa vật, đến vị trí thấu kính cách vật 40cm thì khoảng cách l giảm đến giá
trị
l min = 80cm ,
l 2 = (30+ 70) +
sau
đó
dịch
thấu
kính
ra
xa
thêm
thì
khoảng
cách
l
tăng
đến
(30 + 70).20
= 125(cm) .
100 − 20
Vậy quãng đường dịch chuyển của ảnh:
s = l 1 − l min + l 2 − l min = (90 − 80) + (125− 80) = 55(cm)
Câu 28: Đáp án D
Áp dụng cơng thức độc lập thời gian ta có:
x2
v2
x2 ( −ωx)
2
+
=
1
⇒
+
=
1
⇒
x
=
±
A
2
2
2
2
2
2
A
A
ωA
ω2A
2
Vị trí v = −ωx , nên v và x trái dấu nhau, nên trong một chu kì, sẽ có hai vị
trí thỏa mãn, được biểu diễn trên vịng tròn pha (1) và (2).
Để đi đến lần thứ 5 thì sau 2T (đi được 4 lần), điểm màu xanh trên vịng
trịn pha sẽ chạy tiếp đến vị trí số (1) là được 5 lần:
2T +
T T 19
m
+ = T = 0,95( s) ⇒ T = 0,4s = 2π
4 8 8
k
⇒ k=
4π2m
= 25N / m
T2
Câu 29: Đáp án D
Giả sử M là điểm trên AB có có cường độ điện trường lớn nhất.
Cường độ điện trường tại A, B, M được tính theo cơng thức
EA =
kQ
Suy ra
rA2
;E B =
kQ
rB2
;E M =
kQ
rM2
1 EA 1 E B 1 EM
=
; =
; =
(1)
rA2 k Q rB2 k Q rM2 k Q
Đặt cường độ điện trường tại điểm M là lớn nhất thì rM phải nhỏ nhất
Trang 25