c. Sở hữu xà hội về t liệu sản xuất.
Câu 300: Theo Hå ChÝ Minh, muèn cho chñ nghÜa x· hội đợc thực hiện cần có
những yếu tố no?
a. Đất kỹ nghệ c. Tất cả mọi ngời đợc phát triển hết khả năng của mình.
b. Nông nghiệp. d. Cả a, b, c.
Câu 301: Theo giáo trình T tởng Hồ Chí Minh, nguyên tắc phân phối chủ yếu
trong chủ nghĩa xà hội l gì?
a. Lm theo năng lực, hởng theo nhu cầu.
b. Lm theo năng lực, hởng theo lao động.
c. Phân phối bình quân cho tất cả mọi ngời.
Câu 302: Theo giáo trình T tởng Hồ Chí Minh, đặc trng nổi bËt nhÊt vỊ chÝnh trÞ
cđa chđ nghÜa x· héi lμ gì?
a. Đảng Cộng sản lÃnh đạo.
b. Thực hiện một nền dân chủ triệt để.
c. Mọi ngời đợc hởng các quyền tù do, d©n chđ.
C©u 303: Ham mn tét bËc cđa Hồ Chí Minh l gì?
a. Nớc đợc độc lập.
b. Dân đợc tự do.
c. Đồng bo ai cũng có cơm ăn, áo mặc, đợc học hnh.
d. Cả a, b, c.
Câu 304: Theo Hå ChÝ Minh trong chđ nghÜa t− b¶n nhμ nớc dới chế độ dân chủ
mới có những yếu tố nμo:
a. Chđ nghÜa t− b¶n.
b. Chđ nghÜa x· héi.
c. C¶ chủ nghĩa t bản, cả chủ nghĩa xà hội.
Câu 305: Trong x©y dùng chđ nghÜa x· héi, Hå ChÝ Minh chủ trơng đối xử với giai
cấp t sản dân tộc nh− thÕ nμo?
a. Xãa bá qun së h÷u vỊ t− liệu sản xuất của họ.
b. Không xóa bỏ quyền sở hữu t liệu sản xuất của họ.
c. Đánh đổ họ víi t− c¸ch lμ giai cÊp bãc lét.
401
Câu 306: Theo Hồ Chí Minh, tại sao cần thực hiện chế độ lm khoán dới chủ nghĩa xÃ
hội?
a. Khuyến khích đợc lợi ích của ngời lao động.
b. Có lợi cho Nh nớc.
c. Kết hợp đợc lợi ích của ngời lao động, lợi ích của tập thể v lợi ích của
Nh nớc.
Câu 307: Chọn cụm từ đúng với t tởng Hồ Chí Minh điền vo chỗ trống:
"Nông dân giu thì nớc ta giu,.... thịnh thì nớc ta thịnh".
a. Công nghiệp.
b. Thơng nghiệp.
c. Nông nghiệp.
Câu 308: Theo Hồ Chí Minh, con đờng đi lên chủ nghĩa xà hội trong nông nghiệp
bao gồm những bớc no?
a. Cải cách ruộng đất.
d. XÃ hội hóa nông nghiệp.
b. Xây dựng hợp tác xà cấp thấp.
e. Cả a, b, c, d.
c. Xây dựng hợp tác xà cấp cao.
Câu 309: Hồ Chí Minh bắt đầu nói về các loại hình hợp tác xà từ khi no?
a. Năm 1920
c. Năm 1945
b. Năm 1927
d. Năm 1954
Câu 310: Theo giáo tr×nh T− t−ëng Hå ChÝ Minh, chđ nghÜa x· héi có mấy đặc trng?
a. 4
c. 6
b. 5
d. 7.
Câu 311: Điều mong muốn cuối cùng của Hồ Chí Minh đợc nêu trong Di chúc l
gì?
a. Xây dựng một nớc Việt Nam giu mạnh.
b. Lm cho mọi ngời dân hạnh phúc.
c. Xây dựng một nớc Việt Nam hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ,
giu mạnh v góp phần xứng đáng vo sự nghiệp cách mạng thế giới.
Câu 312: Theo Hồ Chí Minh, mn x©y dùng chđ nghÜa x· héi tr−íc hÕt cần có cái
gì?
a. Khoa học - kỹ thuật tiên tiến.
402
b. Kinh tÕ ph¸t triĨn.
c. Con ng−êi x· héi chđ nghĩa.
Câu 313: Mặt trận Việt Minh đợc thnh lập vo thời gian no?
a. Năm 1930
b. Năm 1941
c. Năm 1944
Câu 314: Mặt trận Liên - Việt đợc thnh lập vo thời gian no?
a. Năm 1945
b. Năm 1951
c. Năm 1960
Câu 315: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam đợc thnh lập vo thời gian no?
a. Năm 1945
c. Năm 1955
b. Năm 1954
d. Năm 1960
Câu 316: Sức mạnh dân tộc bao gồm những yếu tố chđ u nμo?
a. Chđ nghÜa yªu n−íc.
c. ý thøc tù lực, tự cờng.
b. Tinh thần đon kết.
d. Cả a, b, c.
Câu 317: Sức mạnh thời đại bao gồm những yếu tè nμo?
a. Søc m¹nh cđa khoa häc - kü tht.
b. Sự đon kết của giai cấp công nhân quốc tế.
c. Sự đon kết của các dân tộc bị áp bức.
d. Sự đon kết của các lực lợng tiến bộ thế giới.
e. Cả a, b, c, d.
Câu 318: Điền vo chỗ trống, hon chỉnh câu thơ của Hồ Chí Minh.
Rằng đây bèn biĨn mét nhμ
.................... ®Ịu lμ anh em
a. Lao ®éng thế giới.
b. Bốn phơng vô sản.
c. Vng đen trắng đỏ.
Câu 319: Trong kháng chiến chống Mỹ, Hồ Chí Minh đà thnh công trong việc xây
dựng loại mặt trận no?
a. Mặt trận đại đon kết dân tộc.
b. Mặt trận đon kết ba nớc Đông Dơng.
c. Mặt trận nhân dân tiến bộ thế giới đon kết với Việt Nam.
d. Cả a, b, c.
Câu 320: Theo giáo trình T tởng Hồ Chí Minh, ®éng lùc chđ u cđa sù ph¸t
triĨn n−íc ta hiƯn nay l gì?
a. Đại đon kết dân tộc.
403
b. Sù đng hé qc tÕ.
c. C¸c ngn vèn thu hút từ bên ngoi.
Câu 321: Theo Hồ Chí Minh, để lÃnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất, Đảng phải
lm gì?
a. Có năng lực lÃnh đạo.
b. Có chính sách đúng đắn.
c. Cả a, b.
Câu 322: Tìm yếu tố không nằm trong cơ cấu mặt trận dân tộc thống nhất.
a. Đảng Cộng sản.
c. Các tổ chức chính trị - xà hội.
b. Nh nớc xà hội chủ nghĩa.
d. Cả a, b, c.
Câu 323: Chọn từ thích hợp điền vo chỗ trống:
"Muôn việc thnh công hay thất bại l do cán bộ tốt hay .....".
a. XÊu
b. KÐm
c. Ỹu.
C©u 324: Theo Hå ChÝ Minh, công tác gốc của Đảng l gì?
a. Công tác t tởng chính trị.
b. Công tác lý luận.
c. Công tác cán bộ.
Câu 325: Chọn câu trả lời đúng với t tởng Hồ Chí Minh:
Trong quan hệ với quần chúng, Đảng phải:
a. Luôn luôn nghe theo quần chúng.
b. Theo đuổi quần chúng.
c. Không đợc theo đuôi quần chúng.
Câu 326: Chọn phơng án trả lời sai trong các câu sau đây:
Nh nớc vì dân l Nh nớc
a. Phục vụ nhân dân, đem lại lợi ích cho dân.
b. Chăm lo mọi mặt đời sống nhân dân.
c. Do dân lm chủ, tổ chức nên.
Câu 327: Theo Hồ Chí Minh, Đảng lÃnh đạo Nh nớc bằng phơng thức no?
a. Đờng lối, chủ trơng, chính sách.
b. Qua các tổ chức đảng, đảng viên trong bộ máy nh nớc.
c. Bằng công tác kiểm tra.
404
d. Cả a, b, c.
Câu 328: Quốc hội khóa I của nớc ta đợc bầu ra vo thời gian no?
a. Năm 1945.
c. Năm 1948.
b. Năm 1946.
d. Năm 1950.
Câu 329: Quốc hội khóa I nớc ta có bao nhiêu đại biểu.
a. 333.
b. 425.
c. 475.
Câu 330: Hiến pháp đầu tiên của nớc ta đợc thông qua vo năm no?
a. Năm 1945.
b. Năm 1946.
c. Năm 1950.
Câu 331: Hiến pháp thứ hai của nớc ta đợc thông qua vo năm no?
a. Năm 1954.
b. Năm 1959.
c. Năm 1965.
Câu 332: Cho đến nay, nớc ta đà mấy lần sửa đổi Hiến pháp.
a. 2.
c. 4.
b. 3.
d. 5.
Câu 333: Theo Hồ Chí Minh, "giặc nội xâm" bao gồm những loại no?
a. Tham ô.
c. Quan liêu.
b. LÃng phí.
d. Cả a, b, c.
Câu 334: Hồ Chí Minh quy định mấy môn trong thi tuyển công chức?
a. 4.
b. 5.
c. 6.
Câu 335: Chọn phơng án trả lời đúng theo t tởng Hồ Chí Minh.
a. Pháp luật đúng l pháp luật thể hiện v bảo vệ đợc lợi ích của dân.
b. Pháp luật đúng l pháp luật bảo vệ lợi ích của giai cấp cầm quyền.
c. Pháp luật đúng l pháp luật duy trì sự cầm quyền của Đảng.
Câu 336: Bầu cử các đại biểu của dân vo các cơ quan quyền lực nh nớc thuộc
loại hình dân chủ no?
a. Trực tiếp.
b. Gián tiếp.
c. Cả a, b.
Câu 337: Hồ Chí Minh xác định yếu tố no l gốc của ngời cách mạng?
a. Ti năng.
b. Đạo đức.
c. Cả a, b.
Câu 338: Luận điểm sau đây l của ai?
"Đảng l trí tuệ, lơng tâm, danh dự của dân tộc v thời đại".
a. Các Mác.
c. Xtalin.
b. V.I. Lênin.
d. Hồ Chí Minh.
Câu 339: Theo Hồ Chí Minh, ®øc tÝnh cÇn thiÕt nhÊt cho mét con ng−êi lμ gì?
a. Cần.
b. Kiệm.
405
c. Liêm.
d. Chính.
e. Cả a, b, c, d.
Câu 340: Theo Hồ Chí Minh, đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân nghĩa l gì?
a. Chỉ bảo vệ lợi ích tập thể.
b. Loại bỏ lợi ích cá nhân.
c. Không giy xéo lên lợi ích cá nhân.
Câu 341: Câu nói sau đây l của ai?
"Ngời m không liêm không bằng súc vật".
a. Khổng Tử.
b. Mạnh Tử.
c. Hồ Chí Minh.
Câu 342: Câu nói "Nếu trong một nớc, ai cũng tham lợi thì nớc sẽ nguy" l của
ai?
a. Khổng Tử.
b. Mạnh Tử.
c. Hồ Chí Minh.
Câu 343: Luận điểm: "Đạo đức cách mạng không phải trên trêi sa xng. Nã do
®Êu tranh, rÌn lun bỊn bØ hμng ngμy mμ ph¸t triĨn vμ cđng cè. Cịng nh− ngäc
cμng mμi cμng s¸ng, vμng cμng lun cμng trong" lμ của ai?
a. Các Mác.
c. Hồ Chí Minh.
b. V.I. Lênin.
d. Lê Duẩn.
Câu 344: Theo Hồ Chí Minh, chữ "ngời" nghĩa l gì?
a. Gia đình, anh em, họ hng, bầu bạn.
c. Loi ngời.
b. Đồng bo cả nớc.
d. Cả a, b, c.
Câu 345: Theo Hồ Chí Minh, ở đời v lm ngời thì phải lm gì?
a. Yêu nớc.
c. Thơng nhân loại bị áp bức.
b. Thơng dân.
d. Cả a, b, c.
Câu 346: Đặc trng cốt lõi nhất của t tởng đạo đức Hồ Chí Minh l gì?
a. Lòng thơng ngời.
c. Chủ nghĩa nhân đạo chiến đấu.
b. Sự quan tâm đến con ngời.
d. Cả a, b, c.
Câu 347: Trong Di chúc, Hồ Chí Minh xác định đầu tiên l công việc gì?
a. Tiếp tục phát triển kinh tế.
b. Ra sức phát triển văn hóa.
c. Công việc đối với con ngời.
Câu 348: Câu nói no sau ®©y lμ cđa Hå ChÝ Minh?
406