Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tong hop Toc do pu va CB hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.93 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 7: Tốc độ p/ứ và cân bằng hoá học</b>


<b>Câu 1: Phản ứng tổng hợp amoniac là:</b>


N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ΔH = –92kJ


Yếu tố không giúp tăng hiệu suÊt tổng hợp amoniac là :


A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.


C, Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
<b>Câu 2: Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :</b>


A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + O2 2NO.


C. 2NO + O2 2NO2. D. 2SO2 + O2 2SO3


<b>Câu 3</b>: Cho p/ứ thuận nghịch 2HgOr 2Hgl + O2k ; ∆H > 0


Để thu đợc lợng oxi tối đa ta cần phải :


A, Cho p/ứ xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao B, Cho p/ứ xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp
C, Cho p/ứ xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao D, Cho p/ứ xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp


<b>C©u 4</b>: ë 8500<sub>C, h»ng sè c©n b»ng cđa p/ø : CO</sub>


2 + H2 CO + H2O(khí) bằng 1. Nồng độ mol ban đầu các chất nh sau: {CO2] =


0,2 mol/l; [H2] = 0,8 mol/l.


Nồng độ khí CO ở trạng thái cân bằng là:



A, 0,24 mol/l B, 0,32 mol/l C, 0,16 mol/l D, 0,64 mol/l


<b>Câu 5: Sự chuyển dịch cân bằng là :</b>


A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận . B,Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
C Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.


D Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
<b>Câu 6: Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng :</b>


A(k) + B(k) C(k) + D(k)


Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng, thì :
A. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên phải.
B. Cân bằng hoá học chuyển dịch sang bên trái.


C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.
D. Khơng gây ra sự chuyển dịch cân bằng hố học.


<b>Câu 7: Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hố học, vì nó :</b>


A. Làm tăng nồng độ của cỏc chất phản ứng . B. Làm tăng nhiệt độ của phản ứng.
C, Làm giảm nhiệt độ của phản ứng. D, Làm giảm năng lượng hoạt hoỏ của quỏ trỡnh phản ứng.
<b>Câu 8:</b> Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ phản ứng khi:


A. Nồng độ đầu của các chất tham gia phản ứng bằng đơn vị


B. Nồng độ tất cả các chất tham gia phản ứng bằng đơn vị



C. Nồng độ chất nghiên cứu bằng đơn vị D, Nồng độ sản phẩm bằng đơn vị


<b>Câu9:</b> Tốc độ của mọi phản ứng hoá học chịu ảnh hởng lớn bởi các yếu t:


A. Kích thớc của các hạt tham gia phản ứng C, Chất xúc tác đa vào hệ ph¶n øng


B. Nhiệt độ tiến hành phản ứng D, Tất cả các ý trên


<b>Câu 10:</b> Tốc độ phản ứng là:


A. Biến thiên nồng độ một chất của phản ứng trong một đơn vị thời gian


B. Biến thiên nồng độ của sản phẩm phản ứng theo một đơn vị thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Biến thiên nồng độ của chất nghiên cứu theo một đơn vị thời gian


<b>Câu 12: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :</b>


H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl(k) + nhiệt (

<i>Δ</i>

H<0)


Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng:


A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H2. D. Nồng độ khí Cl2


<b>Câu 13: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :</b>
A(k) + B(k) C(k) + D(k)


Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:


A. Sự tăng [B]. B. Sự giảm [B]. C. Sự giảm [C]. D. Sự giảm [D].


Câu 14: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :


H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) + nhiệt (

<i>Δ</i>

H<0)


Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên phải, khi tăng :


A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H2 D. Nồng độ khí HCl


<b>Câu 15: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :</b>
A. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k). B. 2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k)


C. 2NO(k) N2(k) + O2(k) D. 2CO2(k) 2CO(k) + O2(k)


<b>Câu16: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu thêm chất xúc tác thì :</b>


A. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận. B, Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
C, Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ưng nghịch như nhau.


D, Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
<b>Câu 17: Trong phản ứng tổng hợp amoniac:</b>


<b> N</b>2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ;

<i>Δ</i>

H= – 92kj


Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :


A. Giảm nhiệt độ và áp suất. C, Tăng nhiệt độ và áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D, Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.


<b>Câu 18: Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 10</b>0<sub>C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu</sub>



lần khi tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub>C. </sub>


A. 16 lấn. B. 64 lần C. 256 lần D. 14 lần.


<b>C©u 19</b>: Cho 2 mol khÝ NO t/d với một lợng O2 trong bình dung tích 1 lÝt, ë 400C, x¶y ra p/ø:


2NO + O2 2NO2


Khi p/ứ đạt tới trạng thái cân bằng , nồng độ các chất là: [O2 ]= 0,0156 mol/l; [NO2] = 0,500 mol/l.


Hắng số cân bằng K ở nhiệt độ đó là:


A, 7,12 B, 4,42 C, 14,1 D, 21,4


<b>Câu 20</b>: P/ứ nào trong các p/ứ dới đây có hằng số cân bằng đợc tính theo biều thức K =


<i>B</i>

¿

2

¿


[

<i>A</i>

]

<i>x</i>

¿



¿



A, 2AB(k) ↔A2(k) +B2(k) B, A(k) + 2B(k) ↔AB2(k) C, AB2(k)↔A(k) + 2B (k) D, A2(k) + B2(k) ↔ 2AB(k)
<b>Câu 21:</b> Trộn 5 mol chất khí A vơí 8 mol chất khí B trong bình kín dung tích 2 lít. P/ứ xảy ra theo phơng trình: 2A + B -> C.
Hằng số tốc độ p/ứ k = 0,75


Tốc độ p/ứ tại thời điểm B còn 70% là:


A, v= 21.10-3<sub> mol/l.s B, v= 12.10</sub>-3<sub> mol/l.s C, v= 34.10</sub>-3<sub> mol/l.s D, v= 15.10</sub>-3<sub> mol/l.s </sub>
<b>C©u 22:</b> Chất xúc tác sau khi tham gia phản ứng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Khơng bị thay đổi về phơng diện hố học và lợng D, Bị thay đổi hồn tồn cả về lợng và chất


<b>C©u 23</b> Chất xúc tác trong phản ứng thuận nghịch làm:


A. Giảm năng lợng hoạt hoá C, Chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận


B. Chuyn dch cân bằng theo chiều nghịch D,Tăng tốc độ phản ứng thuận


<b>Câu 24:</b> Tốc độ tức thời của một phản ứng là:


A. Tốc độ phản ứng tại thời điểm xác định trong quá trình phản ứng


B. Tốc độ trung bình đo đợc ở nhiều thời điểm của quá trình phản ứng


C. Giá trị trung bình hiệu tốc độ tại hai thời điểm sát nhau trong quá trình phản ứng
D. Tốc độ tính bằng tốc độ trung bình của cả quá trình phản ứng


<b>Câu 25: Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022</b>
mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :


A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
<b>Câu 26: Cho các yếu tố sau: </b>


(a) nồng độ chất. (b) áp suất (c) xúc tác (d) nhiệt độ (e) diện tích tiếp xúc .
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:


A. a, b, c, d. B. b, c, d, e. C. a, c, e. D. a, b, c, d, e.
<b>Câu 27: Tìm câu sai : Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :</b>



A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. C, Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
B. Số mol các sản phẩm không đổi. D, Phản ứng không xảy ra nữa.


Câu 28: Hệ số cân bằng k của phản ứng phụ thuộc vào :


A. Áp suất B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Cả 3.
<b>Câu 29: Một cân bằng hóa học đạt được khi :</b>


A. Nhiệt độ phản ứng không đổi. B, Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
C, Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.


D, Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
<b>Câu 30: Khi ninh ( hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ?</b>


A. Dùng nồi áp suất B. Chặt nhỏ thịt cá. C. cho thêm muối vào. D. Cả 3 đều ỳng.
<b>Câu 31:</b> Cho phản ứng: 4HCl(k) + O2(k)2H2O(k) + 2Cl2(k)


Giả sử ban đầu chỉ có HCl và O2. Sau một thời gian phản ứng, nồng độ của các chất là: HCl = 0, 75mol/l; O2=0,42mol/l; Cl2 =


0,2mol/l. Nồng độ đầu của HCl và O2 lần lợt là:


A. 1,1 mol/l-0,5mol/l B , 1,15mol/l-0,5mol/l C, 1,15mol/l-0,52mol/l D, 1,25mol/l-0,6mol/l


<b>C©u 32</b>: Cho p/ø thuận nghich đang ở trạng thái cân bằng H2(k) +

1



2

O2(k)


 






<sub> H</sub><sub>2</sub><sub>O (k) , </sub><sub>∆</sub><sub>H <0</sub>


Trong các thay tác động dới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng


A, thay đổi áp suất B, thay đỏi nhiệt độ C, cho thêm O2 D, Cho chất xuc tác
<b>Câu 33:</b> Phản ứng CO(k) + H2O(h)


 



 

<sub> CO</sub><sub>2(k) </sub><sub>+ H</sub><sub>2(k)</sub>


ë 8500<sub>C cã k</sub>


C=0,1. Nồng độ ban đầu của CO là 0,01mol/l; nồng độ ban đầu của H2O là 0,02 mol/l. Nồng độ cân bằng của các chất


CO2. H2, CO, H2O lần lợt là:


a) 0,0033mol/l - 0,0033mol/l - 0,0067mol/l - 0,0167mol/l b) 0,0027mol/l - 0,0027mol/l - 0,0073mol/l - 0,0173mol/l
c) 0,0035mol/l - 0,0035mol/l - 0,007mol/l - 0,0175mol/l d) 0,004mol/l - 0,004mol/l - 0,0065mol/l - 0,018mol/l


<b>Câu 34</b>: Cho p/ứ hoá học sau: 2SO2 (k) + O2(k) ↔ 2SO3(k) , ∆H = -198 kJ


ở nhiệt độ thờng p/ứ xảy ra chậm. Để thu đợc nhiều sản phẩm SO3 , ta cần tiến hành biện pháp:


A, Tăng nhiệt độ B, tăng nồng độ oxi C, giảm áp suất của bình D, giảm nhiệt độ và giảm áp suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.


C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.


D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.


<b>Câu 36: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :</b>


A. Nhiệt độ . B. Nồng độ, áp suất. C. chất xúc tác, diện tích bề mặt . D. cả A, B và C.


<b>Câu 37: Dùng khơng khí nén thổi vào lị cao để đốt cháy than cốc ( trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản</b>
ứng ?


A. Nhiệt độ, áp suất. B. tăng diện tích. C. Nồng độ. D. xúc tác.


Câu 39: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ phản ứng


không đổi ?


A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. C, Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.


B. Thực hiện phản ứng ở 50o<sub>C. D, Dùng dung dịch H</sub>


2SO4 gấp đôi ban đầu .


<b>Câu 40: Cho phản ứng hóa học : A (k) + 2B (k) + nhiệt </b>→ AB2 (k).


Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :


A. Tăng áp suất. B, Tăng thể tích của bình phản ứng. C, Giảm áp suất. D, Giảm nồng độ của A
<b>Câu 41 Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ </b>dÉn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự


va chạm đó là :



A. Thoạt đầu tăng , sau đó giảm dần. C, Chỉ có giảm dần.
B. Thoạt đầu giảm , sau đó tăng dần. D, Chỉ có tăng dần.
<b>Câu 42: Cho phản ứng : Zn(r) + 2HCl (dd) </b>→ ZnCl2(dd) + H2(k).


Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ:


A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sn phm gim.
<b>Câu 43</b>: Cho các cân bằng hoá hoc: (1): H2(k) + I2(r) ↔ 2HI(k) , ∆H= 51,8 kJ


(2): 2NO (k) + O2 (k) ↔ 2NO2 (k) , ∆H= -113 kJ. (3): CO(k) + Cl2(k) ↔ COCl2(k) , ∆H = -114kJ
(4) : CaCO3(r) ↔CaO(r) + CO2(k) ,H= 117kJ


Cân bằng hoá học nào sẽ chuyển dịch sang phải khi tăng áp suât ?
A, 1,2 B, 2,3 C, 3,4 D, 4,1


<b>Câu 44: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời</b>
gian gọi là :


A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hóa học. C. Tốc độ tức thời. D. Q trình hóa học.
<b>Câu 45: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì :</b>


A. khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm. B, Khi áp suất tăng , tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất giảm , tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
<b>Câu 46: Chọn câu đúng :</b>


A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. C, Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
B. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D, Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
<b>Câu 47: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia ?</b>



A. Chất lỏng B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Cả 3 đều đúng.
<b>Câu 48: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố :</b>


A. C¶ 3 yÕu tè sau : C, Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.


B. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D, Chất xúc tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Nhóm thứ nhất : Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M.
 Nhóm thứ hai : Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:
A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn. C, Diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.
B. Nồng độ kẽm bột lớn hơn. D, Cả ba nguyên nhân đều sai.
<b>Câu 50: Chọn câu trả lời đúng . </b>


Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, vì nó:


A. Làm tăng nồng độ các chất phản ứng. B, Làm tăng nhiệt độ phản ứng.


C, Làm giảm năng lượng hoạt hóa của quá trình phản ứng dẫn đến làm tăng tần số va chạm có hiệu quả giữa các chất phản
ứng.


D, Làm giảm nhiệt độ phản ứng.


<b>Câu 51: Khi nhiệt độ tăng thêm 10</b>0<sub> thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20</sub>o<sub> lên 80</sub>o<sub> thì tốc độ phản ứng tăng lên :</sub>


A. 18 lần. B. 27 lần. C. 243 lần. D. 729 lần.


<b>Câu 52</b>: Tăng nhiệt độ của một p/ứ thêm 500<sub>C thì tốc độ p/ứ tăng lên 1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt độ của tốc độ p/ứ của p/ứ trên là:</sub>


A, 2,0 B, 2,5 C, 3,0 D, 4,0



<b>Câu 53: Có phương trình phản ứng : 2A + B </b>→ C


Tốc độ phản ứng tại một thời điểm ( tốc độ tức thời ) được tính bằng biểu thức : v = k [A]2<sub>.[B] </sub>


Hằng số tốc độ k phụ thuộc :


A. Nồng độ của chất A. B, Nồng độ của chất C. Nhiệt độ của phản ứng . D, Thời gian xảy ra phản ứng..
<b>Câu 54: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng :</b>


2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) + nhiệt (

<i>Δ</i>

H<0)


Nồng độ của SO3 sẽ tăng , nếu :


A. Giảm nồng độ của SO2. B, Tăng nồng độ của SO2. C, Tăng nhiệt độ. D, Giảm nồng độ của O2.


<b>C©u 55</b>: Cho 2,7 mol khí HI vào bình dung tích 1 lít, ở 2500<sub> C , xảy ra p/ứ phân huỷ HI: </sub>


2HI ↔H2(k) + I2 (k)


ở trạng thái cân bằng [H2] = 0,275 mol/l. Hằng số cân bằng K của p/ứ ở nhiệt độ đó là :


A, 0,0275 B, 0,0100 C, 0,0123 D, 0,01286


<b>C©u 56</b>: Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên p/ø


N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3 (k) , ∆H = - 92kJ. Nồng độ NH3 trong hh lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi:


A, nhiệt độ và áp suất đều giảm B, nhiệt độ và áp suất đều tăng
C, nhiệt độ giảm và áp suất tăng D, nhiệt độ tăng và áp suất giảm



<b>Câu 57</b>: Có p/ứ thuận nghịch : N2 + 3H2↔ 2NH3 . Nồng độ các chất lúc cân bằng là: [N2] =0,3mol/l ; [H2]= 0,9 mol/l ;


[NH3] = 0,5 mol/l


Nồng độ của N2 lúc ban đầu là:


A, 0,82 mol/l B, 0,55 mol/l C, 0,68 mol/l D, 1,24 mol/l


<b>Câu 58</b>: Cho N2 và H2p/ứ với nhau để tạo ra NH3. P/ứ đạt trạng thái cân bằng khi [N2] = 3mol/l ; [H2] = 9 mol/l;


[NH3]= 5 mol/l. H»ng sè c©n b»ng cđa p/ø lµ:


A, 0,03415 B, 29,28 C, 0,01143 D, 0,1852


<b>Câu 59</b>: Để hoà tan một mẩu kẽm trong dd HCl ở 200<sub>C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó tan hết trong dd axit nói trên ở 40</sub>0<sub>C</sub>


trong 3 phút. Để hoà tan hết mẫu kẽm đó trong axit nói trên ở 550<sub>C thì cần bao nhiêu thời gian?</sub>


A, 34,64 gi©y B, 43,64 gi©y C, 64,43 gi©y D, 44,36 gi©y


<b>C©u 60: </b>XÐt p/ø : CO(k) + H2O(k) ↔ CO2 (k) + H2(k)


Biết rằng nếu thực hiện p/ứ giữa 1 mol CO và 1mol H2O thì ở trạng thái cân bằng có 2/3 mol CO2 đợc sinh ra. Hằng số cân


b»ng cđa p/ø lµ:


A, 8 B, 6 C, 4 D, 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 61</b>: Cho p/ứ sau : N2 + 3H2↔ 2NH3 . Sau một thời gian , nồng độ các chất trong bình nh sau: [N2] = 1,5 M; [H2] = 3M;


[NH3]= 2 M. Nồng độ ban đầu của N2 là:


A, 0,5M B, 1,5M C, 2M D, 2,5M


<b>Câu 62: </b> Khi nhiệt độ tăng lên 100<sub>C thì tốc độ của một p/ứ hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ của p/ứ đó ( đang tiến hành ở</sub>


300<sub>C ) tăng lên 81 lần thì cần phải thực hiện ở nhiệt độ :</sub>


A, 450<sub>C B, 50</sub>0<sub>C C, 60</sub>0<sub>C D, 70</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 63:</b> Thực nghiệm cho thấy tốc độ p/ứ hoá học : A (k) + 2B(k) -> C(k) + D(k) . Đợc tính theo biểu thức: v= k.[A].[B]2<sub> .</sub>


Nếu nồng độ chất B tăng 3 lần và nồng độ chất A không thay đổi thì tốc độ của p/ứ trên tăng lên bao nhiêu lần?
A, 3 lần B, 6 lần C, 9lần D, 12 lần


<b>Câu 64: </b> Một p/ứ hoá học xảy ra theo phơng trình: A + B -> C. Nồng độ ban đầu của chất A là 0,8 mol/l của B là 1,00
mol/l. .SAu 20 phút , nồng độ chất A giảm xuống còn 0,78 mol/l . Nồng độ cuả chất B lúc đó là:


A, 0,98M B, 0,89M C, 0,80 M D, 0,90M


<b>Câu 65: </b> Một bình kín chứa khí NH3 ở 00C và 1atm với nồng độ 1 mol/l . Nung bình đó đến 5460C và NH3 bị phân huỷ theo


p/ứ: 2NH3↔ N2+ 3H2. KHi p/ứ đạt tới trạng thái cân bằng , áp suất trong bình là 3,3 atm. Thể tích bình khơng đổi, hằng
số cân bằng của p/ứ phân huỷ ở 5460<sub>C là:</sub>


A, 2,08.10-4<sub> B, 3,8.10</sub>-4<sub> C, 4,0.10</sub>-4<sub> D, 2,45.10</sub>-4<sub> </sub>


<b>Câu 66:</b> CHo p/ứ thuận nghịch ở trạng thái c©n b»ng: H2 (k) + F2(k) ↔ 2HF (k) , ∆H <0



Sự thay đổi nào dới đây không làm chuyển dịch cân bằng?


A, tăng áp suât B, tăng nhiệt độ C, tăng nồng độ của F2 D, Tăng nồng độ của HF
<b>Câu 67: </b> CHo p/ứ hoá học: A(dd) + 2B(dd) -> C (dd) . Nồng độ ban đàu của các chất : CA = 0,30 M; CB = 0,5 M. Hằng số tốc


độ k = 0,4. Tốc độ p/ứ tại thời điểm t khi nồng độ chất A còn 0,2 M là:


A, v= 0,015 mol/l.s B, v= 0,060 mol/l.s C, v = 0,024 mol/l.s D, v = 0,0072 mol/l.s


<b>Câu 68: </b>Cho p/ứ thuận nghịch: 2HgO(r) ↔ 2Hg(l) + O2(k) ; ∆H >0
Để thu đợc lợng oxi tối đa cần phải:


A, Cho p/ứ xẩy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao B, Cho p/ứ xẩy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp
C, Cho p/ứ xẩy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao D, Cho p/ứ xẩy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thp


<b>Câu 69: </b> Cho 2,7 mol khí HI vào bình dung tích 1 lít, ở 2500<sub>C, xảy ra p/ứ ph©n hủ HI: 2HI(k) </sub>↔ H


2(k) + I2(k)


<b>ở</b> trạng thái cân bằng [H2] = 0,275 M. Hằng số cân bằng k của p/ứ ở nhiệt độ đó bằng:


A, 0,0275 B, 0,0100 C, 0,0123 D, 0,01636


<b>Câu 70: </b> Khi bắt đầu p/ứ ,nồng độ một chất p/ứ là 0,36 mol/l. Sau 10 giây p/ứ , nồng độ chất đó cịn lại 0,20 mol/l. Tốc độ
trung bình v của p/ứ là:


A, 0,016 mol/l.s B, 0.16 mol/l.s C, 0,036 mol/l.s D, 0,02 mol/l.s


<b>Câu 71: </b> CHo p/ứ thuận nghịch sau: A (k) + B (k) ↔ 2C(k) + D(k) , ∆H>0. để thu đợc lợng D nhiều ta cần phải:


A, tăng nhiệt độ B, tăng nồng độ chất A C, giảm áp suất D, cả 3 yếu tố trên


<b>Câu 72: </b> Trong q trình sản xuất vơi ( CaCO3↔ CaO + CO2 , ∆H>0) yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất của p/ứ:
A, tăng nhiệt độ B, tăng áp suất C, tăng diện tích tiếp xúc D, giảm nồng CO2


<b>Câu 73:</b> Cho các cân bằng hoá hoc: (1): H2(k) + I2(r) ↔ 2HI(k) , ∆H= 51,8 kJ


(2): 2NO (k) + O2 (k) ↔ 2NO2 (k) , ∆H= -113 kJ. (3): CO(k) + Cl2(k) ↔ COCl2(k) , ∆H = -114kJ
(4) : CaCO3(r) ↔CaO(r) + CO2(k) ,∆H= 117kJ


Cân bằng hoá học nào sẽ chuyển dịch sang phải khi tăng nhiệt độ ?
A, 1,2 B, 2,3 C, 3,4 D, 4,1


<b>Câu 74: </b> Cho p/ứ nung vôi : CaCO3(r) CaO (r) + CO2(K) , H >0


Biện pháp nào dới đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?


A, Tăng nhiệt độ B, Tăng áp suất chung C, Dùng xúc tác và giảm nhiệt độ D, giảm áp suất chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A, Tăng nhiệt độ p/ứ B, tăng kích thớc của quặng Fe2O3 C, Nén khí CO2 vào lị D, Tăng áp suất của hệ
<b>Câu 76: </b> Khi nhiệt độ tăng thêm 100<sub>C thì tốc độ p/ứ tăng lên 4 lần. KHi nhiệt độ giảm từ 70</sub>0<sub>C xuống cịn 40</sub>0<sub>C thì tốc độ của p/ứ</sub>


gi¶m đi bao nhiêu lần?


A, 16 lần B, 64 lÇn C, 32 lÇn D, 8 lÇn


<b>Câu 78: </b> Một p/ứ thuận nghịch đợc trình bày bằng PT: A(k) + B(k) ↔ C(k) + D(k)


Ngời ta trộn 4 chất A, B, C và D, mỗi chất 1 mol vào 1 bình kín có thể tích V khơng đổi. Khi cân bằng đ ợc thiết lập, lợng chất C
trong bình là 1,5 mol. Hằng số cân bằng của p/ứ này là:



A, 7 B, 2 C, 4 D, 9
<b>C©u 79:</b> Cho p/ø : 4HCl(k) + O2(k) -> 2H2O(k) + 2Cl2(k)


Giả sử ban đầu chỉ có HCl và O2 . Sau một thời gian p/ứ , nồng độ của các chất là: HCl = 0,7 mol/l; O2= 0,4 mol/l và Cl2 = 0,2


mol/l. Tính nồng độ ban đầu của HCl và O2 ?


A, 1,1M vµ 0,5M B, 1,3M vµ 0,6M C, 1,2M vµ 0,5M D, 1,5 M và 0,6M


<b>Câu 80: </b> Cho p/ứ : A + B -> C + D.


Nồng độ ban đầu CA = CB = 0,1M. Sau một thời gian t nồng độ của A, B còn lại 0,04 M. Hỏi tốc độ p/ứ ở thời điểm này giảm bao


nhiªu lần so với thời điểm ban đầu?


A, 25 lần B, 2,5 lÇn C, 6,25 lÇn D, 1,6 lÇn


<b>Câu 81: </b>Cho p/ứ A + B -> C + D. Cần tăng [A], [B] lên bao nhiêu lần để cho tốc độ p/ứ tăng lên 16 lần?


A, ChÊt A 2lÇn, chÊt B 8 lÇn B, ChÊt A 4 lÇn, chÊt B 4 lÇn C, ChÊt A 8 lÇn, chÊt B 2 lÇn D, Cả 3p/án trên


<b>Cõu 82: </b> Nếu ở nhiệt độ 1500<sub>C , một p/ứ nào đó kết thúc sau 16 phút, thì ở 80</sub>0<sub>C và 200</sub>)<sub>C p/ứ đó kết thúc sau bao nhiêu phút? Giả</sub>


sử hệ số nhiệt độ của p/ứ trong khoảng nhiệt độ đó là 2,5.


A, 162,76 giê vµ 0,164 phót B, 162,76 giê vµ 1,64 phót C, 16,276 giê vµ 10 phót D, 1,6276 giờ và 0,164 phút


<b>Câu 83: </b>Cho p/ø thuËn nghÞch : A + B ↔ C + D



Khi cho 1 mol A t/d với 1 mol B thì hiệu suất cực đại của p/ứ là 66,67%.


<b>83-1</b>: Hằng số cân bằng của p/ứ trên là:


A, 9 B, 4 C, 16 D, 2


<b>83 -2:</b> Nếu lợng A gấp 3 lợng B thì hiệu suất cực đại p/ứ bây giờ là:


A, 80% B, 66,67% C, 56% D, 90%


<b>Câu 84: </b> Tốc độ p/ứ tạo thành SO3 từ SO2 và O2 thay đổi nh thế nào ( tăng hay giảm) khi thể tích hỗn hợp giảm xuống 3 lần?


A, Tốc độ giảm 9 lần B, Tốc độ tăng 3 lần C, Tốc độ tăng 9 lần D, Tốc độ tăng 27 lần


<b>C©u 85:</b> Cho p/ø thuËn nghÞch : CO2 (k) + H2 (k) ↔ CO(k) + H2O (k) . KHi hệ ở trạng thái cân bằng ta giảm áp suất của hệ xuống


3 lần thì cân bằng chuyển dịch về phía nào ?


A, theo chiÒu thuËn B, theo chiỊu nghÞch C, tăng 3 lần D, không chuyển dịch cân bằng


<b>Câu 86: </b> Tiến hành p/ứ thuận nghịch trong bình kín dung tích 1 lít: CO(k) + Cl2(k) ↔ COCl2(k)


ở nhiệt độ không đổi, nồng độ cân bằng của các chất là: [CO] = 0,02 mol/l ; [Cl2] = 0,01 mol/l ; [COCl2] = 0,02 mol/l. Bơm thêm


vào bình 0,03 mol Cl2. Tính nồng độ của COCl2 ở trạng thái cân bằng mới.?


A, 0,03M B, 0,04M C, 0,025M D, 0,02M


<b>Câu 87:</b> Hằng số cân bằng của PT: H2(k) + I2(k)↔ 2HI (k) ở nhiệt độ nào đó bằng 40. Xác định phần trăm H2 và I2 chuyển thành



HI nếu nồng độ ban đầu của chúng nh nhau và bằng 0,01 mol/l


A, 67% B, 76% C, 66,67% D, 76,76%


<b>Câu 88: </b> Có 2 bình thể tích bằng nhau: Bình thứ nhất cha 1 mol khí A và 2 mol khí B, bình thứ 2 chứa 2 mol khí A và 1 mol khí B.
Nhiệt độ 2 bình bằng nhau. Hỏi vận tốc của p/ứ giữa chất A và chất B có bằng nhau khụng, nu:


<b>88-1:</b> P/ứ diễn ra theo phơng trình : A + B -> C


A, V1 > V2 B, V1< V2 C, V1 = V2 D, V1 = 2V2
<b>88- 2: </b> P/ø diÔn ra theo phơng trình: 2A + B -> D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×