Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.15 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI ÔN TẬP : CƠ HỌC VẬT RẮN – DAO ĐỘNG CƠ – SÓNG CƠ </b>
<b>1/ Một con lắc đơn dài 1 m dao động điểu hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,86m/s</b>2<sub> . Số dao động tồn phần nó </sub>
thực hiện được trong thời gian 5 phút là :
<b>a</b> 120 <b>b</b> 230 <b>c</b> 180 <b>d</b> 150
2/ Một con lắc lò xo có khối lượng m = 400g và độ cứng của lị xo là 40N/m , dao động trong khơng khí. Tác dụng
vào con lắc một ngoại lực tuần hồn có tần số thay đổi được, khi tần số của con lắc thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên
độ của con lắc sẽ :
<b>a</b> tăng đền một giá trị xác định . <b>b</b> tăng đến một giá trị cực đại rồi giảm .
<b>c</b> giảm đến một giá trị xác định . <b>d</b> tăng hay giảm tùy thuộc vào lực cản của môi trường .
3/ Chọn phát biểu đúng .
<b>a</b> Chu kì con lắc lị xo tỉ lệ nghịch với biên độ dao động .
<b>b</b> Chu kì con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào biên độ dao động .
<b>c</b> Chu kì con lắc lị xo tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của biên độ .
<b>d</b> Chu kì con lắc lị xo tỉ lệ với biên độ dao động .
4/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Trong dao động điều hòa , lực kéo về gây ra chuyển động của vật
<b>a</b> biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số của vận tốc .
<b>b</b> triệt tiêu khi đi qua vị trí cân bằng .
<b>c</b> ln đổi chiều khi qua vị trí cân bằng .
<b>d</b> có giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
<b>5/ Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hịa có phương trình dao động : </b>
<b>c</b>
6/ Chọn câu trả lời sai . Năng lượng dao động của một vật dao động điều hịa với chu kì T:
<b>a</b> Bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng
<b>b</b> Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
<b>c</b> Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2
<b>d</b> Tăng 4 lần khi biên độ dao động tăng gấp 2 lần
7/ Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hòa.
<b>a</b> Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc bằng gia tốc .
<b>b</b> Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại .
<b>c</b> Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không .
<b>d</b> Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không .
8/ Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f = 2Hz, khi đi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là
<i>v</i>=0,2<i>π</i> m/s. Biên độ dao động của con lắc là :
<b>a</b> 10 cm <b>b</b> 10 cm <b>c</b> 5cm <b>d</b> 5 cm
9/ Trong dao động điều hòa , vận tốc biến đổi :
<b>a</b> Trể pha
10/ Kết luận nào sau đây là sai : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa bằng :
<b>a</b> Động năng vào thời điểm kích thích dao động
<b>b</b> Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ.
<b>c</b> Động năng khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng.
<b>d</b> Thế năng ở vị trí biên.
11/ Một vật dao động điều hịa theo phương trình : x = A.cos(
<b>a</b> v =
<i>A</i> .sin
<b>a</b> Có giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng .
<b>b</b> Ln đổi chiều khi qua vị trí cân bằng . trang 2
<b>c</b> Triệt tiêu khi đi qua vị trí cân bằng .
<b>d</b> Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số của vận tốc .
13/ Một con lắc đơn và một con lắc lị xo đều có khối lượng vật nặng m, dao động với tần số f . Nếu tăng khối lượng
của vật ở hai con lắc thành 2m thì tần số :
<b>a</b> Con lắc lị xo tăng
<b>14/</b> Một vật dao động điều hịa với độ dài quỹ đạo bằng 12 cm, tần số f = 2Hz , chọn gốc thời gian và lúc vật có li độ x
= 6cm. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 12cos(4t + ) cm . B. x = 12cos(4t) cm .
C. x = 6cos(4t + ) cm . D. x = 6cos(4t) cm .
<b>15/</b> Một vật dao động điều hịa , có biên độ bằng 5cm và chu kì 0,6s .Khoảng thời gian ngắn nhất đế nó dao động từ li
độ x1 = 2,5cm đến li độ x2 = 5cm là :
A.
<b>16/</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 1kg , lị xo có độ cứng k = 100N/m . Vật dao
động điều hòa với biên độ A = 8cm . Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động </sub>
là :
A. 3 N B. 1 N C. 2 N D. 0 N
<b>17/ </b>Phương trình dao động điều hịa có dạng x = Acos(t + 5/6). Gốc thời gian t = 0 là:
A. Lúc vật đi qua vị trí có li độ x =
<b>18/ </b> Một vật m = 1kg được treo vào một lị xo có độ cứng k = 400N/m tạo thành một con lắc lòxo.
Vật đang ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật một vận tốc 2m/s theo chiều dương của hệ tọa độ. Chọn gốc thời gian lúc
truyền vận tốc . Phương trình dao động điều hòa của vật là
A.
<b>19/</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình dao động : x1 = 6cos(5t) (cm) và x2 =
8cos(5t + /2) (cm). Tốc độ của vật khi đi qua VTCB là :
A.
<b>20/ </b>Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của một điển O trên
phương truyền đó là : uo = 3cos20t (cm). Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau O và cách O một khoảng 25cm
là :
A. uM = 3cos(20t /2) (cm) . B. uM = 3cos(20t + ) (cm) .
C. uM = 3cos(20t + /2) (cm) . D. uM = 3cos(20t ) (cm).
<b>21</b>/ Một rợi dây đàn hồi dài 160cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 100Hz, giữa A và
B đếm được 3 nút sóng . Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A.160m/s . B. 120m/s . C. 100m/s. D. 80m/s .
<b>22/ </b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng </b>? Tốc độ truyền sóng cơ trong một mơi trường :
A. Phụ thuộc vào bản chất mơi trường và năng lượng của sóng .
B. Phụ thuộc vào bản chất mơi trường và chu kì sóng .
C. Phụ thuộc vào bản chất mơi trường và cường độ sóng .
D. Phụ thuộc vào bản chất mơi trường và biên độ sóng .
<b>23/ </b> Một sóng cơ học có tần số 510Hz lan truyền trong khơng khí với vận tốc 340m/s. Hai điểm trên cùng phương
truyền có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 100cm
A. dao động ngược pha . B. dao động cùng pha .
A. khối lượng của vật rắn . B. hình dạng của vật rắn .
C. tốc độ góc của vật rắn . D. kích thước của vật rắn .
<b>25/ </b> Một mô men lực 30 (Nm) tác dụng vào một một bánh xe có mơ men qn tính 2 kg.m2<sub>. Nếu bánh xe bắt đầu từ </sub>
trạng thái nghỉ thì sau 10 s nó có động năng quay là
A. 9 kJ . B. 56 kJ . C. 45,5 kJ . D. 22,5 kJ
<b>26/ </b> Hai đĩa nằm ngang , có cùng trục quay và mơ men qn tính lần lượt là I1 và I2. Cho đĩa (1) quay đều với tốc độ
góc 0, đĩa (2) đứng yên . Cho đĩa (2) rơi nhẹ xuống và dính chặt vào đĩa (1). Lúc đó tốc độ quay của hai đĩa là . Tỉ
số /0 là :
A.
. B.
. C.
. D.
A. Mơmen lực . B. Tốc độ góc . C. Mơmen động lượng . D. Mơmen qn tính .
<b>28/ </b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> khi nói về mơmen qn tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định?
A. Mơmen qn tính của một vật rắn phụ thuộc vào khối lượng của vật .
B. Mơmen qn tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật .
C. Mơmen qn tính của một vật rắn phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của vật .
D. Mơmen qn tính của một vật rắn phụ thuộc vào tốc độ góc của vật .
<b>29/ </b>Hai bánh xeA và B có cùng động năng , tốc độ góc B = A/3. Tỉ số mơmen qn tính IB/IA đối với trục quay đi
qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
<b>30/ </b>Một đĩa trịn có mơmen qn I , đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc o . Bỏ qua ma sát .Nếu tốc độ
góc của đĩa giảm đi
A. mơmen động lượng giảm
<b>31/ </b> Một đĩa trịn đồng chất có đường kính 1m , khối lượng 1kg quay đều với tốc độ góc = 10rad/s quanh một trục
A. 6,25 (J) . B. 12,5(J) . C. 2,25 (J) . D. 4,25 (J) .
<b>32/ </b>Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc o và có mơmen qn tính I . Phát biểu nào sau đây
là <b>không đúng</b> .
A. Động năng của vật rắn khơng đổi và có giá trị là
2
.
B. Mômen động lượng của vật là L = I. o .
C. Tọa độ của vật sau thời gian t là = o.t + o .
D. Tốc độ góc sau thời gian t là = o + .t .
<b>33/ </b>Hai đĩa trịn có mơmen qn tính I1 và I2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc 1 và 2 = 21. Ma sát
ở ơ trục khơng đáng kể . Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau , hệ hai đĩa này quay với tốc độ góc có độ lớn xác định
bởi cơng thức
A.
. C.
<b>34/</b> Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Mômen quán tính
A. Là đai lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật quay. B. Phụ thuộc vào khối lượng của vật quay .
<b>C</b>. Phụ thuộc vào tốc độ góc của vật quay . D. Phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng xa hay gần trục quay.
<b>35/ </b> Một vật rắn quay đều quanh trục cố định theo phương trình : = - 2(t -1) + 3 (rad) , t ≥ 1 s .
Ta suy ra được kết luận nào sau đây ?
A. Vật rắn quay ngược chiều dương . B. Vật rắn bắt đầu quay từ thời điểm t = 1s .
C. ở thời điểm t = 2,5 s thì vật rắn dừng lại . D. cả 3 kết luận A, B, C đều đúng .
<b>36/ </b>Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định . Một điểm của vật cách trục quay một khoảng R thì có :
A. Tốc độ dài tỉ lệ với R . B. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R .
<b>37/ </b>Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vật rắn , quay tròn không đều quanh một trục cố định
A. Nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó . B. Bằng gia tốc tiếp tuyến của nó .
C. Lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó . D. Có thể là A, hoặc B, hoặc C
<b>38/ </b> Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định thay đổi như thế nào khi mơ men qn tính tăng 2 lần và tốc
độ góc giảm 2 lần ?
A. Tăng 2 lần . B. Giảm 2 lần . C. Không đổi . D. Không xác định được .
A. Độ lớn gia tốc góc khơng đổi . B. Độ lớn tốc độ dài không đổi .
C. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi . D. Độ lớn tốc độ góc khơng đổi .
<b>40/</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng </b>? Nếu tổng mô men lực tác dụng lên vật bằng khơng thì
A. Mơmen động lượng của vật thay đổi . B. Gia tốc góc của vật thay đổi .
C. Tốc độ góc của vật khơng đổi . D. Gia tốc tồn phần của vật khơng đổi .
<b>41/ </b>Chọn đáp án <b>đúng </b>
Một bánh xe có đường kính 50cm , khi quay được một góc 60o<sub> quanh trục thì một điểm trên vành bánh xe đi được </sub>
một đoạn đường là :
A. 6,28 cm . B. 3,14 cm . C. 13,1cm . D. 26,2 cm .
<b>42/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>
Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ (quanh trục cố định) , sau 4s đầu tiên , nó đạt tốc độ góc 20 rad/s .
Trong thời gian đó , bánh xe quay được một góc có độ lớn bằng
A. 40 rad . B. 80 rad . C. 20 rad . D. 160 rad .
<b>43/ </b> Một rịng rọc có mơmen qn tính đối với trục quay cố định là 10 kg.m2<sub> , quay đều với tốc độ góc 120 </sub>
vịng/phút .Lấy 2<sub> = 10, động năng của vật rắn là </sub>
A. 0,8 kJ . B. 0,6 kJ C. 1,6 kJ . D. 1,2 kJ .
<b>44/</b> Phương trình dao động điều hịa có dạng x = A.cos(t + /3) . Gốc thời gian t = 0 là :
A. Lúc vật có li độ x = A/2 và chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng .
B. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của hệ tọa độ .
C. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của hệ toạ độ .
D.Lúc vật đi qua vị trí có li độ x = A /2 và chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
<b>45/</b> Chọn phát biểu <b>đúng</b>. Dao động tự do là dao động có
A. chu kì và biên độ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và vào các yếu tố bên ngòai .
B. biên độ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngịai .
C. chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngòai .
D. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào vào các yếu tố bên ngòai .
<b>46/</b> Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m = 100g treo vào đầu một lị xo có độ cứng k = 100N/m . Kính thích
cho vật dao động , khi vật đị qua vị trí cân bằng nó có tốc độ bằng 62,8cm/s . Xem 2<sub> = 10 .</sub><sub>Biên độ dao động của vật </sub>
là :
A. 1cm B. 2cm C. 2,4cm D. 3cm
<b>47/</b> Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ . Chu kì của con lắc <b>không</b> thay đổi khi :
A. thay đổi chiều dài dây treo của con lắc
B. thay đổi gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.
C. treo con lắc vào trần của một thang máy chuyển động thẳng đều lên trên.
D. tăng khối lượng của quả cầu con lắc lên 2 lần và giảm chiều dài 2 lần .
<b>48/</b> Một sóng ngang truyền trên một dây đàn hồi rất dài với vận tốc v = 0,3m/s , chu kì dao động T = 10s . Hai điểm
A và B trên dây cách nhau 4,5m sẽ dao động :
A. Cùng pha B. Vuông pha C. Ngược pha D. Lệch pha nhau 450
<b>49/ </b>Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trong trường g =10m/s2<sub>. Bỏ qua mọi ma sát . Từ </sub>
vị trí cân bằng nâng vật đến vị trí lị xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho dao động, thời gian từ lúc thả đến lúc vật đến
A. 1(cm). B. 2(cm). C. 4(cm). D. 1,6(cm).
<b>50/ </b>Làm thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2dao độngvới tần số <i>f </i>
<i>= 20Hz</i> , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là <i>v = 40cm/s </i>; <i>S1S2 = 5,5cm .</i>Tìm số vân giao thoa biểu diễn các điểm dao
động cực đại ?
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.