Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.61 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Nêu cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng?</b>
<b>XÀ PHỊNG</b>
<b>28cm2</b>
<b>8cm</b>
<b>9cm</b>
<b>CH</b>
<b>OC</b>
<b>OLA</b>
<b>TE</b>
<b>V = S. h</b> <b>(</b><i><b>S là diện tích đáy, h là chiều cao</b></i><b>)</b>
<b>Bài 33/ 115SGK</b>
Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng
tam giác (hình dưới). Hãy tính dung tích của thùng.
<b>Bài 28/ 114SGK</b>
<b>70cm</b>
<b> 90cm</b>
<b> 60cm</b>
<b>70cm</b>
Hình dưới đây là một lăng trụ đứng, đáy là hình thang vng
<b>Bài 33/ 115SGK</b>
Hãy kể tên:
Hình dưới đây biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, nó có dạng
một lăng trụ đứng, BDC là một tam giác cân.
<b>Bài 32/ 115SGK</b>
<b>8cm</b>
<b>4cm</b>
<b>10cm</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
a) Hãy vẽ thêm nét khuất, điền
thêm chữ cái vào đỉnh rồi cho
biết AB song song với những
cạnh nào?
b) Tính thể tích lưỡi rìu.
c) Tính khối lượng của lưỡi rìu,
biết khối lượng riêng của sắt
<b>Bài 32/ 115SGK</b>
<b>8cm</b>
<b>4cm</b>
<b>10cm</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
a) AB // FC // ED
b) Diện tích đáy là:
S = (4. 10) : 2 = 20cm2
Thể tích lưỡi rìu là:
V = S. h = 20. 8 = 160cm3
c) Đổi đơn vị 160cm3 = 0,16dm3
Khối lượng riêng lưỡi rìu là:
m = V. D
<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>
<b>1. Bài vừa học:</b>
- <b>Xem lại các bài tập đã sửa.</b>
- <b>Làm bài tập 31, 35 SGK trang 115 – 116</b>
<b> 50 -> 54 SBT trang 119 – 12</b>
- <b>Hướng dẫn BT 35 SGK trang 116</b>
<i>Tính diện tích hai mặt đáy (S<sub>đ</sub>=28cm2)</i>
<i>Thể tích: V=S.h (V=280cm3)</i>