Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HOA 9 HKII2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN HỐ HỌC 9</b>


<b>THỜI GIAN : 60 PHÚT( không kể thời gian chép đề)</b>
<b>ĐỀ</b>


Câu 1: (1 điểm)Viết PTHH giữa CO và các oxit của các oxit kim loại sau: CuO và Fe2O3


Câu 2: (2 điểm )Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có):
CH4 + ... <i>→</i> CH3Cl + ...


C2H4 + ... <i>→</i> C2H5OH


C2H4 + Br2 <i>→</i> ...


C6H6 + Br2 <i>→</i> ... + HBr


<b>Câu 3: </b>


a. Viết PTHH biễu diễn chuỗi chuyển hoá sau(2 điểm ):
CaC2 <i>→</i> C2H2 <i>→</i> C2H4 <i>→</i> C2H5OH <i>→</i> CH3COOH


b. Bằng phương pháp hoá học nhận biết các chất sau: Rượu etylic, axit axetic và
glucozơ(1 điểm )


<b>Câu 4: (4 điểm)Đốt cháy 4,4 g hỗn hợp X gồm CH</b>4 và C2H4 thu được 6,72 lit CO2 (ở


đktc)


a. Viết PTHH



b. Tính phần trăm theo khối lượng các chất trong X.


GIÁO VIÊN RA ĐỀ


TRẦN VĂN DỨT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MƠN : HỐ HỌC 9</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> Fe2O3 + 3CO ⃗to 3CO2 + 2Fe


CuO + CO ⃗<sub>to</sub> CO<sub>2</sub> + Cu


0,5
0,5


<b>2</b>


CH4 + Cl2 ⃗as CH3Cl + HCl


C2H4 + H2O ⃗axit<i>,</i>to C2H5OH


C2H4 + Br2 ⃗to C2H4Br2


C6H6 + Br2 ⃗Fe<i>,</i>to C6H5Br + HBr


0,5
0,5
0,5


0,5


<b>3a</b>


CaC2 + H2O ❑⃗ C2H2 + Ca(OH)2


C2H2 + H2 ⃗Pb<i>,</i>to C2H4


C2H4 + H2O ⃗axit<i>,</i>to C2H5OH


C2H5OH + O2 ⃗Mengiâm CH3COOH + H2O


0,5
0,5
0,5
0,5


<b>3b</b>


- Sơ đồ: C2H5OH; CH3COOH; C6H12O6.


Quỳ tím


Quỳ tím Quỳ đỏ


C2H5OH; C6H12O6. CH3COOH


dd AgNO3/NH3


Khơng có phản ứng Xuất hiện kết tủa Ag



C2H5OH C6H12O6.


- Giải thích: Trích mẫu thử


+ Mẫu nào làm quỳ tím hố đỏ là dd CH3COOH


+ Mẫu nào có phản ứng tráng gương là dd C6H12O6


+ Mẫu còn lại là dd C2H5OH


0,5


0,5


<b>4</b> - Số mol CO2 tạo thành sau phản ứng là:
n<sub>CO</sub>


2 = <sub>22</sub>6<i>,</i>72<i><sub>,</sub></i><sub>4</sub> = 0,3 (mol)


- Gọi x, y lần lượt là số mol của CH4 và C2H4


0,25


0,25
a. PTHH:


CH4 + 2O2 ⃗to CO2 + 2H2O (1)


x mol x mol



C2H4 + 3O2 ⃗to 2CO2 + 2H2O (2)


y mol 2y mol


0,25
0,25
Từ (1) và (2) ta lập được hệ phương trình sau:


¿
x + 2y = 0,3


16x + 28y = 4,4
¿{


¿




Giải hệ PT ta được x = y = 0,1


- Khối lượng của CH4 là : 0,1 . 16 = 1,6g


- Khối lượng của C2H4 là : 0,1 . 26 = 2,8g


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thành phần phần trăm của CH4 là:


%CH4 =



1,6


4,4 . 100 % = 36,36%


- Thành phần phần trăm của CH4 là:


%C2H4 = 100% - 36,36% = 63,64%


0,5
0,5


<i><b>Lưu ý:</b></i>


- Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng cho ½ số điểm của câu đó
- Có thể giải bằng cách khác nếu kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó
- Điểm tồn bài làm trịn đến 0,5




GIÁO VIÊN BỘ MÔN


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×