Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE KTHK2 CO MT VA DAP AN 20DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.11 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>


<b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b>


a) 10 + 3(x – 2) =2(x + 3) -5 b) <i><sub>x −</sub></i>5<sub>3</sub>+ 4
<i>x</i>+3=


<i>x −</i>5


<i>x</i>2<i>−</i>9 c) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
<b>Bài 2:</b> Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


a ) 2(3x – 2) < 3(4x -3) +11 b) <i>x</i>+<sub>4</sub>3<i>−</i>13<i>− x</i>
12 <i>≥</i>


2<i>x −</i>1
3


<b>Bài 3: Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hình chữ nhật biết rằng chu vi hình</b>
chữ nhật là 72m.


<b>Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. </b>
a) CM: ABC và HBA đồng dạng với nhau


b) CM: AH2<sub> = HB.HC </sub>


c) Tính độ dài các cạnh BC, AH


d) P/giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE


<b>ĐỀ 2</b>


<b>Bài 1:Giải phương trình sau :</b>


a) <sub>5</sub><i><sub>x −</sub></i>3 <sub>1</sub>+ 2
3<i>−</i>5<i>x</i>=


4


(5<i>x −</i>1)(3<i>−</i>5<i>x)</i> b) 2(x – 3) + (x – 3)


2<sub> = 0</sub> <sub>c) |2x + 3| = 5</sub>
<b>Baøi 2: </b>Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


a) 2(3x – 2) < 3(4x -3) +11 b) 2<i>x</i><sub>7</sub>+3><i>x −</i>5
4


<b>Bài 3: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Sau đó một giờ, trên cùng tuyến đường đó, một ơ tơ đi </b>
từ B đến A với vận tốc 45 km/h. Biết quãng đường từ A đến B dài 115 km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy
khởi hành, hai xe gặp nhau?


<b>Bài 4: Cho xÂy. Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 8cm, AC = 15cm. Trên tia Ay lấy 2 điểm D vaø </b>
E sao cho AD = 10cm, AE = 12cm.


a) Cm: ABE vaø ADC đồng dạng. b) Cm: AB.DC = AD.BE


c) Tính DC. Biết BE = 10cm. d) Gọi I là giao điểm của BE và CD. Cm: IB.IE = ID.IC


<b>ĐỀ 3</b>


<b>Bài 1 : Giải phương trình sau:</b>


a) 5x – 2(x – 3) = 3(2x + 5) b) 2x(x – 3) – 2x + 6 = 0 c) |x – 7| = 2x + 3
<b>Bài 2 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: </b>



a) 5 – 3x > 9 b) 3<i>x −x −</i>1


3 <i>−</i>
<i>x −</i>2
15 >


2<i>x</i>


5 +1 c) 3x2 > 0
<b>Bài 3 : Tìm hai số biết số thứ nhất gấp ba lần số thứ hai và hiệu hai số bằng 26.</b>


<b>Bài 4 :Cho </b>ABC vng tại A , có AB = 6cm , AC = 8cm . Đường phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại
D .Từ C kẻ CE BD tại E.


a) Tính độ dài BC và tỉ số AD<sub>DC</sub> . b) Cm ABD ~ EBC. Từ đó suy ra BD.EC = AD.BC
c) Cm CD<sub>BC</sub>=CE


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ 4</b>


<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau : </b>


a) 5<i>x −</i><sub>3</sub> 2=5<i>−</i>3<i>x</i>


6 +1 b) |2<i>x −</i>4|=3 c)


<i>x −</i>2
<i>x+</i>2<i>−</i>


<i>x</i>
<i>x −</i>2=



8
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>
<b>Bài 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :</b>


a) 8<i>x</i>+2<i>≤</i>7(<i>x −</i>1) b) (x -5)2 > 0 c) 5<i>x −</i>3¿2<i>≤</i>0
¿


<b>Bài 3 : Một người đi từ A đến B với vận tốc 12 km/h, rồi quay ngay từ B về A với vận tốc 9 km/h, vì vậy thời</b>
gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB?


<b>Bài 4 : Cho </b> <i>Δ</i>ABC <sub> có AB = 5 cm ; AC = 12 cm và BC = 13 cm. Vẽ đường cao AH, trung tuyến AM ( H,</sub>
M thuộc BC ) và MK vng góc AC.Chứng minh :


a. <i>Δ</i>ABC vuông. b. <i>Δ</i>AMC caân. c. <i>Δ</i>AHB <b>~ </b> <i>Δ</i>AKM . d.AH.BM =


CK.AB.


<b>ĐỀ 5</b>


<b>Bài 1 : Cho biểu thức : </b> A =(<i>x −</i>1)(<i>x −</i>3)


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> .


a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A.


c) Tính giá trị của A khi x = 5. d) Với giá trị nào của x thì A = 0.
<b>Bài 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : </b> 3<i>x −</i>8<i>≥</i>7<i>−</i>2<i>x</i> .


<b>Bài 3 : Có 20 bịch gạo đóng gói sẵn, vừa loại 5 kg, vừa loại 3 kg. Khối lượng tổng cộng là 82 kg. Tìm xem</b>
mỗi loại có mấy bịch?



<b>Bài 4 : Cho </b> <i>Δ</i>ABC vng tại A, đường cao AH, biếtù AB = 5 cm và AC = 12 cm.
1) Tính BC và AH.


2) Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại E và cắt AC tại F. Chứng minh :


a) <i>Δ</i>ABF <b>~ </b> <i>Δ</i>HBE . b) <i>Δ</i>AEF cân. c) EH.FC = AE.AF

<b>ĐỀ 6</b>



<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau :</b>


a) |5<i>− x|</i>=3 b) 2<i>x</i>+|3<i>x|</i>=5 c) <i>x</i>+2
3 +


3(2<i>x −</i>1)


4 <i>−</i>


5<i>x −</i>3
6 =<i>x</i>+


5
12
<b>Bài 2 : a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức : A = 2x – 5 </b>khơng âm.


b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: <i>x −</i>8<i>≥</i>2

(

<i>x</i>+1
2

)

+7 .


<b>Bài 3 : Năm nay, tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Anh tính rằng sau 5 năm nữa, tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Tính</b>
tuổi anh, tuổi em hiện nay ?



<b>Bài 4 : Cho hình bình hành ABCD ( AB > BC ), điểm M </b> AB. Đường thẳng DM cắt AC ở K, cắt BC ở N.
1) Chứng minh : <i>Δ</i>ADK <b><sub>~ </sub></b> <i>Δ</i>CNK <sub>.</sub>


2) Chứng minh : KM<sub>KD</sub> =KA


KC . Từ đó chứng minh : KD2=KM .KN .


3) Cho AB = 10 cm ; AD = 9 cm ; AM = 6 cm. Tính CN và tỉ số diện tích <i>Δ</i>KCD vaø <i>Δ</i>KAM .

<b>ĐỀ 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2 : a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức : A = 2x – 7 luôn ln dương.</b>


b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức -3x khơng lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5.


<b>Bài 3 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Cùng lúc đó một người đi xe máy cũng đi từ A</b>
đến B với vận tốc 30 km/h. Biết rằng người đi xe đạp tới B chậm hơn người đi xe máy là 3 giờ. Tính qng
đường AB?


<b>Bài 4 : Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.</b>


1) Chứng minh : <i>Δ</i>ACD ~ <i>Δ</i>BCE . 2) Chứng minh : HB.HE = HC.HF.


3) Cho AD = 12 cm ; BD = 5 cm ; CD = 9 cm. Tính AB và HC.


<b>ĐỀ 8</b>


<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau :</b>


a) 2(3x – 2) – 14x = 2(4 – 7x) +15 b) |2<i>x −</i>4|=3 c) 2
<i>x −</i>2+3=



3<i>x</i>
<i>x+</i>2+


8
<i>x</i>2<i>−</i>4
<b>Bài 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : </b>


a) 3x -5 < 4x – 5 b) <i>−</i><sub>3</sub>2<i>x</i><4


9 c)


4<i>x −</i>1


3 <i>−</i>


2<i>− x</i>
15 <i>≤</i>


2<i>x −</i>3


5 .


<b>Bài 3 : </b> Một hình chữ nhật có chu vi 140m, chiều dài lớn hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích hình chữ nhật.
<b>Bài 4 : </b>Cho hình thang ABCD (AB //CD) có CD = 2AB. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD, F là giao
điểm hai cạnh bên AD và BC.


a) Chứng minh OC = 2OA


b) Điểm O là điểm đặc biệt gì ttrong tam giác FCD? Chứng minh.



c) Một đường thẳng song song với AB và CD lần lượt cắt các đoạn thẳng AD, BD, AC, BC tại M, I, K, N.
Chứng minh DM


AD =
CN
BC
d) So sánh MI và NK.


<b>ĐỀ 9</b>


<b>Baøi 1 : </b>Cho phương trình (m -1)x = 2m + x


<b>a)</b> Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm x = 1
<b>b)</b> Với m = 2 có kết luận gì về nghiệm của phương trình.
<b>Bài 2 : </b>Giải các phương trình sau:


a) (2 –x )(3x + 1) + 3x2<sub> = 5x – 8</sub> <sub>b) 4 – (2x – 3)</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub>c) x</sub>2<sub> – 9x + 8 = 0</sub>
<b>Baøi 3 : </b>Giải các bất phương trình sau:


a) (x + 3)(x + 2) > (x - 1)(x - 3) b) 4x(x + 2) < (2x - 3)2 <sub>c) </sub> <sub>3</sub><sub>(</sub><sub>1</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x)</sub><sub>≤</sub></i><sub>4</sub>

(

<sub>5</sub><i><sub>−</sub></i>3<i>x</i>
2

)



<b>Baøi 4 :</b> Thùng dầu A chứa gấp đôi thùng dầu B. Nếu lấy bớt 20 lít ở thùng A và đổ thêm vào thùng B 10 lít thì số
lít dầu trong thùng A bằng 4/3 số lít dầu ở thùng B. Tính xem lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?


<b>Bài 5:</b> Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt AB tại E, tia phân giác của góc
AMC cắt AC tại D.


a) So sánh AE



EB và
AD


DC b) Gọi I là giao điểm của AM và ED. Cm I là trung điểm ED.


c) Cho BC=16cm, CD


DA=
3


5 . Tính ED d) Gọi F,K lần lượt là giao điểm EC với AM, DM. Cm EF.KC = FK.EC

<b>ĐỀ 10</b>



<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau:</b>
a) 3<i>x+</i>2<i>x</i>


3 <i>−</i>3=
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) <i><sub>x −</sub></i>3<i>x</i><sub>3</sub><i>−x −</i>3


<i>x</i>+3=2 d)


<i>x</i>+10
2003 +


<i>x</i>+6
2007+


<i>x+</i>12


2001 +3=0
<b>Bài 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục soá:</b>


a) 2+2(<i>x+</i>3)
6 <i>≤</i>2<i>−</i>


<i>x −</i>3


5 b)


3<i>−</i>5<i>x</i>


<i>−</i>4 <i>≤</i>0 c)


2<i>− x</i>
<i>x</i>+4<i>≥</i>1


<b>Baøi 3 : </b>Một người đi xe đạp khởi hành từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 10km/h do
đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính qng đường AB?


<b>Bài 4 : </b>Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Cm ABE và ACF đồng dạng. b) Cm HE.HB = HC.HF


c) Cm góc AEF bằng góc ABC. d) Cm EB là tia phân giác của góc DEF.

<b>ĐỀ 11</b>



<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau :</b>
a)


x 3 x 1 x 5



1


2 3 6


  


  


b) |x −2|=2<i>x</i>+1 c) (x + 2)(2x + 1) – (2x - 3)(2x + 1) = 0
<b>Bài 2 : Với những giá trị nào của x thì A > B ?</b>


1) <i>A</i>=8<i>−</i>5<i>x</i>
4 +


7<i>x −</i>12
9 <i>, B=</i>


<i>x+</i>18


<i>−</i>6 2) A = x(x + 3) vaø B = (x – 1)(x + 4)


<b>Baøi 3 : </b>Lúc 7 giờ, một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Khi đến B người đó nghỉ lại 1 giờ sau đó
quay trở lại A với vận tốc 50km/h và đã đến A lúc 17 giờ. Tính qng đường AB.


<b>Bài 4 :</b> Cho tứ giác ABCD có hai Đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Các đường thẳng AB và CD cắt nhau tại
M. Biết AB = 7cm, CD = 11cm, MA = 5cm , MD = 4cm. Chứng minh:


a) MAD <b>~ </b>MCB b) góc MAC = góc MDB c) OA.OC = OD.OB d) AOD <b>~ </b>BOC
<b>Bài 5:</b> Cho ABC có phân giác AD (D BC). Kẻ DE // AB (E AC). Chứng minh 1



ED=
1
AB+
1
AC

<b>ĐỀ 12</b>



<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau :</b>
a) 2(34<i>x</i>+1)<i>−</i>5=


2(3<i>x −</i>1)


5 <i>−</i>


3<i>x+</i>2


10 b) 2


x 3 x 3 36


x 3 x 3 x 9


 


 


   <sub> c) | 5x + 6| = -x</sub>
<b>Baøi 2 : </b>Tìm các giá trị của x sao cho:



a) Giá trị của biểu thức 2x + 1 lớn hơn giá trị biểu thức 2 – 3x.
b) Giá trị của biểu thức x2<sub> + 1 nhỏ hơn giá trị biểu thức (x.+ 1)</sub>2<sub>.</sub>
c) Giá trị của biểu thức 2x - 1 không lớn hơn giá trị biểu thức 4x – 5.
d) Giá trị của biểu thức x + 5 không nhỏ hơn giá trị biểu thức 5x -3.


<b>Baøi 3 : </b>Một hình chữ nhật có chu vi 320m. Nếu tăng chiều dài 10m và tăng chiều rộng 20m thì diện tích tăng
2700m2<sub> . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.</sub>


<b>Bài 4 :</b> Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H.


a) Cm ADC <b>~ </b>BEC. b) Cm HE.HB = HA.HD


c) Gọi F là giao điểm của CH và AB. Cm AF.AB = AH.AD. d) Cm HD
AD +


HE
BE+


HF
CF=1

<b>ĐỀ 13</b>



<b>Baøi 1 : Giải các phương trình sau :</b>


a) (2x - 3)2<sub> -4x(x + 1) = -5 </sub> <sub> b) (x + 2)</sub>2<sub> – (x - 1)(x + 2) = 0 </sub> <sub>c) </sub> <i>−</i>7<i>x</i>2+4
<i>x</i>3


+1 +
1
<i>x</i>+1=



5
<i>x</i>2<i><sub>− x</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) <i>x −</i><sub>4</sub>3<i>−x −</i>2
5 <1+


2<i>x −</i>3


10 b)


3<i>x −</i>2¿2<i>≤ −</i>4


3<i>x(</i>3<i>x −</i>1)−¿


<b>Bài 3 : </b>Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dịng từ B về A mất 5 giờ. Tính chiều dài
khúc sơng AB biết vận tốc dịng nước là 2km/h.


<b>Bài 4 :</b> Cho góc nhọn xAy. Trên cạnh Ax lấy 2 điểm B, C sao cho AB = 4cm, AC = 6cm. Trên cạnh Ay, lấy 2
điểm D, E sao cho AD = 2cm, AE = 12cm. Tia phân giác của góc xAy cắt BD tại I và cắt CE tại K.


a) So sánh AD
AB và


AE


AC b) So sánh <i>AC E</i>^ và <i>A</i>^<i>D B</i> c) Cm AI.KE = AK.IB


d) Cho EC = 10cm. Tính BD, BI. e) Cm KE.KC = 9IB.ID



<b>ĐỀ 14</b>


<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau :</b>


a) (x + 2)(x2<sub> -2x + 4) = x(x</sub>2<sub> + 2) + 8 </sub> <sub>b) </sub> <i>−</i>5
3<i>− x</i>+


4
<i>x</i>+3=


<i>x −</i>5


<i>x</i>2<i>−</i>9 c) 3x – 4 + |3x| = 5
<b>Bài 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


a) 3(3<i>x −</i>2)+4<i>−</i>2<i>x ≤</i>4<i>x −</i>8 b) (x2 + 5)(2x + 3) < 0
<b>Bài 3 : </b>Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:


a) 4x2<sub> – 12x + 10</sub> <sub>b) x</sub>2<sub> + 3x</sub> <sub>c) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4)</sub>


<b>Bài 4 :</b> Hai thư viện có tất cả 20000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn
thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách của mỗi thư viện.


<b>Bài 5 :</b>Cho tam giác ABC có AB = 21cm, AC = 28cm, BC = 35cm.


a) Cm ABC vng. b) Tính độ dài đường cao AH của ABC.


c) Cm AH2<sub> = HB.HC </sub> <sub>d) Trên cạnh AB và AC lấy các điểm M, N sao cho 3CM = CA</sub>
và 3AN = AB. Cm góc CMN bằng góc HNA.


e) Cm HMN vng.



<b>ĐỀ 15</b>


<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau :</b>


a) -3x(2x - 5) - 2x(2 - 3x) = 7 b) (9x2<sub> – 12x + 4) (2 - 5x) = 0 </sub> <sub> </sub><sub>c) </sub> 2<i>− x</i>
2005 <i>−</i>1=


1<i>− x</i>
2006 <i>−</i>


<i>x</i>
2007
<b>Bài 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


a) <i>x −</i>2<i>x</i>
3 <i>−</i>


<i>− x+</i>3
6 >


2<i>x</i>


15 <i>−</i>1 b) 5<i>x −</i>3¿
2


<i>≤</i>0


¿
<b>Baøi 3 : </b>Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:



a) -3x2<sub> + 5</sub> <sub> b) -9x</sub>2<sub> + 30x - 20</sub> <sub>c) –x</sub>2<sub> + 7x – 3</sub> <sub> d) –x</sub>2<sub> – 4y</sub>2<sub> + 4x – 4y + 3</sub>


<b>Baøi 4 :</b> Một xưởng may theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Thực tế mỗi ngày xưởng đã may được 40 áo, do
đó đã hồn thành trước kế hoạch 3 ngày và còn may thêm được 20 áo. Hỏi theo kế hoạch xưởng phải may bao
nhiêu áo ?


<b>Bài 5 : </b>Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC > DB. Vẽ AM  BC tại M, AN  CD tại N.


a) Cm ABM <b>~ </b>AND. b) So sánh <i>N</i>^<i>A M</i> và <i>AB C</i>^
c) Cm AB.MN = AC.AM d) Cm CB.CM + CN.CD = CA2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1 : Cho biểu thức : </b> A =8<i>−</i>2<i>x</i>
<i>x −</i>3 +


5
3<i>− x</i> .


a) Tìm điều kiện xác định của A. b) Rút gọn biểu thức A. c) Tính giá trị của A khi x = <i>−</i>1
2
d) Tìm giá trị của x để hai biểu thức A và B = 2<sub>2</sub><i>x<sub>− x</sub></i>+1 cĩ giá trị bằng nhau.


<b>Bài 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


a)(3x - 5)(x + 3) – 3x(x + 2) < 0 b) (3x - 2)(2x -3 ) < 0 c) x2<sub> – 4x + 4 > 0</sub>


<b>Bài 3:</b> Một ô tô đi từ A đến B mất 2 giờ 30 phút, trong khi đó xe máy đi từ A đến B mất 3 giờ 30 phút . Tính
quãng đường AB biết vận tốc ô tô hơn vận tốc xe máy 20 km/h.


<b>Bài 4:</b> Cho ABC vng tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH.
<b>a)</b> Tính BC và AH.



<b>b)</b> Kẻ HEAB tại E, HFAC tại F. Cm AEH đồng dạng AHB.
<b>c)</b> Cm AH2<sub> = AF.AC</sub>


<b>d)</b> Cm ABC đồng dạng AFE.
<b>e)</b> Tính diện tích tứ giác BCFE.


<b>ĐỀ 17</b>


<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau :</b>


a) |4 – 3x| = |5 + 2x| b) (2x - 1)2<sub> – 3(2x – 1) = 0 </sub> <sub>c) </sub> <i>x</i>+2
<i>x</i>+1+


3
<i>x −</i>2=−


3


(<i>x</i>+1)(x −2)+1
<b>Baøi 2 : </b>Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức <sub>18</sub>6<i>x</i>+1+<i>x</i>+3


12 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức
12<i>−</i>5<i>x</i>


9


<b>Bài 3:</b> Một xe lửa đi từ A đến B hết 10 giờ 40 phút. Nếu vận tốc giảm 10km/h thì sẽ đến B muộn hơn 2 giờ 8 phút
. Tính quãng đường AB và vận tốc xe lửa.


<b>Bài 4:</b> Cho ABC vuông tại A. Đường phân giác góc C cắt cạnh AB tại I. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A,



B tên đường thẳng CI. = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH.


a) Cm CE.CB = CF.CA b) Cm CE<sub>CF</sub>=IE
IF
<b>c)</b> Kẻ đường cao AD của ABC. Cm ABC đồng dạng DBA.
<b>d)</b> Cm AC2<sub> = CD.CB e) </sub>Cm DC


DB=
AC2
AB2

<b>ĐỀ 18</b>



<b>Câu 1: </b>

(

<i>2,0 điểm </i>

)

<i>Chọn phơng án trả lời đúng và ghi vào bài kiểm tra.</i>



1/

Phương trình



1 3


0


2 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 



 

<sub> có điều kiện xác định là:</sub>



A

<i>x</i>1

<sub>hoặc </sub>

<i>x</i>3

<sub>B </sub>

<i>x</i>1

<sub>C. </sub>

<i>x</i>3

<sub>D. </sub>

<i>x</i>1

<sub>và</sub>

<i>x</i>3

<sub>.</sub>



2/

Phương trình ( 2x- 4 )( 2x - 1 ) = 0 có tập nghiệm là:



A.

 

1

B.



1
2;


2
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3/

Tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc A’B’C’ theo tỉ số 2. Biết chu vi tam giỏc ABC là


3cm, khi

đó

chu vi tam giỏc A’B’C’ là:



A. 4cm

B. 6cm

C. 1,5cm

D. 3cm



4/

Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 3; 4; 5 thì thể tích của hình hộp là:



A. 12cm

3

<sub>B. 60cm</sub>

3

<sub>C. 35cm</sub>

3

<sub>D. 27cm</sub>

3


<b>Câu 2: </b>

(

<i>2,5 </i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m</i>

)



Gi

i

các phương trình, b

ất

phương trình sau:


a/ 3x + 2 = 2x – 1




b/

3<i>x −</i>1
<i>x −</i>1 +


1
<i>x</i>=3

c/ 3x -2

<sub> 4</sub>


<b>Câu 3: </b>

(

<i>1,5 </i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m</i>

)



Số thóc ở kho thứ nhất bằng 2 lần số thóc ở kho thứ hai. Nếu bớt ở kho thứ nhất 75 tấn thóc và


thêm vào kho thứ hai 35 tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở mỗi kho lúc đầu ?



<b>Câu 4: </b>

(

<i>3 </i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m</i>

)



Cho hình thang ABCD (AB//CD) có góc DAB bằng góc DBC và AD = 3cm, AB = 5cm, BC= 4cm.


a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD



b/ Tính độ dài DB, DC



c/ Tính diện tích hình thang ABCD biết diện tích tam giác ABD bằng 5cm

2
<b>Câu 5: </b>

(

<i>1</i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m</i>

)



Cho x, y lµ hai sè thùc tho¶ m·n ( x + y )

2

<sub> + 7x + 7y + y</sub>

2

<sub> + 6 = 0. Tìm giá trÞ nhá nhÊt, lín nhÊt</sub>



cđa biĨu thøc M = x + y + 1.



<b></b>

<b> 19</b>



<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan</b><i><b> (2,0 ®iĨm ):</b></i>


<i>Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, em hãy viết lại câu trả lời ỳng vo giy kim tra:</i>



<b>Câu 1:</b> Tập nghiệm của phơng trình <i><sub>x</sub></i>2<i><sub> x=</sub></i><sub>0</sub> là


A. {0} B. {0<i>;</i>1} C. {1} D. Một kết quả khác


<b>Cõu 2:</b> Điều kiện xác định của phơng trình <i>x</i>+2


<i>x −</i>3=


3<i>x −</i>1


<i>x</i>(<i>x −</i>3)+1 lµ


A. <i>x ≠</i>0 hoặc <i>x </i>3 B. <i>x </i>0 và <i>x ≠ −</i>3 C. <i>x ≠</i>0 vµ <i>x </i>3 D. <i>x </i>3


<b>Câu 3:</b> Bất phơng trình 2<i>x −</i>10>0 cã tËp nghiƯm lµ :


A. <sub>{</sub><i>x</i>/<i>x</i>>5} B. <sub>{</sub><i>x</i>/x<5} C. <sub>{</sub><i>x</i>/<i>x</i>>2} D. <sub>{</sub><i>x</i>/x ≥5}


<b>Câu 4:</b> Một hình hộp chữ nhật có ba kích thớc là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :


A. <sub>20 cm</sub>3 B. <sub>47 cm</sub>3 C. <sub>140 cm</sub>3 D. <sub>280 cm</sub>3


<b>II. Phần tự luận</b><i><b> (8,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 1:</b><i><b>( 3,0 điểm)</b></i> Giải các phơng trình và bất phơng trình sau:
a) 2<i>x −</i>3=0 b) <i>x</i>+3


5 <
5<i>− x</i>



3 c)
1
<i>x −</i>1<i>−</i>


3
<i>x −</i>2=


<i>−</i>1
(<i>x −</i>1)(<i>x −</i>2)


<b>Câu 2:</b><i><b>( 1,0 điểm)</b></i> Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về ngời đó đi với vận tốc 30
km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đờng AB ?


<b>Câu 3:</b><i><b>( 3,0 điểm )</b></i> Cho tam giác ABC có AH là đờng cao ( <i>H∈</i>BC ). Gọi D và E lần lợt là hình chiếu của H
trên AB và AC. Chứng minh rằng :


a, ABH  AHD


b, <sub>HE</sub>2<sub>=AE. EC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C©u 4:</b><i><b>( 1,0 điểm )</b></i> Cho phơng trình ẩn x sau: (2<i>x</i>+m) (<i>x −</i>1)<i>−</i>2<i>x</i>2


+mx+<i>m−</i>2=0 . Tìm các giá trị của m


phơng trình có nghiệm là một số không âm.


<b></b>

<b> 20</b>



<b>Câu I (2 điểm)</b>



Giải các phơng trình sau.
a. 2x + 3 = x - 5


b. (3x - 1).(2 - 5x) = 0


c)mx2<sub> - 2 = 4x + m (m là tham số)</sub>


<b>Câu II (2 điểm</b>)


a.Giải bất phơng trình sau : <i>x</i>+3


<i></i>3 +
<i>x</i>+2


2 >2


b. Giải phơng trình sau : |x+2|+3=2<i>x</i>+1


<b>Câu III (1,5 điểm)</b>


u nm lp 8A c chia thành 3 tổ có số học sinh nh nhau.Nhng sau đó lớp nhận thêm 4 học sinh do đó đã đợc
chia đều thành 4 tổ .Hỏi lớp 8A hiện có bao nhiêu học sinh,biết rằng số học sinh trong mỗi tổ hiện nay ít hơn số
học sinh mỗi t lỳc u l 2 em.


<b>Câu IV (3,5 điểm)</b>


1.Cho tam giác ABC vuông tại A.Một đờng thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M
và N.Đờng thẳng qua N và song song với AB cắt BC tại D.Biết AM=6 cm; AN=8 cm; BM=4 cm.



a.Tính độ dài các đoạn thẳng MN,NC,BC.
b.Tính diện tích hình bình hành BMND.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×