<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA HKII (ĐỀ 10)</b>
Họ và tên : ………_______ Lớp : _________ Điểm:____
<b>I. Trắc nghiệm : (5 điểm)</b>
<i><b>Đánh dấu </b></i><b>X</b><i><b> vào ô vuông </b></i><b>(</b><b>)</b><i><b> câu trả lời đúng nhất : </b></i>
<b>1). Biểu thức nào là đơn thức</b>
a) x + 2
b)
<i>x</i>2
2
c) 2x – 1
d) 2.
1
<i>x</i>
<b>2). Bậc của đơn thức </b>
2x
3
<sub>y</sub>
4
<sub>z</sub>
<sub> là:</sub>
a) 4
b) 3
c) 9
d) 8
<b>3). Giá trị của biểu thức </b>
2x
2
<sub>y</sub>
<sub> tại </sub>
<sub>x = –2; y=5</sub>
<sub> là:</sub>
a) 40
b) –10
c) 1 0
d) –40
<b>4). Tích của hai đơn thức</b> 1<sub>4</sub>
(x
2
<sub>y</sub>
3
<sub>)</sub>
2
<sub>.( –2xy)</sub>
<sub> là:</sub>
a) –2x
5
<sub>y</sub>
7
<sub> </sub>
<sub> b) 2x</sub>
5
<sub>y</sub>
7
<sub> c) </sub>
<i><sub>−</sub></i>1
2
x
3
y
4
d)
<i>−</i>
1
2
x
5
y
7
<b>5). Nghiệm của đa thức </b>
x
2
<sub> – x</sub>
<sub> là:</sub>
a). 1
b). –1
c). 0
d). a và c đúng
Cho đa thức:
f(x) = x
4
<sub> – 2x</sub>
3
<sub> + 5x</sub>
2
<sub> – x</sub>
4
<sub> + x + 8</sub>
<sub> (sử dụng câu 6 và câu 7)</sub>
<b>6). Bậc của đa thức </b>
f(x)
là:
a) 2
b) 3
c) 8
d) 4
<b>7). Hệ số cao nhất của đa thức </b>
f(x)
là:
a) 1
b) 8
c) 5
d) -2
<b>8). Tính tổng: </b>
5xy
2
<sub> +</sub>
1
2
xy
2
+
1
4
xy
2
+(–
1
2
xy
2
)
a)
51
4
xy
2
b) 5,25 xy
2
c)
5
4
xy
2
d)
cả
a, b
đều
đúng
9) Cho đa thức
f(x) = x
4
<sub> + x</sub>
3
<sub> – x</sub>
2
<sub> + x – 1.</sub>
<sub> Tính </sub>
<sub>f(1)</sub>
a) 4
b) – 1
c) 1
d) 5
* Kết quả kiểm tra mơn tốn các bạn trong 1 tổ của một lớp 7 là: 8; 10; 9; 5; 7; 8; 8; 9; 8;
9; 7; 8 (số liệu này sử dụng từ câu 10 -> 12)
10) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
a) 8
b) 12
c) 5
d) 3
11) Mốt của dấu hiệu:
a) 5
b) 9
c) 10
d) 8
12) Điểm trung bình mơn tốn của các học sinh trong tổ là:
a) 8,5
b) 9
c) 8
d) 7,8
13) Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000<sub>. Mỗi góc ở đáy có số đo:</sub>
a) 40
0
<sub> b) 80</sub>
0
<sub> c) 30</sub>
0
<sub> d) 60</sub>
0
14) Cho tam giác ABC vuông và AC2<sub> = AB</sub>2<sub> – BC</sub>2<sub>. Cạnh huyền của tam giác laø:</sub>
a) AC
b) AB
c) BC
d)
Cả
a,b,c
đều đúng
15) Ba đoạn thẳng nào không là ba cạnh của một tam giác?
a) 3cm, 4cm, 5cm
b) 6cm, 7cm, 12cm
c) 4cm, 6cm,10cm
d) 4cm, 5cm, 6cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
16) Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 5cm, cạnh AB có số đo là số nguyên:
a) 3cm
b) 4cm
c) 5cm
d) 2cm
17) Cho tam giác ABC, hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Chọn câu đúng:
a) GM=GN
b) GM=
1<sub>3</sub>
GB
c) GN=
1<sub>2</sub>
GC
d) GB=GC
18) Cho tam giác ABC có AB = 5cm; AC=10cm; BC=8cm. Chọn câu so sánh đúng:
a)
<i><sub>C</sub></i>^<sub>< ^</sub><i><sub>A</sub></i><sub>< ^</sub><i><sub>B</sub></i>
<sub> b) </sub>
<i><sub>C</sub></i>^<sub>< ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>< ^</sub><i><sub>A</sub></i>
<sub> c) </sub>
^<i><sub>A</sub></i><sub>< ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>< ^</sub><i><sub>C</sub></i>
<sub> d) </sub>
<i><sub>B</sub></i>^<sub>< ^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>< ^</sub><i><sub>A</sub></i>
19) Cho tam giác ABC có ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0 <sub>, </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub>
=1000 . Chọn câu so sánh đúng:
a) AC>BC>AB b) AB>BC>AC
c) BC>AC>AB
d) AC>AB>BC
20) Cho tam giaùc ABC có ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>0 <sub>, phân giác B và C cắt nhau tại I.</sub>
Số đo góc <i>B<sub>I C</sub></i>^ <sub> là:</sub>
a) 140
0
<sub> b) 80</sub>
0
<sub> c) 40</sub>
0
<sub> d) 100</sub>
0
<b>II. Tự luận : (5 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 đ) Cho đa thức:</b>
f(x) = x
4
<sub> – 3x</sub>
2
<sub> + x + 3</sub>
g(x) = x
4
<sub> – x</sub>
3
<sub> + x</sub>
2
<sub> + 5</sub>
Tính:
a) f(x) + g(x); f(x) – g(x)
b) Chứng tỏ
x = –1
là nghiệm của đa thức
f(x),
nhưng không là nghiệm của đa thức
g(x)
<b>Bài 2: (1 đ)</b>
a) Tìm nghiệm của đa thức
3x –
1<sub>2</sub>
b) Chứng tỏ đa thức
h(x) = x
2
<sub>+ 3</sub>
<sub> khơng có nghiệm</sub>
<b>Bài 3: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE</b> BC (E BC). Gọi F là
giao điểm của BA và ED. Chứng minh:
a) DE = DA (0,5 ñ)
b) DF = DC (0,5 ñ)
c) AD < DC (1 đ)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 10</b>
<b>I. Trắc nghiệm : (5 điểm)</b>
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
b
d
a
d
d
b
d
d
c
c
d
c
a
b
c
c
c
a
a
a
<b>II. Tự luận : (5 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 đ) Cho đa thức:</b>
f(x) = x
4
<sub> – 3x</sub>
2
<sub> + x + 3</sub>
g(x) = x
4
<sub> – x</sub>
3
<sub> + x</sub>
2
<sub> + 5</sub>
Tính:
a) f(x) + g(x) = 2x
4
<sub> – x</sub>
3
<sub> – 2x</sub>
2
<sub> + x + 8; f(x) – g(x) = x</sub>
3
<sub> – 4x</sub>
2
<sub> + x – 2.</sub>
b) Chứng tỏ
x = –1
là nghiệm của đa thức f(x), nhưng không là nghiệm của đa thức g(x)
f(- 1) = (- 1)
4
<sub> – 3(- 1)</sub>
2
<sub> + (- 1) + 3 = 0</sub>
g(- 1) = (- 1)
4
<sub> – (- 1)</sub>
3
<sub> + (- 1)</sub>
2
<sub> + 5 = 8</sub>
<b>Bài 2: (1 đ)</b>
a) Tìm nghiệm của đa thức
3x –
12
ĐS: x =
1
6
b) Chứng tỏ đa thức
h(x) = x
2
<sub>+ 3</sub>
<sub> không có nghiệm HD: </sub>
<sub>h(x) > 0 </sub>
<sub></sub>
<sub>x</sub>
<b>Bài 3: (2 đ)</b>
Cho tam giác ABC vng tại A, phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC). Gọi F là giao điểm
của BA và ED. Chứng minh:
a) DE = DA (0,5 đ)
b) DF = DC (0,5 đ)
c) AD < DC (1 đ)
<b>HD</b>
a) cm tam giác ABD = tam giácBED (ch.gn)
<sub>DE = DA</sub>
b) cm tam giác ADF = tam giác EDC (cgv.gn)
<sub> DF = DC</sub>
c) AD < DF mà DF = DC
<sub> AD < DC</sub>
B <sub>C</sub>
F
E
A
D
</div>
<!--links-->