Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.66 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
Tính giá trị của biểu thức :<i>A x</i> 2007<i>y</i>2007<i>z</i>2007.
<i><b>Bài 2).</b></i> Cho biÓu thøc :<i>M</i> <i>x</i>2 5<i>x y</i> 2<i>xy</i> 4<i>y</i>2014 <i>b</i>2 4<i>ac</i>.
Với giá trị nào của x, y thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất ú
<i><b>Bài 3.</b></i> Giải hệ phơng trình :
2 2 <sub>18</sub>
1 . 1 72
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x x</i> <i>y y</i>
<i><b>Bài 4</b></i>. Cho đờng trịn tâm O đờng kính AB bán kính R. Tiếp tuyến tại điểm M bbất kỳ trên đờng tròn
(O) cắt các tiếp tuyến tại A và B lần lợt tại C và D.
a.Chøng minh : AC . BD = R2<sub>.</sub>
b.Tìm vị trí của điểm M để chu vi tam giác COD là nhỏ nhất .
<i><b>Bµi 5</b></i>.Cho a, b là các số thực dơng. Chứng minh rằng :
2
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>b a</i>
<i><b>Bài 6)</b></i>.Cho tam giác ABC có phân giác AD. Chứng minh : AD2<sub> = AB . AC - BD . DC.</sub>
<i><b>Bài 1.</b></i> Từ giả thiết ta có :
2
2 1 0
2 1 0
2 1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>x</i>
Cộng từng vế các đẳng thức ta có :
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i> 1<sub> </sub>
2007 2007 2007 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<i>A x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Vậy : A = -3.
<i><b>Bài 2.</b></i>(1,5 điểm) Ta cã :
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2
2
1 3
2 1 1 2007
2 4
<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Do
2
1 0
<i>y</i>
vµ
2
1
2 1 0
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>, <sub> </sub>
2007
<i>M</i>
<sub> </sub> <i>M</i>min 2007 <i>x</i>2;<i>y</i>1<sub> </sub>
<i><b> Bài 3.</b></i> Đặt :
1
1
<i>u x x</i>
<i>v</i> <i>y y</i>
<sub> Ta cã : </sub>
18
72
<i>u v</i>
<i>uv</i>
<sub> u ; v lµ nghiƯm cđa phơng trình :</sub>
2
1 2
18 72 0 12; 6
<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <sub> </sub>
12
6
<i>u</i>
<i>v</i>
<sub> ; </sub>
6
(3 ; 2) ; (-4 ; 2) ; (3 ; -3) ; (-4 ; -3) và các hoán vị.
<i><b> Bµi 4</b><b> .</b></i> a.Ta cã CA = CM; DB = DM
Các tia OC và OD là phân giác của hai góc AOM và MOB nên OC <sub> OD</sub>
Tam giác COD vuông đỉnh O, OM là đờng cao thuộc cạnh huyền CD nên :
MO2<sub> = CM . MD </sub>
<sub>R</sub>2<sub> = AC . BD </sub>
b.C¸c tø gi¸c ACMO ; BDMO néi tiÕp
<sub>;</sub>
<i>MCO MAO MDO MBO</i>
<sub> </sub>
<i>COD</i> <i>AMB g g</i>
(0,25®)
Do đó : 1
. .
. .
<i>Chu vi COD</i> <i>OM</i>
<i>Chu vi AMB</i> <i>MH</i>
<sub> (MH</sub>
1 AB)
Do MH1 OM nªn 1
<sub> Chu vi </sub><i>COD</i><sub> chu vi </sub><i>AMB</i>
DÊu = x¶y ra <sub> MH</sub><sub>1</sub><sub> = OM </sub><sub> M</sub><sub>O </sub> <sub> M là điểm chính giữa cđa cung </sub><i>AB</i><sub> </sub>
<i><b>Bµi 5</b></i> (1,5 ®iĨm) Ta cã :
2 2
1 1
0; 0
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<sub> </sub><sub> a , b > 0 </sub>
1 1
0; 0
4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
1 1
( ) ( ) 0
4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub> a , b > 0</sub>
1
0
2
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Mặt khác <i>a b</i> 2 <i>ab</i> 0
Nh©n tõng vÕ ta cã :
1
2
2
<i>a b</i> <sub></sub> <i>a b</i> <sub></sub> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>b a</i>
<i><b>Bài 6.</b></i> (1 điểm) Vẽ đờng tròn tâm O ngoại tiếp <i>ABC</i>
Gọi E là giao điểm của AD và (O)
Ta cã:<i>ABD</i><i>CED</i> (g.g)
. .
<i>BD</i> <i>AD</i>
<i>AB ED BD CD</i>
<i>ED</i> <i>CD</i>
2
. .
. .
<i>AD AE AD</i> <i>BD CD</i>
<i>AD</i> <i>AD AE BD CD</i>
<sub> </sub>
L¹i cã : <i>ABD</i><i>AEC g g</i>
2
. .
. .
<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>AB AC</i> <i>AE AD</i>
<i>AE</i> <i>AC</i>
<i>AD</i> <i>AB AC BD CD</i>
<sub> </sub>
d
e
c
b