Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc ky I toan lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.09 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND HUYỆN CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Dộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b> --- </b>


<b>---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 8</b>


<i>Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>


<i>_________________________________________________________________________________</i>
<b>Câu 1 </b>: (1 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) 3a - 3b + a2<sub> – ab</sub> <sub>b) x</sub>3 <sub>– 2x</sub>2 <sub> + x</sub>


<b>Câu 2 </b>: (1 điểm). Rút gọn phân thức sau: 3<i>x</i>3<i>y</i>+3 xy3
<i>x</i>2


+<i>y</i>2


<b>Câu 3 </b>: (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 4<i>x</i>


2
<i>−</i>9
6<i>x</i>2<i>−18x</i>+


2<i>x</i>2+9


6<i>x</i>(<i>x −</i>3) b)



5 10 5
:
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





<b>Câu 4:</b> (0,5 điểm). Chứng minh biểu thức Q = 4x2<sub> + 4x + 2 </sub> <sub> 1 với mọi x</sub> <sub>R.</sub>


<b>Câu 5 </b>: (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức M = x2<sub> – 4xy + 4y</sub>2<sub> tại x = 16 và y = 3</sub>


<b>Câu 6 </b>: (1,5 điểm). Cho phân thức P = 2<i>x</i>2<i>−</i>8
<i>x −</i>2


a) Tìm giá trị của x để phân thức P được xác định.
b) Rút gọn phân thức P.


c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức P = 2.


<b>Câu 7 </b>:(1 điểm). Tính diện tích của tam giác cân biết cạnh đáy bằng 6cm và cạnh bên
bằng 5cm.


<b>Câu 8 </b>:(2,5 điểm).


Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc B = 600<sub>. Gọi E, F theo thứ tự là </sub>



trung điểm của BC và AD.


a) Chứng minh tứ giác ECDF là hình thoi.
b) Tính số đo của góc AED.


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NĂM HỌC 2010- 2011
MƠN : <b>TỐN LỚP 8</b>


<b>---</b>



<b></b>


<i>---Câ</i>



<i>u</i>



<i>Nội dung</i>

<i>Điể</i>



<i>m</i>


<b>Câu</b>


<b>1</b>


a) 3a - 3b + a2<sub> - ab = (3a - 3b) + (a</sub>2<sub> - ab) = 3(a - b) + a(a - b) </sub>


= (a - b)(3 + a
b) x3 <sub>– 2x</sub>2 <sub> + x = x( x</sub>2<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1)</sub>


= x( x – 1)2


<i>0,25 </i>


<i>0,25 </i>
<i>0,25 </i>
<i>0,25 </i>


<b>Câu</b>


<b>2</b> 3 3 2 2


2 2 2 2


3 3 3 ( ) 3


3
1


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 
  
 
<i>1.0d</i>
<b>Câu</b>
<b>3</b>
<b> a)</b>





2 2 2 2 2 2


2


2


4 9 2 9 4 9 2 9 4 9 2 9


6 18 6 3 6 3 6 3 6 3


6


6 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


      
   
    
 
 
<b>b) </b>



5 10 5
:
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>







5 10 . 5 2


5 10
.


2 5 2 .5 5 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i>


 

   
  
<i>1.0 </i>


<i>điểm</i>
<i>1.0 </i>
<i>điểm</i>
<b>Câu</b>
<b>4</b>


Ta có: Q = 4x2<sub> + 4x + 2 </sub>


Q = [(2x)2<sub> + 2.2x.1 + 1</sub>2<sub>]</sub><sub>+ 1 = (2x + 1)</sub>2<sub> + 1</sub>


<b> </b>Do (2x + 1)2 <sub> 0 </sub>


nên: (2x + 1)2<sub> + 1 </sub> <sub> 1 với mọi x</sub> <sub>R.</sub>


<i>0,5 </i>
<i>điểm</i>


<b>Câu</b>


<b>5</b>

Ta có:

M = x


2<sub> – 4xy + 4y</sub>2<sub> = ( x – 2y)</sub>2


Thay x = 16; y = 3 vào tính được M = (16 – 2.3)

2

<sub> = 100</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu</b>


<b>6</b> a) Phân thức P =


2<i>x</i>2<i>−</i>8



<i>x −</i>2 xác định khi và chỉ khi x- 2 0 <i>⇒</i> x 2
Vậy khi x 2 thì phân thức P = 2<i>x</i>2<i>−</i>8


<i>x −</i>2 xác định.
b) Phân thức P = 2<i>x</i>2<i>−</i>8


<i>x −</i>2 =


2(<i>x</i>2<i>−</i>4)


<i>x −</i>2 <b> =</b>


2(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)


<i>x −</i>2 =2(<i>x</i>+2)
c) Giá trị của P = 2 <i>⇔</i> 2(<i>x</i>+2)=2 <b> </b> <i>⇔</i> <i>x</i>+2=2


2 <i>⇔</i> <i>x</i>+2=1


<b> </b> <i>⇔</i> <i>x</i>=1−2=<i>−</i>1


Vậy khi x = -1 thì giá trị của P = 2


<i>0,25 </i>
<i>điểm</i>
<i>0,5 </i>
<i>điểm</i>


<i>0,5 </i>


<i>điểm</i>


<b>Câu 7</b> Tam giác ABC cân tại A, gọi H là trung điểm BC, nên AH<b>BC</b>
Theo bài ra, ta có:


B H C


A


Tam giác ABH vuông tại H, áp dụng định lí Pytago:
AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2


 <sub>AH</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> – HB</sub>2


 <sub>AH</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub> = 25 – 9 = 16</sub>


 <sub>AH</sub>2<sub> = </sub> 16 <sub>= 4 (cm)</sub>


Vậy SABC =


. 4.6


12


2 2


<i>AH BC</i>


 



(cm2<sub>).</sub>


<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>


<b>Câu 8</b>





AB = AC = 5cm;


BC = 6cm;
HB = HC


6
3


2 2


<i>BC</i>


<i>cm</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

F
E



B C


A D


+ Ghi GT, KL và vẽ hình đúng.
a) Chứng minh được:


FD //= EC nên: ECDF là hình bình hành.


Do EC = 1<sub>2</sub> BC, DC = AB = 1<sub>2</sub> BC (gt)
lll


Nên: EC = DC


Suy ra: ECDF là hình thoi( hình bình hành có hai cạnh kề bằng
nhau).


b) Chứng minh góc AED = 900


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×