Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

ga hagiang t26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.08 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>C.Chuẩn bị : </b>
<i>GV : - Bảng phu</i>


- Luật khiếu nại, tố cáo. 6+
- Hiến pháp 1992.


HS : Đọc trớc bài. SGK , tấm gơng, mẩu truyện.
<b>D.Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. KiĨm tra 15’: </b></i>


<i>§Ị bµi</i>
<i>Bµi tËp 1 SGK trang 49</i>


Em hãy kể thêm 1 vài hành vi thiếu tôn trọng tài sản nhà nớc, và lợi ích cơng cộng ở trờng
em ? Trớc những hành vi đó em có thỏi nh th no?


<i>Đáp án</i>
- Các bạn nam 8B sai.


- Vi phạm nội quy trờng


Cha biết tôn trọng bảo vệ tài sản
trờng học (Thuộc tài sản nhà nớc )


- Cả đám bỏ chạy: là thiếu trung thực, không dũng cảm nhận lỗi .
- Bẻ cây, vẽ bậy lên tờng bàn ghế, vứt rác bừa bãi.


- Gãp ý phª bình lên án.
<i><b>2. Bài mới : </b></i>



<i> Hoạt động 1.Giới thiệu bài. </i>


Vợ chồng T và chị M sống cùng thơn với gia đình Hạnh. T lời lao động, suốt ngày uống rợu
cứ mỗi lần say rợu là T lại đánh đập vợ con . Nhiều lần gia đình chị M phải đa chị đi cấp cứu
tại bệnh viện tỉnh . Gia đình họ hàng làng xóm khun ngăn T nhng khơng đợc. Hạnh rất bất
bình và thắc mắc . Tại sao chính quyền địa phơng khơng có biện pháp với T và bảo vệ chị M.
Để hiểu và giải đáp thắc mắc của Hạnh cũng nh các em chúng ta học bài hôm nay.




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>trß</b> <b>Néi dung ghi.</b>


Hoạt động 2<b> : Tìm hiểu </b>
<b>phần đặt vấn đề. </b>


<i>? NÕu nghi ngê cã ngêi</i>
<i>bu«n ma tuý em sÏ xö lÝ</i>
<i>ntn?</i>


<i>? Phát hiện ngời lấy cắp</i>
<i>xe đạp của bạn em sẽ xử lí</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>? Theo em anh H phải</i>
<i>làm gì để bảo vệ quyền lợi</i>
<i>của mình?</i>


.Khi biết đợc cá nhân, tổ


chức , cơ quan nhà nớc vi
phạm pháp luật, làm thiệt
hại đến lợi ích của mình
hoặc nhà nớc thì chúng ta
phải khiếu nại hoặc tố cáo
để bảo vệ lợi ích cho mình
và tránh thiệt hại cho xó
hi.


Đọc tình


huống SGK.


-Tìm hiểu


SGK.trả lời



Tìm

hiểu


SGK.trả lời


Tìm

hiểu


SGK.trả lời



<b>I. t vn : </b>


- Nếu nghi ngờ…ma túy:báo cho cơ quan
chức năng theo dõi.Nếu đúng thì cơ quan có
thẩm quyền sẽ xử lí theo luật định.


- Khi biết ngời lấy cắp xe đạp của bạn
AnBáo cho giáo viên, bảo vệ, ban giám
hiệu, cơ quan công an nơi em c trứ để giải
quyết theo qui định của pháp luật.



- Anh H nên khiếu nại với cơ quan có thẩm
quyền để cơ quan này yêu cầu ngời giám
đốc giải thích rõ lí do đuổi việc anh nhằm
bảo vệ quyền lợi chính đáng của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>? Khi nào ta có quyền làm</i>
<i>đơn khiếu nại, tố cáo?</i>


<i>? Mục đích và cơ sở của</i>
<i>khiếu nại và tố cáo có gì</i>
<i>khác nhau?</i>


<i>? VËy ai là ngời có quyền</i>
<i>khiếu nại và tố cáo?</i>


<i>? H khiu ni v t cỏo</i>
<i>vn gỡ?</i>


Tìm

hiểu


SGK.trả lời



Tìm

hiểu


SGK.trả lời



-Tìm hiểu


SGK.trả lời



- tố cáo: những hành vi vi phạm pháp luật
mà mình biết rõ



- Mc ớch:


+ Khiếu nại: nhằm khôi phục quyền lợi
chính đáng cho ngời bị hại


+ Tè c¸o: ph¸t giác , ngăn chặn, hạn chế
những hành vi vi phạm pháp luật


- Cơ sở:


+ Khiếu nại: quyền và lợi ích hợp pháp của
bản thân mình bị xâm phạm


+ T cỏo: Tt c cỏc hành vi vi phạm pháp
luật gây bthiệt hại đến lợi ích của cá nhân,
tập thể


+ Khiếu nại: chính ngời bị xâm phạm quyền
lợi , ngời khác khơng có quyền khiu ni
thay ngi ú


+ Tố cáo: tất cả mọi ngêi


- Khiếu nại: các quyết định, hành vi hành
chính cha chớnh xỏc


- Tố cáo : hành vi vi phạm pháp luËt

Häc sinh lµm bµi tËp.



Treo bảng khiếu nại và tố cáo. Học sinh đọc bảng và trả lời câu hỏi.


- Ai là ngời thực hiện ?


- Thực hiện vấn đề gì ?
- Vỡ sao ?


- Để làm gì ?


- Dới hình thức nào ?


HS thảo luận và điền vào bảng


Khiếu nại Tố cáo


Ngời thực hiện


(là ai ? ) Công dân có quyền và lợi ích bị xâm phạm Bất cứ công dân nào
Đối tợng (vấn


gì ?) Các quyết định hành chính , hành vi hành chính Hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đến lợi ích nhà nớc
Cơ sở (vìsao ? ) Quyền, lợi ích bản thân ngời


khiếu nại . Gây thiệt hại đến lợi ích nhà nớc , tổ chức và cơng dân
Mục đích


(để làm gì ? ) Khơi phục quyền , lợi ích ngời khiếu nại . Ngăn chặn kịp thời hành vi vi phạm lợi ích của nhà nớc , tổ chức, cơ
quan, cơng dân …


Hình thức Trực tiếp , đơn th , báo đài .... <sub>Trực tiếp , đơn , th , báo ,đài…..</sub>
GV cho học sinh làm bài tập 4 SGK



Nhận xét sự giống và khác nhau về quyền khiếu nại và quyền tố cáo ?


So sánh Khiếu nại Tố cáo


Điểm
giống


-L quyn ca cụng dõn đợc quy định trong hiến pháp
- Là công cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân
- Là phơng tiện công dân tham gia quản lý nhà nớc và xã hội


Điểm khác - Là ngời trực tiếp bị hại - Mọi cơng dân có quyền để ngăn chặn hành vi xâm phạm lợi ích nhà nớc , tổ
chức , cơ quan và công dân


<b> Hoạt động 3 : Tìm hiu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>? Quyền khiếu nại là gì ? </i>
<i>Khi nào thì khiếu nại ? </i>
<i>Cho ví dụ ? </i>


<i>? Quyền tố cáo là gì ? Khi</i>
<i>nào thì tố cáo ? lấy ví </i>
<i>dụ ?</i>


<i>? Công dân có thể thực </i>
<i>hiện 2 quyền này bằng </i>
<i>những hình thức nào ? </i>
<i>? Quyền khiếu nại và tố </i>
<i>cáo có ý nghÜa nh thÕ </i>
<i>nµo ? </i>



<i>? Vì sao hiến pháp lại quy</i>
<i>định cơng dân có quyền </i>
<i>khiếu nại và tố cáo ?</i>
GV ghi điều 74 hiến pháp
1992 lên bảng phụ


.


<i>? Trách nhiệm của các cơ </i>
<i>quan giải quyết khiếu nại</i>
<i>, tố cáo nh thế nào ? </i>
<i>Trách nhiệm của ngời </i>
<i>khiếu nại , tố cáo ?</i>
<i>? Học sinh chúng ta cần </i>
<i>làm gì , trách nhiệm ntn ?</i>
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập.</b>
(Bài tập 1 SGK học sinh tự
xây dựng kịch bản , lời
thoại, phõn vai )


GV gọi 2 nhóm lên
trình bày


HS cả lớp nhận xét tình
huống


Tìm hiểu SGK.trả


lời




Tìm hiểu SGK.trả


lời



Tìm hiểu SGK.trả


lời



Tìm hiểu SGK.trả


lời



Tìm hiểu SGK.trả


lời



Đọc điều 74 cả lớp
nghe


Trả lời theo ý hiểu.



-HS làm bài tập


-Lên bảng trình bày cá
nhân


-Nhận xÐt


<i><b>1- Qun khiÕu n¹i </b></i>


- Là quyền của cơng dân đề nghị với
cơ quan có thẩm quyền ….thiệt hại
li ớch ca mỡnh



<i><b>2 Quyền tố cáo </b></i>


- Là quyền của công dân báo cho cơ
quan nhà nớc cơ thẩm quyền ..gây
thiệt hại cho nhà nớc , tổ chức, cơ quan
, cá nhân


<i><b>3- Hình thức </b></i>


- Trực tiếp , gián tiếp
<i><b>4- ý nghĩa, tầm quan trọng </b></i>


- Là quyền cơ bản của công dân đợc
ghi trong hiến pháp và các văn bản luật


- Khi thùc hiện 2 quyền này cần
trung thực , khách quan , thận trọng .


<b>5</b>


<b> - Trách nhiệm của nhà n ớc và công</b>
<i><b>dân .</b></i>


- Nhà nớc nghiêm cấm hành vi trả thù
ngời khiếu nại , tố cáo


- Nghiêm cấm việc lợi dụng 2 quyền
này để vu khống ngời bị hại


<i><b>6- Häc sinh cÇn lµm .</b></i>



- Nâng cao hiểu biết về pháp luật…
- Học tập, lao động , rèn luyện đạo
đức ..


<b>III. Bµi tËp .</b>
Bµi tËp 1:


- Thùc hiƯn quyền khiếu nại ,tố
cáo là tham gia quản lý nhà nớc ,
quản lý xà hội (bổ sung : bảo vệ
quyền và lợi ích hợp pháp của công
d©n )


- Thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo
không phảI là tham gia quản lý nhà
n-ớc và xã hội mà chỉ để bảo vệ lợi ích
của bản thân công dân (là tham gia
quản lý nhà nớc và xã hội)



3. Cñng cè<b> : </b>
Nhắc lại nội dung bài học .


Cho biết điểm giống và khác nhau giữa tố cáo và khiếu nại ?
4. H<b> íng dÉn häc ë nhµ : </b>


Häc thuéc bµi


- Làm các bài tập còn lại



- Tỡm hiu Bộ luật khiếu nại và tố cáo
- Chuẩn bị chu đáo cho tiết kiểm tra 1 tiết.
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>



Lớp 8A Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: 34 Vắng…………
Lớp 8B Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: 35 Vắng…………


<b>TiÕt 26</b>

.


<b> </b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



I Mục tiêubài học:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Kiểm tra , đánh giá những kiến thức pháp luật đã học trong thời gian qua.
<i><b>2. Kỹ năng :</b></i>


Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để xử lí tình huống trong cuộc sống thực tế.
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


Giáo dục ý thức biết tôn trọng pháp luật.
II. Phơng tiện , tài liệu:


GV : Ra đề :Trắc nghiệm
Tự luận


Gi¶i quyÕt tình huống


HS : Ôn tập kỹ bài , chuẩn bÞ giÊy ,bót.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b> <b>: </b>
1, Kiểm tra: kiểm tra s chõn b ca HS


2, Bài mới:


<b>Đề bài :</b>
<b>I.Trắc nghiệm(2đ)</b>


<i><b>Hóy khoanh trũn ch 1 ỏp ỏn m em cho là đúng nhất</b></i>


Câu 1: (0.5đ ) Những hành vi, việc làm nào sau đây vi phạm qui định về phòng ngừa tai
nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại (khoanh trịn vào ý mà em chọn):


a, Ca bom, đạn, pháo để lấy thuốc nổ
b, Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn


c, Cơng an sử dụng vũ khí để trấn át bọn tội phạm


<i> C©u 2: (0.5 đ) Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của ngời kháckhông thể hiện ở phẩm chất nào</i>
trong các phẩm chÊt sau:


a, Trung thùc c, Liêm khiết
b, Thật thà d, Tự trọng


Câu 3(1 đ) Nêu điểm giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo của công dân?


So



sánh Khiếu nại Tố cáo


Điểm
giống


-
-
-
-
Điểm


khác


………
………
………


………
..


………


...
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 1: Tệ nạn xã hội là gì? Nêu các tệ nạn nguy hiểm nhất hiện nay và tác hại của chúng?</b></i>
<i><b>Câu 2</b><b> :</b><b> Nêu con đờng lây truyền, biện pháp phịng tránh HIV/AIDS?</b></i>


<i><b>C©u 3:</b><b> </b><b> Häc sinh thÓ hiện nghĩa vụ tôn trọng tài sản Nhà nớc và lợi ích công cộng nh thế</b></i>


nào?


Câu 4: Tình huống


Ông Tám đợc giao phụ trách máy phơ tơ của cơ quan. Ơng giữ gìn rất cẩn thận, thờng
xuyên lau chùi, bảo quản và khơng cho ai sử dụng. Ngồi những việc cơ quan, ông thờng
xuyên nhận tài liệu bên ngoài phô tô dể tăng thu nhập. Vào mùa thi, ông nhận in tài liệu thu
nhỏ để thí sinh dễ mang vào phịng thi .


Hái:


a, Việc làm của ông Tám đúng ở điểm nào, sai ở điểm nào?


b, Ngời quản lí tài sản của nhà nớc có nghĩa vụ và trách nhiệm gì đối với tài sản đợc giao?
<b>đáp ỏn, biu im</b>


<b>I .Trắc nghiệm :</b>
<i><b>Câu 1: a</b></i>


<i><b>Câu 2: c</b></i>
<i><b>Câu 3</b></i>


So sánh Khiếu nại Tố cáo


Điểm
giống


-L quyn của công dân đợc quy định trong hiến pháp
- Là cơng cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
- Là phơng tiện công dân tham gia quản lý nhà nớc và xã hội



Điểm khác - Là ngời trực tiếp bị hại - Mọi cơng dân có quyền để ngăn chặn hành vi xâm phạm lợi ích nhà nớc , tổ chức , cơ quan và
cơng dân


<b>II.Tù ln :</b>
<i><b>C©u 1: ( 2 ®iÓm) </b></i>


<i>Nêu đúng khái niệm: 1 điểm</i>


<i>- Tệ nạn xã hội là hiện tợng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội,</i>
vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.


- Cã nhiỊu tƯ n¹n xà hội nhng nguy hiểm nhất là các tệ nạn cờ bạc, ma tuý, mại dâm
( 1 điểm).


- Tác hại ( 1 điểm) + ảnh hởng sức khoẻ.


+ nh hng tinh thần, đạo đức.
+ ảnh hởng kinh tế, gia đình tan nát


+ ảnh hởng kinh tế xã hội, suy thoái giống nịi.
+ Gây đại dịch AIDS, dẫn đến cái chết.


<i><b>C©u 2</b><b> :</b><b> ( 2®iĨm)</b></i>


<i> - Con đờng lây truyền: đờng máu, Quan hệ tình dục, mẹ truyền sang con. ( 1im)</i>


- Cách phòng tránh: Tránh tiếp xúc với máu của ngời nhiễm HIV; Không dùng chung bơm
kim tiêm; Không quan hệ tình dục bừa bÃi. ( 1điểm)



<i><b>Câu 3: ( 2 điểm) Công dân - học sinh bảo vệ tài sản Nhà nớc, lợi ích công cộng:</b></i>
- Không vứt rác bừa bÃi. ( 0.5 điểm)


- Không viết vẽ bậy lên bàn, tờng. . ( 0.5 điểm)
- Không nhảy lên bàn ghế. . ( 0.5 điểm)


- Sử dụng tiết kiệm điện, nớc, quạt... ( 0.5 điểm)
<i><b>Câu 4: 2điểm </b></i><i><b> Tình huống.</b></i>


a, Đúng: Giữ gìn cẩn thận, lau chùi sạch sẽ, bảo quản tốt


Sai: + nhận tài liệu bên ngoài để làm thêmlợi dụng tài sản của nhà nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b, Nghĩa vụ và trách nhiệm: ( 1điểm)


+ Không đợc xâm phạm, lấn chiếm, phá hoại hoặc sử dụng vào mục đích cá nhân
+ Phải bảo quản, giữ gìn cẩn thận, sử dụng tiết kiệm, khơng tham ơ, lãng phí


4, Cñng cè:


GV nhËn xÐt giê kiểm tra, thu bài về chấm, hẹn ngày trả
5, H<b> íng dÉn häc ë nhµ :</b>


Xem bµi 19 “ Qun tù do ng«n ln”


****************************************


Lớp 8A Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: 34 Vắng…………
Lớp 8B Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: 35 Vắng…………



<b>Bµi 19- </b>

<b> Tiết 27.</b>



<b>Quyền tự do ngôn luận</b>


<b>I. Mục tiêu bài häc :</b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


-Nêu đợc thế nào là quyền tự do ngôn luận.


-Nêu đơch những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận.


- Nêu đợc trách nhiệm của nhà nớc trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận.
<i><b>2. Kỹ năng :</b></i>


- Phân biêtd đợc quyền tự do ngôn luận đúng đắn và lợi dụng quyền tự do ngôn luận
để làm việc xấu.


-Thực hiện đúng quyền tự do ngơn luận.
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


<i>-T«n trọng quyền tự do ngôn luận của mọi ngời</i>


-Phê phán những hiện tợng vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân.
<b>II. Phơng pháp</b>


<b>- Tho lun nhúm,x lớ tỡnh huống,giảI quyết vấn đề,đóng vai</b>
<b>III.Chuẩn bị:</b>


<i>GV :</i> - SGK, SGV.



- Các phơng tiện tổ chức đàm thoại.
- Su tầm một số câu chuyện có liên quan.
- Hiến pháp 1992 - Luật báo chí.


HS : Đọc và chuẩn bị trớc bài mới.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: Nhận xét, trả bài kiểm tra 1 tiết. </b></i>
<i><b>2. Bµi míi. </b></i>


<i> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Hoạt động 2 : Tìm hiểu phần đặt vấn đề.</b>


<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi.</b></i>
Tổ chức học sinh thảo luận


theo đơn vị bàn.


<i>? Nh÷ng việc làm nào dới dây</i>
<i>thể hiện quyền tự do ngôn </i>
<i>luận của công dân ?Vì sao ? </i>


1- HS thảo luận bàn biện
pháp giữ gìn vệ sinh trờng ,
lớp .


2- Tổ dân phố họp bàn về
công tác TTAN cđa phêng


m×nh .


3- Gửi đơn kiện lên tồ ỏn
ũi quyn tha k


4- Góp ý vào dự thảo luật
và Hiến pháp


- Gợi ý nhận xét.


<i>? Vậy em hiểu thế nào là ngôn</i>
<i>luận ?</i>


<i>Bµi tËp nhanh: </i>


<i>Bố em tham gia các vấn đề </i>
<i>sau , vấn đề nào thể hiện tự </i>
<i>do ngôn luận .</i>


- Bàn bạc về vấn đề xây dựng
KT a phng


- Góp ý xây dựng văn kiện
ĐH Đảng lần thứ X


- Bn bc vn phũng chng
TNXH


-Bàn thực hiện KHHGĐ.
<i>? Lấy thêm c¸c vÝ dơ thùc tÕ </i>


<i>häc sinh thĨ hiƯn qun tự do </i>
<i>ngôn luận của mình </i>


? Chuyn ý cho học sinh
<i>phân biệt thế nào là tự do </i>
<i>ngôn luận đúng pháp luật và </i>
<i>tự do ngôn luận sai phỏp </i>
<i>lut .</i>


GV yêu cầu HS nhăc lại.
<i>Thế nào là ngôn luận ? </i>
<i>Thế nào là tự do ngôn luận ?</i>


-Tìm hiểu,trả lời
- Bày tỏ quan điểm
của mình


- Tham gia ý kiến
xây dựng tập thể líp
TTXS


- Th¶o ln néi quy
líp , trêng


- Góp ý kiến về các
hoạt động của Đoàn ,
Đội….


Học sinh tìm những
hành vi để phân


biệt .


<b>I. Đặt vấn .</b>


- Đáp án : phơng án 1,2,4 là thể
hiện quyền tự do ngôn luận của
công dân


- 3 không phải là quyền tự do
ngôn luận mà là quyền khiếu nại .
- Thảo luận và trả lời cá nhân
- Phân tích và giải thích phơng án
lựa chän cđa m×nh .


- Ngơn luận có nghĩa là dùng lời
nói (ngơn) để diễn đạt cơng khai ý
kiến , suy nghĩ…..của mình nhằm
bàn một vấn đề (luận)


- Tự do ngôn luận là tự do phát biểu
ý kiến bàn bạc công khai chung
<i><b> GV kết hợp đa ra một vài tình huống tự do ngơn luận trái pháp luật để học sinh nhận</b></i>
<i><b>biết.</b></i>


Qun tù do ng«n ln Tù do ngôn luận trái pháp luật
- Các cuộc họp của cơ sở bàn về KT,CT,


ANQP , VH ca a phơng .


- Phản ánh trên đài, ti vi , báo chí vấn đề


tiết kiệm điện nớc ..


- Chất vấn đại biểu quốc hội về vấn đề đất


- Phát biểu lung tung khơng có cơ sở về sai
phạm của cán bộ địa phơng


- §a tin sai sù thật nh: Nhân quyền Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đai, y tÕ, gi¸o dơc ..


- Góp ý vào dự thảo văn kiện Đại hội Đảng
- Bàn bạc vấn đề xây dựng làng văn hoá
- Kiên cố hoá kênh mơng , đờng giao
thơng của thơn , xã….


cán bộ vì lợi ích cá nhân
- Xuyên tạc công cuộc đổi mới


- Tung tin sai sù thËt, nãi xÊu b¹n bÌ .


<i><b> </b><b> Hoạt động 3 : Tìm hiểu nội dung bài học</b><b> .</b></i>
Đối thoại cùng hc sinh


<i>? Thê nào là quyền tự do ngôn </i>
<i>luận ? </i>


<i>? Công dân sử dụng quyền tự </i>
<i>do ngôn luận của mình nh thế </i>


<i>nào ? </i>


<i>? Trách nhiệm của nhà nớc và </i>
<i>công dân trong việc thực hiƯn </i>
<i>qun tù do ng«n ln ? </i>


GVchốt lại : mỗi cơng dân đều
có quyền tự do ngơn luận ,
song chúng ta cần sử dụng
quyền tự do ngôn luận cho
đúng pháp luật thể hiện đúng
quyền bàn bạc, đóng góp ý
kiến về các vấn đề của đất
n-ớc , xã hội. Có nhiều cách để
chúng ta thực hiện quyền này
của mình , nhà nớc tạo mọi
điều kiện để phát huy tố i đa


<i>? Là học sinh chúng ta cần </i>
<i>làm gì để rèn luyện cho mình </i>
<i>phát huy quyền tự do ngụn </i>
<i>lun? .</i>


Đọc điều 69 .


Lut bỏo chớ- iu 2.
<b>Hot động 4 : Luyện tập.</b>
Cho học sinh đọc nội dung bài
tập 2,3 SGK – T54.



GV : Híng dÉn , gỵi ý häc sin
lµm bµi vµo vë bµi tËp


GV : Nhận xét bổ sung.


-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời


Cho HS liên hệ
bản thân


-Theo dõi


-Làm bài tập cá
nhân


-Lên bảng trình
bày


<b>II- Nội dung bài học </b>
<i><b>1- Quyền tự do ngôn luận </b></i>


- Là quyền của công dân tham gia bàn
bạc , thảo luận , đóng góp ý kiến vào
những vấn đề chung của đất nớc,XH
<i><b>2- Công dân sử dụng quyền tự do </b></i>


<i><b>ngôn luận </b></i>


- Công dân cần tuân theo những quy
định của pháp luật , vì nh vậy sẽ phát
huy đợc tính tích cực của quyền này ,
góp phần xây dựng đất nớc .


<i><b>3- Nhµ n</b><b> ớc làm gì ? </b></i>


- Nh nc to mi iu kiện để công
dân thực hiện quyền này


VD: Th bạn đọc
ý kiến nhân dân
Diễn đàn nhân dân
Trả lời bạn nghe đài
Hộp th truyền hình
Đờng dây nóng …..
Hịm th góp ý


<i>* Liªn hƯ </i>


- Bày tỏ ý kiến cá nhân
- Trình bày nguyện vọng
- Nhờ giải đáp thắc mắc


- T×m hiĨu hiến pháp và pháp luật
- Học tập nâng cao ý thức văn hoá


<b>III. Bài tập</b>


<i><b>Bài 2/54</b></i>


HS cú th gi th trình bày ý kiến, quan
điểm của mình về bộ GD-ĐT, báo
TNTP, báo nhi đồng, trực tiếp gặp đại
biểu


<i><b>Bµi 3/54:</b></i>


Tiếp chuyện bạn xem truyền hình,
diễn đàn, hộp th truyền hình…
<i><b> 3. Củng c:</b></i>


Thế nào là quyền tự do ngôn luận ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV kết luận : PL nớc ta là PL của dân,do dân và vì dân, ln ln tạo điều kiện cho mỗi cá
nhâncó tự do nói chung và tự do ngơn luận nói riêng . Là cơng dân trong tơng lai của một đất
nớc trong thời kỳ đổi mới, các em cần nâng cao trình độ văn hố trong đó có cả văn hố PL .
Để góp phần xây dựng đất nớc ngày càng giàu đẹp.


4. H<b> íng dÉn häc ë nhµ : </b>


VỊ nhµ häcbµi vµ lµm nốt bài tập còn lại trong SGK.
Chuẩn bị bài tiết sau ( HiÕn ph¸p níc CHXHCNVN).
NhËn xÐt


*************************************************


Lớp 8A Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: 34 Vắng…………
Lớp 8B Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: 35 Vắng…………



<b> </b>



<b>Bài 20</b>

<b>- </b>

<b>Tiết 28</b>



<b>Hiến pháp nớc</b>



<b>cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>


<b>I.Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kiến thức: Gióp HS. </b>


- Năm đợc Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nớc ; hiểu đợc vị trí , vai trị của Hiến
pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam . Năm đợc những nội dung cơ bản của Hiến pháp
1992 .


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Phõn bit Hiến pháp và các văn bản pháp luật khác
<b>3. Thái :</b>


-Có trách nhiệm trong học tập,tìm hiểu hiến pháp


- Có ý thức tự giác sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật .
<b>II- Phơng pháp:</b>


<b>-</b> Tho lun nhóm,động não,xử lí tình huống..
<b>III.Chuẩn bị</b>


GV: SGK, SGV, TLTK, bảng phụ


HS : SGK, đọc trớc bài .


<b>IV- Các hoạt động dạy học .</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ .</b>


Em hiĨu thÕ nµo lµ qun tự do ngôn luận của công dân ?


Hãy kể ra các chuyên mục trên các phơng tiện thơng tin đại chúng mà cơng dân có thể
đóng góp ý kiến , thắc mắc , phản ánh nguyện vọng của mình với Đảng , Nhà nớc ….Cho ví
dụ .


<b>2- Bµi míi. </b>


<b> </b>

<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>


Chúng ta vừa nghiên cứu xong một số quyền và nghĩa vụ của công dân, những nội dung này
là những qui định của Hiến pháp nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam . Vởy Hiến pháp
là gì ? Vị trí và ý nghĩa của Hiến pháp nh thế nào ? Chúng ta nghiên cứu bài hôm nay.


Hoạt động 2<b> : Tìm hiểu nội dung đặt vấn đề .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Yêu cầu HS đọc bài


<i>? Em hãy nêu một điều trong </i>
<i>luật bảo vệ ,chăm sóc và giáo </i>
<i>dục trẻ em, mà theo em đợc cụ </i>
<i>thể hoá trong điều 65 của Hiến </i>
<i>Pháp ?</i>


<i>? Từ điều 65,điều 146 của Hiến </i>


<i>pháp và các điều luật , em có </i>
<i>nhận xét gì về Hiến Pháp và luật </i>
<i>hơn nhân gia đình, luật BV,CS và</i>
<i>GD trẻ em ? </i>


? HS lÊy thêm ví dụ


<i>?Qua phần thảo luận ở trên em </i>
<i>rút ra bài học gì?. </i>


m thoi cựng hc sinh , học
sinh trao đổi và giới thiệu sơ lợc
về sự ra đời của Hiến Pháp
<i>? Hiến pháp đầu tiên của nớc ta </i>
<i>ra đời từ khi nào ? Có sự kiện </i>
<i>lịch sử nào ? </i>


<i>? V× sao có Hiến pháp 1959,1980</i>
<i>và 1992 ?</i>


<i>? Hin phỏp nm 1959, 1980 và </i>
<i>1992 gọi là sự ra đời hay sửa </i>
<i>đổi Hiến pháp ?</i>


Tóm tắt và kết luận : Nhà nớc ta
đã ban hành 4 bản Hiến


pháp,trong đó Hiến pháp


1959,1980 và 1992 là sửa đổi v


b sung


Hiến pháp là sự thể chế hoá
đ-ờng lối , chính sách chính trị của
Đảng cộng s¶n ViƯt Nam trong
tõng thêi kú , tõng giai đoạn CM.


-Đọc bài


-Tìm hiểu,trả lời
-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời


-Theo dõi


<b>I. t vn đề : </b>


- §iỊu 8 : Lt BV,CS và GD trẻ
em


- Tr em c Nh nc và xã hội


tơn trọng , bảo vệ tính mạng, thân
thể , nhân phẩm và danh dự , đợc
bày tỏ ý kiến , nguyện vọng của
mình về các vấn đề có liên quan.
- Giữa Hiến pháp và các điều luật
có liên quan đến nhau, mọi văn
bản pháp luật để phảI phù hợp với
Hiến Pháp và cụ thể hố Hiến
pháp .


- Bµi 12: HP 1992 §iỊu 64


Lt HN và GĐ Điều 2
Bài 16 : HP 1992 Điều 58
BLDS Điều 175
Bìa 17 : HP §iỊu 17,18
BLHS Điều 144
<i>* Bài học .</i>


- Khng nh Hin phỏp là cơ sở ,
là nền tảng của hệ thống pháp luật
VIệt Nam .


- Hiến pháp 1946 : Cách mạng
Tháng Tám thành công , nhà nớc
ban hành Hiến pháp của cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân
- Hiến pháp 1959: Hiến pháp của
thời kỳ xây dựng CNXH ở miền
Bắc và đấu tranh giải phóng miền


Nam


- Hiến pháp 1980: Hiến pháp của
thời kỳ quá độ lên CNXH trên
phạm vi cả nớc


- Hiến pháp 1992 : Hiến pháp của
thời kỳ đổi mới đất nớc.


- Gọi là sửa đổi bổ sung Hiến
pháp.


<b> Hoạt động 3 : Tìm hiểu nộidung bài học.</b>
Từ các ni dung chỳng ta ó


nghiên cứu ở phần trên
<i>?Em hiểu Hiến pháp là gì</i>


Nhận xét và kết luận. -Tìm hiểu,trả lời


<b>II. Nội dung bài học : </b>
<i><b>1- Hiến pháp .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV cùng học sinh tìm hiểu nội
dung của Hiến pháp


<i>? Nêu hiểu biết cđa em vỊ hiÕn</i>
<i>ph¸p 1992( bao nhiêu chơng,</i>
<i>điều, nội dung từng chơng)?</i>



<i>? Điều 6 trong luật chăm </i>
<i>sóc-giáo dục trẻ em và điều 2 trong</i>
<i>luật hơn nhân- gia đình có quan</i>
<i>hệ ntn với điều 65 của hiến pháp</i>
<i>1992?</i>


<i>? Trong hiến pháp có qui định cụ</i>
<i>thể chi tiết mọi vấn đề khơng?</i>
<i>? Vậy nội dung của hiến pháp là</i>
<i>gì?</i>


HS c ni dung
SGK trang 108 -
111


-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời
-Tìm hiểu,trả lời


dng , ban hnh trờn cơ sở các quy
định của Hiến pháp , không c
trỏI vi Hin phỏp .


<i><b>2- Nội dung cơ bản của Hiến </b></i>
<i><b>Pháp 1992.</b></i>


- Gồm 12 chơng- 147 điều



+ Chơng 1(điều 1->14): Níc
CHXHCNVN


+ Chơng 2(điều 15-> 29):Ch
kinh t


+ Chơng 3 (điều 30-> 43): văn hóa,
giáo dục, khoa học, công nghệ
+ Chơng 4 (điều 44-> 48): bảo vệ
tổ quốc XHCN


+ Chơng 5 (điều 49->82): quyền và
nghĩa vụ của công dân


+ Chơng 6 (điều 83-> 100): quốc
hội


+ Chơng 7 (®iỊu 101->108): Chủ
tịch nớc


+ Chơng 8 (điều 109->117): chính
phủ


+ Chơng 9(điều
upload.123doc.net->125): HĐND và UBND


+ Chơng10 (điều 126->140): tòa
án, viện kiểm sát



+ Chơng11(điều 141->145): quốc
kì, quốc ca, quốc huy, thủ đô, ngày
quốc khánh


+ Chơng12(điều 146->147): hiệu
lực và ngày sửa đổi hiến pháp


- cụ thể hóa quyền của trẻ em trong
gia đình và ngoi xó hi


Đọc điều 146 hiến pháp 1992/55?
- không


- Qui định những vấn đề nền tảng,
những nguyên tắc mang tính định
hớng của đờng lối xây dựng , phát
triển đất nớc….


<b>3. Cñng cè : </b>


Nhắc lại hiến pháp là gì ? Nội dung Hiến pháp quy định ntn ?
<b> 4- H ớng dẫn về nhà .</b>


<b>-</b> Học thuộc nội dung bài học


<b>-</b> Tìm hiểu kỹ phần nội dung của Hiến Pháp
<b>-</b> Làm các bµi tËp ë nhµ .


<b>-</b> Chuẩn bị chu đáo cho tiết 2.
Nhận xét



****************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>

<b>Bài 20</b>

<b>- </b>

<b>Tiết 29.</b>



<b>Hiến pháp nớc</b>



<b>cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>

<b>(tt)</b>



<b>I.Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. KiÕn thøc: Gióp HS. </b>


- Năm đợc Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nớc ; hiểu đợc vị trí , vai trò của Hiến
pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam . Năm đợc những nội dung cơ bản của Hin phỏp
1992 .


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Phân biệt Hiến pháp và các văn bản pháp lut khỏc
<b>3. Thỏi :</b>


-Có trách nhiệm trong học tập,tìm hiểu hiến pháp


- Có ý thức tự giác sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật .
<b>II- Phơng ph¸p:</b>


<b>-</b> Thảo luận nhóm,động não,xử lí tình huống..
<b>III.Chuẩn bị</b>


GV: SGK, SGV, TLTK, bảng phụ


HS : SGK, đọc trớc bài .


<b>IV- Các hoạt động dạy học .</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ .</b>


Hiến pháp là gì ? Mối quan hệ giữa Hiến pháp và pháp luật ?
Hiến pháp đầu tiên ra đời năm nào ? Vì sao có Hiến pháp 1959,1980 và 1992 ?
<b>2- Bài mới. </b>


<i>- Vào bài: GV củng cố lại kiến thức tiết 1 dẫn dắt học sinh vào nội dung tiết häc h«m </i>
nay .


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi.
Từ nội dung chúng ta đã c


nghiên cứu từ tiết trớc và tìm
hiểu nội dung của hiến pháp
1992.


<i>? Vậy bản chất của nhà nớc </i>
<i>ta là gì ?</i>


<i>? Ni dung Hin phỏp 1992 </i>
<i>quy định những nội dung gì ? </i>


<i>? Em h·y nªu mét sè vÝ dơ ?</i>
Híng dÉn HS xem §iỊu 83,
147, HiÕn ph¸p 1992.


<i> ? Cơ quan nào lập ra</i>


<i>Hiến pháp, Luật?</i>


<i>? Cơ quan nào có quyền sửa</i>
<i>đổi...? Thủ tục?</i>


Hiến pháp là đạo luật cơ bản
của Nhà nớc, có hiệu lực phỏp


-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời


-Tìm hiểu,trả lời


<b>II. Nội dung bài học (tiếp)</b>
<i><b>3. Bản chất</b><b> : </b><b> </b></i>


- Bản chất của nhà nớc ta là nhà nớc
của dân , do dân và vì dân .


<i><b>4- Ni dung quy định những vấn đề </b></i>
<i><b>sau : </b></i>


- Chế độ chính trị
- Chế độ kinh tế


- ChÝnh sách GD, XH, KHCN
- Bảo vệ tổ quốc



- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân


- Tổ chức bộ máy nhà nớc
<i><b>5. Ban hành và sửa đổi hiến pháp</b></i>
- Quốc hội có quyền sửa đổi Hiến
pháp


- Hiến pháp đợc thông qua đại biểu
Quốc hội với ít nhất là 2/3 số đại biểu
nhất trí – làm việc theo hình thức
hội ngh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lí cao nhất.


<i>? Công dân có trách nhiƯm </i>
<i>g× ?</i>


<b>Hoạt động 4 : Luyện tập.</b>
GV chia nhóm thành 3
nhóm điền vào bảng kẻ trong
phiếu .


- Nhãm 1 : Bµi tËp 1
SGK tr 57,58


- Nhãm 2: Bµi tËp 2 SGK
- Nhãm 3- : Bµi tËp 3 SGK



-Tìm hiểu,trả lời <i>trình tự, thủ tục nhất định, sửa đổi hiến pháp. Đợc thông qua đại biểu </i>
<i>Quốc hội với ít nhất 2/3 đại biểu </i>
<i>nhất trí. (Đ147).</i>


<b>III. Bµi tËp : </b>
*. Bµi 1 (SGK)
* Bµi 2 (SGK)
* Bµi 3 (SGK)


<b> Bảng 1 (Nhóm 1)</b>


Các lĩnh vực Điều luật


Ch chớnh tr 2


Ch kinh t 15,23


Văn hoá, GD, khoa học công nghệ 40


Quyền và nghĩa vụ của công dân 52,57


Tổ chức bộ máy nhà nớc . 101,134


<i> B¶ng 2 (Nhãm 2)</i>


Văn bản Cơ quan ban hành
Quèc


héi Bé GD&§TT BéKH&CN ChÝnh phủ Bộ tài
chính



Đoàn
TNCS


HCM


Hiến pháp X


Điều lệ Đoàn TN X


LuËt doanh nghiÖp X
Quy chế tuyển sinh


ĐH Và CĐ X


LuËt thuÕ GTGT X


LuËt GD X


<i> Bảng 3 (Nhóm 3)</i>
Cơ quan


Cơ quan quyền lực nhà nớc Quốc hội , HĐND các tỉnh


Cơ quan quản lý nhà nớc Chính phủ , UBND quận, Bộ GD&ĐT, Bộ nông nghiệp
và PTNT , Sở GD&ĐT , Sở LĐTBXH


Cơ quan xét xử Toà án nhân các tỉnh


Cơ quan kiểm sát Viện kiểm sát nhân dân tối cao


3. Cñng cè:


GV củng cố bài học: Tổ chức cho học sinh đọc phân vai “Chuyện bà luật s”SGK tr 117 . Vì
sao trong trờng hợp đó bà luật s khơng vi phạm phỏp lut ?


- Đọc nội dung bài học SGK.


Kết luận : Hiến pháp năm 1992 đạo luật cơ bản của nhà nớc và XHVN – cơ sở pháp lí cho
hoạt động của bộ máy Nhà nớc của các tổ chức xã hội và cho công dân . Trách nhiệm của
cơng dân nói chung và học sinh nói riêng là tìm hiểu sâu sắc nội dung và ý nghĩa các qui
định hiến pháp và thực hiện qui định đó trong cuộc sống hàng ngày . Đó là “sống và làm việc
theo hiến pháp vàvà pháp luật”


<b> 4- H</b><i><b> íng dÉn vỊ nhµ .</b></i>
- Häc thuộc nội dung bài học .
- Hoàn thiện các bài tập còn lại


- Tìm hiểu Hiến pháp 1992 , Bộ luật 1999


- Xem trớc bài 21 Pháp luật níc céng hoµ x· héi chđ nghÜa VƯtt Nam”.
NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Lớp 8A Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: 34 Vắng…………
Lớp 8B Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: 35 Vắng…………





<b>bµi 21 -Tiết 30</b>



<b>ph¸p lt</b>



<b>nớc cộng hịa xã hội chủ nghĩa việt nam</b>


<b>I- Mục tiêu cần đạt .</b>


<b>1. Kiế n th ứ c : Gióp HS : </b>


- Hiểu đợc định nghĩa đơn giản của pháp luật và vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội.
<b>2. Kỹ n ă ng :</b>


- Bồi dỡng tình cảm , niềm tin vào pháp luật
<b>3. Thỏi :</b>


- Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật và thói quen sống làm việc theo pháp luật .
<b>II-Chuẩn bị:</b>


GV : SGK, SGV, TLTK Hiến pháp, một số Luật, một số câu chuyện
HS : SGK, đọc trớc bài .


<b>III- TiÕn trình dạy học .</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ.</b>


Hiến pháp 1992 quy định những nội dung gì ?


Em hãy kể một số quyền và nghĩa vụ của công dân đợc quy định trong Hiến pháp?
<b>2- Bài mới . </b>


<i> Ho</i><b> t ạ</b> <b>động 1 : Giới thiệu bài.</b>


GV: Điều 83 Hiến pháp 1992 quy định Quốc hội có quyền lập hiến và lập pháp.



<i> -xã hội có nhiều lĩnh vực , nhiều mối quan hệ . Trong đó mỗi cơng dân , mỗi tổ chức phải </i>
biết mình có quyền gì ? Phải làm gì ? Khơng đợc làm gì ? Làm nh thế nào ? Để phù hợp với
lới ích của ngời khác và xã hội .




<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu phần đặt vấn đề </b>.


Hoạt động ca thy Hot ng ca tro Ni dung ghi


Lập bảng


Điều Bắt buộc
công dân
phải làm


Biện pháp xử

74 Cấm trả thù


ngời khiếu
nại , tố cáo


Ci to khụng
giam gi 3
năm tù
Phạt tù từ 6
tháng đến 3
năm



189 Hủ ho¹i


rừng Phạt tiền Phạt tù
<i>? Những nội dung trong bảng thể hiện </i>
<i>vấn đề gì ? </i>


<i>? Từ đó em rút ra đợc bài học gỡ ?</i>


KL: Pháp luật là quy tắc xử sự chung, cã


Đọc phần đặt vấn
đề.


<b>I.Đặt vấn đề .</b>


NhËn xÐt


- Mäi ngêi ph¶i tuân theo
pháp luật


- Ai vi phạm sẽ bị nhà nớc
xử lý


- Pháp luật là quy tắc xư sù
chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tÝnh b¾t bc -> Mäi ngời phải tuân theo,
ai vi phạm sẽ bị xử lý.



<b> </b>


<b> Hoạt động 3:Tìm hiểu nội dung bài học</b>
Đàm thoại cùng học sinh để rút ra


đợc kết luận pháp luật là gì ? Giải
thích việc thực hiện đạo đức và
thực hiện pháp luật .


Dùng sơ đồ để giảI thích


?Cơ sở hình thành đạo đức , pháp
<i>luật</i>


<i>? Biện pháp thực hiện o c v </i>
<i>PL</i>


<i>? Không thực hiện bị xử lý nh thÕ </i>
<i>nµo</i>


Trả lời dựa v
o SGK


à


<b>II- Néi dung bài học .</b>
<i><b>1- Pháp luật </b></i>


- L quy tc xử sự chung có tính bắt


buộc , do nhà nớc ban hành, đợc nhà
nớc đảm bảo thực hiện bằng các biện
pháp GD, thuyết phục và cỡng chế .


Đạo đức Pháp luật
Cơ sở hình thành Chuẩn mực đạo


đức đợc đúc kết
từ thực tế cuộc
sống và nguyện
vọng của nhân
dân


Do nhà nớc đặt ra đợc ghi bằng các
văn bản .


BiƯn ph¸p thùc hiện Tự giác thực


hiện Bắt buộc thực hiện


Không thực hiện bị xử lý Sợ d luận xÃ
hội , bị lơng tâm
cắn dứt


Phạt cảnh cáo , ph¹t tï, ph¹t tiỊn …..


Tiếp tục đàm thoại cùng học sinh
<i>?Nhà trờng đề ra nội quy để làm </i>
<i>gì ? Vì sao ? </i>



<i> ?Cơ quan , nhà máy , xí nghiệp </i>
<i>đề ra các quy định để làm gì ? Vì </i>
<i>sao ? </i>


<i>? Xã hội đề ra pháp luật để làm </i>
<i>gì ? Vì sao phải có pháp luật ? </i>
<b>Ho</b>


<b> ạ t đ ngộ 4 : Luyệ n t ậ p . </b>


- Những hành vi nào sau đây là
quy định nội dung, pháp luật đối
với HS?


+ Đi học đúng giờ


+ Mặc đồng phục đến trờng
+ Khong đi xe hàng 3


+ Trả lại của rơi cho ngời mất.
+ Rủ bạn trờng khác đến đánh
nhau.


Đoc nội dung , yeu cầu b i tà ập 1
SGK.


Hướng dẫn HS l m b i .à à
GV : nhận xet


Trả lời



<b></b>


Làm bài tập
Lên bảng trình
bày


-Nhận xét,bổ
xung


Xó hi sẽ không ổn định nếu không
đề ra pháp luật


Chuẩn mực đạo đức xã hội đúc kết
từ thực tế cuộc sống và nguyện vọng
của nhân dân -> tự giác thực hiện ->
do sợ d luận xã hội, lơng tâm cắn rứt


<b>III. B i tà</b> <b>ậ p : </b>


Đạo đức Pháp luật
x


x
x


<b> x x</b>
<i><b>B i t</b><b>à</b></i> <i><b> p 1: (SGK)</b><b>ậ</b></i>


- Hµnh vi vi phạm kỉ luật



+ Đi học muộn, không làm bài tập,
mất trật tự




ngời sử lí: GVCN, BGH


<b>-</b> Hành vi vi phạm ph¸p luËt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>


3, Cñng cè:
? §äc néi dung bµi häc?


4, H<i><b>ướng dẫn ở nhà</b><b> : </b></i>
- Hoµn chỉnh phần bài tập, nắm nội dung bài học
- Xem bµi 21


NhËn xÐt


******************************************


Lớp 8A Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: 34 Vắng…………
Lớp 8B Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: 35 Vắng…………




<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 31- </b>

<b>bµi 21 </b>



<b>pháp luật</b>



<b>nớc cộng hòa xà hội chủ nghĩa việt nam</b>

<b>(tt)</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt .</b>


<b>1. Kiế n th ứ c : Gióp HS : </b>


- Hiểu đợc định nghĩa đơn giản của pháp luật và vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội.
<b>2. Kỹ n ă ng :</b>


- Båi dìng tình cảm , niềm tin vào pháp luật
<b>3. Thỏi :</b>


- Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật và thói quen sống làm việc theo ph¸p luËt .
<b>II-T i lià</b> <b>ệu v phà</b> <b>ương tiện dạy học:</b>


GV : SGK, SGV, TLTK


<i> Hiến pháp, một số Luật, một số câu chuyện</i>
HS : SGK, đọc trớc bài .


<b>III- TiÕn trình dạy học .</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ.</b>


Em hiểu pháp luật là gì ? Cho vÝ du ?


Nhà nớc ta ban hành pháp luật để làm gì ? Vì sao phải có pháp luật ?
<b>2- Bài mới . </b>



Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV: Nhắc lại nội dung tiết 1.Chuyển tiếp


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu nội dung bài học (tt)</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của tro Nội dung ghi


<i>Híng dÉn HS th¶o luËn</i>
<i>nhãm.</i>


<i><b>N1: Nêu đặc điểm của</b></i>
<i>pháp luật. Cho ví dụ minh</i>
<i>hoạ.</i>


luật giao thơng quy định,
khi gặp đèn đỏ tất cả phải
dừng lại.


<b>II- Nội dung bài học (tt).</b>
<i><b>2- Đặc điểm của PL</b></i>
a- Tính quy luật phổ biến
b- Tính xác định chặt chẽ
c- Tính bắt buộc


VD: Luật GTĐB quy định :
Mọi phơng tiện đI qua ngã t gặp
đèn đỏ phảI dừng lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>N2: B¶n chÊt cđa pháp</b></i>
<i>luật Việt Nam? Cho ví dụ</i>


<i>minh hoạ?</i>


<i><b>N3: Vai trò của pháp luật</b></i>
<i>- Ví dụ.</i>


Gợi ý học sinh thảo luận


- Chuyện bà Luật s Đức
- Đ183 LHS


CD có quyền kinh doanh
-> nghĩa vụ đóng thuế.
CD có quyền học tập ->
nghĩa vụ hc tp.


TS có giá trị phải đăng ký
quyền sở h÷u.


Pháp luật quy định biện
pháp xử lý hành vi vi
phạm quyền, lợi ích hợp
pháp của công dân.


HS cử đại diện trả lời


- Pháp luật nớc CHXH chủ nghĩa
Việt Nam thể hiện tính dân chủ
XHCN và quyền làm chủ của
nhân dân lao ng .



VD: Công dân có quyền và
nghĩa vụ sau:


Quyền kinh doanh – nghĩa vụ
đóng thúê


Qun häc tËp – nhiệm vụ
học tập tốt.


<i><b>4- Vai trò của pháp luật .</b></i>


- Pháp luật là phơng tiện quản lý
nhà nớc , quản lý xà hội


- Pháp luật là phơng tiện bảo vệ
quyền và lợi ích hợp pháp của
công dân .


<b>Hot ng 3:Luyn tp</b>
GV: Yờu cu HS k những
tấm gơng biết bảo vệ pháp
luật, nghiêm chỉnh chp
hnh phỏp lut


- Su tầm tục ngữ , cao dao .


<i>+ Xử lý tình huống .</i>
Bạn Hng đi học muộn
không làm bài tập , mất trật
tự trong lớp , đánh nhau với


các bạn .


Hµnh vi cđa bạn có vi phạm
pháp luật không ?


<b>III. B i tà</b> <b>ậ p : </b>
<i><b>B i t</b><b></b></i> <i><b> p 3.</b><b></b></i>


* Gơng: N2<sub> Hữu Thinh - CA HP - CA xà Quảng Phúc </sub>


- Quảng Trạch.
<i><b>a.+ Cao dao : </b></i>


<i> Làm ngời trông rộng , nghe xa</i>
Biết luân , biết lý mới là ngời tinh
<i><b>+ Tơc ng÷ .</b></i>


Làm điều phi pháp điều ác đến ngay
Luật pháp bất vị thân


<b>-</b> ChÝ c«ng v« t.


<i>b. Dựa trên cơ sở đạo đức,</i>


nÕu kh«ng thùc hiƯn, chØ bị xà hội lên án, không bị
pháp luật sử lí


<i><b>c. Nếu vi phạm điều 48</b></i>…vì đó là vi phạm pháp lut
Bi 4:



Cơ sở Hình thức


thc hin Bin phápthực hiện
Đạo đức Từ nguyện


väng vµ


thùc tÕ cuộc
sống của
nhân dân


Tục ngữ, ca
dao, truyện
kể


Các văn
bản PL


Pháp


lut Do nhà nớcban hành Tự giác, tácđộng qua d
luận xã hội


Tuyên
truyền, GD
răn đe
c-ỡng chế
Vừa vi phạm pháp luật ,vừa vi phạm đạo đức)


<b> 4, Cđng cè:</b>



? Tr¸ch nhiệm của công dân với hệ thống pháp luật nhà níc?
<b> 5.H</b><i><b> íng dÉn vỊ nhµ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Su tầm ca dao , tục ngữ
- ôn tập kiến thức đã học


- Liên hệ nội dung đã học với thực tế địa phơng .
- Hoàn chỉnh phần bài tập, học thuộc nội dung bài học
- Tìm các tài liệu về giao thơng để tiết sau ngoại khóa
Nhận xét


<b> Tuần 32 </b>

<b> Tiết 32.</b>



Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i><b> </b></i><b>Thực hành - Ngoại khoá</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- HS củng cố, hệ thống hố lại nội dung đã học, vận dụng kiến thức đó vào thực tiễn cuộc
sống; liên hệ và nắm bắt các vấn đề có liên quan xảy ra tại địa phơng c trú.


- Nhìn nhận, đánh giá một cách khách quan, trung thực các vấn đề đặt ra trong thực tế cuộc
sống phù hợp với các chuẩn mực đạo đức, pháp luật và văn hoá.


- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức lý thuyết vào việc nắm bắt các tình huống thực tế trong
cuộc sống để hình thành các thói quen v k nng cn thit.



<b>II. Tài liệu và phơng tiện dạy học:</b>


GV : SGK, TLTK, các mẩu chuyện , t×nh hng…


HS : SKG, tìm hiểu và nắm bắt các vấn đề tại địa phơng có liên quan đến các nội dung đã
học…


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số lớp 8A</b>……….
<b>2. Bài cũ: </b>


Nêu đặc điểm, bản chất, vai trò của pháp luật nớc CHXHCN Việt Nam?
3. Bài mới


Hoạt động của thầy và trò <i><b> Nội dung bài.</b></i>
<i>? Kể tên các TNXH nguy hiểm mà em biết </i>


<i>hiÖn nay ? </i>


<i> ? ở địa bàn An Sơn chúng ta có hiện tợng </i>
<i>mắc các tệ nạn này khơng ? </i>


<i>? Nh÷ng tƯ nạn này có tác hại nh thế nào ? </i>
- HS lên trình bày các số liệu thống kê của tổ
mình.


GV cho học sinh thi trng bày và thuyết minh
về kết quả điều tra của các nhóm học sinh .



Theo em vì sao hiện nay một bộ phận
thanh thiếu niên lại sa vào con đờng nghiệm
hút ma tuý ?


<i><b>1. Phòng, chống tệ nạn xà hội </b></i>


- Cã nhiỊu tƯ n¹n x· héi, nguy hiĨm nhÊt
hiện nay là tệ cở bạc, may tuý và mại dâm.
- Hậu quả : kinh tế kiệt quệ, buồn thảm, thê
l-ơng, không hạnh phúc...


- HS trình bày một số nguyên nhân :
+ Cha mẹ nuôi chuồng, buông lỏng sự
quản lý


+ Thích ăn chơi, hởng thụ, sống thiếu lý
tởng, buông thả....


+ Pháp luật cha nghiêm
<i><b>2. Phßng chèng nhiƠm HIV/ AIDS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động của thầy và trò <i><b> Nội dung bài.</b></i>


Nếu trong gia đình, trong lớp, trong
tr-ờng có bạn nghiệm hút ma t, em sẽ làm
gì ?


HS thảo luận và cử đại diện nhóm trả lời.
HS cả lớp nhận xét, bổ sung



GV chèt l¹i vµ chun ý.


HIV/AIDS đây đợc coi là căn bệnh của thế
kỷ. Vậy em có những hiểu biết gì về căn
bệnh thế kỷ này ? Các con đờng lay lan chủ
yếu?


Em hiĨu g× vỊ khÈu hiệu Đừng chết vì
thiếu hiểu biết về HIV/AIDS ?


địa phơng ta có ngời nhiễm HIV/AIDS
khơng ? Nếu có em hãy hình dung và tả lại
ngoại hình của họ ?


Em có những để xuất, kiến nghị gì để
mơi trờng học đờng của chúng ta khơng có
các TNXH này ?


Em hãy cho biết một số nguy cơ tiểm ẩn
về tại nạn cháy, nổ và các chất độc hại hiện
nay mà em biết ?


? Trong năm vừa qua trên địa bàn xã ta
có xảy ra vụ cháy, nổ hay ngộ độc thực phẩm
nào khụng ?


? Em hÃy cho biết những hậu quả mà
các tai nạn trên gây ra ?





?Công dân có quyền sở hữu những gì


Em hãy xác định nghĩa vụ của công dân
trong các trờng hợp sau:


- Nhặt đợc của rơi


- Vay tiền, nợ tiền ngời khác
- Mợn xe đạp của ngời khác


- Làm hỏng đồ dùng học tập của bạn


V× sao khi mua xe máy, ô tô ta phải đăng


- Có ba con đờng chính lây truyền
+ Truyền từ mẹ sang con khi mang thai
+ Truyền máu


+ Tiªm chÝch ma tuý


- Chúng ta cần chủ động phòng chánh
cho mình và cho cộng đồng …


- HS lên sắm vai và mơ tả lại những gì
các em quan sát đợc.(gầy gị, ốm yếu, ghẻ nở
tồn thân, cơ thể tiều tuỵ mất khả năng lao
động…)



- §Ị xt: Cần tăng cờng công tác giáo
dục, tuyên truyền cho mọi ngời dân hiểu


- Kết hợp chặt chẽ GĐ- NT- XH trong
viƯc gi¸o dơc häc sinh


- Duy trì nghiêm nội quy, kỷ luật nhà
tr-ờng


- HS tham gia ký cam kết khơng vi phạm
<i><b>3. Phịng ngừa tại nạn vũ khí cháy, nổ và </b></i>
<i><b>các chất độc hại</b></i>


- Ch¸y nỉ


- Ngộ độc thực phẩm
Một số ngun nhân :


- Dùng thuốc nổ, điện để đánh cá


- Sử dụng thuốc trử sâu không theo quy
định


- Đốt pháo ngày tết


- Bo qun, s dng xng, ga khơng tn
theo quy định an tồn về PCCC


* HËu quả : HS nêu



<i><b>4. Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn </b></i>
<i><b>trọng tài sản của ng</b><b> ời kh¸c</b></i>


- CD có quyền sở hữu: TLSH, thu nhập
hợp pháp, góp vốn kinh doanh, TLSX, của để
dành…


- Cơng dân có nghĩa vụ tơn trọng tài sản
ngời khác. Việc làm đó thể hiện đức tính


+ Trung thùc
+ ThËt thà
+ Liêm khiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hot ng của thầy và trò <i><b> Nội dung bài.</b></i>
ký ?


GV kết luận và chốt lại nội dung chính
của buổi thực hành.


4. Củng cố.


Nhắc lại những nội dung ngoại khoá trong tiết học.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà </b></i>


- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học
- Liên hệ thực tế cuộc sống hàng ngày


- Chuẩn bị nội dung thực hành tiết 2 liên quan đến nội dung các bài học còn lại


- Tiến hành điều tra, su tầm các tình huống có liên quan.


<b> TuÇn 33 </b>

<b> Tiết 33.</b>



Ngày soạn : 20/4/2010.
Ngày dạy : 24/4/2010.


<b> </b>

<b>Ngoại khóa: an tồn giao thơng</b>


<b> I.Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>1,KiÕn thøc:</b></i>


Củng cố cho HS kiến thức về ATGT đã học ở lớp 6,7, nâng cao ý thức cho các em khi
tham gia giao thụng.


<i><b>2,Kỹ năng :</b></i>


Giúp HS biết đánh giá hành vi của mọi ngời khi tham gia giao thơng, để từ đó rút kinh
nghiệm cho bản thân.


<i><b>3,Thái độ :</b></i>


Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật- tôn trọng luật ATTG, tuyên truyền cho mọi ngời
cùng biết, tham gia thực hiện..


<b>II. Tài liêụ và phơng tiÖn</b>


GV :Một số t liệu về pháp luật : tranh ảnh, biển báo giao thông đờng bộ
HS : ôn bài.



III.Các hoạt động dạy học:


1,ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số lớp 8A………..
<i><b> </b></i>


<i><b> 2, KiĨm tra bµi cị: </b></i>


? Nhận xét về tình hình tai nạn giao thông trong thời gian gần đây? Nguyên nhân?


? Khi tham gia giao thông trên các tuyến đờng quốc lộ, em thờng gặp hệ thống biển báo nào?
3, Bài mới:


<i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>


GV: Để tránh các tai nạn giao thơng khơng đáng
có, khi tham gia giao thông chúng ta cần chú ý
những gì


<i>? Nêu những qui tắc cơ bản khi tham gia giao thông</i>
<i>đờng bộ?</i>


<i>? Lớp 6 các em đã đợc học mấy loại biển báo giao</i>
<i>thơng?</i>


<i><b>I, Qui t¾c giao thông đ</b><b> ờng bộ</b></i>
<i><b>1, Những qui tắc chung</b></i>


- i về phía tây phải, đúng làn
đ-ờng qui định



- ChÊp hành nghiêm túc hhệ thống
biển báo hiệu giao thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>? Hãy miêu tả và nêu mục đích các loại biển báo</i>
<i>đó?</i>


HS :- Biến báo nguy hiểm: hình tam giác, đờng viền
màu đỏ, nền màu vàng, hình vẽ màu đen(trừ 3 biển
báo đèn tín hiệu).


- Biển cấm: hình trịn, đờng viền màu đỏ, nền màu
trắng, hình vẽ màu đen, vẽ phơng tiện giao thơng
nào thì phơng tiện đó khơng đợc đi.


- Biển hiệu lệnh: hình trịn, khơng có đờng viền
ngồi, hình vẽ màu trắng


GV: Với ngời đi bộ thì đi trên hè phố, lề đờng, qua
đờng đi đúng vạch kẻ .


<i>? NhËn xÐt tïnh huèng:</i>


Tám ngời đi trên 3 chiếc xe đạp, dàn hàng ngang.
<i>Vừa đi vừa đùa nghịch, lôi kéo nhau, sang đờng</i>
<i>khơng có tín hiệu xin nên đã va vào xe máy. Cả 4 xe</i>
<i>đều h hỏng nặng.</i>


<i> Ai đúng, ai sai?</i>


<i>? Pháp luật nớc ta có qui định ntn về vấn đề này?</i>


HS : Trả lời.


<i>? Em nhỏ 12 tuổi giúp mẹ đèo hàng bằng xe máy ra</i>
<i>chợ đã va phải ngời đi cùng chiều.</i>


Ai đúng, ai sai? Vì sao?
HS : Tr li.


<i>? Đọc điều 29 luật ATGT?</i>


<i>? Em hiểu thếa nào là xe gắn máy, xe mô tô?</i>
<b>-</b> Xe mô tô: từ 50 phân khối trở lên


<b>-</b> Xe gắn máy: dới 50 phân khối


<i>? tui no thỡ đợc điều khiển xe từ 50 phân</i>
<i>khối trở lên?</i>


-18 tuæi


<b>-</b> Trên đờng Thống Nhất(đoạn đờng đi HN)


<i>? Trên đoạn đờng bộ giao nhau với đờng sắt thờng</i>
<i>có các tín hiệu giao thơng nào?</i>


<b>-</b> HS : Rào chắn, ba li e, bật đèn đỏ


<i>? Khi đèn đỏ bật thì ngời tham gia giao thơng dừng</i>
<i>lại cách đờng sắt bao nhiêu mét là hợp lí(3,4,5)?</i>
<b>-</b> HS : Khoảng từ 3m trở lên



<i>? Để đảm bảo an yòan cho các chuyến tàu , mỗi</i>
<i>cơng dân cần có trách nhiệm gì?</i>


HS : Tr¶ lêi.


<i>?ở địa phơng em đã thực hiện an tồn giao thơng</i>
<i>nh thế nào?</i>


HS : - Đi xe không đợc đèo 3.


- Khi ngồi trên xe gắn máy phải đội mũ bảo
hiểm.


- Khi điều khiển xe máy không đợc uống rợu,
bia.


- Cấm đèo 3, dàn hàng ngang trên
đờng, không kéo đẩy


<b>II, An toàn đ ờng sắt</b>


- Khi i trờn ng giao nhau với
đ-ờng sắt, nên dừng lại ở một
khoảng cách an tồn nhất


- Khơng đi qua đờng sắt khi đã có
đèn báo hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Các em nhỏ khi đi học phải đi bộ bên tay phải


và đi sát vào lề đờng………


- §iỊu khiĨn xe phân khối từ 50 trở lên phải có
bằng lái xe…….


4, Cñng cè:


? NhËn xÐt viƯc thùc hiƯn lt giao th«ng cđa chÝnh bản thân em?
5, H<i><b> íng dÉn häc ë nhµ.:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×