Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.49 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 32</b>
TẬP ĐỌC:
- Đọc đúng các từ khó, trơi chảy lưu loát và diễn cảm bài văn.
- Hiểu đúng các từ ngữ trong bài: sự cố, thanh ray, thuyết phục, chuyền thẻ.
- Ca ngợi Uùt Vịnh có ý thức của một chủ nhân tương lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an
tồn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>-</b> <b>1</b>. <b>Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>v</i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc</b>. 6’</i>
- Gọi 1 HS khá đọc bài.
<b>-</b> GV thống nhất cách chia đoạn :
<i>- GV </i>sửa sai từ khó:<i>chềnh ềnh, thanh ray, chuyền</i>
<i>thẻ…</i>
<b>-</b> Giáo viên ghi bảng và giúp HS hiểu các các từ
ngữ : <i>sự cố, thanh ray, thuyết phục, chuyển the</i>û.
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh giải nghĩa từ .
- Giáo viên đọc diễn cảm bài
<i>v<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b></i> 15’
* Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh mấy năm nay
thường có những sự cố gì<i> ? </i>
* Út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an
tồn đường sắt ?
* Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng hồi giục
giã, Út Vịnh nhìn ra đường sắt và đã thấy điều gì ?
* Út Vịnh đã hành động như thế nào để cứu 2 em nhỏ
đang chơi trên đường tàu ?
+ Em học tập được ở Út Vịnh điều gì ?
- GV Dự kiến : <i>có tinh thần trách nhiệm, tôn trọng</i>
<i>quy định về ATGT, dũng cảm</i>, …
- Câu chuyện nêu lên ý nghóa gì?
<b>Đại ý:</b><i><b>Ca ngợi Út Vịnh có ý thức của một chủ nhân</b></i>
<i><b>tương lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an tồn</b></i>
<i><b>đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.</b></i>
<i>v</i> <i><b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm</b>. </i>
<b>-</b> 1 học sinh đọc câu hỏi.
- 4 HS đọc nối tiếp
Lần 1 sửa sai các từ khó đọc.
HS đọc nối tiếp lần 2 giải thích
một số từ khó.
HS đọc nối tiếp lần 3 hướng dẫn
ngắt nghỉ.
-1 HS đọc bài, lớp đọc thầm
theo.
- 1 HS trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- HS nêu lại
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh: đọc thầm lại bài
<b>-</b> Yêu cầu các nhóm thi đọc diễn cảm.
<i><b>-</b></i> <b>3. /Củng cố -- dặn dò</b>:
đọc
<b>-</b> Học sinh luyện đọc diễn cảm
trong nhóm.
____________________________________________________
<b>TỐN: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh củng cố kỹ năng thực hành phép chia; viết kết quả phép chia dưới dạng
phân số và STP ; tìm tỉ số % của hai số.
- Rèøn luyện kỹ năng tính đúng và nhanh.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. </b>
<b> Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b><b> Hoạt động 1: Luyện tập</b>. </i>
<i><b>Baøi 1: </b></i>
<i><b>Baøi 2: </b></i>
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm đơi cách làm
<b>-</b> u cầu học sinh sửa miệng.
<b>a</b>. 3,5 : 0,1 = 35 8,4 : 0,01 = 840 9,4 : 0,1 = 94
<b>b. </b>12 : 0,5 = 24 20 : 0,25 = 80
- Yêu cầu HS nêu cách làm : <i><b>Chia số tự nhiên cho 0,5</b></i>
<i><b>ta lấy số đó nhân với 2, chia một số tự nhiên cho 0,25</b></i>
<i><b>ta lấy số đó nhân với 4.</b></i>
<i><b>Bài 3: </b></i>
- Giáo viên nhận xét chốt cách làm
<b>Đáp án:</b>
<b>b.</b>7 : 5<b> </b>= 7<sub>5</sub> = 1,4 ; 1 : 2 = 1<sub>2</sub> = 0,5 ; 7 : 4 = 7<sub>4</sub> =
1,75
<i><b>Baøi 4: </b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm vào sách , học sinh làm nhanh
nhất sửa bảng lớp
<b>Đáp án</b> : D: 40 %
<i><b></b><b> Hoạt động 2:</b><b>Củng cố hệ thống bài học</b>. </i>
- Thi đua ai nhanh hơn? Ai chính xác hơn? ( trắc
Đề bài: Tìm tỷ số % của 15 và 40
A: 37,5 % B:3,75 % C: 40%
* 0,3 và 0,5
A: 6 % B:60 % C :600 %
*1000 vaø 800
A :12,5% B: 130% C: 125%
<b>-</b> Học sinh đọc đề, xác định yêu
cầu.
<b>-</b> Học sinh thảo luận, nêu hướng
làm
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nhận xét
<b>-</b> HS đọc đề và xác định yêu cầu.
<b>-</b> Học sinh nhắc lại.
<b>-</b> Học sinh làm bài vào vở.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh giải vào sách và sửa
bài: Chọn đáp án D
<b>-</b> Học sinh nêu.
-HS dùng bộ thẻ a, b, c, d … lựa
chọn đáp án đúng nhất
<b>-</b> <b>3. Củng cố – dặn dò: ________________________________</b>
<b>ĐẠO ĐỨC: Dành cho địa phương</b>
- Giúp HS nắm được: UBND phường, xã là chính quyền cơ sở. Chính quyền cơ sở có
nhiệm vụ đảm bảo trật tự, an toàn trong xã hội; biết địa điểm UBND nơi em ở.
- Thực hiện các quy định của chính quyền cơ sở, tham gia các hoạt động phù hợp với khả
năng do chính quyền cơ sở tổ chức.
- Tôn trọng UBND xã (phường).
<b>II. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>HĐ 1: Nêu những hiểu biết của về xã phường: </b></i>
H:Em ở xã nào? huyện nào?
H: Uỷ ban xã nằm ở đâu? UB huyện nằm ở đâu?
H:Theo em, UBND phường, xã có vai trị như thế nào?
GV nhận xét chốt :
<i>- Ngoài việc cấp giấy khai sinh, UBND phường, xã cịn </i>
<i>làm nhiều việc: Xác nhận chỗ ở, quản lí việc xây dựng </i>
<i>trường học, điểm vui chơi cho trẻ em…..</i>
<i>UBND phường, xã có vai trị vơ cùng quan trọng vì</i>
<i>UBND là cơ quan chính quyền, đại diện cho nhà nước</i>
<i>và pháp luật bảo vệ các quyền lợi của người dân địa</i>
<i>phương.</i>
<i><b>HĐ 2:</b><b>Trình bày tranh ảnh và hiểu biết của về xã </b></i>
<i><b>phường: </b></i>
<i>- </i>Cho HS kể các phòng làm việc của UBND thị trấn
gồm?<i> (phòng của chủ tịch, Phó chủ tịch, công an thị</i>
<i>trấn …</i>
- Cho HS thi kể những hiểu biết của mình về các chức
vụ trong UBND thị trấn và của huyện cùng những
người nắm giữ các chức vụ đó.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
HS nêu theo sự hiểu biết của
mình.
- Đại diện các nhóm lần lượt
trình bày; các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- HS theo dõi bổ sung.
<b>3. Củng cố – dặn d</b>
- Giúp học sinh củng cố về : Tìm tỉ số % của hai số ; thực hiện các phép tính cộng, trừ các
tỉ số % và giải toán liên quan đến tỉ số %
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b><b> Hoạt động 1:</b><b>Củng cố về tìm tỷ số % của hai số.</b></i>
Bài 1:<b> </b>- Yêu cầu Học sinh đọc đề, xác định yêu
cầu.
- Giáo viên yêu cầu nhắc lại cách tìm tỉ số % của 2 số.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
<b>Đáp án</b>:
* 2 : 5 =0,4 = 40% 2 : 3 = 0,6666 = 66,66%
* 3,2 : 4 = 0,8 = 80% 7,2 : 3,2 = 2,25 = 225%
cầu.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm đơi cách làm.
<b>Đáp án</b>: 2,5% + 10,34% = 12,84%
56,9% - 34,25% = 26,25%
100% - 23% - 47,5% = 29,5%
<i><b></b><b> Hoạt động 2:</b><b>Củng cố về giải toán phần trăm.</b></i>
Bài 3:<b> </b>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, xác
định u cầu. <i>(thảo luận đề tốn nhóm bàn)</i>
Đáp số: a, 150%
b. 66,66%
<i>(thảo luận đề tốn nhóm bàn)</i>
- u cầu học sinh làm vào vở, học sinh làm nhanh
nhất sửa bảng lớp.
Đáp số: 99 cây
- Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
- Học sinh làm bài và nhận xét.
- Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu,
- Học sinh thảo luận, nêu cách làm
- Học sinh đọc đề và nêu yêu cầu
đề.
- Học sinh thảo luận đề theo yêu
cầu.
- Học sinh làm bài vào vở
- Học sinh đọc đề và nêu yêu cầu
đề.
- Học sinh giải vở và sửa bài.
<b>3 Củng cố – dặn dò: </b>
<b>CHÍNH TẢ:</b>
- Tiếp tục ôn tập quy tắc viết hoa tên tên các cơ quan đơn vị.
- Nắm vững quy tắc để làm đúng các bài tập, chính tả, trình bày đúng bài thơ “<i><b>Bầm ơi</b></i>.”
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>-</b> <b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ – viết. </b></i>
- Gọi 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
- Yêu cầu nêu ý nghĩa bài thơ.
<b>-</b> HS đọc bài.
- Giáo viên nêu yêu cầu bài nhớ viết bài thơ.
- Yêu cầu HS đổi vở soát lỗi.
- GV chấm bài nhận xét, yêu cầu sửa lỗi sai.
<i><b></b><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. </b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>Gọi HSđọc đề nêu u cầu.
- Yêu cầu HS làm theo nhóm bàn điền vào bảng sau:
<b>Tên cơ quan đơn</b>
<b>vị</b>
<b>Bộ phận</b>
<b>thứ nhất</b>
<b>Bộ phận</b>
<b>thứ hai</b>
<b>Bộ phận</b>
<b>thứ ba</b>
<i>Trường Tiểu học</i>
<i>Bế Văn Đàn.</i> <i>Trường</i> <i>Tiểu học</i> <i>Bế VănĐàn.</i>
<i>Trường Trung</i>
<i>học cơ sở Đồn</i>
<i>Kết.</i>
<i>Trường</i> <i>Trung học</i>
<i>cơ sở</i> <i>Đồn Kết</i>
<i>Công ty Dầu khí</i>
<i>Biển Đông.</i> <i>Công ty</i> <i>Dầu khí</i> <i>Đông.Biển</i>
<i><b>Bài 3:</b></i> Gọi HS đọc đề nêu u cầu.
<i>Trường Mầm non Sao Mai</i>.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt.
<b>-</b> 1 HS đọc lại bài thơ ở
SGK.
<b>-</b> Học sinh nhớ – viết.
<b>-</b> Từng cặp học sinh đổi vở
soát lỗi cho nhau
- 1 HS đọc đề và nêu yêu
cầu bài.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
<b>-</b> 1 HS đọc đề và nêu u
đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Lớp sửa bài và nhận xét.
<b>-</b> <b>3. Củng cố - dặn dị: </b>
___________________________________________________
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>
<b> ( Dấu phẩy )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh nhớ lại tác dụng của dấu phẩy.
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu phẩy.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc đề, nêu yêu cầu đề.
H:Bức thư đầu là của ai? (<i>Bức thư đầu là của anh chàng tập</i>
<i>viết văn)</i>
<i>H:</i> Bức thư hai là của ai? (<i>Bức thư thứ hai là thư trả lời của</i>
<i>bơc- na-Sô.)</i>
- GV nhận xét chốt lời giải đúng:
<b>Bức thư1</b>: <i>“Thưa ngài, tôi xin trân trọng gửi tới một sáng tác</i>
<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Học sinh thảo luận làm
bài.
<i>chaám, daáu phẩy cần thiết. Xin cảm ơn ngài.”</i>
<b>Bức thư 2: </b><i>“Anh bạn trẻ ạ, tơi rất sẵn lịng giúp đỡ anh với</i>
<i>một điều kiện là anh hãy đếm tất cả những dấu chấm, dấu</i>
<i>phẩy cần thiết rồi bỏ chúng vào phong bì, gửi đến cho tơi.</i>
<i>Chào anh.”</i>
<i><b></b><b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2:</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài nhóm 6 vào tờ phiếu.
+ Trao đổi nhóm về tác dụng của từng dấu phẩy trong đoạn
văn.
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày, nêu tác dụng của dấu
phẩy.
=> Giáo viên nhận xét + chốt lời giải đúng.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
đề.
<b>-</b> HS thảo luận nhóm 6 làm
- Các nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.
<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>
<b>LỊCH SỬ : </b>
- HS nắm một số nét truyền thống của lịch sử Di Linh có các khu căn cứ được phong xã
anh hùng như Đinh trang Thượng, Bảo Thuận,Sơn Điền, Hoà bắc.
- Biết được Di Linh có truyền thống lịch sử, ngày giải phóng Di Linh.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới :</b> Giới thiệu bài .
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* Hoạt động 1 : Tham quan nhà truyền</b></i>
<i><b>thống Di Linh</b></i><b>.</b>
- Cho HS nêu những hiểu biết của mình
cho các thời kì.Cácmạng :
Phong Trào đấu tranh cách mạng và
giành chính quyền tháng 8 /1945.
Cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp .
phong trào đánh mĩ, diệt nguỵ => giành
chiến thắng giải phóng Di Linh.
GV: <i>Di Linh có truyền thống lịch sử vẻ </i>
<i>vang và ngày 28/3/1975 là ngày giải </i>
<i>phóng Di Linh.</i>
<i><b>* Hoạt động2: Thi tìm địa danh lịch sử </b></i>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn giơ thẻ
đáp án đúng.
2, Ngày giải phóng Di Linh là:
A. Ngày 23/3/1975. Đáp án: 1)
C
+ Nhóm tổ thảo luận theo câu hỏi GV yêu
cầu
B. Ngày 28/3/1975. 2)
B
C. Ngaøy 29/3/1975.
GV: <i>Chúng ta tự hào về truyền thống vẻ</i>
<i>vang của quê hương, ra sức học tập xây</i>
<i>dựng quê hương Di Linh giàu đẹp.</i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
______________________________________________
<b>ĐỊA LÍ:</b>
- HS nắm được vị trí giới hạn , địa hình và đặc điểm dân cư của Di Linh. Kể được đặc điểm kinh
tế của địa
- Xác được vị trí giới hạn của Di Linh trên bản đồ hành chính. Biết được một số ngành nông
nghiệp và công nghiệp của địa phương.
- Thấy được mối quan hệ giữa địa hình với các ngành sản xuất chính.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Vị trí địa lí và giới hạn</b></i> .
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ.
+ Yêu cầu HS quan sát hình 1 trả lời câu hỏi SGK:
GV: <i>Di Linh phía đơng giáp huyện đơn dương, phía bắc </i>
<i>tỉnh Đắc Nơng, phía tây giáp huyện Bảo lộc, phía nam </i>
<i>giáp tỉnh Bình Thuận, … </i>
<i>Di Linh có diện tích rộng 156967 ha chiếm 17 % diện </i>
<i>tích tỉnh Lâm Đồng.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên của Di Linh</b></i>.
- Cho HS nêu những hiểu biết:
H:Về địa hình của Di Linh?
<i>(địa hình ,điều kiện tự nhiên khí hậu)</i>
H: Gồm các dân tộc nào? Chủ yếu dân tộc nào?
H: Các ngành nghề nông nghiệp, công nghiệp, Lâm
nghiệp chính?
<b>Kết luận</b> : <b>* </b><i>Địa hình Di Linh là cao nguyên trung du </i>
<i>đồi núi lồi lõm bị cắt nhiều thung lũng, Chủ yếu đất đỏ </i>
<i>Bazan, dất pha cát ở Tam Bố.</i>
<i>Có hai mùa mưa nắng rõ rệt. Nhiệt độ TB 20,50<sub>c </sub></i>
<i>* Gồm các dân tộc Kơ- ho, Kinh còn lại người Nộp, </i>
<i>Tày, Nùng….</i>
+ HS trao đổi nhóm 4 trả lời
câu hỏi.
+ HS quan sát lược đồ xác định
vị trí các giới hạn của Huyện
Di Linh.
- HS trả lời theo yêu cầu .
- Lần lượt HS nêu một số nội
dung.
- Lớp nhận xét bổ sung thêm.
<b>3. Cuûng cố –Dặn dò</b> :
<b>Mĩ thuật</b>
<b>TỐN:</b>
- Giúp học sinh củng cố về ý nghĩa, mối quan hệ giữa các số đo thời gian, kỹ thuật tính
với số đo thời gian.
- Rèn kỹ năng tính thành thạo và vận dụng trong việc giải toán..
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>-</b> <b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b><b>Hoạt động 1:</b><b>Ôn kiến thức</b>.</i>
- Nhắc lại cách thực hiện 4 phép tính trên số đo thời
gian.
- Lưu ý trường hợp kết quả qua mối quan hệ?
- Kết quả là số thập phân
Phải đổi ra => Ví dụ: Ví dụ: 3,1 giờ = 3 giờ 6 phút
Vận dụng : tính 3 phút 40 giây + 6 phút 34 giây
3,25 giờ x 4
<i><b></b><b> Hoạt động 2: Luyện tập</b>. </i>
- Lưu ý cách đặt tính.
- Phép chia nếu cịn dư đổi ra đơn vị bé hơn rồi chia
tiếp.
<i><b>Bài 3</b></i>: Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Yêu cầu HS làm vở.
Đáp số: 1 giờ 48 phút
<i><b>Bài 4 </b></i>: Làm vở
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu dạng tốn.
Đáp số: 102 km
- HS nhắc lại cách đặt tính và
cách tính.
- Khi đơn vị phút lớn hơn 60
đổi ra đơn vị lớn hơn là giờ.
- HS đọc đề và nêu yêu cầu
đề.
- 4HS nối tiếp làm bài cả lớp
nhận xét.
- HS đọc đề và nêu yêu cầu
đề.
- Tóm tắt.
- HS làm vở.
- Học sinh đọc đề và tóm tắt
1 HS lên bảng giải bài toán.
- Đổi vở sửa bài.
<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>
<b>TẬP ĐỌC: </b>
- Đọc lưu lốt tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ trong bài, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng chậm rãi, dịu dàng thể hiện tình yêu con, cảm xúc tự
hào về con của người cha
- Ca ngợi ước mơ khám phá cuộc sống của tuổi trẻ, những ước mơ làm cho cuộc sống
không ngừng tốt đẹp hơn.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. </b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc toàn bài thơ.
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh giải nghĩa từ (<i><b>rả</b></i>
<i><b>rích, lênh khênh</b></i>,<i><b> chắc nịch</b></i>).
<b>-</b> GV đọc diễn cảm bài thơ
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2:</b><b>Tìm hiểu bài</b></i>.
H: Những câu thơ nào tả cảnh biển đẹp?
H: Những câu thơ nào tả hình dáng, hoạt
H: Hãy tưởng tượng và tả cảnh hai cha con
dạo trên bãi biển dựa vào những hình ảnh đã
được gợi ra trong bài thơ?
H: Những câu thơ dẫn lời nói trực tiếp của
cha và của con trong bài.
<b>-</b> Những câu hỏi ngây thơ của con cho thấy
con có ước mơ gì?
<i>Thằng bé làm mình nhớ lại chính mình ngày</i>
<i>nhỏ. Lần đầu đứng trước mặt biển mênh</i>
<i>mông, vô tận, mình cũng từng nói với cha y</i>
<i>như thế</i>./
- Yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu nội dung bài
thơ?
<b>Đại ý</b>: <i><b>Cảm xúc tự hào của người cha khi</b></i>
<i><b>thấy con mình cũng ấp ủ những ước mơ đẹp</b></i>
<i><b>như ước mơ của mình thời thơ ấu.Ca ngợi</b></i>
<i><b>ước mơ khám phá cuộc sống của trẻ thơ,</b></i>
<i><b>những ước mơ làm cho cuộc sống không</b></i>
<i><b>ngừng tốt đẹp hơn.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 3:</b><b>Đọc diễn cảm</b></i>.
<b>-</b> GV yêu cầu HS: đọc thầm lại những câu
<b>-</b> GV hướng dẫn HS đánh dấu ngắt nhịp,
nhấn giọng đoạn thơ sau
<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ.
- Yêu cầu Học sinh thi đọc thuộc lòng từng
- HS đọc bài thơ.
<b>-</b> 1 học sinh đọc câu hỏi.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm toàn bài.
<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.
<b>-</b> Con: - <i>Cha ơi!</i>
<i><b>-</b></i> <i>Sao xa kia chỉ thấy nước thấy trời.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Không thấy nhà, không thấy cây, không</i>
<i>thấy người ở đó?</i>
<b>-</b> Cha: - <i>Theo cánh buồm đi mãi đến nơi</i>
<i>xa.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Sẽ có cây, có cửa có nhà.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Nhưng nơi đó cha chưa hề đi đến.</i>
<b>-</b> Con: - <i>Cha mượn cho con cánh buồm</i>
<i>trắng nhé,</i>
<i><b>-</b></i> <i>Để con đi …</i>
<b>-</b> Dự kiến:+ Con ước mơ được nhìn thấy
nhà cửa, cây cối, con người ở nơi tận xa
xôi ấy.
+ Con khao khát hiểu biết mọi thứ trên
đời.
+ Con ước mơ được khám phá những
điều chưa biết về biển, những điều chua
biết trong cuộc sống.
<b>-</b> HS thảo luận, tìm giọng đọc
khổ, cả bài thơ.
<b>3. Củng cố. - dặn dò: </b>
<b>KỂ CHUYỆN: Nhà vô địch</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và tồn bộ câu chuyện
<b>“</b><i><b>Nhà vơ địch</b></i><b>”</b> bằng lời của người kể và lời của nhân vật Tơm Chíp.
- Hiểu nội dung câu chuyện để có thể trao đổi với bạn về một vài chi tiết hay trong câu
chuyện, về ý nghĩa câu chuyện.
- Cảm kích trước tinh thần dũng cảm, quên mình cứu người bị nạn của một bạn nhỏ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b><b>Hoạt động 1: GV kể toàn bộ câu chuyện, HS nghe.</b></i>
<b>-</b> Giáo viên kể lần 1.
<b>-</b> GV kể lần 2, 3, vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ.
H: Trong câu chuyện có những nhân vật nào? <i>(Tơm,</i>
<i>Chíp, các bạn)</i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện, trao đổi về</b></i>
<i><b>nội dung, ý nghĩa câu chuyện</b></i>
<b>-</b> Chia lớp thành nhóm 6.
- u cầu một vài nhóm nhập vai mình là Tơm Chíp,
kể tồn bộ câu chuyện.
<b>-</b> Thảo luận để thực hiện các ý a, b, c.
GV : <i>Tình huống bất ngờ xảy ra khiến Tơm Chíp mất</i>
<i>đi tính rụt rè hằng ngày, phản ứng rát nhanh, thông</i>
<i>minh nên đã cứu em nhỏ.</i>
<b>-</b> <i>Khen ngợi Tôm Chíp dũng cảm, quen mình cứu</i>
<i>người bị nạn, trong tình huống nguy hiểm đã bộc lộ</i>
<i>những phẩm chất đáng q</i>.
+ Nêu ý nghóa của câu chuyện.
<i><b>* Khen ngợi tinh thần dũng cảm, quên mình cứu</b></i>
<i><b>người bị nạn của một bạn nhỏ</b></i>.
- HS lắng nghe.
<b>-</b> Học sinh nghe và nhìn tranh.
- HS Làm việc nhóm 3- 4
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm theo.
- HS thực hiện theo nhóm 6
<b>-</b> Học sinh trong nhóm giúp bạn
sửa lỗi.
Đại diện mỗi nhóm thi kể - kể
tồn chuyện bằng lời của Tơm
Chíp. Sau đó, thi nói về nội dung
truyện.
<b>-</b> 1, 2 học sinh nêu những điều
em học tập được ở nhân vật
Tơm Chíp.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
____________________________________________________
<b>KHOA HOÏC: Tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> </b>- Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên. Kể được tên một số tài
nguyên thiên nhiên của nước ta.
- Hiểu tác dụng của tài nguyên thiên nhiên đối với con người.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1</b><b> :</b><b>Quan sát và thảo luận.</b></i>
-Yêu cầu HS đọc tài liệu trả lời câu hỏi sau:
<b>-</b> Tài nguyên thiên nhiên là gì?
(Là những của cải có sẵn trong mơi trường tự
nhiên.)
<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi mời học
sinh khác trả lời.
<b>-</b> mỗi hình và xác định cơng dụng
của tài ngun đó.
<b>Hình</b> <b>Tên tài</b>
<b>nguyên thiên</b>
<b>nhiên</b>
<b>Công dụng</b>
1 - Gió
- Nước
<i>- Sử dụng năng lượng gió để chạy cối xay, máy phát điện, chạy </i>
<i>thuyền buồm,…</i>
<i>- Cung cấp cho hoạt động sống của người, thực vật, động vật. </i>
<i>Năng lượng nước chảy được sử dụng trong các nhà máy thuỷ </i>
<i>điện, đưa nước lên ruộng cao,…</i>
- Dầu mỏ <i>- Xem mục dầu mỏ ở hình 3.</i>
2 - Mặt Trời
- Thực vật,
động vật
<i>- Cung cấp ánh sáng và nhiệt cho sự sống trên Trái Đất. Cung </i>
<i>cấp năng lượng sạch cho các máy sử dụng năng lượng mặt trời.</i>
<i>- Tạo ra chuỗi thức ăn trong tự nhiên (sự cân bằng sinh thái), </i>
<i>duy trì sự sống trên Trái Đất.</i>
3 - Dầu mỏ <i>- Được dùng để chế tạo ra xăng, dầu hoả, dầu nhờn, nhực </i>
<i>đường, nước hoa, thuốc nhuộm, các chất làm ra tơ sợi tổng </i>
<i>hợp,…</i>
4 - Vàng <i>- Dùng để làm nguồn dự trữ cho ngân sách của nhà nước, cá </i>
<i>nhân,…; làm đồ trang sức, để mạ trang trí.</i>
5 - Đất <i>- Môi trường sống của thực vật, động vật và con người.</i>
6 - Nước <i>- Môi trường sống của thực vật, động vật.</i>
<i>- Năng lượng dòng nước chảy được dùng để chạy máy phát </i>
<i>điện, nhà máy thuỷ điện,…</i>
7 - Sắt thép <i>- Sản xuất ra nhiều đồ dùng máy móc, tàu, xe, cầu, đường sắt.</i>
8 - Dâu tằm <i>- Sàn xuất ra tơ tằm dùng cho ngành deät may.</i>
9 - Than đá <i>- Cung cấp nhiên liệu cho đời sống và sản xuất diện trong các </i>
<i>nhà máy nhiệt điện, chế tạo ra than cốc, khí than, nhựa đường, </i>
<i>nước hoa, thuốc nhuộm, tơ sợi tổng hợp.</i>
<i><b></b><b> Hoạt động 2</b>: <b>Trò chơi “Thi kể chuyện tên các tài</b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên”.</b></i>
- GV nói tên trị chơi và hướng dẫn HS cách chơi.
<b>3/Củng cố - dặn dò: </b>____________________________________________________
<b>TỐN: Ơn tập tính chu vi, diện tích một số hình</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Có kỹ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b><b> Hoạt động 1:</b> <b>Hệ thống công thức</b></i>
- Yêu cầu HS nêu các hình đã học là hình nào?
- Yêu cầu HS nêu cách tính, 1 em viết cơng thức
tính1chu vi, diện tích các hình:
1/ Hình chữ nhật
2/ Hình vng
3/ Hình bình hành
4/ Hình thoi
5/ Hình tam giác
6/ Hình thang
7/ Hình tròn
<i><b></b><b> Hoạt động 2: Thực hành</b>.</i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Muốn tìm chu vi khu vườn ta cần biết gì?
- Nêu cách tìm chiều rộng khu vườn.
- Nêu cơng thức tính P hình chữ nhật.
- Nêu cơng thức, qui tắc tính S hình chữ nhật.
<i><b>Bài 3</b><b> : </b></i>1 học sinh đọc đề.
- u cầu thảo luận nhóm bàn tìm hiểu
H:Đề tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Muốn tìm chiều cao tam giác ta làm thế nào?
- Nêu cách tìm S tam giaùc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài cá nhân vào
vở.
<i><b>Baøi 4:</b><b> </b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Tìm S 1 hình tam giác.
- Tìm S hình vuông.
- Lấy S hình tam giác nhân 4.
- Tìm S hình tròn.
- Học sinh neâu
- 2HS thực hiện theo yêu cầu.
1/ P = ( a+b ) 2 S = a
b
2/ P = a 4 S = a
a
3/ S = a h
( )
2
<i>a b</i> <i>h</i>
7/ C = r 2 3,14
S = r r 3,14
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
- Học sinh nhận xét.
- 1 học sinh đọc.
- Chiều cao tam giác
S 2 : a
- Tìm S hình vuông suy luận tìm S
tam giác.
2HS tìm hiểu đề bài tốn.
HS đổi vở sửa bài.
<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>
<b> </b>- Học sinh nhớ lại tác dụng của dấu hai chấm.
<b> </b>- Củng cố kĩ năng sử dụng dấu hai chấm.
- Có ý thức tìm tịi, sử dụng dấu hai chấm khi viết văn.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Hướng dẫn HS làm bài tập 1</b>.</i>
Bài 1<i><b> : </b></i>Yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Đưa bảng phụ mang nội dung :
<i>+Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó</i>
<i>là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích</i>
<i>cho bộ phận đứng trước. </i>
<i>+ Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm</i>
<i>được dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu</i>
<i>gạch đầu dòng. </i>
- Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức về dấu hai
chấm.
<i>a) Dấu hai chấm đặt cuối câu để dẫn lời nói trực</i>
<i>tiếp.</i>
<i>b) Dấu hai chấm đặt cuối câu báohiệu bộ phận</i>
<i>câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận</i>
<i>đứng trước.</i>
* c, Dấu hai chấm đặt cuối câu báohiệu bộ phận
câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận
đứng trước.
<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
- HS quan sát, tìm hiểu cách làm bài.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
<b>-</b> Cả lớp sửa bài.
<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
1 học sinh đọc toàn văn yêu cầu.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân sửa lại
<b>-</b> <b>3. Củng cố. - dặn dò: </b>
_____________________________________
<i>TẬP LÀM VĂN: Trả bài văn tả con vật</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Củng cố kĩ năng bài văn tả con vật. Làm quen với sự việc tự đánh giá những thành công
và hạn chế trong bài viết của mình.
- Rèn kĩ năng quan sát, dùng từ đặt câu về dạng bài bài tả con vật.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b><b> Hoạt động 1:</b></i> <i><b>GV nhận xét, đánh giá chung về kết quả bài</b></i>
<i><b>viết của cả lớp. </b></i>
<i>mà em yêu thích).</i>
+ Nêu những ưu điểm chính thực hiện qua nhiều bài viết.
Giới thiệu một số đoạn văn, bài văn hay trong số các bài
làm của HS. Sau khi đọc mỗi đoạn hoặc bài hay, GV dừng
lại nêu một vài câu hỏi gợi ý để HS tìm những điểm thành
+ Nêu một số thiếu sót cịn gặp ở nhiều bài viết. Chọn ra
một số thiếu sót điển hình, tổ chức cho H chữa trên lớp.
<b>-</b> Thơng báo điểm số của từng HS.
<i><b></b><b> Hoạt động 2: H thực hành tự đánh giá bài viết. </b></i>
<b>-</b> GV trả bài cho từng HS.
<b>-</b> Yêu cầu HS tự sửa lỗi của mình và đổi cho bạn sửa bài.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại, dán lên bảng lớp giấy khổ to
viết sẵn lời giải.
<i><b></b><b> Hoạt động 3: HS viết lại một đoạn trong bài</b>.</i>
- Yêu cầu HS viết lại nột đoạn trong bài.
<b>-</b> Cho cả lớp nhận xét
<b>-</b> GV nhận xét
- Cho HS đọc đoạn văn hay cả lớp cùng nghe.
<b>-</b> Kiểu bài tả con vật.
<b>-</b> Đối tượng miêu tả <i>(con vật</i>
<i>với những đặc điểm tiêu biểu</i>
<i>về hình dáng bên ngoài, về</i>
<i>hoạt động).</i>
<b>-</b> HS tự đánh giá bài viết của
mình theo gợi ý 2 (SGK
<b>-</b> HS đổi vở cho nhau, giúp
nhau soát lỗi và sửa lỗi.
<b>-</b> 4, 5 HS tự đánh giá bài viết
của mình trước lớp.
<b>-</b> Mỗi HS tự xác định đoạn văn
trong bài để viết lại cho tốt
hơn.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
<b>____________________________________________</b>
<b>KHOA HỌC: Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu ví dụ chứng tỏ mơi trường tự nhiền có ảnh hưởng lớn đế đời sống con người.
- Trình bày được tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Quan sát. </b></i>
- u cầu HS Quan sát, thảo luận nhóm 4
<b>-</b> Mơi trường tự nhiên đã cung cấp cho con
người những gì và nhận từ con người những gì?
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng
quan sát các hình trang 132 / SGK để
phát hiện.
<b>Phiếu học tập</b>
<i><b>Hình</b></i> <b><sub>Cung cấp cho con người</sub></b> <i><b>Mơi trường tự nhiên</b></i><b><sub>Nhận từ hoạt động của con người</sub></b>
<i><b>1</b></i> <i>Chất đốt (than).</i> <i>Khí thải.</i>
<i><b>2</b></i> <i>Mơi trường để xây dựng nhà ở, khu vui chơi </i>
<i>giải trí. (bể bơi).</i> <i>Chiếm diện tích đất, thu hẹp diện tích trồng trọt chăn ni</i>
<i><b>3</b></i> <i>Bải cỏ để chăn nuôi gia súc.</i> <i>Hạn chế sự phát triển của những thực vật và </i>
<i><b>5</b></i> <i>Mơi trường để xây dựng đơ thị.</i> <i>Khí thải của nhà máy và của các phương tiện </i>
<i>GT…</i>
<i><b>6</b></i> <i>Thức ăn.</i>
- Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người.
<i>+ Thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở, nơi làm</i>
<i>việc, nơi vui chơi giải trí,…</i>
<i>+ Các nguyên liệu và nhiên liệu.</i>
- Mơi trường là nơi tiếp nhận những chất thải
trong sinh hoạt hằng ngày, sản xuất, hoạt động
khác của con người.
<i><b></b><b>Hoạt động 2: Trò chơi</b></i> <i>“Nhóm nào nhanh</i>
<i>hơn”. </i>
- GV yêu cầu các nhóm thi đua liệt kê vào
giấy những thứ môi trường cung cấp hoặc nhận
từ các hoạt động sống và sản xuất của con
người.
- GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi
cuối bài ở trang 133 / SGK.
- Học sinh trả lời.
- HS viết tên những thứ môi trường cho
con người và những thứ môi trường nhận
từ con người.
- Tài nguyên thiên nhiên sẽ bị hết, mơi
trường sẽ bị ơ nhiễm,….
<b>3 Củng cố- dặn dò: </b>
__________________________________________________
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh: Ôn tập, củng cố tính chu vi, diện tích một số hình.
- Rèn kó năng tính chu vi, diện tích một số hình.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Ơn cơng thức quy tắc tính P, S</b></i>
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
* Cơng thức tính P, S hình chữ nhật
P = (a + b) 2 S = a b.
* Cơng thức tính P, S hình vng.
S = a a P = a 4
* Cơng thức tính P, S hình thang
S hình thang
( )
<i>h</i>
+ TBC 2 đáy = (a + b) : 2
+ Tính h = S Hthang : ( a+b )
* Công thức tính P, S hình bình hành và hình thoi.
Shình bình hành = a x h
Shình thoi = m x n : 2 <i>(đường chéo lớn, đường chéo</i>
<i>nhỏ)</i>
- HS nêu cá nhân cả lớp bổ sung.
3 HS nối tiếp lên viết công thức.
<i><b></b><b>Hoạt động 2:</b>. <b>Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1</b><b> : </b></i>GV yêu cầu HS đọc bài 1 và làm bài vào
vở.
H. Muốn tìm P, S hình chữ nhật cần biết gì?
H. Nêu quy tắc tính P, S hình chữ nhật?
* Đáp số: 9900 m2
- GV u cầu HS ơn lại quy tắc cơng thức hình
vng.
- Nêu quy tắc tính P và S hình vng?
* Đáp số: 144 cm2
<i><b>Bài 5 </b></i>:
- Gợi ý : - Đã biết S hình thang
( )
2
<i>a b</i>
<i>h</i>
+ S Hthang = S HV
+ TBC 2 đáy = (a + b) : 2
+ Tính h = S Hthang :
( )
2
- HS đọc và tìm hiểu đề bài tốn.
- HS đọc đề bài - Tóm tắt
- Nêu cách giải.
HS giải vào vở, 1 em lên bảng.
- Cả lớp nhận xét.
<b>Đáp án</b>: <i>Diện tích hình vng</i>
<i>(cũng là diện tích hình thang) </i>
10 x10 = 100( cm2<sub>)</sub>
<i>Chiều cao của hình thang</i>: 100 x
2 :(12 + 8) = 10 (cm)
<b>-</b> <b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
<b>TẬP LÀM VĂN: Tả cảnh </b>
<i><b> (Kiểm tra viết) </b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Dựa trên dàn ý đã lập <i>(từ tiết học trước),</i> viết được mộtbài văn tả cảnh hồn chỉnh có bố
cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng, dùng từ, đặt câu, liên kết câu đúng,
câu văn có hình ảnh, cảm xúc, trình bày sạch sẽ.
- Rèn kĩ năng hồn chỉnh bài văn rõ bố cục, mạch lạc, có cảm xúc.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b></b><b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài</b>.</i>
-Yêu cầu 1 HS đọc lại đề, nêu yêu cầu của đề.
<i>- Đề bài yêu cầu làm gì?</i>
w<i>Nhắc lại cấu tạo của bài văn tả con vật?</i>
-Nhắc nhở học sinh làm bài :
GV gạch dưới từ quan trọng.
- Nhắc nhở học sinh làm cần đầy đủ các yêu
cầu sau:
+ Dàn bài gồm ba phần cân đối hợp lí. <i>(GV cho</i>
<i>HS xem vở của HS các năm trước để các em </i>
<i>học tập).</i>
- 1 học sinh đọc lại 4 đề văn.
+ Chú ý dùng từ sát hợp, câu văn gọn gàng,
đọc và soát lỗi sau khi viết xong.
<i><b></b><b> Hoạt động 2: Học sinh làm bài</b>.</i>
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài chuẩn bị, bổ
sung, hoàn chỉnh
-Quan sát học sinh làm bài, nhắc nhở học sinh
thiếu tập trung.
-Thu baøi.
- Học sinh viết bài theo dàn ý đã lập.
- HS đọc soát lại bài viết để phát hiện
lỗi, sửa lỗi trước khi nộp bài.
<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>
<i>a) Nề nếp</i>: Đi học chuyên cần, ra vào lớp đúng giờ, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ
c)
<i>Học tập</i> : Các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái phát
biểu xây dựng bài:Yến,Sen,Nhạn,Tùng…
<i><b>2 .Kế hoạch tuần 33</b></i>:
- Học chương trình tuần 33.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Tham gia học bồi dưỡng, phụ đạo đầy đủ.
- Tiếp tục rèn chữ viết, giữ vở sạch đẹp.