Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 9Chan2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.15 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: TỐN 9</b>


<b>THỜI GIAN: 90 phút</b>
<b>I. Mục đích của người kiểm tra</b>


- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS cuối học kì II.


- Thu thập thơng tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với mơn Tốn 9 cuối học kì II, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường có
thêm thơng tin để đánh giá chất lượng dạy và học của bộ mơn vào cuối năm.


<b>II. Xác định hình thức của đề kiểm tra:</b>
- Hình thức: Tự luận


- Thời gian làm bài: 90 phút.
<b>III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra</b>


Ma trận
<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Giải hệ </b>


<b>phương trình </b>
<b>bằng PP cộng</b>
<b>đại số, PP thế.</b>
<b>Giải bài toán </b>
<b>bằng cách lập</b>


<b>HPT</b>


<b>(4t)</b>


Giải được hệ
hai phương
trình bằng pp
cộng ĐS, pp
thế


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ</i>


1
1
10%


1
1
10%
<b>2. Hàm số</b>


2<sub>(</sub> <sub>0)</sub>
<i>y ax a</i>  <b><sub>. </sub></b>
<b>Tính chất của</b>


Vẽ được đồ thị
hàm số



( 0)


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>đồ thị. </b>


<b>Phương trình </b>
<b>bậc hai một </b>
<b>ẩn</b>


<b>(5t)</b>
<b>(4t)</b>




2<sub>(</sub> <sub>0)</sub>
<i>y ax a</i>  <sub>.</sub>


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
1
1
10%
1
1
10%
<b>3. Phương</b>



<b>trình bậc hai</b>
<b>(6t)</b>


Phát biểu định
nghĩa phương
trình bậc hai
một ẩn


Giải được
phương trình
quy về phương
trình bậc hai.


Giải được bài
tốn bằng cách
lập phương
trình
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
1
1
10%
1
1
10%
1
2
20%
3


4
40%
<b>4. Góc với </b>


<b>đường trịn</b>
<b>(12t)</b>


Vận dụng
được các định
lí về góc với
đường trịn để
chứng minh
hai góc bằng
nhau


Vận dụng
được định lý
về số đo góc


nội tiếp
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
1
2
20%
1
1
10%
2


3
30%
<b>5. Hình trụ - </b>


<b>Hình nón - </b>
<b>Hình cầu</b>


<b>(6t)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tích của hình
trụ, hình cầu,
hình nón
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>


1
1
10%


1
1
10%
<i>Tổng số câu </i>


<i>Tổng số điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>


2


2
20%


3
3
30%


2
4
40%


1
1
10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2011 - 2012)</b>


<b>MƠN TỐN LỚP 9</b>



Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh………..



Lớp:…...Trường:……….


Số báo danh:…………..



Giám thị 1:………



Giám thị 2:………


Số phách:………



………




Đề chẵn

Điểm

Chữ ký giám khảo

Số phách



ĐỀ:


A. LÝ THUYẾT


Câu 1 (1 đ): Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn?
Câu 2 (1 đ): Nêu cơng thức tính diện tích xung quanh của hình trụ?


Áp dụng: Tính diện tích xung quanh của hình trụ cao 3cm và đáy có bán kính 3cm?
B. BÀI TẬP


Câu 3 (2 đ): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:


a)


  


 


3 2 1


2 3 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



b) <i>x</i>3 3<i>x</i>22<i>x</i>0


Câu 4 (2 đ): Một xe ô tô đi từ A đến B dài 120 km trong một thời gian dự định. Sau
khi đi được nửa qng đường thì ơ tơ tăng vận tốc thêm 10 (km/h) nên xe đến B sớm
12 phút so với dự định. Tính vận tốc ban đầu của xẹ


Câu 5 (1 đ): Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>1


Câu 6 (3 đ): Cho nửa đường trịn đường kính AB. Trên nửa đường trịn đó lấy 2 điểm
C và D sao cho <i>AC</i>= <i>CD</i> =DB <sub>, các tiếp tuyến kẻ từ C và D của đường tròn cắt nhau</sub>


tại I, kẻ từ A và B của đường tròn cắt nhau tại K.
a) CM : KIBC là tứ giác nội tiếp.


b) CM : <i>CIB</i> = <i>CKB</i> và <i>CBK</i> = <i>CIK</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hướng dẫn chấm


Câu Đáp án Biểu điểm


1. Nêu đúng định nghĩa 1,0


2. Nêu đúng công thức


Áp dụng đúng 0,50,5


3. a        


 
  


     
  
   
 <sub></sub>  <sub></sub>
   
 


3 2 1 9 6 3 5 5


2 3 1 4 6 2 4 6 2


1 1


4.( 1) 6 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


Vậy (-1; 1) là nghiệm của hpt


0,5


0,25


0,25


3.b <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x x</sub></i><sub>(</sub> 2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2) 0</sub>


      


0
<i>x</i>


  <sub> hoặc </sub><i>x</i>2 3<i>x</i> 2 0


Giải phương trình <i>x</i>2  3<i>x</i> 2 0


Ta có: a    <i>b c</i> 1 ( 3) 2 0  <sub> phương trình có hai nghiệm</sub>
11


<i>x</i> <sub>, </sub><i>x</i><sub>2</sub> 2


Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm <i>x</i>11, <i>x</i>2 2, <i>x</i>3 0


0,25
0,5


0,25
4. Gọi vận tốc ban đầu của xe là <i>x</i>(km/h); ( <i>x</i>>0)


Thời gian dự định đi từ A đến B là <i>x</i>
120


(h)
Thời gian thực tế đi từ A đến B là ( <i>x</i>



60


+ 10
60




<i>x</i> <sub>) (h)</sub>
Xe đến B sớm 12 phút =5


1


h, so với dự định ta có phương
trình <i>x</i>


120
- ( <i>x</i>


60


+ 10
60




<i>x</i> <sub>) = </sub>5
1


 <i>x</i>
60



- 10
60




<i>x</i> <sub>=</sub>5
1


 <sub> x</sub>2 <sub>+ 10x - 3000 = 0</sub>


Giải PT ta có: x1= 50 (nhận); x2= - 60 ( loại)
Vậy vận tốc ban đầu của xe là 50 (km/h)


0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25


5. Vẽ đúng đồ thị 1,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>M</b>


<b>K</b> <b>I</b>


<b>B</b>
<b>O</b>



<b>A</b>


<b>C</b> <b>D</b>


a) Ta có:




<i>KCI</i> <sub> = </sub>


1


2 <i><sub>AC</sub></i><sub> (đối đỉnh với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và</sub>


dây cung chắn <i><sub>AC</sub></i><sub>) (1)</sub>




<i>KBI</i><sub> = </sub>


1


2 <i><sub>BD</sub></i> <sub> (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)</sub>
(2)


Từ (1) và (2) suy ra <i>KCI</i> =<i>KBI</i><sub> hay C,B cùng thuộc cung</sub>
chứa góc dựng trên đoạn KI


 <sub> Tứ giác KIBC nội tiếp đường trịn</sub>



0,5
0,5
0,5


b) Vì tứ giác KIBC nội tiếp đường trịn.Nên ta có:


<i>CIB</i><b><sub>= </sub></b><i>CKB</i> <sub> ( Góc nội tiếp cùng chắn một cung </sub><i>CB</i> <sub>)</sub>




<i>CBK</i><sub>= </sub><i>CIK</i> <sub> ( Góc nội tiếp cùng chắn một cung </sub><i>CK</i> <sub>) </sub>


0,5
0,5


</div>

<!--links-->

×