Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KTHK I sinh 9 co dapn bieu diem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Trêng THCS Tiến Xuân


Họ và tên: <b>. . . .</b>


Lớp .: .<b>. . . </b>


<b> KiÓm tra häc kú I </b>


<b> (Năm học 2010-2011)</b>



M«n :Sinh Häc 9
Thêi gian: 45 phót


<b> </b>§iĨm


<i><b>A/ TRẮC NGHIM</b></i><b>(</b><i><b>3 im </b></i><b>)</b>


Câu 1. ( <i>1,5 im</i> )<i>Khoanh tròn v o ch</i> <i> cái cho câu tr li úng:</i>


1.S t nhân ôi ca NST din ra ki n o cà ủa chu ki tế b o:à


a. K× đầu b. K× giữa c. K× sau d. K× trung gian
2.Cho phÐp lai P: aaBb (Mẹ chưa biết kiểu gen) .Kiểu gen của mẹ như thế
n o à để F1 thu được 2 kiểu gen?


a. AABb b. AaBb c. AaBB d. aabb
3. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế b o ru i gim ang kì sau ca nguyên phân, số
NST trong tế b o l bao nhiªu?à à


a. 4 b. 8 c. 16 d. 32


4. Theo nguyên tc b sung thì:


a. A = T , G =X. c. A + X + T = G + X + T.
b. A + T = G +X. d. Chỉ b & c đóng


5. Thường biến thuộc loại biến dị n o sau ây:


a. Bin d di truyn b. Bin d không di truyền
c. Biến dị đột biến d. Biến dị tổ hp


6. Nguyên tc bán bo to n c th hin trong c ch:


a. T nhân ôi b. Tng hp ARN
c. H×nh th nh chuà ỗi axit amin d. Cả a & b


<i> </i>C©u 2<i>(1,5điểm): Chọn từ, cụm từ thich hợp điền v o chà</i> <i>ỗ trống( ………) để</i>
<i>ho n thià</i> <i>ện c©u sau:</i>


Lai ph©n tÝch l phÐp lai già ữa c¬ thể mang... cần x¸c định
..v


……… ới cá thể mang ..., nếu kết quả phép lai là
đồng tính thì cá thể mạng tính trạng trội có kiểu gen
..., nếu kết quả phân tính thì cá thể đó có kiểu gen


.. ..


……… …………


<i><b>B</b><b>/</b><b> TỰ LUN:</b><b>(7 im)</b></i>



Câu 1(<i>2 im</i>): phát biu ni dung ca nh luật ph©n li độc lập? LÊy VÝ dơ minh
häa


………
………
………
………
………
………
………


..


………


Câu 2 (<i>2 điểm</i>): (<i><b>Cho biết bệnh mù màu do gen lặn ( a) quy định nằm trên NST</b></i>
<i><b>X.)</b></i>


Bệnh máu khó đông do một gen quy định .Ngời vợ không mắc bệnh Lấy chồng
không mắc bênh sinh đợc 3 ngời con ( 1 ngời con gái và 2 ngời con trai )Trongđó
ngời con mắc bệnh chỉ là con trai ,ngời con trai thứ 2 đi lấy vợ sinh đợc hai ngời
con trong đó ngời con trai bị bệnh mù màu .


a.Anh chị hãy biện luận và viết sơ đồ lai ,sơ đồ phả hệ cho gia đình trên?
b.Cho biết bệnh máu khó đơng có liên quan đến giới tính khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………


………


..


………
………
………
………
………
………
………
………


..


………
………
………
………


..


………


...
...
...
...
...



C


©u 3 (<i>3 điểm</i>): Một đoạn ADN cã A = 240 = 10% tổng số nucleotit của đoạn
ADN.


a.T×m tổng số nucleotit v chià u d i c a đoạn ADN.
b. Khi lng phân t ca đoạn ADN.


………
………
………
………
………
………
………


..


………
………
………
………
………
………
………
………


..


………


………
………


..


………




Đáp án <i><b> thang điểm</b></i>


<b>A.</b><i><b>trắc nghiệm</b></i> : <i><b>3 điểm</b></i>


<b>Câu1:</b><i>1,5điểm </i>


1.d; 2.d; 3.c; 4.a; 5.b; 6.a


<b>Câu 2:</b> <i>1,5điểm</i>


- TÝnh tr¹ng tréi
-KiÓu gen


-Tính trạng lặn
-Đồng hợp trội
-Dị hợp


<i><b>B. Tự luận</b></i><b> : </b><i><b>7 điểm</b></i>


<b>Câu 1:</b> <i>2điểm </i> *VD: (<i>1®iĨm )</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a.Biện luận và viết đúng 2 sơ đồ <i>(1,5điểm</i> )
b. Gii thớch ỳng <i>(0,5im )</i>


<b>Câu 3:</b><i>3 điểm </i>


a. Tổng số Nu là
<i>N</i>=240<i>ì</i>100


10 =2400 <i>(1 điểm)</i>


-Chiều dài phân tử ADN là:
<i></i>=<i>N</i>


2 <i>ì</i>3,4<i>A</i>


0


=2400


2 <i>ì</i>3,4<i>A</i>


0


=4080<i>A</i>0 <i>(1điểm)</i>


b. Khối lợng của ph©n tư ADN:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×