Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Khoa hoc 4 tuan 3235

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.78 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 32</b>
<b>Tiết 63</b>


<b>ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG</b> <b>NS: 16/4/2012</b>


<b>NG :18/4/2012</b>
<i><b>A. Mục tiêu:- Sau bài học h/s biết:</b></i>


+ Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.
<i><b>B. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Sưu tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
<i><b>C. Các hoạt động dạy họ</b></i>c


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


I. Bài mới:


<i><b>* HĐ1: Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của</b></i>
<i><b>các loại động vật khác nhau.</b></i>


+Mục tiêu:


- Phân biệt ĐV theo thức ăn của chúng.
- Kể tên một số con vật và thức ăn của
chúng


+Cách tiến hành:


Bước 1: Hoạt động theo nhóm nhỏ



- Nhóm trưởng tập hợp các tranh ảnh các
bạn sưu tầm được.


- Phân các tranh đó theo nhóm.
Bước 2:


- Trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét.


Kết luận: Như sgk - trang 127
<i><b>HĐ2: Trò chơ : Đố bạn con gì? </b></i>
Bước 1: Hướng dẫn h/s chơi


- Một học sinh được lên bảng đeo hình vè
một con vật .


- Bạn đó phải đặt câu hỏi để đốn xem đó
là con gì?


- Cả lớp chỉ được phép trả lời Đúng hoặc
Sai.


Bước 2: Chơi thử


Bước 3: Cho h/s chơi thật


* Làm việc theo nhóm:


- Trưng bày những tranh ảnh mình sưu
tầm được đã mang đến lớp.



- Phân loại tranh các động vật:
+Nhóm ăn thịt.


+Nhóm ăn cỏ, lá cây.
+Nhóm ăn hạt.


+Nhóm ăn sâu bọ.
+ Nhóm ăn tạp…


- Dán từng nhóm tranh vào giấy khổ to.
-Trưng bày.


- Lớp đến thăm quan.
- Nhận xét.


- Nêu kết luận.
*Làm việc cả lớp:


- Theo dõi cô giáo hướng dẫn.
- Chơi thử.


VD câu hỏi:


+ Con vật này có 4 chân phải khơng?
+Con vật này ăn thịt phải khơng?
+Con vật này có sừng phải khơng?
+Con vật này sống trên cạn phải không?
+Con vật này ăn cá (tôm, cua,..) phải
không?



- Chơi thật.
- Lớp cổ vũ
<i><b>D, Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- Hãy kể tên những con vật nào ăn hạt? ăn cỏ, lá cây? ăn thịt?
<b>Tuần 32</b>


<b>Tiết 64</b>


<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT</b> <b>NS: 16/4/2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>A. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b></i>


- Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường
xuyên phải lấy từ mơi trường thức ăn,nước, khí ơ-xi và phải thải ra các chất cặn bã ,khí
các- bơ níc, nước tiểu,...


- Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật vớ môi trường bằng sơ đồ.
<i><b>B. Đồ dùng dạy học</b></i>


- Giấy A4, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I- Kiểm tra: Động vật cần gì để sống?
II- Dạy bài mới


+ HĐ1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài


của trao đổi chất ở động vật.


* Mục tiêu: HS tìm trong hình vẽ những gì
đơng vật phai rlấy từ mơi trường và những gì
phait thải ra mơi trường trong q trình sống.
* Cách tiến hành :


B1: Làm việc theo cặp


GV nêu yêu cầu HS quan sát hình 1 trang 128
SGK:


- Kể tên những gì được vẽ trong tranh?


- Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trị quan
trọng đối với sự sống của động vật có trong
hình?


- Phát hiện những yếu tố cịn thiếu để bổ xung?
B2: Hoạt động cả lớp.


- Kể tên những yếu tố mà động vật thường
xuyên phải lấy từ môi trường và thai rra mơi
trường trong q trình sống?


- Q trình trên trên được gọi là gì?


+ HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở
đông vật.



* Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất
ở động vật.


* Cách tiến hành


B1: Tổ chức hướng dẫn.


- Chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các
nhóm.


B2: Làm việc theo nhóm.


- Vẽ sơ đồsự trao đổi chất ở động vật.
B3:trưng bày sản phẩm.


- Vài học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ sung


- HS kể.


- Yếu tố đóng vai trị quan trọng đối
với sự sống của động vật:ánh sáng,
nước, thức ăn.


- Yếu tố cịn thiếu: khơng khí.


- Lấy từ môi trường:thức ăn,nước
uống,khíơ - xi . Thải ra các chất cặn bã
, khí các - bo níc, nước tiểu.



- Q trình đó gọi là q trình trao đổi
chất.


- Cử tổ trưởng, thư ký.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>D. Hoạt động nối tiếp : </b></i>


- Nêu quá trình trao đổi chất ở động vật?
- Nhận xét giờ học.


<b>Tuần 33</b>
<b>Tiết 65</b>


<b>QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN</b> <b>NS:23/4/2012</b>
<b>NG :25/4/2012</b>
<i><b>A. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b></i>


- Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của vật kia
<i><b>B. Đồ dùng dạy học: Giấy A4, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.</b></i>
<i><b>C. Hoạt động dạy học</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I- Kiểm tra: Động vật cần gì để sống?
II- Dạy bài mới


+ HĐ1: trình bày mối quan hệ của thực vật đối
với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên.



* Mục tiêu: Xác định mối quan hệ giữa yếu tố
vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên thơng qua
q trình trao đổi chất ở thực vật.


* Cách tiến hành :
B1: Làm việc theo cặp


GV nêu yêu cầu HS quan sát hình 1 trang130
SGK:


- Kể tên những gì được vẽ trong tranh?


- ý nghĩa của chiều các mũi tên có trong sơ đồ.


B2: Hoạt động cả lớp.


- Thức ăn của cây ngơ là gì?


- Từ những thức ăn đó cây ngơ có thể chế tạo
ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây?
* Kết luận: Mục bạn cần biết( SGK)


+ HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức
ăn giữa các các sinh vật.


* Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ
sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia


* Cách tiến hành
B1: làm việc cả lớp .



- QS hình trang 132 và trả lời câu hỏi:


- Vài học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ sung


- HS kể.


- Mũi tên xuất phát từ khí các bơ níc và
chỉ vào lá cây ngơ cho biất khí các - bơ
- níc được cây ngơ hấp thụ qua lá.
- Mũi tên xuất phát từ nước , các chất
khoáng và chỉ vào dễ cây ngơ cho biết
nước, các chất khống được cây ngô
hấp thụ qua rễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thức ăn của châu chấu là gì?


Giữa cây ngơ và châu chấu có quan hệ gì?
Thức ăn của ếch là gì?


Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì?
B2: Làm việc theo nhóm.


- Chia nhóm , phát giấy và bút vẽ cho các
nhóm


- Yêu cầu:Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa
các các sinh vật bằng chữ.



B3:trưng bày sản phẩm.


- Lá ngô.


- Cây ngô là thức ăn của châu chấu.
- châu chấu


- châu chấu là thức ăn của ếch.


- Các nhóm cử nhóm trưởng điều
khiển cả nhóm.


- Trưng bầy sản phẩm.


- 1 HS đại diện nhóm lên báo cáo KQ
<i><b>D. Hoạt động nối tiếp : - Nêu mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên.</b></i>


- Nhận xét giờ học.
<b>Tuần 33</b>


<b>Tiết 66</b>


<b>CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN</b> <b>NS: 23/4/2012</b>
<b>NG :26/4/2012</b>
<i><b>A. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b></i>


- Nêu dược ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ.
<i><b>B. Đồ dùng dạy học: Giấy A4, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.</b></i>



<i><b>C. Hoạt động dạy họ</b></i><b>c</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I- Kiểm tra: Nêu mối quan hệ thức ăn trong tự
nhiên?


II- Dạy bài mới


+ HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức
ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật
với yếu tố vô sinh.


* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ
giữa bị và cỏ.


* Cách tiến hành :
B1: Làm việc cả lớp.


GV nêu yêu cầu HS quan sát hình 1 trang132
SGK:


- thức ăn của bị là gì?


- Giữa cỏ và bị có quan hệ gì?


- Phân bị được phân huỷ trở thành chất gì cung
cấp cho cỏ?



- Giữa phân bị và cỏ có quan hệ gì?
B2: Làm việc theo nhóm.


- Chia nhóm, phát giấy bút


- u cầu: Vẽ sơ đị mối quan hệ giữa cỏ và bò
bằng chữ


B3:trưng bày sản phẩm.


- Vài học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ sung


- Cỏ.


- Cỏ là thức ăn của bị.
- chất khống.


- Phân bò là thức ăn của cỏ.


- Các nhóm cử nhóm trưởng điều
khiển cả nhóm.


- Trưng bầy sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Kết luận: Mục bạn cần biết( SGK- 132)
+ HĐ2: Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn.
* Mục tiêu : Nêu một số VD khác về chuỗi
thức ăn trong tự nhiên.Nêu định nghĩa về chuỗi
thức ăn.



* Cách tiến hành
B1: làm việc theo cặp


- QS hình trang 133 và trả lời câu hỏi:
Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ?


Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ.
B2: Làm việc cả lớp.


các nhómm báo cáo kết quả.
* Kết luận: SGK- 133.


-Cỏ, thỏ, cáo. xác chết đang bị phân
huỷ


- Cỏ làthức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn
của cáo, xác chết là thức ăn của nhóm
vi khuẩn hoại sinh, nhờ có thức ăn vi
khuẩn hoại sinh mà các xác chết hữu
cơ trở thành những chất khoáng lại trở
thành thức ăn cho cỏ và các cây khác.


<i><b>D. Hoạt động nối tiếp : - Nêu một số ví dụ về chuỗi thức ăn?</b></i>
- Nhận xét giờ học.


<b>Tuần 34</b>
<b>Tiết 67</b>


<b>ÔN TẬP : T HỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b> <b>NS: 30/4/2012</b>


<b>NG : 2/5/2012</b>
<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>


Ơn tập về:


-Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật
- Phân tích vai trò của con người với tư cáh là một mắc xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.


<i><b>B. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bảng phụ sơ đồ : mối quan hệ thức ăn của một nhóm vật ni , cây trồng và
đơng vầt sống hoang dã


<i><b>C. Hoạt động dạy họ</b></i><b>c</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I- Kiểm tra: Nêu một số ví dụ về chuỗi thức ăn
trong tự nhiên?


II- Dạy bài mới


+ HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ về chuỗi thức ăn
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ)
mối quan hệ về thức ăn cảu một nhóm vật
ni , cây trồng và động vật sống hoang dã.
* Cách tiến hành :


B1: Làm việc cả lớp.



GV nêu yêu cầu HS quan sát trang134 SGK:
- Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được
bắt đầu từ sinh vật nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B2: Làm việc theo nhóm.
- Chia nhóm, phát giấy bút


- u cầu: Vẽ sơ đị mối quan hệ về thưc săn
của một nhóm vật ni, cây trồng và động vật
hoang dã bằng chữ.


B3:trưng bày sản phẩm.
- GV hỏi thêm:


-So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của
một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật
hoang dã với sơ đồ về chuói thức ăn đã học ở
các bài trước , em có nhận xét gì?


* Kết luận:


GV treo sơ đồ mối quan hệ thức ăn của một
nhóm vật ni , cây trồng và đơng vầt sống
hoang dã


- Các nhóm cử nhóm trưởng điều
khiển cả nhóm.


- Trưng bầy sản phẩm.



- 1 HS đại diện nhóm lên báo cáo KQ
Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật hoang dã ta thấy có nhiều mắt
xích hơn cụ thể:


- Cây là thức ăn cua rnhiều loài vật.
Nhiều loại vật khác cùng là thức ăn
của một số loài vật khác.


- Trên thực tế, trong tự nhiên mối quan
hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn
phức tạp hơn nhiều, tạo thành lưới
thức ăn.


- QS sơ đồ.
<i><b>D. Hoạt động nối tiếp : </b></i>


- Trình bầy mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật?
- Nhận xét giờ học.


<b>Tuần 34</b>
<b>Tiết 68</b>


<b>ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT ( TT )</b> <b>NS: 30/4/2012</b>
<b>NG : 3/5/2012</b>
<b> A. Mục tiêu: </b>


- Phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức


ăn trong tự nhiên.


<i><b>B. Đồ dùng dạy học:- Hình 135, 136 SGK.</b></i>
<i><b>C. Hoạt động dạy họ</b></i><b>c</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
II- Dạy bài mới


+ HĐ2: Xác định vai trò của con người trong
chuỗi thức ăn tự nhiên


* Mục tiêu: Phân tích được vai trò của con
người với tư cách là một mắt xích của chuỗi
thức ăn trong tự nhiên.


* Cách tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B1: Làm việc theo cặp.


GV nêu yêu cầu HS quan sát trang135 SGK:
- Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ?
- Các cặp thảo luận theo cặp:


Dựa vào hình trên , bạn hãy nói về chuỗi thức
ăn, trong đó có con người?


B2: Hoạt động cả lớp.



- Gọi 1 số học sinh trả lời câu hỏi trên.


GV treo sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên có
con người dựa trên các hình có trang 136 SGK
Các loại tảo-> Cá-> người ( ăn cá hộp)


cỏ -> bò > người.
Giảng thêm cho HS biết:


Trên thực tế thức ăn của con người rất phong
phú. để đam rbảo đủ thức ăn cung câp scho
mình , con người đã tăngn gia sản xuất, trồng
trọt, chăn nuôi.


- Hiện tượng săn bắt thú rừng , phá rừng sẽ dẫn
đến tình trang gì?


- Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên
trái đất?


* Kết luận:


- Con người cũng là một thành viên của tự
nhiên. vì vậy chúng ta phải cps nnghĩa vụ bảo
vệ sự cân bằng tronng tự nhiên.


- Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các yếu tố
vơ sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống
trên trái đất bắt đầu từ thực vật. Bởi vậy, chúng
ta cần phải bảo vệ mơi trường nước, khơng khí,


bảo vệ thực vật đặc biệt là bảo vệ rừng.


- Hình 7: Người đang ăn cơm và thức
ăn.


- Hình 8: Bị ăn cỏ.


- Hình 9: Các loại tảo -> Cá -> Cá
hộp (thức ăn của người)


- Thực hiện yêu cầu theo gợi ý cùng
bạn.


- HS nêu ý kiến của mình.


- Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa
các yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự
nhiên. Sự sống trên trái đất bắt đầu từ
thực vật


<i><b>D. Hoạt động nối tiếp : - Cần làm gì để bảo vệ rừng?</b></i>
- Nhận xét giờ học.


<b>Tuần 35</b>
<b>Tiết 69</b>


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ II</b> <b>NS: 7/5/2012</b>


<b>NG :9/5/2012</b>
<b> A. Mục tiêu: Ôn tập về:</b>



- Vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất .


- Kỹ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt.
- Thành phần các chất dinh dưỡngcó trong thức ăn và vai trị của khơng lhí, nước trong
đời sống .


<i><b>B. Đồ dùng dạy học: Giấy A4, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.</b></i>
<i><b>C. Hoạt động dạy họ</b></i><b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
II- Dạy bài mới


+ HĐ1: Trò chơi ai nhanh ai đúng.


* Mục tiêu: Mối quan hệ giữa các yếu tố vô
sinh và hữu sinh. Vai trò cua rcây xanh đối với
sự sống trên trái đất.


* Cách tiến hành :


B1: Làm việc theo nhóm.
- Chia nhóm.


- Yêu cầu :Mỗi nhóm cùng thảo luận 3 câu
trong mục trò chơi SGK-136. Cử đại diện lên
trình bày.


- Ban giám khảo là cơ giáo và các bạn học sinh
- Tiêu trí đánh giá:+ Nội dung: Đủ , đúng.


+Lờinói:to,rõràng,thuyếtphục,thể hiện sự hiểu
biết.


B2: Hoạt động cả lớp:- gọi các nhóm lên trình
bày.


Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi:


* Mục tiêu: Củng cố kỹ năng phán đốn qua
một số bài tập về nước, khơng khí, ánh sáng.
* Cách tiến hành:


B1: GV phát phiếu ghi nội dung câu hỏi( Câu
hỏi SGK 136-137).


HD học sinh cách làm bài: đánh dấu trước ý
đúng mỗi câu hỏi.


B2: HS làm bài.


B3: Chữa bài:- Gọi học sinh đọc bài. Nhận
xét.


- HD HS đánh giá bài.
Hoạt đông 3: Thực hành:


* Mục tiêu:Củng cố kỹ năng phán đốn, giải
thích, thích nghiệm qua bài tập về sự truyền
nhiệt. Khắc sâu hiểu biết về thành phần các
chất dinh dưỡng có trong thức ăn.



* Cách tiến hành:
B1: chia nhóm.


- Yêu cầu: Thực hiên theo yêu cầu 1,2 ( 137)
B2: Thực hành theo nhóm


B3: Báo caó kết quả.


- Cử nhóm trưởng.
- Nhóm thảo luận.


- Cử đại diện lên trình bày.


- Đại diện các nhom slên trình bày bài
của nhóm mình


- Nghe, nhận xét
- Đánh giá, bổ sung.
- Nhận bài .


- Nghe cô giáo hướng dẫn.
- Hs làm bài.


Câu 1: Đáp án đúng: a
Câu 2: Đáp án đúng:b


- Cử nhóm trưởng , thư ký.
- Thực hành:



1)Làm thế nào để cốc nước nóng
nhanh nguội đi.( Nêu các ý tưởng, nêu
phương án để kiểm tra phương pháp
làm nguội nhanh nhất)


2) Ghép các phiếu thức ăn với các
phiếu chất dinh dưỡng có trong thức
ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần 35</b>
<b>Tiết 70</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b> <b>NS: 7/5/2012</b>


<b>NG :10/5/2012</b>
<i><b>A- Mục tiêu:</b></i>


- Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về môn Khoa học lớp 4.
- Rèn kỹ năng làm bài, trình bày bài


<i><b>B - Hoạt động dạy và họ</b></i>c:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức


2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.
3. Kiểm tra học kỳ:


Đề kiểm tra:



( Kiểm tra theo đề của trường)
Giáo viên phát đề.


Nhắc nhở học sinh ý thức khi làm bài.
4- Thu bài .


- Nhận xét.
5. Dăn dò:


Vận dụng kiến thức khoa học đã học vào
cuộc sống.


- Báo cáo sĩ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×