Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.14 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>
<i><b>Tiết 2+3</b> : Tập đọc – Kể chuyện :</i>
Bài : SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ (Tiết 51)
<b> “</b><i><b>Hoàng Lê</b></i><b>”</b>
<b>I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
▪ <b>Rèn kĩ năng đọc :</b>
- Đọc đúng các từ ngữ : khóm lau, duyên trời, quấn khố, hoảng hốt, bàng hoàng.
- Hiểu nghĩa các từ : duyên trời, khố, hoảng hốt.
- Nắm được nội dung bài : Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có cơng lớn với dân, với
nước. Nhân dân kính u và ghi nhớ cơng ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử.
▪ <b>Rèn kó năng nói :</b>
- HS có khả năng khái quát nội dung để đặt tên cho từng đoạn chuyện dựa vào tranh minh họa ;
kể lại được từng đoạn chuyện.
▪ <b>Rèn kó năng nghe :</b>
- HS lắng nghe bạn kể, biết nhận xét giọng kể của bạn, biết kể tiếp lời bạn.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa câu chuyện nhö SGK.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
20’
<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>
Kieåm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS đọc 2 đoạn trong bài “Hội đua voi ở
Tây Nguyên” và trả lời câu hỏi ở SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> Luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
Yêu cầu HS giải nghĩa từ mới có trong đoạn vừa
đọc.
- Yêu cầu HS tập đặt câu với từ :<b> hoảng hốt</b>
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 ; 2 HS đọc nối
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát .
- 4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi ở SGK.
- Từng em lần lượt đọc bài.
- 4 HS đọc bài và giải nghĩa từ.
- HS đặt câu :
Khi có sói đến ăn thịt cừu, chú bé <b>hoảng</b>
<b>hốt</b> kêu cứu.
- HS đọc bài theo nhóm. Nhóm trưởng
theo dõi, sửa sai cho các bạn trong
nhóm.
15’
15’
20’
tiếp đoạn 3 và 4.
<i><b>Tìm hiểu bài :</b></i>
- 1 HS đọc đoạn 1.
<b>?</b> Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử
Đồng Tử nghèo khó?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2.
<b>? </b>Cuộc gặp gỡ kì lạ giữa Tiên Dung và Chử
Đồng Tử diễn ra như thế nào ?
<b>? </b>Vì sao cơng chúa Tiên Dung kết dun cùng
Chử Đồng Tử ?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3.
<b>? </b>Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân làm
những việc gì ?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 4.
<b>? </b>Nhân dân làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử Đồng
Tử?
<b>?</b> Bài văn ca ngợi Chử Đồng Tử là người như thế
nào? Tình cảm của nhân dân đối với chàng ra
<i><b> Luyện đọc lại :</b></i>
- GV đọc mẫu đoạn 3 và4.
Hướng dẫn HS đọc đoạn 3 và 4.
- Gọi lần lượt 2 HS thi đọc đoạn 3 và 4.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp cả bài.
<b>Kể chuyện :</b>
Dựa vào các tranh minh họa các em hãy đặt
tên cho từng đoạn chuyện và kể lại từng đoạn
chuyện.
- Hướng dẫn HS kể :
Yêu cầu HS quan sát và đặt tên cho từng đoạn
chuyện.
- Gọi cá nhân phát biểu tên của từng đoạn
chuyện, các HS khác bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá.
tieáp.
- 1 HS đọc bài.
- Mẹ mất sớm, hai cha con chỉ có một
chiếc khố để mặc chung. Khi cha mất,
Chử Đồng Tử thương cha nên đã quấn
khố chôn cha, cịn mình đành ở khơng
- 1 HS đọc bài.
- Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn
sắp cập bờ, hoảng hốt, bới cát vùi mình
trên bãi lau thưa để trốn. Công chúa
Tiên Dung tình cờ cho vây màn tắm
đúng nơi đó. Nước dội làm trôi cát, lộ ra
Chử Đồng Tử. Công chúa rất đổi bàng
hồng.
- Cơng chúa cảm động khi biết tình cảnh
nhà Chử Đồng Tử. Nàng cho là duyên
trời sắp đặt trước, liền mở tiệc ăn mừng
và kết duyên cùng chàng.
- HS đọc thầm đoạn 3.
- Hai người đi khắp nơi truyền cho dân
cách trồng lúa, nuôi tằm dệt vải. Sau khi
đã hóa lên trời, Chử Đồng Tử cịn nhiều
lần hiển linh giúp dân đánh giặc.
- 1 HS đọc đoạn 4.
- Nhân dân đã lập đền thờ ở nhiều nơi
bên sông Hồng. Hằng năm, suốt mấy
tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi
sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội để
tưởng nhớ công lao của ơng.
- HS nêu nội dung bài
- HS theo dõi ở SGK.
- HS thi đọc.
- 4 HS đọc bài.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh ở SGK.
- Đoạn 1 : Tình cha con / Cảnh nghèo
khó. .
4’
- Gọi HS lần lượt kể nối tiếp câu chuyện.
- Cả lớp theo dõi để nhận xét, đánh giá.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
Đoạn 3 : Giúp dân / Truyền nghề cho
dân. .
Đoạn 4 : Lễ hội hằng năm / Uống nước
nhớ nguồn. . .
- HS lần lượt kể chuyện.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 4</b> : Toán :</i>
Bài : LUYỆN TẬP (Tiết 126)
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Giuùp HS :
- Củng cố về nhận biết và cách sử dụng các loại giấy bạc đã học.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải các bài tốn có liên quan đến tiền tệ.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các tờ giấy bạc loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
3’
1’
32’
<b>1/ Oån định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
Bài 1 : <b>Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất ?</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu Hs quan sát SGK và lần lượt trả lời số
tiền của mỗi ví.
? Ví nào có nhiều tiền nhất ?
Bài 2 : <b>Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được</b>
<b>số tiền bên phải ?</b>
- Goïi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả.
- Lớp hát
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- 1 HS đọc đề bài.
a) Ví A có : 6300 đồng.
Ví B có : 3600 đồng.
Ví C có : 10000 đồng.
Ví D có : 9700 đồng.
- Ví C có nhiều tiền nhất.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
a) Các tờ giấy bạc được lấy :
3 tờ loại 1000 đồng + 1 tờ loại 500
đồng + 1 tờ loại 100 đồng.
2’
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 3 : <b>Xem tranh và trả lời câu hỏi.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- u cầu HS quan sát tranh ở SGK, gọi từng em
trả lời :
a) Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ tiền để mua
một đồ vật nào ?
b) Nam có 7000 đồng, Nam có vừa đủ tiền để mua
được những đồ vật nào ?
Bài 4 : <b>Giải tốn có lời văn.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS sửa bài ở bảng.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp theo.
1 tờ loại 5000 đồng + 1 tờ loại 2000
đồng + 1 tờ loại 500 đồng.
c) Các tờ giấy bạc được lấy :
1 tờ loại 2000 đồng + 1 tờ loại 1000
đồng + 1 tờ loại 100 đồng.
- 1 HS nêu yêu cầu bài 3.
- HS quan sát và trả lời :
a) Mai vừa đủ tiền để mua một cái
kéo.
b) Nam vừa đủ tiền để mua sáp màu và
thước kẻ ; hoặc mua kéo và bút.
- 1 HS nêu yêu cầu bài 4.
<b>Giải :</b>
Mẹ mua hết số tiền là :
6700 + 2300 = 9000 (đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại là :
10000 – 9000 = 1000 (đồng)
Đáp số : 1000 đồng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tieát 5: </b></i>SHTT:
<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN 26</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>:
-Đánh giá việc thực hiện sinh hoạt đội trong tuần qua . Nêu kế hoạch hoạt động tuần đến
-Nhận biết, tự đánh giá, rút kinh nghiệm và tự vạch kế hoạch hoạt động.
-Lớp trực tuần tổ chức chào cờ , tổng kết hoạt động tuần qua. Nhận xét, rút kinh nghiệm tuần tới.
<b>II. TIẾN HAØNH SINH HOẠT :</b>
<i><b>1- Sinh hoạt Đội: </b>(15’)</i>
-Lớp trưởng bắt bài hát:Đội ca.
-Mời Chi đội trưởng kể lại công việc đã làm trong tuần qua như: Học tập, rèn luyện đạo đức, vệ
sinh, . . . Gọi một số em khác kể lại công việc của mình đã làm ở nhà trong tuần qua.
-Giáo viên nhận xét, cho cả lớp tuyên dương, khen ngợi những em có việc làm tốt.
- Tập hợp đội hình đội ngũ ( hàng ngang, hàng dọc, điểm số báo cáo….)
<i><b>2- Chào cờ: </b>(20’) BGH và lớp trực tuần điều khiển</i>
Bài : SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ (Tiết
<i>51)</i>
<b>I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
▪ <b>Rèn kó năng viết chính taû :</b>
- Nghe – viết đúng một đoạn chuyện “Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử”.
- Viết đúng và nhớ cách viếtnhững tiếng có âm dễ lẫn <b>r / d / gi</b>.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2a.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
32’
4’
<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>
- Kiểm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Yêu cầu HS tìm và viết ra bảng con 2 tiếng
có vần <b>ưt / öc</b>.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS tìm hiểu đoạn viết</b></i>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm và viết ra nháp các
từ dễ viết sai.
<i><b> HS viết bài :</b></i>
- GV đọc bài cho HS viết vào vở
<i><b> Chấm chữa bài :</b></i>
- Yêu cầu HS nhìn SGK chấm bài và ghi lỗi ra
lề vở.
- GV chấm lại 5 -7 bài để nhận xét.
<i><b>Bài tập</b></i><b> :</b>
Baøi 2 : <b>Điền vào chỗ trống r / d / gi.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho 2 tổ, mỗi tổ 4 em thi làm bài
nhanh ở bảng.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Gọi vài em đọc lại kết quả đúng ở bảng.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS hoàn thiện bài tập ở vở và chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- HS tìm từ và viết ra bảng con.
- HS theo dõi ở SGK.
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc thầm bài viết và tập viết từ khó
ra nháp.
- HS viết bài vào vở.
- HS đổi vở cho nhau và nhìn SGK chấm
bài.
- 5 – 7 em nộp vở để GV chấm.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 tổ thi làm bài ở bảng :
Hoa <b>gi</b>ấy đẹp một cách <b>gi</b>ản <b>d</b>ị. Mỗi cánh
hoa <b>gi</b>ống hệt một chiếc lá, chỉ có điều
mong manh hơn và có màu sắc <b>r</b>ực <b>r</b>ỡ.
Lớp lớp hoa <b>gi</b>ấy <b>r</b>ải kín mặt sân, nhưng
chỉ cần một làn <b>gi</b>ó thoảng, chúng tản mát
bay đi mất.
- Vài HS đọc lại kết quả ở bảng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
...
...
...
<i><b>Tiết 2</b> : Toán :</i>
Bài : LAØM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU
<i>(Tiết 127) </i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Bước đầu làm quen với dãy số liệu.
- Biết xử lí số liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy số liệu.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa ở SGK.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
12’
20’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 1.
- Gọi 1 HS đọc kết quả giải bài 4.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> Làm quen với dãy số liệu</b></i><b>.</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh ở SGK.
? Bức tranh này nói về điều gì ?
- Gọi 1 HS đọc tên và số đo chiều cao của từng
bạn.
- Gọi 1 HS khác ghi các số đo đó lên bảng.
Các số đo chiều cao trên là <b>dãy số liệu.</b>
? Số 122 cm là số thứ mấy trong dãy ?
? Số 130 cm là số thứ mấy trong dãy ?
? Số 127 cm là số thứ mấy trong dãy ?
? Số upload.123doc.net cm là số thứ mấy trong
dãy ?
? Daõy số liệu trên có mấy số ?
- Gọi 1 HS ghi ở bảng tên 4 bạn theo thứ tự
chiều cao trên để được danh sách.
<b>4/ Luyện tập :</b>
Bài 1 : <b>Trả lời câu hỏi.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ cá nhân.
? Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
- Lớp hát
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- 1 HS đọc kết quả bài 4.
- HS quan sát tranh ở SGK.
- Bức tranh mô tả chiều cao của các
bạn.
- HS thực hiện :
122 cm ; 130 cm ; 127 cm ;
upload.123doc.net cm.
- Số 122 cm là số thứ nhất trong dãy.
- Số 130 cm là số thứ hai trong dãy.
- Số 127 cm là số thứ ba trong dãy.
- Số upload.123doc.net cm là số thứ tư
trong dãy.
- Dãy số liệu trên gồm 4 số.
- HS thực hiện :
* Anh 112 cm
* Phong 130 cm
* Ngaân 127 cm
* Minh upload.123doc.net cm.
2’
? Duõng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
? Hà cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
? Quân cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
? Dũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng-ti-mét
? Hà thấp hơn Quân bao nhiêu xăng-ti-mét ?
? Hùng và Hà ai cao hơn ?
? Dũng và Quân ai thấp hơn ?
Bài 3 : <b>Xếp theo thứ tự.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS khác nêu dãy số liệu.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
Bài 4 : <b>Trả lời câu hỏi.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu từng cặp đối đáp.
- GV ghi dãy số liệu ở bảng
- Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp.
<b>4/ Cuûng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp
theo.
- Huøng cao 125 cm
- Dũng cao 129 cm
- Hà cao 132 cm
- Quân cao 135 cm
- Dũng cao hơn Hùng 4 cm
- Hà thấp hơn Quân 3 cm.
- Hà cao hơn Hùng.
- Quân thấp hơn Dũng
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu :
50 kg ; 35 kg ; 60 kg ; 45 kg ; 40 kg.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
35 kg ; 40 kg ; 45 kg ; 50 kg ; 60 kg.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :
60 kg ; 50 kg ; 45 kg ; 40 kg ; 35 kg .
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; 30 ; 35 ; 40 ; 45 .
- HS hỏi đáp trước lớp.
a) Dãy trên có tất cả bao nhiêu số ? ( <b>9</b>
<b>số</b>) ; số 25 là số thứ mấy trong dãy ?
(<b>số thứ năm</b>)
b) Số thứ ba trong dãy là số nào ? (<b>số</b>
<b>15</b>) ; số này lớn hơn số thứ nhất trong
dãy bao nhiêu đơn vị ? (<b>10 đơn vị</b>)
c) Số thứ hai lớn hơn số thứ mấy trong
dãy ? (<b>số thứ nhất</b>).
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tieát 3: </b> Aâmnhaïc: </i>
<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>
<i><b>Tiết 4</b> : Tự nhiên – Xã hội :</i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Sau bài học, HS biết :
- Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con tôm, cua được quan sát.
- Nêu được ích lợi của tơm và cua.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh (ảnh) ở SGK trang 98 – 99.
- Vài con tôm, cua thật.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
14’
12’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Goïi 2 HS kiểm tra :
? Kể tên một số cơn trùng có lợi và nói rõ ích
lợi của chúng.
? kể tên một số côn trùng có hại và nói rõ
cách tiêu diệt chúng.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài</b></i> :
▪ <i><b>Hoạt động 1</b></i><b> : Quan sát và thảo luận.</b>
<b>+ Mt : </b>Chỉ và nói tên các bộ phận cơ thể của
các con tơm, cua.
<b>+ Th :</b>
- Yêu cầu các nhóm quan sát tranh và thảo
luận :
? Bạn có nhận xét gì về kích thước của
chúng ?
? Bên ngồi của các con tơm, cua có gì bảo
vệ ?
? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống
không ?
? Cua có bao nhiêu chân, chân chúng có gì
đặc biệt ?
. . .
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác bổ sung ý kiến.
<b>KL : </b>Tơm, cua có hình dáng, kích thước khác
nhau nhưng chúng đều khơng có xương sống.
Cơ thể chúng được bảo vệ bởi một lớp vỏ
cứng, có nhiều chân và chân phân thành các
đốt.
▪ <i><b>Hoạt động 2</b></i><b> : Thảo luận cả lớp.</b>
<b>+ Mt : </b>nêu được ích lợi của tơm và cua.
<b>+ Th :</b>
? Tôm, cua sống ở đâu ?
? Nêu ích lợi của tơm, cua.
? Giới thiệu hoạt động nuôi, đánh bắt, chế
- Lớp hát
- 2 HS trả lời câu hỏi.
- HS quan sát và thảo luận :
- Tơm, cua có hình dạng, kích thước khác
nhau.
- Bên ngồi của chúng có lớp vỏ cứng.
- Chúng là những con vật khơng có xương
sống.
- Cua có 8 chân, chân của chúng phân
thành các đốt.
- HS đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- HS lắng nghe.
- Tôm, cua sống ở ao, hồ, sông, biển . . .
- Chúng cung cấp cho ta nguồn thức ăn
ngon, bổ.
3’
biến tôm, cua mà em biết.
<b>KL : </b>Tơm, cua là thức ăn giàu đạm, can xi
cần cho cơ thể con người. Ở nước ta có nhiều
<b>4 Củng cố – dặn dò :</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ
- Daën HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
ở các xí nghiệp để chế biến thành tôm
xuất khẩu bán ra thị trường ở nước ngồi.
- HS lắng nghe.
- 2-3 em nêu
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 5</b> : Tin học:</i>
<i>( Giáo viên chun đảm nhiệm)</i>
Bài : RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO <b> </b>(Tiết 52 )
<b>“</b><i><b>Nguyễn Thị Ngọc Tú</b></i><b>”</b>
<b>I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
▪ <b>Rèn kĩ năng đọc :</b>
- Đọc đúng các từ ngữ : nải chuối ngự, quả bưởi, thỉnh thoảng.
- Hiểu nội dung bài : Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ Trung thu và đêm hội rước đèn. Trong cuộc
vui ngày Tết Trung thu, các em thêm yêu quý, gắn bó với nhau.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa nội dung bài đọc.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
15’
<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>
- Kiểm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 3 HS đọc bài : “Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử”
và trả lời câu hỏi ở SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> Luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS đọc nối tiếp câu.
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
10’
5’
4’
- GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó.
- Gọi 2 HS đọc 2 đoạn và giải nghĩa từ mới có
trong đoạn vừa đọc.
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
- 1 HS đọc cả bài.
<i><b>Tìm hiểu bài</b></i><b> :</b>
<b>?</b> Nội dung mỗi đoạn văn trong bài tả những gì ?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.
<b>?</b> Mâm cỗ Trung thu của Tâm được bày như thế
nào ?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2.
<b>?</b> Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp ?
<b>?</b> Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà rước đèn
rất vui ?
<i><b> Luyện đọc lại :</b></i>
- Gọi 1 HS khá đọc lại toàn bài.
- GV hướng dẫn HS đọc đoạn 2.
Nhấn giọng ở các từ : bập bùng trống ếch, thích
nhất, đỏù, trong suốt, đủ màu sắc, ba lá cờ.
- Gọi lần lượt 2 HS thi đọc đoạn 2.
- 2 HS thi đọc cả bài.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- 2 HS đọc bài.
- HS đọc bài theo nhóm, nhóm trưởng
theo dõi, sửa sai cho các bạn.
- 1 HS đọc bài.
- Đoạn 1 : Tả mâm cỗ của Tâm.
Đoạn 2 : Tả chiếc đèn ông sao của Hà
trong đêm rước đèn rất vui.
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Mâm cỗ được bày rất vui mắt : một
quả bưởi có khía thành tám cánh hoa,
mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín, để
bên cạnh một nải chuối ngự và bó mía
tím. Xung quanh mâm cỗ cịn bày mấy
thứ đồ chơi của Tâm, nom rất vui mắt.
- 1 HS đọc bài.
- Cái đèn làm bằng giấy bóng kính đỏ,
trong suốt, ngơi sao được gắn vào giữa
vịng trịn có những tua giấy đủ màu
sắc. Trên đỉnh ngôi sao cắm ba lá cờ
con.
- Hai bạn đi bên nhau, mắt không rời
cái đèn. Hai bạn thay nhau cầm đèn,
có lúc cầm chung đèn, reo “tùng tùng
tùng, dinh dinh ! . . .”
- 1 HS đọc bài.
- HS lắng nghe.
- HS lần lượt thi đọc.
- 2 HS đọc lại bài.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
<b>..</b>...
...
<i><b>Tiết 2</b> : Toán :</i>
Bài : LAØM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU(TT)
<i>(Tiết 128) </i><b> I / MỤC TIÊU :</b>
Giuùp HS :
- Nắm được những khái niệm cơ bản của bản số liệu thống kê : hàng, cột.
- Biết cách đọc các số liệu của một bảng.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Kẻ sẵn bảng thống kê số con của 3 gia đình ở SGK.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
8’
23’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 1 và 3.
- Gọi 1 HS nêu kết quả của bài tập 4.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b>Làm quen với thống kê số liệu.</b></i>
- Hướng dẫn HS quan sát bảng kẻ sẵn.
Bảng này gồm 2 hàng :
Hàng trên ghi tên của các gia đình.
? Nêu số con của mỗi gia đình.
- Gọi vài HS nhắc lại.
<b>4/ Luyện tập :</b>
Bài 1 : <b>Dựa vào bảng trả lời câu hỏi : </b>
- GV kẻ sẵn bảng như SGK.
? Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi ?
? Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi ?
? Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu học sinh
giỏi ?
? Lớp nào có học sinh giỏi nhiều nhất ? Lớp nào
có học sinh giỏi ít nhất ?
Bài 2 ; <b>Dựa vào bảng trả lời :</b>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
? Lớp nào trồng được nhiều cây nhất ?
? Lớp nào trồng được ít cây nhất ?
. . . .
Bài 3 : <b>Nhìn vào bảng trả lời :</b>
- Tổ chức cho 2 tổ thi giành quyền trả lời nhanh,
đúng.
- GV nêu câu hỏi, các tổ giành quyền trả lời
bằng cách giơ tấm thẻ màu đỏ.
Tháng
1 2 3
Vải
Traéng 1240 m 1040 m 1475 m
Hoa 1875 m 1140 m 1575 m
? Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải
mỗi loại ?
? Trong tháng 3 vải hoa bán được nhiều hơn vải
trắng bao nhiêu mét ?
- Lớp hát
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- 1 HS nêu kết quả bài tập 4.
- HS theo dõi ở bảng.
- Gia đình cô Mai, cô Lan, cô Hồng.
- Gia đình cô Mai có : 2 con.
Gia đình cô Lan có : 1 con.
Gia đình cô Hồng có : 2 con.
- 1 HS nhắc lại.
- Lớp 3B có 13 học sinh giỏi.
- Lớp 3B có 13 học sinh giỏi.
- Lớp 3C nhiều hơn lớp 3B là 7 học
sinh giỏi.
- Lớp 3C có học sinh giỏi nhiều nhất ;
lớp 3B có học sinh giỏi ít nhất.
- HS thảo luận nhóm :
- Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất.
- Lớp 3B trồng được ít cây nhất.
- 2 tổ nghe câu hỏi và giành quyền trả
lời :
- Vải trắng : 1040 m ; vaûi hoa : 1140
m
3’
? Mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải
- GV khen tổ có nhiều câu trả lời đúng.
<b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp
theo.
1575 – 1475 m = 100 (m)
Thaùng 1 : 1875 m
Thaùng 2 : 1140 m
Thaùng 3 : 1575 m
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 3</b> : Luyện từ và câu :</i>
Bài : TỪ NGỮ VỄ LỄ HỘI. DẤU PHẨY
<i>(Tiết 26) </i>
<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm lễ hội (hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội ; biết tên một số lễ hội ;
- Ôn luyện về dấu phẩy (đặt sau trạng ngữ chỉ nguyên nhâ và ngăn cách các bộ phận đồng chức
trong câu).
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ kẻ bài tập 1 ở SGK.
- Bảng lớp ghi các câu văn bài tập 3.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
30’
<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>
- Kiểm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS làm bài tập 1 ở tiết trước.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
Bài 1 : <b>Chọn nghĩa thích hợp ở cột B cho</b>
<b>các từ ở cột A</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài taäp.
Bài này giúp các em hiểu đúng nghĩa
các từ : lễ, hội, lễ hội. Các em cần đọc kĩ
nội dung để nối nghĩa thích hợp ở cột B
với mỗi từ ở cột A.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS làm ở bảng.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- 2 HS thực hiện.
- 1 HS nêu yêu cầu bài 1.
- HS laéng nghe.
- HS làm bài vào vở :
<b>Lễ : </b>Các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỉ
niệm một sự kiện có ý nghĩa.
<b>Hội : </b>Cuộc vui tổ chức cho đông người dự
4’
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
Bài 2 : <b>Tìm và ghi vào vở.</b>
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài 2.
-Yêu cầu HS ghi từ ra bảng con, GV sửa
chữa và chốt ý đúng, sau đó cho HS làm
vào vở.
a) <b>Tên một số lễ hội.</b>
b) <b>Tên một số hội.</b>
c) <b>Tên một số hoạt động trong lễ và hội.</b>
Bài 3 : <b>Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong</b>
<b>mỗi câu sau :</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS khác làm bài ở bảng, các HS
còn lại làm vào vở.
- GV sửa chữa.
- Gọi vài em đọc lại kết quả đúng ở bảng.
<b>4/ Cuûng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS làm bài tập ; xem trước bài mới.
phần hội.
- 1 HS nêu nội dung bài tập 2.
- HS làm bài :
a) lễ hội Đền Hùng, đền Gióng, chùa Hương,
Tháp Bà, núi Bà, chùa Keo, Phủ Giầy, Kiếp
Bạc . . .
b) Hội vật, bơi trải, đua thuyền, chọi trâu,
lùng tùng, đua voi, đua ngựa, chọi gà, thả
diều, hội Lim, hội khỏe Phù Đổng . . .
c) Cúng Phật, lễ Phật, thắp hương, tưởng
niệm, đua thuyền, đua ngựa, đua môtô, đua
xe đạp, kéo co, ném còn, cướp cờ, đánh đu,
thả diều . . .
- 1 HS nêu yêu cầu bài 3.
- 1 HS làm bài ở bảng :
a) Vì thương dân<b>,</b> Chử đồng Tử và công chúa
đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa<b>,</b> ni tằm<b>,</b>
dệt vải.
b) Vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền
người khác<b>,</b> chị em Xô - phi đã về ngay.
c) Tại thiếu kinh nghiệm<b>,</b> nơn nóng và coi
thường đối thủ<b>, </b>Quắm Đen đã bị thua.
d) Nhờ ham học<b>,</b> ham hiểu biết và muốn đem
hiểu biết của mình ra giúp đời<b>,</b> Lê Q Đơn
đã trở thành nhà bác học lớn nhất của nước ta
thời xưa.
- Vài HS đọc lại bài làm đúng ở bảng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
<i><b>Tiết 4 </b> Đạo đức</i><b>:</b> <i> :</i>
Bài : TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TAØI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
<i>(Tiết 26)</i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
HS hiểu :
- Thế nào là tơn trọng thư từ, tài sản của người khác.
- Vì sao cần tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
- Quyền được tơn trọng bí mật riêng tư của các em.
- HS có thái độ tơn trọng thư từ, tài sản của người khác.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Laù thư, bì thư.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
10’
8’
<b>1) Ổn định tổ chức:</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS trả lời :
? Vì sao phải tơn trọng đám tang ?
? Em phải làm gì khi gặp đám tang ?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3) Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i>▪ <b>Hoạt động 1</b></i><b> : Xử lí tình huống qua đóng vai.</b>
<b>+ Th :</b>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và thể hiện tình
huống sau :
Nam và Minh đang làm bài tập thì có bác đưa
thư ghé qua nhờ chuyển lá thư cho ơng Tư hàng
xóm vì cả nhà ông đi vắng. Nam nói với Minh :
Đây là thư của chú Hà, con ơng Tư gửi từ nước
ngồi về. Chúng mình bóc ra xem đi.
Nếu là Minh, em sẽ làm gì khi đó ? Vì sao ?
- Gọi vài nhóm thể hiện, các nhóm khác nhận
xét, góp ý.
? Em thử nghĩ xem, ơng Tư sẽ nghĩ gì khi Nam
và Minh bóc thư đó ra xem ?
<b>KL : </b>Chúng ta cần phải tôn trọng thư từ, tài sản
của người khác.
<i>▪ <b>Hoạt động 2</b></i><b> : Thảo luận nhóm.</b>
<b>+ Mt : </b>HS hiểu thế nào là tôn trọng thư từ, tài
sản của người khác và vì sao phải tơn trọng như
<b>+ Th :</b>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và làm bài tập 2
ở vở.
- Gọi vài nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- Lớp hát
- 2 HS trả lời.
- HS thảo luận nhóm.
- HS thể hiện tình huống qua vai diễn.
- Ơng Tư sẽ buồn và giận hai bạn, vì
hai bạn đã xem bí mật của gia đình
mình.
- HS lắng nghe
- HS thảo luận nhóm và làm bài tập.
a) . . .là <b>của riêng</b> . . . là việc làm <b>sai</b>
<b>trái</b> vi phạm <b>pháp luật </b>. . . tôn trọng <b>bí</b>
<b>mật </b>riêng của trẻ em.
b) Các việc nên làm :
+ Giữ gìn, bảo quản khi người khác cho
+ Nhận thư giùm khi hàng xóm vắng
nhà.
+ Hỏi mượn khi cần.
Các việc không nên làm :
8’
3’
- GV theo dõi và chốt lại các ý đúng để HS ghi
nhớ.
<b>KL : </b>Cần tôn trọng tài sản của người khác, hỏi
mượn khi cần thiết, giữ gìn khi sử dụng.
<i>▪ <b>Hoạt động 3</b></i><b> : Liên hệ thực tế.</b>
<b>+ Mt : </b>HS tự đánh giá
- Về việc tôn trọng thư từ, tài sản của người
khác của bản thân.
<b>+ Th :</b>
? Em đã biết tôn trọng thư từ, tài sản của ai ?
? Việc đó xảy ra như thế nào ?
- Gọi vài HS nêu trước lớp.
<b>4) Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
+ Tự ý bóc thư của người khác.
- HS lắng nghe.
- HS tự nêu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tieát 5: </b> Tin hoïc:</i>
<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>
Baøi : LUYỆN TẬP (Tiết 129)
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Một bảng phụ kẻ bảng số liệu trong bài 1.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
30
’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 1 HS đọc kết quả bài 3.
- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
Bài 1 : <b>Thực hành lập bảng số liệu.</b>
- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn bảng.
- Lớp hát
- 1 HS đọc kết quả bài 3.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
4’
? Bảng trên nói về điều gì ?
? Ơ trống ở cột thứ hai ta phải điền gì ?
? Năm 2001, gia đình chị Út thu được bao
nhiêu ki-lơ-gam thóc ?
- Gọi 1 HS khác điền vào bảng.
? Năm2002, gia đình chị Út thu được bao
nhiêu ki-lơ-gam thóc ?
? Năm2003, gia đình chị Út thu được bao
nhiêu ki-lơ-gam thóc ?
? Trong 3 năm đó, năm nào thu được nhiều
thóc nhất ?
? Năm 2001 thu được ít hơn năm 2003 bao
<b>Thực hành xử lí số liệu của một dãy.</b>
Bài 3 : <b>Khoanh vào chữ đặt trước câu</b>
<b>trả lời đúng.</b>
- GV ghi baûng :
90 ; 80 ; 70 ; 60 ; 50 ; 40 ; 30 ; 20 ; 10.
- GV đọc đáp án ở SGK, HS chọn, ghi đáp
án đúng ra bảng con.
? Số thứ nhất lớn hơn số thứ tư trong dãy
bao nhiêu đơn vị ?
? Số thứ chín kém số thứ nhất bao nhiêu
đơn vị ?
<b>Thực hành xử lí số liệu của một bảng :</b>
Bài 2 : <b>Dựa vào bảng số liệu trả lời câu</b>
<b>hỏi.</b>
- Goïi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS khác nêu bài mẫu a.
? Năm 2003, bản Na trồng được tất cả bao
nhiêu cây thông và cây bạch đàn ?
? Năm 2003 trồng được số cây nhiều hơn
năm 2000 tất cả bao nhiêu cây ?
Bài 4 : <b>Viết số liệu vào bảng.</b>
- GV kẻ bảng như SGK, Gọi HS lần lượt
điền số liệu.
+ Văn nghệ : 3 giải nhất + 2 giải ba
+ Kể chuyện : 2 giải nhất + 1 giải nhì + 4
giải ba.
+ Cờ vua : 1 giải nhất + 2 giải nhì
- Yêu cầu HS làm vào vở.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS làm bài tập ở vở và xem trước
bài mới.
- Bảng trên nói về số thóc của các năm.
- Ta phải điền số kg thóc.
- Năm 2001, gia đình chị Út thu được 4200
kg thóc.
- HS điền ở bảng.
- . . . 3500 kg.
- . . . 5400 kg
- Năm 2003 thu được nhiều thóc nhất.
- . . . ít hơn 1200 kg.
- HS theo dõi ở bảng.
- . . . 30 đơn vị.
- . . . 80 đơn vị.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- 1 HS nêu câu maãu a.
- Năm 2003, bản Na trồng được số cây
thông và bạch đàn là :
2540 + 2515 = 5055 (cây)
- Số cây trồng năm 2000 là :
1875 + 1745 = 3620 (cây)
Số cây trồng của năm 2003 nhiều hơn năm
2000 là :
5055 – 3620 = 1435 (cây)
- HS thực hiện.
Moân
V.nghệ K.chuyệ<sub>n</sub> Cờ vua
Giải
Nhất <b>3</b> 2 1
Nhì <b>0</b> 1 2
Ba <b>2</b> 4 0
- HS làm bài vào vở.
...
...
...
<i><b>Tieát 2: </b> Mó thuật:</i>
<i>(Giáo viên chun đảm nhiệm)</i>
<i><b>Tiết 3</b> : Tự nhiên – Xã hội :</i>
Bài : CÁ (Tiết52)
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Sau bài học, HS biết :
- Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con cá được quan sát.
- Nêu được ích lợi của cá.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các hình trong SGK trang 100 – 101.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
15’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS kiểm tra :
? Nêu điểm giống nhau và khác nhau của tôm, cua.
? Nêu ích lợi của tôm, cua.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài</b></i> :
<i>▪ <b>Hoạt động 1</b></i><b> : Quan sát và thảo luận.</b>
<b>+ Mt : </b>Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của
các con cá được quan sát.
<b>+ Th :</b>
- Yêu cầu các nhóm quan sát và thảo luận theo gợi ý
sau :
? Chỉ và nói tên các con cá có trong hình. Bạn có
nhận xét gì về độ lớn của chúng ?
? Bên ngoài của những con cá này thường có gì bảo
vệ ? Bên trong cơ thể chúng có xương sống khơng ?
? Chúng sống ở đâu ? Chúng thở bằng gì ? Di chuyển
bằng gì ?
- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ
sung.
<b>KL : </b>Cálà động vật có xương sống, sống dưới nước,
thở bằng mang. Cơ thể chúng thường có vảy bao
- Lớp hát
- 2 HS trả lời câu hỏi.
- HS quan sát và thảo luận :
- Tên các con cá : cá vàng, cá chép,
cá rô phi, cá quả, cá chim, cá ngừ,
cá đuối, cá mập.
Chúng có kích thước khác nhau.
- Bên ngồi chúng có lớp vảy bảo
vệ. Bên trong cơ thể chúng đều có
xương sống.
- Chúng sống ở dưới nước, chúng thở
bằng mang và di chuyển nhờ các
vây để bơi.
10’
3’
phủ, chúng có vây để bơi.
<i>▪ <b>Hoạt động 2</b></i><b> : Thảo luận cả lớp.</b>
<b>+ Mt : </b>Nêu được ích lợi của cá.
<b>+ Th :</b>
? Kể tên một số cá ở nước ngọt và nước mặn mà em
biết.
? Nêu ích lợi của cá.
- Giới thiệu hoạt động nuôi, đánh bắt hoặc chế biến
cá mà em biết.
<b>KL :</b> Phần lớn các loại cá dùng làm thức ăn, rất ngon
và bổ. Cá là thức ăn chứa nhiều đạm cần cho cơ thể
con người.
Ở nước ta có nhiều sơng, hồ và biển đó là những mơi
trường thuận tiện để ni, đánh bắt cá. Hiện nay,
nghề nuôi cá rất phát triển và là mặt hàng xuất khẩu
của nước ta.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- u cầu HS nêu ghi nhớ
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- Cá nước ngọt : cá quả, cá mè, cá
chép, cá rô, cá bống, cá diếc. . .
Cá nước mặn : cá thu, cá ngừ, cá
mập, cá chim, cá mối, cá hồng, cá
cơm, cá trích. . .
- Cá dùng làm thức ăn rất ngon và
bổ.
Cá còn dùng để chế biến xuất khẩu
ra nước ngồi.
- Hoạt động ni cá : cá pasa, cá
trắm, cá mè, cá chép, cá quả. . .
Các xí nghiệp chế biến cá ở các
- HS lắng nghe.
- 3-4 em nêu
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tieát 4</b> : Tập viết :</i>
Bài : ÔN CHỮ HOA
<b>I / MUÏC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>
- Củng cố cách viết chữ viết hoa T thông qua bài tập ứng dụng :
▪ Viết tên riêng : (Tân Trào) bằng chữ cỡ nhỏ.
▪ Viết câu tục ngữ : Dù ai đi ngược về xuôi
<b> Nhớ ngày giỗ tổ mồng mười tháng ba..</b>bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mó và lòng yêu môn học này.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Mẫu viết chữ hoa T
- Vở bài tập.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
4’
15’
16’
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viết.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> Luyện viết chữ hoa :</b></i>
<b>?</b> Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết :
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa cho các em chưa viết
đúng.
<i><b></b><b>Luyện viết từ ứng dụng :</b></i>
<b>?</b> Nêu từ ứng dụng trong bài viết ?
<b>? </b>Em biết gì về địa danh Tân Trào ?
<b>Tân Trào : </b>là tên một xã thuộc huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang. Đây là nơi diễn ra
những sự kiện nổi tiếng trong lịch sử cách
mạng : Thành lập quân đội nhân dân Việt
Nam (22 - 12 - 1944), hpọ Quốc dân Đại hội
quyết định khởi nghĩa giành độc lập (16 - 17 /
8 / 1945)
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai)
<i><b></b><b>Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>
<b>?</b> Nêu câu ứng dụng trong bài ?
<b>? </b>Em hiểu câu tục ngữ ấy như thế nào ?
- Yêu cầu HS tập viết bảng con chữ :
<b>Tân Trào, giỗ tổ.</b>
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
<b>4/ Thực hành :</b>
- Yêu cầu HS viết vào vở :
- Chữ T viết một dòng.
- Chữ D , N viết một dịng.
HS trình vở để GV kiểm tra.
1 HS nhắc lại.
- . . . các chữ T , Đ , N
- HS theo dõi ở bảng.
- HS viết ở bảng con.
- . . .Tân Trào
- . . . Tân Tràøo là một địa danh gắn liền
với lịch sử kháng chiến của dân tộc ta.
- HS theo dõi ở bảng.
- HS tập viết ở bảng con
- . . . Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mồng mười tháng ba.
- HS tập viết ở bảng con.
- HS lắng nghe và thực hiện.
4’
- Tân Trào viết hai dòng.
- Câu ứng dụng viết 2 lần.
Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để vở, cách
cầm bút. . .
<i><b>Chấm chữa bài :</b></i>
- GV chấm 5 7 vở để nhận xét.
<b>5/ Cuûng cố – dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS hồn chỉnh bài viết ở nhà và học
thuộc câu tục ngữ.
- 5 7 HS nộp vở.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 5 </b> Thủ công</i><b>:</b> <i> :</i>
Bài : LAØM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (Tiết 2) (Tiết
<i>26) </i><b> </b>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
- HS làm được lọ hoa gắn tường.
- HS yêu thích sản phẩm được làm từ đồ chơi.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Lọ hoa làm hồn thiện có trang trí đẹp.
- Giấy, kéo, hồ, tờ bìa.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
2’
7’
23’
2’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài</b></i> :
? Nêu các bước tiến hành làm lọ hoa gắn
tường.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4/ Thực hành :</b>
- Yêu cầu HS thực hành gấp lọ hoa gắn
tường.
- GV theo dõi, giúp đỡ cho các em còn lúng
túng để cả lớp làm được sản phẩm lọ hoa
đúng quy trình.
- Lớp hát
- HS để đồ dùng học tập lên bàn cho GV kiểm
tra.
- Các bước tiến hành làm lọ hoa gắn tường :
Bước 1 : Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp
các nếp cách đều.
Bước 2 : Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các
nếp gấp làm thân lọ hoa.
<b>5/ Củng cố – dặn doø :</b>
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i>(Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>
<i><b>Tieát 2</b> : Chính tả : (nghe – vieát)</i>
Bài <b>: </b>RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO<b> </b><i>(Tiết 52) </i>
<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>
▪ <b>Rèn kó năng viết chính tả :</b>
- Nghe – viết đúng một đoạn văn trong bài : “Rước đèn ông sao”.
- Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu <b>r / d / gi.</b>
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng lớp kẻ sẵn bảng bài tập 2 (2 lần).
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
20’
<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>
- Kiểm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc cho HS viết bảng con các từ : dập dền,
giặt giũ, dí dỏm.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> Tìm hiểu đoạn viết</b></i>
- GV đọc mẫu bài viết.
- Gọi 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi ở SGK.
? Đoạn văn tả gì ?
? Những từ nào trong đoạn văn cần phải viết
hoa ?
- Yêu cầu HS đọc thầm và tập viết ra nháp
những từ dễ viết sai.
<i><b> HS viết bài vào vở :</b></i>
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, cách
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- HS viết bảng con.
- HS theo dõi ở SGK.
- 2 HS đọc lại.
- Đoạn văn tả mâm cỗ đón Tết Trung thu
của Tâm.
10’
4’
<i><b></b><b>Chấm và chữa bài</b></i><b> :</b>
- Yêu cầu HS nhìn SGK tự chấm bài và ghi
lỗi ra lề vở.
- GV chấm lại 5 -7 vở để nhận xét.
<b>4/ Luyeän tập :</b>
Bài 2 : <b>Tìm và viết tiếp vào vở tên các đồ</b>
<b>vật, con vật.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS khác nêu các từ mẫu ở mỗi loại.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở cả bài 2a, 2b.
<b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS hồn thiện bài tập ở vở ; chuẩn bị
bài tiếp theo.
- HS đổi vở và nhìn SGK chấm bài.
- HS nộp bài để GV chấm lại.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS nêu từ mẫu : <b>rổ, dế, giường</b>
- 2 tổ thi làm bài ở bảng :
Bắt đầu bằng <b>r :</b>
<b>R</b>á, <b>r</b>ương, <b>r</b>ựa, <b>r</b>ùa, <b>r</b>ắn, <b>r</b>ết, <b>r</b>ận,
<b>r</b>uoài. . .
Bắt đầu bằng <b>d :</b>
Dao, dây, dê, dế, dụ, dừa. . .
Bắt đầu bằng <b>gi :</b>
<b>Gi</b>ường, <b>gi</b>á sách, <b>gi</b>áo mác, áo <b>gi</b>áp,
<b>gi</b>ày, <b>gi</b>ẻ lau, con <b>gi</b>án. . .
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 3</b> : Toán :</i>
Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II (Tiết 130)
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Kiểm tra kiến thức HS đã học từ đầu học kì II đến nay.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV chuẩn bị đề kiểm tra.
<b>III / TIẾN HÀNH KIỂM TRA: </b>( 40’)
- GV phát đề kiểm tra đã in sẵn, HS tiến hành làm bài
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
Bài : KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI (Tiết 26)
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Rèn kó năng nói :
- Rèn luyện kĩ năng viết : Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc
khoảng 5 câu.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng lớp viết sẵn các câu hỏi gợi ý.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
32’
2’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
- Gọi 2 HS đọc bài kể về lễ hội đã làm ở
tiết trước.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS kể.</b></i>
Bài 1 : <b>Kể miệng.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS khác nêu gợi kể ý ở bảng.
? Em chọn kể về ngày hội nào ?
Các em có thể kể về một lễ hội vì ở lễ
hội có cả phần lễ và phần hội.
Có thể kể về ngày hội em được biết ở ti-vi.
Các gợi ý chỉ là chỗ dựa, các em có thể kể
tự do theo hiểu biết của mình về ngày hội
đó. Lời kể cần cho người nghe hình dung
được quang cảnh của ngày hội đó.
- Gọi 1 HS giỏi kể mẫu.
- GV và cả lớp cùng nhận xét, bổ sung.
Bài 2 : <b>Kể viết.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
Các em viết những điều em vừa kể về
những trò vui trong ngày hội. Viết thành
đoạn văn khoảng 5 câu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi vài em đọc lại bài viết của mình.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS hồn chỉnh bài viết của mình ;
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Lớp hát
- 2 HS đọc bài viết của mình.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS nêu các gợi ý ở bảng.
- HS tự nêu.
- HS laéng nghe.
- HS keå :
Ở quê em thường tổ chức lễ hội vào dịp 30 –
4 hằng năm. Vào ngày này, bà con ở khắp
nơi trong huyện đổ về sân vận động của
huyện để dự hội. Trong ngày hội này có
nhiều trò chơi tổ chức cho các thanh niên, phụ
nữ thi đấu : bắn súng, bắn nỏ, kéo co, nhảy
bao, làm bánh, nấu ăn. . . Mọi người ra sức thi
tài trong tiếng reo hị, cổ vũ của đơng đảo
người xem. Khơng khí ngày hội thật náo nức,
sơi động.
- HS lần lượt kể về ngày hội mà mình biết.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 5: </b></i>SHTT:
<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 26</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Đánh giá các hoạt động và kết quả học tập ở tuần 26. Lập kế hoạch tuần 27.
- Nâng cao tinh thần phê và tự phê bình. Đồn kết yêu thương, giúp đỡ bạn bè.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: </b><i>(35’)</i>
1- Tự kiểm điểm đánh giá các hoạt động tuần qua:
Lần lượt các tổ trưởng nêu các hoạt động của tổ mình trước lớp về: nề nếp, tác phong, thực hiện
giờ giấc, chuẩn bị bài ở nhà , việc học tập ở lớp.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương , nhắc nhở.
2- Nêu kế hoạch tuần 27:
- Khắc phục những tồn tại tuần qua. Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.
- Luyện đọc và học thuộc lòng lại các bài tập đã học từ đầu học kì II đến nay chuẩn bị ôn tập
kiểm tra.
- Chuẩn bị khăn quàng thứ bảy kết nạp đội viên.