Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.21 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1/ Trong thí nghiệm về lên men êtilic, ta thấy có hiện tượng các bọt khí sủi lên trong ống nghiệm. Đó </b>
<b>là khí nào sau đây:</b>
<b>A/ Khí nitơ </b> <b>B/ Khí Hiđro </b>
<b>C/ Khí oâxi </b> <b>D/ Khí cacbonic</b>
<b>Câu 2/ Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục , số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật đạt tơi giá trị cực </b>
<b>đại và không đổi theo thời gian là ở pha nào ?</b>
<b>A/ Pha tiềm phát </b> <b>B/ Pha cân bằng </b>
<b>C/ Pha suy vong </b> <b>D/ Pha lũy thừa </b>
<b>Câu 3/ Bộ gen của virut là : </b>
<b>A/ Cả ADN và ARN </b> <b>B/ ADN hoặc ARN tùy loại </b>
<b>C/ ADN</b> <b>D/ ARN </b>
<b>Câu 4/ Cã mét tÕ bµo vi sinh vËt cã thêi gian cđa mét thÕ hƯ lµ 30 phót. Sè tÕ bào tạo ra tế bào nói trên sau 3 </b>
<b>giờ là bao nhiêu? </b>
<b>A/ 32 B/ 16 C/ 8</b> <b>D/ 64 </b>
<b>Cõu 5/ Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là:</b>
<b>A/ Có sự hình thành thoi phân bào </b> <b>B/ Phổ biến theo lối nguyên phân </b>
<b>C/ Khơng có sự hình thành thoi phân bào</b> <b>D/ Chủ yếu bằng hình thức giảm phân</b>
<b>Cõu 6/ Một lồi có bộ NST 2n = 8. Vào kì sau I của giảm phân, trong mỗi tế bào của lồi này có:</b>
<b>C/ 16 tâm động</b> <b>D/ 8 crômatit </b>
<b>Cõu 7/ Vi ruựt ủoọc laứ: </b>
<b>A/ Vi rút làm tan tế bào </b> <b>B/ Vi rút không làm tan tế bào </b>
<b>C/ Vi rút gây bệnh </b> <b>D/ Vi rút không gây bệnh </b>
<b>Cõu 8/ Vì sao trong môi trờng nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? </b>
<b>A/ Cã sù bỉ sung chÊt dinh dìng míi</b>
<b>B/ Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trờng </b>
<b>C/ Có sự bổ sung chất dinh dỡng mới , loại bỏ những chất thải ra khỏi môi trờng </b>
<b>D/ Số đợc sinh ra nhiều hơn số chết đi</b>
<b>Cõu 9/ Virut khaỷm thuoỏc laự daùng caỏu truực naứo sau ủãy ?</b>
<b>A/ Caỏu truực hn hụùp</b> <b>B/ Caỏu truực khoỏi </b>
<b>C/ Caỏu truực hỡnh truù </b> <b>D/ Caỏu truực xoaộn </b>
<b>Cõu 10/ Trong công thức N=N0 . 2n ,giá trị N0 đợc hiểu là:</b>
<b>A/ Số tế bào tạo ra sau n phõn bo</b>
<b>B/ Số lần phân bào của tế bào vi sinh vËt</b>
<b>C/ Sè tÕ bµo vi sinh vËt ban đầu</b>
<b>D/ Số tế bào tạo ra sau một lần phân bµo</b>
<b>Cõu 11/ Thời gian của một chu kỳ tế bào đợc xác định bằng:</b>
<b>A/ Thời gian của các kỳ chính thức trong một lần nguyên phân</b>
<b>B/ Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp </b>
<b>C/ Thời gian của quá trình nguyên ph©n </b>
<b>D/ Thêi gian kú trung gian</b>
<b>Câu 12/ Virut có đặc điểm chung nào sau đây ?</b>
<b>A/ Thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ, kí sinh nội bào bắt buộc, bộ gen chỉ chứa một loại </b>
axit nucleic
<b>B/ Thực thể có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ, kí sinh nội bào bắt buộc, bộ gen chỉ chứa một loại axit </b>
nucleic
<b>C/ Thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ, có thể kí sinh nội bào bắt buộc, bộ gen chứa axit </b>
nucleic
<b>D/ Thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước nhỏ, kí sinh nội bào bắt buộc, bộ gen chỉ chứa một loại axit </b>
nucleic
<b>A/ Pha cân bằng </b> <b>B/ Pha lũy thừa </b>
<b>C/ Pha suy vong </b> <b>D/ Pha tiềm phát </b>
<b>Câu 14/ Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: </b>
<b>A/ Tiếp hợp B/ Hữu tính </b> <b>C/ Phân đơi D/ Nẩy chồi </b>
<b>Cõu 15/ Một lồi có bộ NST 2n = 24. Vào kì sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của lồi này có:</b>
<b>A/ 26 NST đơn</b> <b>B/ 48 NST kép C/ 48 tâm động</b> <b>D/ 48 crômatit </b>
<b>Câu 16/ Hiện tượng Phagơ bám vào thụ thể bề mặt tế bào một cách đặc hiệu thuộc giai đoạn nào trong chu</b>
<b>trình nhân lên của nó ? </b>
<b>A/ Sinh tổng hợp </b> <b>B/ Lắp ráp </b>
<b>C/ Hấp phụ </b> <b>D/ Xâm nhập </b>
<b>Cõu 17/ Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lăctic để thực hiện quá trìnhnào sau đây?</b>
<b>A/ Làm nớc nắm B/ Làm tơng </b>
<b>C/ Lµm giÊm D/ Muèi da </b>
<b>Câu 18/ Vỏ bọc ngồi có các thụ thể giúp cho việc bám lên bề mặt tế bào vật chủ là thành phần cấu tạo </b>
<b>của:</b>
<b>A/ Virut có vỏ ngoài </b> <b>B/ Nấm men </b>
<b>C/ Virut trần </b> <b>D/ Trùng giày </b>
<b>Câu 19/ Câu nào sau đây có nội dung khơng thuộc về “nhân tố sinh trưởng” đối với VSV</b>
<b>A/ Một số hưu cơ như vitamin, axit amin …… với hàm lượng rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà </b>
chúng không tổng hợp được từ các chất vô cơ.
<b>B/ Một số chất như vitamin , axit amin …. vi sinh vật không tự tổng hợp được mà phải tiếp nhận từ bên ngồi thì </b>
mới sinh trưởng bình thường được
<b>C/ Nhiều chất hữu cơ mà vi sinh vật tự tổng hợp được từ các chất vô cơ .</b>
<b>D/ Là những chất hữu cơ quan trọng mà vi sinh vật không tự tổng hợp được và phải thu nhận trực tiếp từ mơi </b>
trường ngồi
<b>Cõu 20/ Hiện tợng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo ca thoi phõn bo xy ravo</b>:
<b>A/ Kì giữa</b> <b>B/ Kì cuối </b> <b>C/ Kì đầu</b> <b>D/ Kì trung gian</b>
<b>Cừu 21/ Trong giảm phân, nhiểm sắc thể tự nhân đôi vào: </b>
<b>A/ Kì giữa I </b> <b>B/ Kì giữa II </b>
<b>C/ Kì trung gian trớc lần phân bào II</b> <b>D/ Kì trung gian trớc lần phân bào I</b>
<b>Cừu 22/ Các tế bào con tạo ra sau nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng với ở tế bào mẹ nhờ:</b>
<b>A/ Nhân đôi và co xoắn NST </b> <b>B/ Nhân đôi và phân li NST </b>
<b>C/ Phân li và dÃn xoắn NST</b> <b>D/ Co xoắn và dÃn xoắn NST</b>
<b>Cõu 23/ Gi s trong điều kiện ni cấy lí tưởng. Một quần thể ban đầu có 4. 103<sub> vi sinh vật, sau 2 giờ người </sub></b>
<b>ta đếm được trong quần thể này có 256. 103<sub> vi sinh vật. Tính thời gian thế hệ của loài vi sinh vật trên?</sub></b>
<b>A/ 15 phút B/ 10 phút </b>
<b>C/ 5 phút D/ 20 phút </b>
<b>Câu 24/ Trong trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở vi sinh vật, đồng hoá là quá trình nào sau đây:</b>
<b>A/ Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng</b>
<b>B/ Tổng hợp chất hữu cơ và tích luỹ năng lượng </b>
<b>C/ Tổng hợp chất vô cơ </b>
<b>D/ Phân giải chất vô cơ </b>
<b>Cõu 25/ Tự dỡng là: </b>
<b>A/ Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác</b>
<b>B/ Tng hp chất hu cơ này từ chất hữu cơ khác</b>
<b>C/ Tự tng hp chất hữu cơ từ chất vô cơ</b>
<b>D/ Tự tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ</b>
<b>Cõu 26/ Vi khuẩn lam dinh dỡng dựa vào nguồn nào sau đây? </b>
<b>A/ ánh sáng và chất hữu cơ </b> <b>B/ C0</b>2 và ánh sáng<b> </b>
<b>C/ Chất vô cơ và C0</b>2 <b>D/ ánh sáng và chất vô cơ</b>
<b>Cõu 27/ Chu trỡnh nhân lên của Phagơ gồm các giai đoạn lần lượt là:</b>
<b>A/ Xâm nhập </b>→ Phóng thích → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Hấp phụ
<b>B/ Hấp phụ</b>→ Sinh tổng hợp → Xâm nhập → Lắp ráp → Phóng thích
<b>C/ Hấp phụ</b>→ Xâm nhập→ Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thích
<b>D/ Hấp phụ</b>→ Lắp ráp → Sinh tổng hợp → Xâm nhập → Phóng thích
<b>Câu 28/ Giả sử trong điều kiện ni cấy lí tưởng, một vi sinh vật cứ 20 phút lại phân đôi 1 lần. Khi số lượng </b>
<b>tế bào được tạo thành từ VSV này là 64 thì số lần phân chia tế bào là bao nhiêu ? </b>
<b>Cõu 29/ í nghĩa của sự trao đổi chéo NST trong giảm phân về mặt di truyền là:</b>
<b>A/ Duy trì tính đặc trng về cấu trúc nhiễm sắc thể</b>
<b>B/ Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền</b>
<b>C/ Làm tăng số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào</b>
<b>D/ Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài</b>
<b>Câu 30/ Giả sử trong điều kiện ni cấy lí tưởng, một lồi vi sinh vật cứ 20 phút phân đơi một lần. Một quần </b>
<b>thể ban đầu có 7. 103<sub> vi sinh vật, sau 3 giờ trong quần thể này có bao nhiêu vi sinh vật?</sub></b>
<b>A/ 5844.10</b>3 <sub> B/ 4448.10</sub>2 <sub> </sub>
<b>C/ 3584.10</b>3 <sub> D/ 3484.10</sub>3 <sub> </sub>
<b>Cõu 31/ Khi hồn thành kì sau nguyẽn phãn , số nhiễm sắc thể trong tế bào là:</b>
<b>A/ 4n, trạng thái đơn B/ 2n, trng thỏi n</b>
<b>C/ 4n, trạng thái kép D/ 2n, trạng thái kép</b>
<b>Cõu 32/ Bào quan tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là: </b>
<b>A/ Ti thÓ B/ Trung thĨ </b>
<b>C/ Bé m¸y gôngi D/ Không bào </b>
<b>Cõu 33/ Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kì sau của nguyên phân là:</b>
<b>A/ Không tách tâm động và dãn xoắn </b>
<b>B/ Tách tâm động và phân li về 2 cực của tế </b>
<b>C/ Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép</b>
<b>D/ Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào</b>
<b>Cõu 34/ Vỡ sao virut ủửụùc coi laứ kớ sinh noọi baứo baột buoọc ? </b>
<b>A/ Muốn nhân lên, virut phải nhờ vào bộ máy tổng hợp của tế bào vật chủ </b>
<b>B/ Có kích thước siêu nhỏ </b>
<b>C/ Không có riboxom </b>
<b>D/ Chưa có cấu tạo tế bào </b>
<b>Cõu 35/ Nguyên nhân dẫn đến ở giai đoạn sau của q trình ni cấy, vi sinh vật giảm dần số lợng là:</b>
<b>A/ Do một nguyên nhân khác</b>
<b>B/ Chất dinh dỡng ngày càng cạn kiệt, các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều </b>
<b>C/ Chất dinh dỡng ngày càng cạn kiệt </b>
<b>D/ Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiu</b>
<b>Cõu 36/ Giống nhau giữa hô hấp và lên men là:</b>
<b>A/ Đều xảy ra trong môi trờng không có ôxi</b>
<b>B/ Đều là sự phân giải chất hữu cơ</b>
<b>C/ Đều xảy ra trong môi trờng có ít ôxi</b>
<b>D/ Đều xảy ra trong m«i trêng cã nhiỊu «xi</b>
<b>Cõu 37/ Q trình ơxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, đợc gọi là:</b>
<b>A/ Hô hấp B/ Hô hấp hiếu khí </b>
<b>C/ Lªn men D/ Hô hấp kị khí</b>
<b>Cõu 38/ Môi trường tổng hợp là môi trường:</b>
<b>A/ Gồm những chất đã biết thành phần hoá học và số lượng </b>
<b>B/ Gồm một số thành phần không xác định </b>
<b>C/ Gồm một số chất đã biết thành phần hố học và số lượng</b>
<b>D/ Gồm một số chất vơ cơ</b>
<b>Câu 39/ Vi rút ôn hòa là:</b>
<b>A/ Vi rút không gây bệnh B/ Vi rút làm tan tế bào </b>
<b>C/ Vi rút gây bệnh </b> <b>D/ Vi rút không làm tan tế bào </b>
<b>A/ Cấu tạo của virut đơn giản : một lõi là axit nucleic gồm cả AND và ARN, vỏ protein bọc ngồi lõi </b>
<b>B/ Virut là kí sinh nội bào bắt buộc </b>
<b>C/ Virut là thực thể khơng có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi </b>
<b>D/ Virut khơng thể tự nhân lên ngồi tế bào vật chủ </b>