Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HKII SINH 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN: SINH HỌC LỚP 10</b>


NĂM HỌC: 2010-2011



Thời gian làm bài 45 phút



<b>Câu 1/ Trong thí nghiệm về lên men êtilic, ta thấy có hiện tượng các bọt khí sủi lên trong ống nghiệm. Đó </b>
<b>là khí nào sau đây:</b>


<b>A/ Khí nitơ </b> <b>B/ Khí Hiđro </b>
<b>C/ Khí oâxi </b> <b>D/ Khí cacbonic</b>


<b>Câu 2/ Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục , số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật đạt tơi giá trị cực </b>
<b>đại và không đổi theo thời gian là ở pha nào ?</b>


<b>A/ Pha tiềm phát </b> <b>B/ Pha cân bằng </b>
<b>C/ Pha suy vong </b> <b>D/ Pha lũy thừa </b>
<b>Câu 3/ Bộ gen của virut là : </b>


<b>A/ Cả ADN và ARN </b> <b>B/ ADN hoặc ARN tùy loại </b>


<b>C/ ADN</b> <b>D/ ARN </b>


<b>Câu 4/ Cã mét tÕ bµo vi sinh vËt cã thêi gian cđa mét thÕ hƯ lµ 30 phót. Sè tÕ bào tạo ra tế bào nói trên sau 3 </b>
<b>giờ là bao nhiêu? </b>


<b>A/ 32 B/ 16 C/ 8</b> <b>D/ 64 </b>
<b>Cõu 5/ Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là:</b>


<b>A/ Có sự hình thành thoi phân bào </b> <b>B/ Phổ biến theo lối nguyên phân </b>
<b>C/ Khơng có sự hình thành thoi phân bào</b> <b>D/ Chủ yếu bằng hình thức giảm phân</b>
<b>Cõu 6/ Một lồi có bộ NST 2n = 8. Vào kì sau I của giảm phân, trong mỗi tế bào của lồi này có:</b>


<b>A/ 8 NST kép B/ 16 NST đơn</b>


<b>C/ 16 tâm động</b> <b>D/ 8 crômatit </b>
<b>Cõu 7/ Vi ruựt ủoọc laứ: </b>


<b>A/ Vi rút làm tan tế bào </b> <b>B/ Vi rút không làm tan tế bào </b>
<b>C/ Vi rút gây bệnh </b> <b>D/ Vi rút không gây bệnh </b>


<b>Cõu 8/ Vì sao trong môi trờng nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? </b>
<b>A/ Cã sù bỉ sung chÊt dinh dìng míi</b>


<b>B/ Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trờng </b>


<b>C/ Có sự bổ sung chất dinh dỡng mới , loại bỏ những chất thải ra khỏi môi trờng </b>
<b>D/ Số đợc sinh ra nhiều hơn số chết đi</b>


<b>Cõu 9/ Virut khaỷm thuoỏc laự daùng caỏu truực naứo sau ủãy ?</b>
<b>A/ Caỏu truực hn hụùp</b> <b>B/ Caỏu truực khoỏi </b>
<b>C/ Caỏu truực hỡnh truù </b> <b>D/ Caỏu truực xoaộn </b>
<b>Cõu 10/ Trong công thức N=N0 . 2n ,giá trị N0 đợc hiểu là:</b>
<b>A/ Số tế bào tạo ra sau n phõn bo</b>


<b>B/ Số lần phân bào của tế bào vi sinh vËt</b>
<b>C/ Sè tÕ bµo vi sinh vËt ban đầu</b>


<b>D/ Số tế bào tạo ra sau một lần phân bµo</b>


<b>Cõu 11/ Thời gian của một chu kỳ tế bào đợc xác định bằng:</b>
<b>A/ Thời gian của các kỳ chính thức trong một lần nguyên phân</b>
<b>B/ Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp </b>



<b>C/ Thời gian của quá trình nguyên ph©n </b>
<b>D/ Thêi gian kú trung gian</b>


<b>Câu 12/ Virut có đặc điểm chung nào sau đây ?</b>


<b>A/ Thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ, kí sinh nội bào bắt buộc, bộ gen chỉ chứa một loại </b>
axit nucleic


<b>B/ Thực thể có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ, kí sinh nội bào bắt buộc, bộ gen chỉ chứa một loại axit </b>
nucleic


<b>C/ Thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ, có thể kí sinh nội bào bắt buộc, bộ gen chứa axit </b>
nucleic


<b>D/ Thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước nhỏ, kí sinh nội bào bắt buộc, bộ gen chỉ chứa một loại axit </b>
nucleic


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A/ Pha cân bằng </b> <b>B/ Pha lũy thừa </b>


<b>C/ Pha suy vong </b> <b>D/ Pha tiềm phát </b>
<b>Câu 14/ Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: </b>


<b>A/ Tiếp hợp B/ Hữu tính </b> <b>C/ Phân đơi D/ Nẩy chồi </b>


<b>Cõu 15/ Một lồi có bộ NST 2n = 24. Vào kì sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của lồi này có:</b>
<b>A/ 26 NST đơn</b> <b>B/ 48 NST kép C/ 48 tâm động</b> <b>D/ 48 crômatit </b>


<b>Câu 16/ Hiện tượng Phagơ bám vào thụ thể bề mặt tế bào một cách đặc hiệu thuộc giai đoạn nào trong chu</b>
<b>trình nhân lên của nó ? </b>



<b>A/ Sinh tổng hợp </b> <b>B/ Lắp ráp </b>
<b>C/ Hấp phụ </b> <b>D/ Xâm nhập </b>


<b>Cõu 17/ Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lăctic để thực hiện quá trìnhnào sau đây?</b>
<b>A/ Làm nớc nắm B/ Làm tơng </b>


<b>C/ Lµm giÊm D/ Muèi da </b>


<b>Câu 18/ Vỏ bọc ngồi có các thụ thể giúp cho việc bám lên bề mặt tế bào vật chủ là thành phần cấu tạo </b>
<b>của:</b>


<b>A/ Virut có vỏ ngoài </b> <b>B/ Nấm men </b>
<b>C/ Virut trần </b> <b>D/ Trùng giày </b>


<b>Câu 19/ Câu nào sau đây có nội dung khơng thuộc về “nhân tố sinh trưởng” đối với VSV</b>


<b>A/ Một số hưu cơ như vitamin, axit amin …… với hàm lượng rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà </b>
chúng không tổng hợp được từ các chất vô cơ.


<b>B/ Một số chất như vitamin , axit amin …. vi sinh vật không tự tổng hợp được mà phải tiếp nhận từ bên ngồi thì </b>
mới sinh trưởng bình thường được


<b>C/ Nhiều chất hữu cơ mà vi sinh vật tự tổng hợp được từ các chất vô cơ .</b>


<b>D/ Là những chất hữu cơ quan trọng mà vi sinh vật không tự tổng hợp được và phải thu nhận trực tiếp từ mơi </b>
trường ngồi


<b>Cõu 20/ Hiện tợng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo ca thoi phõn bo xy ravo</b>:



<b>A/ Kì giữa</b> <b>B/ Kì cuối </b> <b>C/ Kì đầu</b> <b>D/ Kì trung gian</b>


<b>Cừu 21/ Trong giảm phân, nhiểm sắc thể tự nhân đôi vào: </b>


<b>A/ Kì giữa I </b> <b>B/ Kì giữa II </b>
<b>C/ Kì trung gian trớc lần phân bào II</b> <b>D/ Kì trung gian trớc lần phân bào I</b>


<b>Cừu 22/ Các tế bào con tạo ra sau nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng với ở tế bào mẹ nhờ:</b>
<b>A/ Nhân đôi và co xoắn NST </b> <b>B/ Nhân đôi và phân li NST </b>


<b>C/ Phân li và dÃn xoắn NST</b> <b>D/ Co xoắn và dÃn xoắn NST</b>


<b>Cõu 23/ Gi s trong điều kiện ni cấy lí tưởng. Một quần thể ban đầu có 4. 103<sub> vi sinh vật, sau 2 giờ người </sub></b>


<b>ta đếm được trong quần thể này có 256. 103<sub> vi sinh vật. Tính thời gian thế hệ của loài vi sinh vật trên?</sub></b>


<b>A/ 15 phút B/ 10 phút </b>
<b>C/ 5 phút D/ 20 phút </b>


<b>Câu 24/ Trong trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở vi sinh vật, đồng hoá là quá trình nào sau đây:</b>
<b>A/ Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng</b>


<b>B/ Tổng hợp chất hữu cơ và tích luỹ năng lượng </b>
<b>C/ Tổng hợp chất vô cơ </b>
<b>D/ Phân giải chất vô cơ </b>


<b>Cõu 25/ Tự dỡng là: </b>


<b>A/ Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác</b>



<b>B/ Tng hp chất hu cơ này từ chất hữu cơ khác</b>
<b>C/ Tự tng hp chất hữu cơ từ chất vô cơ</b>


<b>D/ Tự tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ</b>
<b>Cõu 26/ Vi khuẩn lam dinh dỡng dựa vào nguồn nào sau đây? </b>


<b>A/ ánh sáng và chất hữu cơ </b> <b>B/ C0</b>2 và ánh sáng<b> </b>


<b>C/ Chất vô cơ và C0</b>2 <b>D/ ánh sáng và chất vô cơ</b>


<b>Cõu 27/ Chu trỡnh nhân lên của Phagơ gồm các giai đoạn lần lượt là:</b>
<b>A/ Xâm nhập </b>→ Phóng thích → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Hấp phụ
<b>B/ Hấp phụ</b>→ Sinh tổng hợp → Xâm nhập → Lắp ráp → Phóng thích
<b>C/ Hấp phụ</b>→ Xâm nhập→ Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thích
<b>D/ Hấp phụ</b>→ Lắp ráp → Sinh tổng hợp → Xâm nhập → Phóng thích


<b>Câu 28/ Giả sử trong điều kiện ni cấy lí tưởng, một vi sinh vật cứ 20 phút lại phân đôi 1 lần. Khi số lượng </b>
<b>tế bào được tạo thành từ VSV này là 64 thì số lần phân chia tế bào là bao nhiêu ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cõu 29/ í nghĩa của sự trao đổi chéo NST trong giảm phân về mặt di truyền là:</b>
<b>A/ Duy trì tính đặc trng về cấu trúc nhiễm sắc thể</b>


<b>B/ Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền</b>
<b>C/ Làm tăng số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào</b>
<b>D/ Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài</b>


<b>Câu 30/ Giả sử trong điều kiện ni cấy lí tưởng, một lồi vi sinh vật cứ 20 phút phân đơi một lần. Một quần </b>
<b>thể ban đầu có 7. 103<sub> vi sinh vật, sau 3 giờ trong quần thể này có bao nhiêu vi sinh vật?</sub></b>


<b>A/ 5844.10</b>3 <sub> B/ 4448.10</sub>2 <sub> </sub>



<b>C/ 3584.10</b>3 <sub> D/ 3484.10</sub>3 <sub> </sub>


<b>Cõu 31/ Khi hồn thành kì sau nguyẽn phãn , số nhiễm sắc thể trong tế bào là:</b>
<b>A/ 4n, trạng thái đơn B/ 2n, trng thỏi n</b>


<b>C/ 4n, trạng thái kép D/ 2n, trạng thái kép</b>


<b>Cõu 32/ Bào quan tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là: </b>
<b>A/ Ti thÓ B/ Trung thĨ </b>


<b>C/ Bé m¸y gôngi D/ Không bào </b>


<b>Cõu 33/ Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kì sau của nguyên phân là:</b>
<b>A/ Không tách tâm động và dãn xoắn </b>


<b>B/ Tách tâm động và phân li về 2 cực của tế </b>
<b>C/ Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép</b>


<b>D/ Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào</b>
<b>Cõu 34/ Vỡ sao virut ủửụùc coi laứ kớ sinh noọi baứo baột buoọc ? </b>


<b>A/ Muốn nhân lên, virut phải nhờ vào bộ máy tổng hợp của tế bào vật chủ </b>
<b>B/ Có kích thước siêu nhỏ </b>


<b>C/ Không có riboxom </b>
<b>D/ Chưa có cấu tạo tế bào </b>


<b>Cõu 35/ Nguyên nhân dẫn đến ở giai đoạn sau của q trình ni cấy, vi sinh vật giảm dần số lợng là:</b>
<b>A/ Do một nguyên nhân khác</b>



<b>B/ Chất dinh dỡng ngày càng cạn kiệt, các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều </b>
<b>C/ Chất dinh dỡng ngày càng cạn kiệt </b>
<b>D/ Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiu</b>


<b>Cõu 36/ Giống nhau giữa hô hấp và lên men là:</b>
<b>A/ Đều xảy ra trong môi trờng không có ôxi</b>
<b>B/ Đều là sự phân giải chất hữu cơ</b>


<b>C/ Đều xảy ra trong môi trờng có ít ôxi</b>
<b>D/ Đều xảy ra trong m«i trêng cã nhiỊu «xi</b>


<b>Cõu 37/ Q trình ơxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, đợc gọi là:</b>
<b>A/ Hô hấp B/ Hô hấp hiếu khí </b>


<b>C/ Lªn men D/ Hô hấp kị khí</b>


<b>Cõu 38/ Môi trường tổng hợp là môi trường:</b>


<b>A/ Gồm những chất đã biết thành phần hoá học và số lượng </b>
<b>B/ Gồm một số thành phần không xác định </b>


<b>C/ Gồm một số chất đã biết thành phần hố học và số lượng</b>
<b>D/ Gồm một số chất vơ cơ</b>


<b>Câu 39/ Vi rút ôn hòa là:</b>


<b>A/ Vi rút không gây bệnh B/ Vi rút làm tan tế bào </b>


<b>C/ Vi rút gây bệnh </b> <b>D/ Vi rút không làm tan tế bào </b>


<b>Câu 40/ Câu nào sau đây là không đúng khi nói về virut ?</b>


<b>A/ Cấu tạo của virut đơn giản : một lõi là axit nucleic gồm cả AND và ARN, vỏ protein bọc ngồi lõi </b>
<b>B/ Virut là kí sinh nội bào bắt buộc </b>


<b>C/ Virut là thực thể khơng có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi </b>
<b>D/ Virut khơng thể tự nhân lên ngồi tế bào vật chủ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MA DE : 213 </b>



<b>Câu 1</b>

<b>X</b>



<b>Câu 2</b>

<b>X</b>



<b>Câu 3</b>

<b>X</b>



<b>Câu 4</b>

<b>X</b>



<b>Câu 5</b>

<b>X</b>



<b>Câu 6</b>

<b>X</b>



<b>Câu 7</b>

<b>X</b>



<b>Câu 8</b>

<b>X</b>



<b>Câu 9</b>

<b>X</b>



<b>Câu 10</b>

<b>X</b>




<b>Câu 11</b>

<b>X</b>



<b>Câu 12</b>

<b>X</b>



<b>Câu 13</b>

<b>X</b>



<b>Câu 14</b>

<b>X</b>



<b>Câu 15</b>

<b>X</b>



<b>Câu 16</b>

<b>X</b>



<b>Câu 17</b>

<b>X</b>



<b>Câu 18</b>

<b>X</b>



<b>Câu 19</b>

<b>X</b>



<b>Câu 20</b>

<b>X</b>



<b>Câu 21</b>

<b>X</b>



<b>Câu 22</b>

<b>X</b>



<b>Câu 23</b>

<b>X</b>



<b>Câu 24</b>

<b>X</b>



<b>Câu 25</b>

<b>X</b>




<b>Câu 26</b>

<b>X</b>



<b>Câu 27</b>

<b>X</b>



<b>Câu 28</b>

<b>X</b>



<b>Câu 29</b>

<b>X</b>



<b>Câu 30</b>

<b>X</b>



<b>Câu 31</b>

<b>X</b>



<b>Câu 32</b>

<b>X</b>



<b>Câu 33</b>

<b>X</b>



<b>Câu 34</b>

<b>X</b>



<b>Câu 35</b>

<b>X</b>



<b>Câu 36</b>

<b>X</b>



<b>Câu 37</b>

<b>X</b>



<b>Câu 38</b>

<b>X</b>



<b>Câu 39</b>

<b>X</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×