Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.87 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 6</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
1) Số nguyên Hiểu được
quy tắc
chuyển vế
để tìm x.
Thực hiện
các phép
tính về số
nguyên.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % 0,51 0,51 1 điểm = 10%2
2) Phân số Hiểu được
thế nào là
Tìm được
giá trị phân
số của một
số cho
trước.
- Vận dụng
được các
quy tắc thực
hiện các
phép tính,
các tính chất
của phép
tính phân
số.
- Giải được
các bài tốn
tìm x.
Vận dụng
qui tắc tìm
giá trị phân
số của một
số cho trước
để giải bài
toán thực tế.
Số điểm 0,5 5% 0,5 5% 5 50% 6 60%
3) Góc - Nhận
biết được
điểmnằm
trên,bên
trong,
bên ngồi
đường
trịn.
- Nhận
biết được
hai góc
phụ nhau,
bù nhau.
- Vẽ được
góc biết số
đo cho
trước.
- Vẽ được
tia phân
giác của
một góc
cho trước.
- Vẽ được
tia đối của
một tia cho
- Biết vận
dụng hệ
thức xÔy +
yÔz = xÔz
khi tia Oy
nằm giữa
hai tia Ox
và Oz để
tính số đo
góc.
- Tính được
số đo góc
dựa vào
định nghĩa
tia phân
giác của
một góc.
- Vận dụng
tính chất
tổng số đo
của hai góc
kề bù để
tính góc cịn
lại.
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ % 2
1 10%
1
0,5 5%
3
1,5 15%
6
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN THI : TỐN 6</b>
<b>THỜI GIAN : 90 PHÚT</b>
<b>I-TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)</b>
<b>- Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau :</b>
1) Nếu x – 3 = -7 thì x bằng :
a) 4 b) -4 c) -10 d) 10
2) Tìm số nguyên x, biết
15
27 9
<i>x</i>
.
a) -5 b) -135 c) 45 d) -45
3)
1
3<sub> của mảnh vải dài 6 m. Cả mảnh vải dài là : </sub>
a) 2m b) 3m c) 18m d) 9m
4) Kết quả phép tính (-2)3<sub> . 3</sub>2<sub> bằng :</sub>
a) -72 b) 72 c) 54 d) -54
5) Với hai góc bù nhau, nếu một góc có số đo 700<sub> thì góc cịn lại có số đo bằng :</sub>
a) 1100 <sub>b) 20</sub>0 <sub>c) 120</sub>0 <sub>d) 30</sub>0
6) Cho đường tròn (O ; 3cm) và OM = 4cm thì :
a) M nằm trong (O ; 3cm) b) M nằm trên (O ; 3cm)
c) M nằm ngoài (O ; 3cm) d) Tất cả đều sai.
<b>II- TỰ LUẬN : (7 điểm)</b>
1) Thực hiện phép tính :
5 2 1
)
9 3 4
<i>a</i>
4 4 1
) .0,75 .0, 25 1
5 5 5
<i>b</i>
1
)1 . 7,5
2
<i>a</i> <i>x</i> )3 1 15
4 4 6
<i>b</i> <i>x</i>
3) Một khu vườn trồng 300 cây ăn trái gồm bốn loại cam , xoài, mận, ổi. Số cây cam bằng
8
15<sub> tổng số cây. Số cây xồi bằng </sub>
3
7<sub> số cây cịn lại. Số cây ổi là 50 cây. Hỏi có bao nhiêu cây mận trồng trong vườn ?</sub>
4) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Oc và Od sao cho aOc =550<sub>, aOd = 115</sub>0<sub>.</sub>
a) Tính số đo góc cOd ?
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc cOd. Tính số đo góc aOm ?
c) Vẽ tia Ob là tia đối của tia Oa. Tính số đo góc bOd ?
<b>---ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 6</b>
<b>I- TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)</b>
-Mỗi câu trả đúng được 0,5 điểm.
1.a 2.d 3.c 4.a 5.a 6.c
<b>II- TỰ LUẬN : (7 điểm)</b>
Câu Nội dung Điểm
1 5 2 1 20 24 9 5
)
9 3 4 36 36
<i>a</i>
4 4 1 4 6
) .0,75 .0, 25 1 . 0,75 0, 25
5 5 5 5 5
<i>b</i>
=
4 6 4 6 2
.1
5 5 5 5 5
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2 1
)1 . 7,5
2
<i>a</i> <i>x</i>
3 15
.
2 <i>x</i>2
15 2
. 5
2 3
<i>x</i>
3 1 5
) 1
4 4 6
<i>b</i> <i>x</i>
1 11 3 13
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
13 1 1
: 4
12 4 3
<i>x</i>
3
Số cây cam trong vườn : 300.
8
15<sub>= 160 (cây)</sub>
Số cây xoài trong vườn :
3
.(300 160) 60
7 <sub> (cây)</sub>
Số cây mận trong vườn : 300 – (160 + 60 + 50) = 30 (cây)
0,5 đ
0,75 đ
0,5 đ
0,25 đ
4 d m c
b O a
- Hình vẽ đúng .
a) Có c < d (vì 550<sub> < 115</sub>0<sub>)</sub>
=> tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Od .
=> aÔc + cÔd = aÔd
500<sub> + cÔd = 115</sub>0
cÔd = 600
b) Vì tia Om là tia phân giác của cƠd nên :
cÔm =
0
0
ˆ <sub>60</sub>
30
2 2
<i>cOd</i>
Vì tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Om nên :
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
aÔm = aÔc + cÔm = 550 +300 = 850
c)Vì d và bƠd kề bù nên :
=> aÔd + bÔd = 1800
1150<sub> + bÔd = 180</sub>0
bÔd = 650