Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra ki II20112012 Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b> Môn : Sinh học 7</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b>


<b>Lớp Lưỡng</b>
<b>cư</b>
<i>03 tiết</i>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Biết được sự
phân chia bộ


trong lớp.
Giải thích
được cách
hơ hấp
của ếch
đồng.
<b>2 câu</b>


<b>15% = 1,5 đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>5% = 0,5 đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>10% = 1</b>


<b>đ</b>


<b>Lớp Bị sát</b>


<i>03 tiết</i>


Biết các nhóm
và thời gian ra
đời của Bị sát.


Hiểu cách
thải phân của


thằn lằn.
Vận dụng
kiến thưc
giải thich
máu của
thằn lằn
.
<b>4 câu</b>
<b>20% = 2 đ</b>


<b>2 câu</b>
<b>10% = 1 đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>5% = 0,5 đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>5% = 0,5</b>



<b>đ</b>
<b> Lớp Chim</b>


<i>05 tiết</i>


Hiểu các đặc
điểm của
chim bồ câu


thích nghi
với đời sống


bay
Vận dụng
kiến thưc
giải thich
máu của
thằn lằn.
<b>2 câu</b>


<b>25% = 2,5 đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>20% = 2 đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>5% = 0,5</b>


<b>đ</b>
<b> Lớp Thú</b>



<i>9 tiÕt</i> Biết đặc<sub>điểm</sub>


chung
của lớp


Thú


Phân biệt loài
thuộc lớp


Thú
<b>2 câu</b>


<b>35% = 3,5 đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>30% = 3</b>


<b>đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>5% = 0,5 đ</b>
<b>ĐV và đời </b>


<b>sống con </b>
<b>người</b>


<i>05 tiết</i>



Biết được tính
đa dạng sinh


học
<b>1 câu</b>


<b>5% = 0,5 đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>5% = 0,5 đ</b>
<i><b>Số câu : 11</b></i>


<i><b>Số điểm: 10</b></i>
<i><b>% : 100%</b></i>


<b>4</b>
<b>20% = 2 đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>30% = 3</b>


<b>đ</b>


<b>2 câu</b>
<b>10% = 1 đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>20% = 2 đ</b>


<b>2 câu</b>


<b>10% = 1</b>


<b>đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>10% = 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Trắc nghiệm : 4 điểm</b>


<i><b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (4 điểm) </b></i>


<i>Câu 1. Lưỡng cư có khoảng 4000 loài và được phân thành :</i>


<b>A. 2 bộ</b> <b>B. 3 bộ</b> <b>C. 4 bộ</b> <b>D. 5 bộ</b>


<i>Câu 2. Vì sao thằn lằn thải phân đặc ?</i>


<b>A. Ống tiêu hóa đã phân hóa. C. Hậu thận cùng trực tràng có khả năng hấp thu </b>
lại nước.


<b>B. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha. D. Thần kinh và giác quan tương đối phát triển.</b>
Câu 3. Tổ tiên của bị sát đã được hình thành cách đây khoảng bao nhiêu triệu năm ?


<b>A. 280-230 </b> <b>B. 230-280 </b> <b>C. 400</b> <b>D. 500 </b>


<i>Câu 4. Vì sao máu của thằn lằn là máu ít pha hơn so với ếch ?</i>


<b>A. Vì tim có 2 ngăn B. Vì tim có 3 ngăn (tâm thất có vách ngăn hụt) </b>


<b>D. Vì tim có 4 ngăn C. Vì tim có 3 ngăn (tâm thất khơng có vách ngăn hụt) </b>


<i>Câu 5. Lớp Bị sát được chia làm 2 nhóm chính :</i>


<b>A. Nhóm hàm có răng, khơng có mai, yếm và Nhóm hàm khơng có răng, có mai và </b>
yếm .C. Hàm rất ngắn và hàm rất dài


<b>B. Có chi, màng nhỉ rõ và khơng có chi khơng có màng nhĩ. D. Trứng có màng dai </b>
bao bọc và trứng có vỏ đá vơi bao bọc.


<i>Câu 6. Chim bồ câu, tim có 4 ngăn hồn chỉnh nên máu trong tim là : </i>


A. Không pha trộn <b>B. Pha trộn C. Máu lỏng</b> D. Máu đặc
<i> Câu 7. Loài nào sau đây thuộc lớp Thú : </i>


<b>A. Cá sấu</b> <b>B. Rùa</b> C. Khủng long <b>D. Cá Heo </b>
<i>Câu 8. Tính đa dạng sinh học của động vật cao nhất ở môi trường nào ? </i>


<b>A. Đới lạnh B. Hoang mạc đới nóng </b>
<b>C. Nhiệt đới gió mùa. D. Tất cả các môi trường trên</b>
<b>II. Tự luận : 6 điểm</b>


<b>Câu 1. Đặc điểm nào của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay ? (2 điểm)</b>
<b>Câu 2. Nêu đặc điểm chung của lớp Thú. (3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học : 2011-2012</b>


<b>Môn : Sinh học 7</b>
<b>A. Trắc nghiệm : 4 điểm</b>


<i><b>I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. </b></i>


<i>Mỗi ý đúng : 0,5đ x 8 = 4 điểm</i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>B. Tự luận : 6 điểm</b>


<b>Câu</b> <b>Trả lời</b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1</b> Đặc điểm của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay :
- Thân hình thoi được phủ bằng lơng vũ nhẹ xốp.


- Hàm khơng có răng, có mỏ sừng bao bọc.
- Chi trước biến đổi thành cánh.


- Chi sau có bàn chân dìa, các ngón chân có vuốt, ba ngón
trước, một ngón sau.


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 2</b> Đặc điểm chung của lớp Thú :


- Thú là lớp Động vật có xương sống có tổ chức cơ thể cao
nhất.


- Có hiện tượng thai sinh và ni con bằng sữa mẹ.
- Có bộ lơng mao bao phủ cơ thể.



- Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm.
- Tim có 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và
tiểu não.


- Thú là động vật hằng nhiệt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×