Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.57 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1(1,5đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
2
2
a) 2 cos(3x- ) 1
5
b) cos x sin x 1 0
Câu 2(2,5đ): Cho một bình đựng 7 bi xanh và 5 bi đỏ, các viên bi chỉ khác nhau về màu.
Lấy ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác suất để lấy:
a) 4 viên cùng màu.
b) Có nhiều nhất hai viên xanh.
Câu 3(1đ): Cho đường trịn (C) có phương trình: x2<sub>+y</sub>2<sub>-2x+4y+1=0. Tìm ảnh của đường </sub>
tròn qua phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i>
.
II. Phần riêng(4đ)
A, <i>Phần dành cho cơ bản:</i>
Câu 4a(2đ): Tìm số hạng tổng qt và tính S8 của cấp số cộng sau:
3 5
2 6
16
. 48
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u u</i>
Câu 5a(1đ). Cho chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Trong mặt phẳng (SAD) lấy điểm
M. Mặt phẳng (<sub>) đi qua M song song với AB và BC. </sub>
<b>Tìm giao tuyến (</b><sub>) với các mặt bên.</sub>
B, <i>Phần dành cho nâng cao:</i>
Câu 4b(2đ): a) Giải phương trình sau:
4sin2<i>x</i> 2 3 t anx+3tan2<i>x</i>4sin<i>x</i> 2
b)Giải và biện luận phương trình sau: sinx+cosx=1+msin2x
<b>B</b>
<b>I</b>
Câu I
(4 đ) 2 1
1) cos(3x )
5 2
2 11 k2
3x k2 x
5 3 45 <sub>3 k Z</sub>
2 k2
3x k2 x
5 3 45 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy pt có 2 họ nghiệm
3
2) 3cos3x 3 sin 9x 1 4cos 3x
cos9x 3 sin 9x 1
1
sin(9x )
6 2
k2
9x k2 x
6 6 27 <sub>9 k Z</sub>
7 k2
9x k2 x
6 6 9 9
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Vậy pt có 2 họ nghiệm
2
2
3) cos x sin x 1 0
1 sin x sin x 1 0
sin x(sin x 1) 0
x k
k Z
2
x k
Vậy pt có 2 họ nghiệm
0,75 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ