Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.45 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai, ngày 02 tháng 4 năm 2012</b></i>
<i><b>Nghĩ bù Giỗ tỉ Hïng V¬ng</b></i>
<b> Thø ba, ngày 03 tháng 4 năm 2012</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<i><b>Tiết 1: Chào cờ đầu tuần</b></i>
<i><b>Tiết 2</b><b> :</b><b> </b></i>
<b> </b>- Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm giữa Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hi sinh
cao thợng của Ma- ri-ô (Trả lời đợc các câu hỏi SGK).
** - Tù nhËn thức (nhận thức về mình, về phẩm chất cao thợng).
- Giao tiÕp, øng xö phï hợp.
- Ra quyt nh.
<b>II-Đồ dùng dạy học, các phơng pháp học tích cực có thể sử dụng:</b>
- Tranh minh họa chủ điểm và bài học trong SGK.
** - Gợi tìm.
- Trao đổi, thảo luận.
- Tự bộc lộ (sự thấm thía với ý nghĩa của bài đọc, tự nhận thức những
phẩm chất về giới).
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>
- Một HS đọc toàn bài.
- GV đa tranh minh họa và giới thiệu chủ điểm Nam và N.
- HS c on ni tip.
Đoạn1: Từ đầu....về quê sống với họ hàng.
Đoạn 2: Từ Đêm xuống.... băng cho bạn.
Đoạn 3: Từ Cơn bÃo....quang cảnh thật hỗn loạn.
Đoạn 4: Từ Ma-ri-a...thẫn thờ tuyệt vọng.
Đoạn 5: Phần còn lại.
- Luyn c đoạn trong nhóm.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>
-Nêu hồn cảnh và mục đích chuyến đi của Ma- ri-ơ và Giu-li-ét-ta?
- Giu-li-ét-ta chăm sóc Ma-ri-ơ nh thế nào khi bạn bị thơng?
- Tai n¹n bất ngờ xảy ra nh thế nào?
- Ma-ri-ụ phn ng thế nào khi những ngời trên xuồng muón nhận đứa bé
nhỏ hơn?
- Quyết định nhờng bạn xuống xuồng cứu nạn của Ma-ri-ơ nói lên điều gỡ
v cu?
- HÃy nêu cảm nghĩ của em về hai nh©n vËt chÝnh trong chun?
<b>3. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.</b>
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.
GV nhận xét và khen những HS đọc hay nhất.
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nội tiếp:</b>
- Em h·y nªu ý nghÜa cđa c©u chun?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<i><b>TiÕt 3</b><b> :</b><b> </b></i> <b> ChÝnh tả. (Nhớ-viết) </b>
-Tìm đợc cụm từ chỉ huân chơng, danh hiệu, giải thởng trong BT2, BT3 và
nắm đợc cách viết hoa nhng cm t ú.
<b>II-Đồ dùng dạy học</b>:
Bảng phụ.
<b>III-Hot động dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Viết chính tả.</b>
- HS đọc y/c của đề bài.
- HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối.
- GV cho HS viết các từ: rừng tre, bát ngát, phù sa, rì rầm, tiếng đất...
- HS vit chớnh t.
- GV chấm, chữa một số bài.
<b>2. Hot động 2: Làm bài tập.</b>
<i>Bµi 1</i>:
- HS đọc bài Gắn bó với miền Nam.
- Tìm những cụm từ chỉ các huân chơng, danh hiệu và giải thởng trong bài.
- Nhận xét về cách viết các cụm từ đó: Mỗi cụm từ chỉ các huân chơng, danh
hiệu, giải thởng trên đều gồm hai bộ phận. Chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành
tên này đều đợc viết hoa.
VD: Huân chơng Kháng chiến; Anh hùng Lao động; Giải thởng H Chớ
Minh.
<i>Bài 2</i>:- Anh hùng Lực lợng vũ trang nh©n d©n.
- Bµ mĐ ViƯt Nam Anh hïng.
<b>3. Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS ghi nhớ cách viết hoa tên các huân chơng, danh hiệu, gi¶i thëng.
<i><b>TiÕt 4: </b></i> <b> Toán</b>
- Biết xác định phân số, biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
- HS làm đợc các bài tập 1, 2, 4, 5a. HS khá- giỏi làm ht.
<b>II-Đồ dùng dạy-học:</b>
Bảng phụ
<b>III-Hot ng dy hc.</b>
<b>1. Hot ng 1: Thực hành biểu tợng phân số; đọc, viết phân số.</b>
<i>Bµi 1</i>:
- HS tự làm bài và chữa bài.
- HÃy viết phân số biểu thị số bi từng màu so toàn bé sè bi?
Đã tơ màu 3/7 băng giấy, vì băng giấy đã đợc chia thành 7 phần bằng nhau,
Vậy khoanh vào đáp án D
<i>Bµi 2</i>:
Khoanh vào đáp án B (đỏ) vì: 1/4 của 20 là 5. Có năm viên bi đỏ nên 1/4 số
bi có màu đỏ, khoanh vào đáp án D.
<b>2. Hoạt động 2: Ơn tính chất bằng nhau của phân số.</b>
- HS làm bài 3.
- Nêu tính chất bằng nhau của phân số?
Các phân số bằng nhau là:
3/5 = 15/25 = 9/15 = 21/35
5/8 = 20/32
<b>3. Hoạt động 3: Ôn tập cách so sánh phân số và quan hệ thứ tự các phân số.</b>
<i>Bµi 4</i>:
- Nhận xét các cặp phân số đã cho xem có thể sử dụng quy tắc so sánh nào?
- Hãy thảo luận cách so sánh và nêu kết quả, giải thích cách làm?
2/5 = 2 x 7/ 5 x 7 = 14/35
15/35 > 14/35 nên 3/7 > 2/5
b. 5/9 < 5/8 vì hai phân số cùng tử số, so sánh mẫu số thì 9 >8 nên 5/9 < 5/8
<i>Bài 5</i>:
- Bài toán yêu cầu gì?
- Mun sp xp ỳng trc ht ta phải làm gì?
- HS chữa bài.
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp:</b>
- Tiếp tục ôn cách đọc, viết phân số, ơn tính chất bằng nhau của phân số; rút
gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
- Hoµn thµnh bµi tËp trong SGK.
<i><b>TiÕt 5:</b></i> <b>Khoa học</b>
Vit s chu trỡnh sinh sn ca ch.
<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>
- GV chuẩn bị một con ếch.
- Hình minh họa trong SGK.
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ</b>
- Mô tả quá trình phát triển của bớm cải và những biện pháp có thể giảm
thiệt hại do côn trùng gây ra cho hoa màu.
- Nói về sự sinh sản của gián và nêu cách diệt gián.
- Nói về sự sinh sản của ruồi và nêu cách diệt ruồi.
<b>2. Hot động 2: Tìm hiểu về lồi ếch.</b>
- Em đã nghe thấy tiếng ếch kêu bao giờ cha? Hãy bắt chớc tiếng ếch kêu?
? ếch thờng sống ở đâu?
? ếch đẻ trứng hay đẻ con?
? ếch thờng đẻ trứng vào mùa nào?
? ếch đẻ trứng ở đâu?
? Em thêng nghe thÊy tiếng ếch kêu khi nào?
? Ti sao ch nhng gia đình sống gần ao hồ mới có thể nghe tiếng ếch kêu?
<b>3. Hoạt động 3: Chu trình sinh sản của ch.</b>
- HS quan sát hình minh họa trang 116, 117 SGK, nói nội dung từng hình.
- Liên kết nội dung từng hình thành câu chuyện về sự sinh sản của ếch.
- HS trình bày chu trình sinh sản của ếch.
- GV nhận xét, khen ngợi nhóm HS tích cực hoạt động,hiểu bài.
<b>4.Hoạt động 4: Vẽ sơ đồ chu trình sinh sản của ếch.</b>
- HS vẽ sơ đồ chu trình sinh sản của ếch vào vở.
- HS giới thiệu và trình bày bằng lời chu trình sinh sản của ếch.
- Nhận xét khen những HS vẽ đẹp, trình bày lu lốt.
<b>5. Hot ng 5: Hot ng ni tip:</b>
- HÃy nêu những ®iỊu em biÕt vỊ loµi Õch?
- VỊ nhµ häc thc mục bạn cần biết.
- Tìm hiểu sự sinh sản và nu«i con cđa chim.
<i><b>Tiết 6:</b></i> <b> Đạo c</b>
- Có hiểu biết ban đầu, đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của
nớc ta với tổ chức quốc tế này.
- Có thái độ tơn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc làm việc tại nớc ta.
- Kể đợc một số việc làm của các cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam hoặc
ở địa phơng.
- V× sao chúng ta cần tôn trọng tổ chức Liên Hợp Quốc?
- Chúng ta cần thể hiện sự tôn trọng tổ chức Liên Hợp Quốc nh thế nào?
<b>2. Hot ng 2: Hái hoa dân chủ.</b>
- Trên cành cây đã gắn sẵn những câu hỏi, các tổ lần lợt trả lời các câu hỏi:
+ Tại sao nói Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất thế giới?
+ Việt Nam trở thành thành viên chính thức của tổ chức này năm nào,
là thành viên thứ bao nhiêu?
+ Tổ chức Liên Hợp Quốc đợc thành lập năm nào?
+ Trụ sở chính của Liên Hợp Quốc nằm ở đâu?
+ H·y kĨ tªn 4 cơ quan của Liên Hợp Quốc mà em biết?
+ Hóy kể về một hoạt động của tổ chức Liên Hợp Quốc ở VN?
+ Nhiệm vụ chính của tổ chức Liên Hợp Quốc là gì?
+ Các em mong muốn, đề nghị điều gì cho thế giới, cho VN hay cho
trẻ em với tổ chức Liên Hợp Quốc?....
- Tõng tỉ HS lÇn lỵt tham gia thi.
- Tổng kết cuộc thi, cơng bố đội thắng cuộc.
<b>3. Hoạt động 3: Hoạt động của tổ chức Liên Hợp Quốc.</b>
- HS trình bày trớc lớp tranh ảnh, bài báo nói về những hoạt động của tổ
chức Liên Hợp Quốc ở VN và trên thế giới.
- HS khác có thể nêu câu hỏi mà mình quan tâm.
- GV giới thiệu thêm một số tranh ảnh liên quan.
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp:</b>
-Thùc hiƯn hµnh vi tôn trọng tổ chức Liên Hợp Quốc theo điều kiện và khả
năng của mình.
-Vit th cho t chc Liờn Hợp Quốc để bày tỏ một nguyện vọng, mong
muốn của mình.
<i><b>Bi chiỊu</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b>TiÕt 1: Kỉ thuật</b></i>
<b>II-Đồ dùng:</b> Nh tiết 1, 2.
<b>II-Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐ 1: HS thực hành lắp máy bay trực thăng</b>
<i>a. Chọn chi tiết.</i>
- HS chn ỳng v các chi tiết theo SGK.
- GV kiểm tra HS chọn chi tiết.
<i>b. L¾p tõng bé phËn.</i>
- HS đọc lại ghi nh trong SGK.
- HS quan sát kĩ từng hình trong SGK và nội dung của từng bớc lắp.
<i>c.Lắp máy bay.</i>
- HS lắp theo các bớc nh SGK.
- HS cn chỳ ý đến độ chặt của các mối ghép và độ nghiờng ca mỏy bay.
<b>HĐ 2: Đánh giá sản phẩm.</b>
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm theo nhóm.
- Cử 2-3 HS dựa vào tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm của bạn.
- GV đánh giá sản phẩm chung cả lp.
<b>IV-Nhận xét,dặn dò:</b>
- GV nhận xét sự chuẩn bị của HS.
- HS chuẩn bị đồ dùng để tiết sau lắp Rơ-bốt.
<i><b>TiÕt 2: ThĨ dơc</b></i>
<i>Gv chuyªn trách soạn giảng</i>
<i><b>Tiết 3: Toán</b></i>
- Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân.
- HS làm đợc bài tập 1, 2, 4a, 5. HS khá - gii lm ht.
<b>II-Đồ dùng dạy-học:</b>
Bảng phụ
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>1.Hot động 1: Ôn tập khái niệm số thập phân: đọc, viết STP.</b>
- HS làm bài 1: Đọc các số đã cho và nêu giá trị mỗi chữ số trong cách viết.
? Hãy nêu cách đọc STP.
? Hãy nêu cách viết STP.
- HS đọc y/c bài tập 2.
- Gäi 1 HS lên bảng viết,cả lớp làm vào vở.
- HÃy nêu mối quan hệ giữa các hàng trong cách ghi số thập ph©n.
<b>2. Hoạt động 2: Ơn tính chất bằng nhau của STP.</b>
- H·y ph¸t biĨu tÝnh chÊt b»ng nhau cđa STP
- HS làm bài 3 và chữa bài.
<b>3. Hot ng 3: </b>
<i><b>Ôn tập quan hệ giữa phân số và số thập phân, so sánh số thập phân.</b></i>
- HS làm bài 4,5.
-HS chữa bài.
<i>Bài 4</i>:
Kt qu bi lm ỳng:
a. 0,3; 0,03; 4,25; 2,002.
b. 0,25; 0,6; 0,875; 1,5.
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp:</b>
- Ôn lại cách đọc, viết, so sánh STP.
- Hoàn thành bài tập.
<i><b>TiÕt 4:</b></i> <b> Luyện từ và câu</b>
Tìm đợc các dấu chấm, chấm hỏi, chấm than trong mẩu chuyện (BT1), đặt
đúng các dấu chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm (BT2); sửa đợc dấu
câu cho đúng (BT3).
I<b>I-§å dïng dạy học:</b>
Bảng phụ.
<b>III-Hot ng dy hc</b>.
<b>1. Hot ng 1: Bi cũ</b>
GV nhận xét về kết quả bài kiểm tra định kì giữa HK II.
<b>2. Hoạt động 2: HS làm bài tập.</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tự lm bi
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm các häc sinh yÕu.
<b>3. Hoạt động 3: HS chữa bài.</b>
<i>Bµi 1</i>:
- Dấu chấm đặt cuối câu 1,2,9 dùng để kết thúc câu kể; Câu 3,6,8,10 cũng là
câu kể nhng cuối câu đặt dấu hai chấm để dẫn lời nhân vật.
- Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu7.11 dùng để kết thúc câu hỏi.
- Dấu chấm than đặt cuối câu 4,5 dùng để kết thúc câu cảm(câu 4) và câu
khiến (cõu 5)
<i>Bài 2</i>: Gồm 8 câu.
- in du chm vo những chỗ cần thiết trong bài văn.
- Viết lại các chỗ đầu câu cho đúng quy định.
<i>Bµi 3</i>:
- Câu 4 là câu kể.
<b>4. Hot ng 4: Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS về nhà kể mẫu chuyện vui cho ngời thân nghe.
<i><b>Tiết 5</b><b> :</b><b> </b></i> <b> LÞch sư</b>
- Biết tháng 4-1976, Quốc hội chung cả nớc đợc bầu và họp vào cuối tháng 6
đầu tháng 7 năm 1976.
+ Tháng 4-1976, cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung đợc tổ chức trong
cả nớc.
+ Cuối tháng 6, đầu tháng 7- 1976 Quốc hội đã họp và quyết định: tên nớc,
Quốc huy, Quốc kì, Quốc ca, Thủ đơ và đổi tên thành phố Sài Gòn- Gia Định là
thành phố H Chớ Minh.
<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình minh họa trong SGK.
- HS su tầm tranh ảnh, t liệu về cuộc bầu cử Quốc hội khóa VI ở địa phơng.
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ</b>
- H·y kĨ l¹i sự kiện xe tăng của ta tiến vào Dinh Độc Lập.
- Tại sao nói ngày 30-4-1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc.
<b>2. Hot ng 2: Cuc tng tuyển cử ngày 25-4-1976.</b>
- HS đọc SGK và tả lại khơng khí của ngày Tổng tuyển cử Quốc hội khóa VI
+ Ngày 25-4-1976, trên đất nớc ta diễn ra sự kiện lịch sử gì?
+ Quang cảnh Hà Nội, Sài Gịn và khắp nơi trên đất nớc ta trong ngày
này nh th no?
+ Tinh thần của nhân dân ta trong ngày này ra sao?
+ Kết quả của cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trên cả nớc
ngày 25 - 4- 1976,
+ Vì sao nói ngày 25- 4-1976 là ngày vui nhÊt cđa nh©n d©n ta?
<b>3. Hoạt động 3: Nội dung quyết định kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI.</b>
- HS làm việc theo nhóm, cùng đọc SGK và rút ra kết luận: Kì họp đầu tiên
Quốc hội khóa VI đã quyết định.
+ Tên nớc ta là: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN.
+ Quyết định Quốc huy.
+ Quốc kì là lá cờ đỏ sao vàng.
+ Quốc ca là bài Tiến quân ca.
+Thủ đô là Hà nội.
+ Đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là Thành phố Hồ Chí Minh.
- HS trình bày kết quả thảo luận
- S kin bu c Quc hội gợi ta nhớ đến sự kiện nào trớc đó?
- Những quyết định của kì họp đầu tiên, Quốc hội khóa VI thể hiện điều gì?
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp:</b>
- Cả lớp chia sẻ thông tin, tranh ảnh về cuộc bầu cử Quốc hội khóa VI ở địa
phơng mình.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Su tÇm tranh ảnh, thông tin về nhà máy Thủy điện Hòa Bình.
<i><b>____________________________________________________________</b></i>
<b>Thứ t, ngày 04 tháng 4 năm 2012</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>
- Biết viết số thập phân và một số phân số dới dạng phân số thập phân, tỉ số
phần trăm, viết các số đo dới dạng số thập phân, so sánh các số thập phân.
<b>II-Đồ dùng dạy học</b>:
<b>III-Hot ng dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
GV nêu yêu cầu và mục đích tiết học.
<b>2. Hoạt động 2: HS lm bi tp</b>
GV cho học sinh nêu yêu cầu bµi tËp
HS tù lµm bµi vµo vë bµi tËp
GV theo dõi HS làm bài và hớng dẫn thêm HS yếu.
<b>3. Hot ng 3: HS cha bi.</b>
<i>Bài 1</i>:
- HS lần lợt trả lời, HS khác theo dõi nhận xét.
- Thế nào là số thập phân?
- HÃy nêu cách đa các số thập phân và phân số về dạng số thập phân?
a. 3/10; 72/100; 15/10; 9347/1000.
b. 5/10; 4/10; 75/100; 24/100.
<i>Bµi 2</i>:
- HS trình bày trên bảng lớp.
- HÃy nêu cách viết số thập phân dới dạng tỉ số phần trăm?
- Nếu cách viết tỉ số phần trăm dới dạng số thập phân?
- HÃy nêu cách tính tỉ số phần trăm của hai sè?
a. 0,35 = 35%
0,5 = 50%
8,75 = 875%
b. 45% = 0,45
5% = 0,05
625% = 6,25
Bài 3:
- Hai HS lần lợt chữa bài, HS khác nhận xét, chữa bài.
- Nờu cỏch vit các số đo từ dạng phân số về dạng số thập phân.
- Lu ý: HS phải ghi kèm tên đơn vị.
a. 1/2 giê = 0,5 giê b. 7/2 m = 3,5 m
3/4 giê = 0,75 giê 3/10 km = 0,3 km
1/4 phót = 0,25 phót 2/5 kg = 2,4 kg
Bài 4:
- HS nhận xét bài của bạn.
- Nêu cách so sánh hai số thập phân với nhau.
a. 4,203; 4,23; 4,5; 4,505.
b. 69,78; 69,8; 71,2; 72,1.
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp:</b>
- Tổ chức trò chơi: Ai nhanh, ai đúng (Bài tập 5)
- Ôn tập lại kiến thức đã học.
<i><b>TiÕt 2:</b></i> <b> KĨ chun</b>
- K li c từng đoạn câu chuyện và bớc đầu kể đợc toàn bộ câu chuyện
theo lời một nhân vật.
- Hiểu và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
- HS khá - giỏi kể đợc toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật ( BT2).
** - Xác định giá trị (<i>biết thừa nhận những phẩm chất tốt đẹp của ngời khác,</i>
<i>biết tôn trọng ngời khác).</i>
- Tự nhận thức bản thân (<i>nhận biết đợc điểm mạnh, điểm yếu của bản</i>
<i>thân, biết c xử đúng mức).</i>
- Lắng nghe, phản hồi tÝch cùc.
<b>II-Đồ dùng dạy học, các phơng pháp dạy học tích cực có thể sử dụng</b>:
- Tranh minh họa bài đọc.
** - Biểu đạt sáng tạo: bình luận về nhân vật, hành động nhân vật, nêu bài
học rút ra từ câu chuyện (câu chuyện khuyên mọi ngời làm gì).
- Th¶o ln nhãm lín – chia sỴ.
- Tù béc lé (HS suy nghĩ tự rút ra bài học cho mình).
<b>III-Hot động dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ</b>
- Gọi 2 HS lần lợt kể câu chuyện nói về truyền thống tôn s trọng đạo của
ng-ời VN.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>2. Hoạt động 2: </b>Giới thiệu câu chuyện
Câu chuyện lớp trởng lớp tôi kể về một lơp trởng nữ tên là Vân. Khi Vân
mới đợc bầu làm lớp trởng, một số bạn nam không phục, cho rằng Vân thấp bé, ít
nói, học cha thật giỏi. Nhng dần dần, Vân đã khiến các bạn rất nể phục. Các em
hãy lắng nghe câu chuyện để biết Vân đã làm gì để chinh phục đợc lòng tin của
các bạn.
<b>3. Hoạt động 3: GV k chuyn.</b>
- GV kể chuyện lần 1.
Đoạn 1: Kể víi giäng thĨ hiƯn sù coi thêng b¹n líp trëng.
Đoạn 2 + 3: Giọng kể thể hiện sự thay đổi cỏch nhỡn v lp trng ca
cỏc bn Quc vLõm.
Đoạn 4 + 5: Giäng kĨ thĨ hiƯn sù kh©m phơc, tự hào của các bạn về
- GV kể chuyện lần 2(Kết hợp chỉ tranh minh họa)
<b>3. Hot ng 4: HS k chuyn.</b>
- HS quan sát lần lợt từng tranh minh hoạ truyện, kể lại với bạn bên cạnh nội
dung từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- HS k chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện trong nhóm.
- HS thi kể chuyện theo lời nhân vật.
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp:</b>
- Cã ph¶i cø con trai là làm lớp trởng giỏi hơn các bạn gái không?
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị cho tiÕt kĨ chun tn 30.
<i><b>Tiết 3</b><b> :</b><b> </b></i> <b> Tập đọc</b>
- Đọc diễn cảm đợc toàn bộ bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan niệm trọng nam khinh nữ, khen ngợi cô bé
Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn (Trả lời đợc câu SGK).
** - Kĩ năng tự nhận thức( nhận thức về bình đẳng nam nữ).
- Giao tiếp, ứng x phự hp gii tớnh.
<b>II. Các phơng pháp/ kĩ thuật d¹y häc tÝch cùc cã thĨ sư dơng:</b>
- Th¶o ln vỊ ý nghÜa c©u chun.
- Tù béc lé ( HS suy nghÜ, tự rút ra bài học cho mình).
- Đọc sáng tạo.
<b>III-Hot động dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ</b>
- Gọi 2 HS đọc bài Một vụ đắm tàu và trả lờii câu hỏi.
- GV nhận xét,cho điểm.
<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Bài đọc Con gái sẽ giúp các em thấy con gái có đáng quý, đáng trân trọng
nh con trai hay khơng, chúng ta cần có thái độ nh thế nào với quan niệm “trọng
nam khinh nữ”, còn xem thờng con gái.
- Một HS đọc toàn bài.
- HS đọc đoạn ni tip.
Đọan 1:Từ Mẹ sắp sinh em bé....có vẻ buồn buồn.
Đoạn 2: Tiếp....Tức ghê.
on 3: Tip....tro nc mt.
on 4:Tip....Tht hỳ vía.
Đoạn 5: Phần cịn lại.
- HS đọc trong nhóm.
<b>4. Hoạt động 4: Tìm hiểu bài.</b>
- Những chi tiết nào trong bài cho thấy ở làng quê Mơ còn t tởng xem thờng
con gái?
HS: <i>Cõu nói của dì Hạnh khi mẹ sinh con gái: Lại một vịt trời nữa- thể hiện</i>
<i>ý thất vọng; cả bố và mẹ Mơ đều có vẻ buồn buồn- vì bố mẹ Mơ cũng thích con</i>
<i>trai, xem nhẹ con gái.</i>
- Nh÷ng chi tiết nào cho thấy Mơ không thua gì các b¹n trai?
HS: <i>ở lớp Mơ ln là HS giỏi. Đi học về Mơ tới rau, chẻ củi, nấu cơm giúp</i>
<i>mẹ, trong khi các bạn trai cịn mải đá bóng. Bố đi công tác mẹ mới sinh em bé, Mơ</i>
<i>làm hết mọi việc trong nhà giúp mẹ. Mơ dũng cảm lao xuống ngòi nớc để cứu</i>
<i>Hoan.</i>
- Sau chuyện Mơ cứu em Hoan, những ngời thân của Mơ có thay đổi quan
điểm khơng? Nhng chi tiết nào cho thấy điều đó?
- Đọc câu chuyện này,em có suy nghĩ gì?
GV kt luận: <i>Nam hay nữ, con trai hay con gái đều đáng quý, quan niệm</i>
<i>tr</i>
“ <i>ọng nam khinh nữ là sai lầm, lạc hậu. Tuy nhiên, bình đẳng nam nữ khụng cú</i>
<i>nghĩa là con gái chứng tỏ mình hơn con trai.</i>
<b>5. Hoạt động 5: Đọc diễn cảm.</b>
- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS thi đọc.
- GV nhận xét, khen những HS đọc hay.
<b>6. Hoạt động 6:</b><i><b>Hoạt động nối tiếp</b></i>:
- Bài văn nói lên điều gì?.
- GV nhận xét tiết học.
- HS chuẩn bị bài sau.
<i><b>TiÕt 4</b></i>: <b>Khoa học</b>
- Biết chim l ng vt trng.
<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>
- HS su tầm tranh, ảnh về sự nu«i con cđa chim.
- GV mang đến lớp 1 quả trứng gà cha ấp, 1 quả trứng vịt lộn.
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1-Bài cũ:</b></i>
Viết sơ đồ chu trình sinh sản của ếch.
- Nói những điều em biết về loài ếch.
- Nêu sự phát triển của nịng nọc cho đến khi thành ếch.
<i><b>2 -Bµi míi:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng.</b>
- Theo em chim sinh sản nh thế nào?
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm 4: Quan sát hình minh họa 2 và trả lời 2
câu hỏi trang upload.123doc.net, SGK.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn theo từng câu hỏi.
+ So sánh tìm ra sự khác nhau giữa các quả trứng ở hình 2 .
+ Bạn thấy bộ phận nào của con gà trong các hình 2b,2c,2d.
+ Theo em quả trứng ở hình 2b, 2c quả nào có thời gian ấp lâu hơn.
<b> *Hot ng 2: S nuôi con của chim.</b>
+ Mô tả nội dung trong từng hình.
+ Trả lời câu hỏi trang 119.
- GV kÕt luËn.
<b> *Hoạt động 3: Giới thiệu tranh ảnh về sự nuôi con của chim.</b>
- GV kiểm tra việc su tầm tranh ảnh về sự nuôi con của chim.
- Tổ chức cho HS giới thiệu trớc lớp về tranh ảnh mình su tầm đợc.
+ Giới thiệu nơi sống, thức ăn của loài chim.
+ Giới thiệu cách nuôi con của loµi chim.
- GV nhËn xÐt chung.
<b>IV- Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt học.
__________________________________________________________
<i><b> Thứ năm, ngày 05 tháng 4 năm 2012</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<i><b>Tiết 1</b><b> :</b><b> </b></i> <b> Tập làm văn</b>
Viết tiếp đợc lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý SGK và
hớng dẫn của giáo viên, trình bày lời đối thoại của từng nhân vật phù hợp với diễn
biến câu chuyện.
** - Thể hiện sự tự tin( đối thoại hoạt bát, tự nhiên, đúng mục đích, đúng đối
tợng và hồn cảnh giao tiếp).
- Kĩ năng hợp tác có hiệu quả để hồn chỉnh màn kịch.
- T duy sáng tạo.
<b>II-§å dùng dạy học, các phơng pháp dạy học tích cực cã thĨ sư dơng</b>:
- B¶ng phơ.
** - Gợi tìm, kích thích suy nghĩ của HS.
- Trao đổi trong nhóm nhỏ.
- §ãng vai.
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
GV nêu yêu cầu và mục đích tiết học.
<b>2. Hoạt động 2: Làm bài tập.</b>
- GV cho học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV theo dâi häc sinh lµm bµi.
<b>3. Hoạt động 3: Chữa bài.</b>
<i>Bµi 1</i>:
- HS đọc y/c bài tập 1+ đọc phần 1 và 2 của truyện Một vụ đắm tàu
- HS chọn phần 1 hoặc 2 và đọc thầm.
<i>Bµi 2</i>:
- Một HS đọc to bài tập, lớp lắng nghe.
- GV cho 1/2 líp viÕt tiÕp lêi tho¹i đoạn 1 và 1/2 lớp viết lời thoại đoạn 2.
- HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung.
<i><b>Màn 1: Giu-li-Ðt-ta</b></i>
Giu-li-ét-ta: - Khơng, mình đi một mình. Mình về nhà. Xa nhà đã một năm,
sắp đợc gặp lại bố mẹ mình vui q! Thế cịn cậu? Cậu đi với
ai?
Ma-ri-o: - M×nh cịng đi một mình. Mình về quê.
Giu-li-et-ta: - Th ?Mỡnh rất thích ngắm cảnh biển. Cậu thích khơng?
Ma-ri-o: - Mình thấy biển ban ngày đẹp hơn.
Giu-li-et-ta: - Đúng đấy! Biển ban đêm đẹp hơn nhng có vẻ bí ẩn, đáng sợ.
Ơi! mình lạnh q. Thơi, bọn mình xuống đi. Muộn rồi đấy.
Ma-ri-o: - Tạm biệt cậu nhé!
Ma-ri-«: - Không sao đâu.
<i>Bài 3</i>:
- HS c y/c bài tập.
- HS thi đọc hoặc thi diễn kịch.
- GV nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS về nhà viết lại đoạn đối thoại vào vở.
<i><b>TiÕt 2: </b></i> <b>ThĨ dơc</b>
<i>GV chuyªn trách soạn giảng</i>
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b> To¸n</b>
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lợng.
- Viết các số đo độ dài, số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- HS làm đợc các bài tập 1, 2(a), 3 (a, b, c; mỗi câu mt dũng).
<b>II-Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng phụ.
<b>III- Cỏc hot động dạy-học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
GV nêu yêu cầu và mục đích tiết học.
<b>2. Hoạt động 2: HS lm bi tp.</b>
- GV cho học sinh nêu yêu cầu bµi tËp.
- HS tù lµm bµi.
- GV theo dâi vµ híng dÉn thªm cho häc sinh u.
<b>3. Hoạt động 3: HS chữa bài.</b>
<i>Bµi 1</i>:
- Hãy nêu thứ tự các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé?
- Hãy nêu thứ tự các đơn vị đo khối lợng từ lớn đến bé?
- Hãy nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị kế tiếp liền nhau?
Lín h¬n mÐt <sub>MÐt</sub> <sub>BÐ h¬n mÐt</sub>
KÝ hiƯu dam m dm
Quan hệ
giữa các
đơn vị đo
liền nhau
<i>Bài 2</i>:
- Hai HS lần lợt chữa bài.
- HS nhận xét và đổi vở cho nhau để kiểm tra bài.
a. 1m = 10dm = 100cm = 1000 mm
1km = 1000 m
1 kg = 1000 g
1 tÊn = 1000 kg
<i>Bµi 3</i>:
- HS nêu cách làm.
- GV nhận xét, bổ sung.
b. 34 dm = 3 m 4 dm = 3,4 m
786 cm = 7 m 86 cm = 7,86 m
408 cm = 4m 8 cm = 4,08 m
c. 6258 g = 6 kg 258 g = 6,258 kg
2065
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp:</b>
- Hãy nêu thứ tự các đơn vị đo độ dài và khối lợng từ lớn đến bé?
- Nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liên tiếp.
- Ôn lại kiến thức đã học.
<i><b>TiÕt 4</b><b> :</b><b> </b></i> <b> Luyện từ và câu</b>
Tìm đợc dấu câu thích hợp để điền vào đoạn văn (BT1), chữa đợc các dấu câu
dùng sai và lí giải đợc tại sao lại chữa nh vậy (BT2), đặt câu và dùng dấu câu thích
<b>II-§å dïng dạy </b><b> học:</b>
Bảng phụ
<b>III-Hot ng dy hc.</b>
<b>1. Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ</b>
- Hai HS lµm bµi tËp cã sư dơng c¸c dÊu: dÊu chÊm, chÊm hái, chÊm than.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>2. Hoạt động 2: HS làm bi tp.</b>
- GV cho học sinh nêu yêu cầu bài tËp.
- HS tù lµm bµi.
- GV theo dâi vµ híng dÉn thªm cho häc sinh yÕu.
<b>3. Hoạt động 3: HS chữa bài.</b>
<i>Bµi 1</i>:
- HS đọc lại mẫu chuyện vui, chú ý các câu có ơ trống ở cuối.
- HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết qu ỳng.
<i>Tùng bảo Vinh:</i>
<i><b>-</b></i> <i>Chơi cờ ca-rô đi<b>!</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Để tớ thua à? Cậu cao thủ lắm<b>!</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>A! Tớ cho cậu xem cái này. Hay lắm!</i>
<i>Va núi Tựng va m t lấy ra quyển ảnh lu niệm gia đình đa cho</i>
<i>Vinh xem.</i>
<i>- ảnh chụp cậu lúc lên mấy mà nom ngộ thế?</i>
<i>- Cậu nhầm to rồi! Tớ đâu mà tớ! Ông t y!</i>
<i>- ễng cu?</i>
<i>- ừ ! Ông tớ ngày cón bÐ mµ.</i>
<i>Bµi 2</i>:
- HS đọc thầm lại mẫu chuyện vui.
- Chữa lại những dấu câu bị dùng sai trong mẫu chuyện vui.
- Giải thích vì sao em lại chữa nh vËy?
<i>Bµi 3</i>:
- Các em đọc lại 4 dịng a,b,c,d.
- Đặt câu với nội dung mỗi dòng.
- Dùng dấu câu ở câu vừa đặt sao cho đúng.
- HS trình bày kết quả,GV nhận xét, chốt lại những câu HS đặt đúng.
Với ý a, cần đặt câu khiến, sử dụng dấu chấm than.
Với ý b, cần đặt câu hỏi, sử dụng dấu chấm hỏi.
Với ý c, cần đặt câu cảm, sử dụng dấu chấm than.
Với ý d, cần đặt dấu chấm than.
<i>VÝ dơ</i>:
<i>Bao giờ thì hai bố con mình đi thăm ơng bà?</i>
<i>Cậu đã đạt đợc thành tích thật tuyệt vời!</i>
<i> Ôi, búp bê đẹp quá!</i>
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS chú ý sử dụng dấu câu đúng khi làm bài.
<i><b>Bi chiỊu</b></i><b>:</b>
<i><b>TiÕt 1:</b></i> <b>Tin học</b>
<i>GV chuyên trách soạn giảng</i>
<i><b>Tiết 2</b><b> :</b><b> </b></i> <b> Lun to¸n</b>
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo độ dài và đo khối lợng và giải các bài tốn
có liên quan.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Hot ng 1: </b>HS lm bi tp.
<i>Bài 1: </i>Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m = ... dam 1m = ... hm 1m = ... km
b) 1 g = ... kg 1 kg = ... tÊn
<i>Bài 2</i>: Viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân:
a) 3 km 675 m = ... km b) 8709m = ... km
c) 303 m = ... km d) 185 cm = ... m
e) 1m 25 cm = ... cm g) 2mm = ... dm.
<i>Bài 3</i>: Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762 kg = ... tÊn b) 3 tÊn 65 kg = ... tÊn
c) 1985 kg = ... tÊn d) 89 kg = ... t¹
e) 4955g =... kg g) 285g = ... kg
<i>Bài 4</i>: Viết các số đo sau dới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
4m 7 dm, 1 m 8 cm, 3dm 9mm, 6cm
b) Có đơn vị là ki-lô-gam:
1kg 400g, 2kg 50g, 1kg 5g, 780g.
<i>Bài 5</i>: Một cửa hàng có 2 tấn đờng. Ngày đầu bán đợc 400kg. Ngày thứ hai
bán đợc số đờng bằng 2/3 số đờng bán đợc trong ngày đầu. Hỏi cửa hàng cịn lại
bao nhiêu ki-lơ-gam đờng?
<b>2. Hoạt động 2: </b>HS chữa bài.
<b>3. Hoạt động 3: </b>Củng cố, dặn dị:
- Ơn tập về đơn vị đo độ dài và đo khối lợng.
<i><b>TiÕt 3</b><b> :</b><b> </b></i> <b>LuyÖn viết</b>
<b> </b>
I. <b>Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:
Trình bày đẹp, cẩn thận. Viết đúng tốc độ, cỡ chữ, viết đúng các từ ngữ khó
trong bài :
<i>Khuất hẳn, đăm đắm, tha thiết, quyến rũ, mãnh liệt, cọc cằn,...</i>
<b>II. Hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Hoạt động 1 : </b>
- GV cho HS đọc bài <i>Tình quê hơng</i>
- Cho 2 häc sinh nªu néi dung của bài: bài văn nói lên tình yêu quê hơng
tha thiết của tác giả..
- GV nhận xét và nhắc lại néi dung chÝnh.
<b>2. Hoạt động 2: </b>Luyện viết các từ khó
<i>Quyến rũ</i>
<i>Cọc cằn</i>
<i>đăm đắm.</i>
- Cho häc sinh lun viÕt tõ khã vµo vë.
<b>3. Hoạt động 3</b>: Luyện viết
- GV đọc cho HS viết bài: <i>Tình q hơng.</i>
- Chó ý t thÕ ngåi viÕt cđa c¸c em
<b>4. Hoạt động 4</b>: Sốt lỗi, chấm bài
- GV c bi
- Học sinh theo dõi và soát lỗi.
- Chấm một số bài của hoc sinh.
____________________________________________________________
<b>Thứ sáu, ngày 06 tháng 4 năm 2012</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b> Tập làm văn</b>
<b> </b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
Bit rỳt kinh nghim về cách viết bài văn tả cây cối, nhận biết và sửa đợc
lỗi trong bài; viết lại đợc một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
<b>II-Hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ</b>
- Hai nhóm đọc phân vai mà kịch đã học ở tíêt trớc.
- GV nhận xét,cho điểm.
<b>2. Hoạt động 2: Nhận xét</b>
- GV cho HS đọc lại 5 đề bài trong SGK.
- GV đặt câu hỏi cho HS xác định rõ y/c của đề bài.
- GV nêu những u, khuyết điểm chính của bài làm.
- GV thông báo điểm cụ thể.
<b>3. Hoạt động 3: Cha bi.</b>
- GV hớng dẫn sửa lỗi chung.
- HS sữa lỗi trong bài.
- HS học tập những đoạn văn hay, bài văn hay.
- Hớng dẫn HS viết lại đoạn văn.
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS viết bài cha đạt về nhà viết lại.
- Chuẩn bị bài tuần 30.
<i><b>TiÕt 2:</b></i> <b>To¸n</b>
BiÕt:
- Viết các số đo độ dài và số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài, đo khối lợng thông dụng.
- HS làm đợc bài tập 1(a), 2, 3. HS khá - giỏi làm hết.
<b>II-Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Hoạt động 1: HS làm bài tập.</b>
<b>2. Hoạt động 2: HS chữa bài.</b>
<i>Bµi 1</i>:
- HS lần lợt đọc kết quả bài làm.
- Giải thích cách làm.
VD: 5m 9cm = 5m +9 cm = 5m 9
100 m = 5
9
100 m = 5,09 m.
<i>Bµi 2,3</i>:
- HS đọc kết quả bài làm.
<i>Bài 4</i>:
- Bài tập 4 có gì khác so với bµi tËp 3.
- Hãy nhận xét các sơ đo sau khi đổi đơn vị đầu so với số đo ban đầu ở bài
tập 3.
<b>3.Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp: </b>
- Ôn cách đổi đơn vị đo đã học.
- Hoàn thành bài tập.
<i><b>TiÕt 3</b><b> :</b><b> </b></i> <b> Địa lí</b>
- Xỏc nh c v trớ a lí, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật của châu Đại
Dơng, châu Nam Cực:
+ Châu Đại Dơng nằm ở bán cầu Nam gồm ục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo,
quần đảo ở trung tâm và tây nam Thái Bình Dơng.
+ Châu Nam Cực nằm ở vùng địa cực.
+ Đặc điểm của Ơ-xtraay-li-a: khí hậu khơ hạn, thực vật, động vật độc đáo.
+ Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới.
- Sử dụng quả địa cầu để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Đại
D-ơng, châu Nam Cực.
- Nêu đợc một số đặc điểm về dân c, hoạt động sản xuất của châu Đại Dơng:
+ Châu lục có số dân ít nhất trong các châu lục.
+ Nỉi tiÕng thÕ giíi vỊ xt khÈu lông cừu, len, thịt bò và sữa; phát triển
công nghiệp năng lợng, khai khoáng, luyện kim,....
- HS khỏ, gii: Nờu đợc sự khác biệt của tự nhiên giữa phần lục địa
Ơ-xtrây-li-a với các đảo, quần đảo: lục địa có khí hậu khơ hạn, phần lớn diện tích là hoang
mạc và xavan; phần lớn các đảo có khí hậu nóng m, cú rng rm hoc rng da
bao quanh.
<b>II-Đồ dùng dạy häc:</b>
- Bản đồ thế giới.
- Lợc đồ tự nhiên châu Đại Dơng,châu Nam Cực.
- Hình minh họa trong SGK.
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ</b>
- Nêu đặc điểm dân c châu Mĩ?
- Nền kinh tế Bắc Mĩ có gì khác so với Trung Mĩ và Nam Mĩ?
- Em biết gì về đất nớc Hoa Kì?
<b>2. Hoạt động 2: : Vị trí địa lí, giới hạn của châu Đại Dơng.</b>
- GV treo bản đồ thé giới, HS hoạt động theo cặp.
- Chỉ và nêu vị trí của lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Chỉ và nêu tên các quần đảo, các đảo của châu Đại Dơng.
- GV kết luận.
<b>3. Hoạt đông 3: Đặc điểm tự nhiên của châu Đại Dơng.</b>
- HS tự đọc SGK, quan sát lợc đồ châu Đại Dơng và hồn thành bảng sau.
<i><b>Tiêu chí</b></i> <i><b>Lục địa Ơ-xtây-li-a</b></i> <i><b>Các đảo v qun o.</b></i>
Địa hình
Khí hậu
Thc vt v ng vt.
- HS dựa vào bảng so sánh, trình bày về đặc điểm tự nhiên châu Đại Dơng.
- Vì sao lục địa ơ-xtây-li-a lại có khí hậu khơ và nóng?
- Dựa vào bảng số liệu diện tích và dân số các châu lục trang 103 SGK hÃy:
+ Nêu số dân của châu Đại Dơng.
+ So sánh số dân của châu Đại Dơng với các châu lục khác.
+ Nêu thành phần dân c của châu Đại Dơng. Họ sống ở những đâu?
+ Nêu những nét chung của nền kinh tế ô-xtây-li-a?
- HS trình bày, GV nhận xét.
<b>5. Hot ng 5: Chõu Nam Cực.</b>
- HS quan sát hình 5 và cho biết vị trí địa lí của châu Nam Cực.
- HS đọc SGK tìm hiểu về tự nhiên của châu Nam Cực.
<i><b>Tiết 4:</b></i> <b>Hoạt động tập thể</b>
- Đánh giá lại tuần học vừa qua 29 v àtriển khai kế hoạch tuần tới 30.
<b>II. Hot ng dy v hc.</b>
<b>HĐ 1:</b> ánh giá hot động tuÇn 29.
- Các tổ trởng lên nhận xét đánh giá các thành viên trong tổ:
- Lớp trởng đánh giá, nhận xét:
- GV đánh giá, nhận xét chung:
+ VÒ nề nếp: Duy trì tốt, vệ sinh sạch sẽ làm kịp thời, HS tự giác.
+ V hc tp: a s các em đã học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp, ý thức
tham gia xây dựng bài tốt, nhiều em có cố gắng trong hoạt động của lớp. Đầy đủ
+ Tồn tại : Một số em vệ sinh cá nhân còn bẩn, đi học cũn quên sách vở đồ dùng
học tập; Các em cần khắc phục trong tuần tới.
<b>H§ 2:</b> Triển khai hoạt động.
* GV triển khai kế ho¹ch hoạt động trong tuần 30.
<b>- Khắc phục những tồn tại trong tuần 29. </b>
<b>- Triển khai </b>c¸c nhiệm vụ theo thứ tự đ¸nh gi¸ trong tuần 29:
+ Học tập:
+ Vệ sinh:
+ Nề nếp:
+ Hoạt động Đội – Sao:…
<b>III. Củng cố, dặn dò.</b>
<b>- Nhắc HS thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ trong tuần sau.</b>
<i><b>Bi chiỊu:</b></i>
<i><b>TiÕt 1: ¢m nh¹c</b></i>
<i><b>TiÕt 2: MÜ thuËt</b></i>
<i><b>TiÕt 3: TiÕng Anh</b></i>
<i>Gv chuyªn trách giảng dạy</i>
<b>- </b>Tiếp tục củng cố, ôn tập cho HS về dÊu c©u: dÊu chÊm, chÊm hái, chÊm than.
<b>II-Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bài
GV nêu yêu cầu và mục đích của tiết học.
<b>2. Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn HS luyện tập.
<i>Bài 1</i>: Điền dấu chấm, chấm hỏi hoặc chấm than vào từng ô trống đợc đánh số
thứ tự trong mẫu chuyện sau cho phù hợp.
Mét nhà văn ngồi trong bàn tiệc, tỏ ra không thích bài bát đang phát trên loa
(1) Ông nói:
- Trời ơi, thật là nhức đầu(2)
Chủ bữa tiệc thắc mắc:
- Đấy là ca khúc đang thịnh hành nhất, chảng lẽ anh không thích(3)
Nhà văn hỏi lại:
- Chẳng lẽ tất cả các thứ thịnh hành đều tốt(4)
Chủ nhân băn khoăn:
- Thứ dở, thứ xấu làm sao lu hành đợc(5)
Nhà văn cời:
- å, thÕ th× bƯnh cảm cúm đang lu hành thật là thứ tuyệt vời(6)
<i> Bài 2: </i> Tìm các dấu câu dùng sai trong đoạn trích dới đây. Chép lại đoạn trích, sau
khi đã sửa các dấu câu dùng sai:
Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn
Tối mịt, bảy chú lùn mới về nhà. Một chú nhìn quanh, rồi đi lại giờng mình!
Thấy có chỗ trũng ở đệm, chú bèn nói:
- Ai đã giẫm lên giờng của tôi.
- Có ai đã nằm vào giờng của tôi!
Chú thứ bảy nhìn vào giờng thấy Bạch Tuyết đang ngủ. Chú cầm ngọn đèn soi
Bạch Tuyết và reo lên: “ Lạy chúa! Cô bé này đẹp quá?”. Khi Bạch Tuyết dậy, các
chú lùn thân mật hỏi:
- Tên cô là gì?
- Em tên là Bạch Tuyết!
- Sao cô lại tới đây.
Theo Trun cỉ Grim
<i>Bài 3</i>: Hãy đặt một câu kể, một câu hỏi, một câu cảm và dùng dấu câu thích hợp.
<b>3. Hoạt động 3: </b>Cha bi.
- Gọi HS lên chữa bài tập.
- GV nhËn xÐt, chèt l¹i.
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp</b>:
- GV nhắc HS về nhà ôn tập lại các dấu câu đã hoc.
<i><b>TiÕt 1</b><b> :</b><b> </b></i> <b> LuyÖn TiÕng ViÖt</b>
Biết đọc đúng các từ ngữ khó, đọc lu lốt, diễn cảm bài tập đọc.
Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tình cảm giữa ma-ri-ơ và Giu-li-ét-ta;
đức hi sinh cao thợng của cậu bé Ma- ri-ô. Trả lời đợc các câu hỏi sách giáo khoa.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ
<b>III. Hot ng dy v học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
GV nêu mục đích và yêu cầu luyện đọc
<b>2. Hoạt động 2: </b>Củng cố
? Nêu nội dung chính của bài?
Ni dung: Hiu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tình cảm giữa ma-ri-ơ và
Giu-li-ét-ta; đức hi sinh cao thợng của cậu bé Ma- ri-ô. Trả lời đợc các câu hỏi sách
giáo khoa.
? Bài này cần đọc nh thế nào?
<b>3. Hoạt động 3: </b> HS luyện đọc:
- Luyện đọc từ khó: GV cho học sinh tìm các t khó trong bài:<i> Li-vơ-pun,</i>
<i>Ma-ri-ơ, Giu-li-et-ta.</i>
- Y/c 1 HS giỏi đọc lại tồn bài, GV nhận xét cụ thể để cho HS biết để sửa
chữa trong q trình đọc nhóm.
- Tổ chức cho HS đọc trong nhóm (nhóm 4).
- GV theo dõi và HD thêm cho các HS trong quá trình học đặc biệt quan tâm
đến HS yếu.
<b>4. Hoạt động 4</b>. Tổ chức cho HS thi đọc.
- Y/c HS cử đại diện thi đọc với các nhóm khác trong lớp .
- GV y/c phải đọc theo nhóm có cùng trình độ với mình nên các nhóm phải
cử đại diện cho hợp lí.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc bài hay nhất.
- Cần nhận xét động viên những HS còn yếu.
<b>5. Hoạt động 5</b>: <i><b>Hoạt động nối tiếp</b></i>:
- Nhắc HS yếu về nhà luyện đọc thêm và hiểu nội dung chính của bài.
<i><b>TiÕt 2: KÜ thuËt</b></i>
<i><b>Tiết 3;</b></i> <b>Luyện Toán</b>
TiÕp tơc gióp HS :
Củng cố về cách đọc, viết số tự nhiên, so sánh các số tự nhiên.
<b>II- Hoạt động dạyhọc:</b>
<b>1. Hoạt động 1: </b>Củng cố:
- Cho học sinh nêu lại cách đọc, viết các số tự nhiên.
- Nêu cách so sánh các số tự nhiên.
<b>2. Hoạt động 2:</b> *Hớng dẫn học sinh làm các bài tập sau:
<i>Bài 1</i>: a) Đọc các số sau:
24 356; 143 592; 6 328 457 ; 246 983 751
b) Nªu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
<i>Bi 2</i>: Vit s thớch hp vào chỗ chấm để có:
a) Các số chẵn liên tiếp:
2004,...,2008; 1968,...,...
b) C¸c sè lẻ liên tiếp:
..., 1963, ...; ..., ..., 1975
<i>Bµi 3:</i> Tìm x, biết 2345 < x < 2352 và:
a) x là số chẵn.
b) x là số tròn chục.
<i>Bi 4</i>: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
37 861; 820 012; 37 880; 82 100
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
534 182; 1 534 001; 1 543 000; 1 534 090
<i>Bài 5: </i>Khoanh rròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Cho dãy số 4836; 5236; 5636; ... ; 6436
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5736 B. 5836
C. 6036 D. 6236
<b>3. Hoạt động 3: </b>HS chữa bài.
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tip</b>:
- Nhắc nhở HS về nhà tiếp tục ôn tập vỊ sè tù nhiªn.
======