Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.46 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 34</b>
<b>Buổi sáng: Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tập c</b>
<b>Bài 27 : Bác đa th</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- HS c tất cả bài "Bác đa th" Luyện đọc các TN: mừng quỳnh nhễ nhại, mát
lạnh. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Ơn các vần inh, uynh.Tìm đợc tiếng có vần inh, uynh.
- Hiểu nội dung: Bác đa th vất vả trong việc đa th tới mọi nhà. các em cần yêu
mến và chăm sóc bác cũng nh những ngời lao động khác.
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh hoạ SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài "Nói dối có hại th©n"
- Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đến
giúp khơng ?
- 2 HS đọc
- HS tr¶ lêi câu hỏi.
- Sự việc kết thúc nh thế nào ?
- GV nhận xét, cho điểm
- HS trả lời câu hỏi.
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài </b>
<b>2- Hng dẫn HS luyện đọc:</b>
- Gọi 2 học sinh khá đọc
+ Luyn c ting t khú
- Tìm những tiếng, từ khó trong bµi ?
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và nêu nêu miệng
- GV gạch chân tiếng, từ khó: mừng
quỳnh nhễ nhại, mát lạnh...
- HD HS đọc từ khó.
- GV theo dâi vµ chØnh sưa.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ Cho HS luyn c cõu:
- Bài có mấy câu ? - Bài có 8 câu
- Khi c cõu em cn chú ý gì ?
- GV hớng dẫn đọc cõu
- Phải ngắt hơi ở dấu phảy
- HS luyn c từng câu- đọc nối tiếp
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn, bài.
- Bài có mấy đoạn ?
-Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ?
- Bài có 2 đoạn
- Phải nghỉ hơi
- HD đọc đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
+ GV đọc mẫu toàn bài
- HS luyện đọc từng đoạn
- HS đọc nối tiếp theo nhóm
- HS đọc cả bài cá nhân, nhóm, lớp
<b>3- Ơn cỏc vn inh, uynh:</b>
- Tìm tiếng trong bài có vần inh ?
- Tìm từ ngoài bài có tiếng chứa vần
inh,uynh
- HS tìm: Minh
- HS tìm thi giữa các nhãm
<b>Tiết 2</b>
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
+ Đọc đoạn 1.
- Nhận đợc th của bố Minh muốn làm gì
?
- 2 học sinh đọc
- Nhận đợc th của bố Minh muốn chạy
nhanh về nhà khoe với mẹ.
+ Đọc đoạn 2
- Thy Bỏc a th m hụi nh nhại, Minh
đã làm gì ?
- 3 học sinh đọc
- ThÊy bác đa th mồ hôi nhễ nhại Minh
chạy vào nhà rót nớc lạnh mời bác uống
yêu mến ngời khác
- Nếu là em, em có làm nh vậy không
+ GV c mu ln 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS tr¶ lêi
- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lp
b- Luyn núi:
- Yêu cầu luyện nói hôm nay là gì ? - Nói lời chào hỏi của Minh với Bác đa
th.
- GV chia nhúm v giao việc theo tranh - HS dựa vào tranh đóng vai v luyn núi
theo nhúm
- Gọi HS lên trình bày
- GV theo dõi - nhận xét
- 1 số nhóm trình bày tríc líp - HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ xung
<b>III- Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học
-VN: Đọc lại bài - Chuẩn bị bài 32
- HS nghe
=================================
<b>To¸n</b>
<b>Tiết 133 : Ơn tập các số đến 100</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>Giúp HS củng cố về.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trớc, số liền sau
của một số đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số
- Giải tốn có lời vn.
- Bài tập cần lµm:1,2,3,4
<b>B- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
21 + 68 74 - 11 96 - 35
- GV KT vµ chÊm mét sè vë BT ë nhµ.
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
<b>II- Luyện tập:</b>
<b>Bµi 1: - Bài yêu cầu gì ?</b>
- GV c s cho HS viết vào vở
<b>Bµi 2: Nêu yêu cầu của bài ?</b>
- Nêu cách tìm số liỊn tríc vµ sã liỊn sau cđa
mét sè ?
- HD và yêu cầu HS làm miệng
<b>Bài 3: Bài yêu cầu gì ?</b>
GV hớng dẫn HS làm vào vở
a) Khoanh vào sè bÐ nhÊt
b) Khoanh vµo sè lín nhÊt
-ViÕt c¸c sè
-Häc sinh viÕt:
38, 28, 54, 61, 33, 19, 79, 83, 77
- Học sinh đọc
-ViÕt sè thÝch hỵp vào ô trống
Tỡm s lin trc l ly s đó trừ đi 1.
-Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1.
-Học sinh làm bài miệng
-HS nêu yêu cầu của từng phần
- HS làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài
a- 59, 34, 76,
<b>Bài 4: Nêu yêu cầu của bài ?</b>
- Nêu cách đặt tính và cách tính.
- Hớng dẫn làm bi
- GV nhận xét chữa bài
- Đặt tính và tính
- Học sinh nêu
- HS làm vở, 3 HS lên bảng chữa
68 98 52
31 51 37
37 47 89
<b>Bài 5: - Cho HS đọc đề bài</b> - HS đọc bài toán
Túm tt
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp : 14 máy bay
Cả hai bạn: .... máy bay ?
- HD tìm hiểu bài toán và giải
- HS c túm tt.
- HS làm vở, 1 HS lên bảng
Bài gi¶i
Số máy bay cả hai bạn gấp đợc
12 + 14 = 26 (mỏy bay)
Đ/s: 26 máy bay
<b>III- Củng cố - Dặn dò: </b>
- Nhận xét chung giờ học - HS nghe vµ ghi nhí.
- HD vỊ nhµ: Lµm BT (VBT)
========================================
<b>Đạo đức</b>
<b>Tiết 34 : Thực hành dành cho địa phơng</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cho học sinh kỹ năng đi bộ đúng qui định.
- Đánh giá, nhận xét việc học sinh thực hành đi bộ đúng qui định.
<b>C. Các hoạt động Dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Kim tra bi c </b>
<b>2-Thực hành</b>
<b>*HĐ 1: Thảo luận lớp </b>
- GV hớng dẫn, nêu câu hỏi
- i b trên đờng ta đi nh thế nào?
- Hàng ngày đi học em đi ở phần đờng nào?
- Đi bộ đúng qui định có lợi gì?
<b>* HĐ2: Chơi trị chơi “Qua đờng” </b>
- GV phân làm 4 phần đờng và HD thực hiện
Phân công ngời điều khiển giao thơng
- Sau trị chơi, GV giúp HS nhận xét:
+ Ai là ngời đi bộ đúng qui định?
+ Khi đi đến đờng rẽ em phải đi nh thế nào?
+ Trong lớp mình những bạn nào thờng
xuyên đi b ỳng qui nh?
<b>3- Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhấn mạnh néi dung bµi häc.
- GV nhËn xÐt giê häc- HDVN
- Học sinh trả lời câu hỏi
- HS liên hệ thực tế
- Đảm bảo an toàn cho bản thân , cho
mäi ngêi.
- HS thực hiện đi theo đèn hiệu.
- 1 HS điều khiển
- HS nhËn xÐt theo híng dÉn.
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
- HS liên hệ thực tế - trả lời
- HS nghe.
======================================
<b>Bui chiều hoạt động tập thể</b>
<b>-Tiết 34: Bác hồ hồ kính yêu</b>
<b>I. Mục tiêu hoạt động</b>
- HS biết đợc tình cảm yêu quý mà Bác Hồ dành cho thiếu nhi và ngợc lại.
<b>II. Cách tiến hành:</b>
Bíc 1: Chn bÞ
- Trớc 1- 2 tuần, GV phổ biến kế hoạch hoạt động và yêu cầu HS su tầm các
tranh, ảnh về Bác Hồ với thiếu nhi. GV cũng nên hớng dẫn HS có thể su tầm tranh
ảnh trên sách, báo, tạp chí,....và lu ý HS nên nhờ sự hỗ trợ giúp đỡ của cha mẹ,
ông bà.
- GV su tầm và có thể chọn lọc, phóng to các ảnh ở phần t liệu tham khảo để sử
dụng.
<b>Bíc 2: HS xem tranh ¶nh</b>
- GV mời HS lần lợt giới thiệu các tranh ảnh đã su tầm đợc về chủ đề Bác Hồ với
thiếu nhi.
- GV có thể hỏi thêm HS cả lớp xem các em biết gì về các bức ảnh đó.
- GV giới thiệu thêm một số tranh, ảnh mà HS cha su tầm, giới thiệu đợc.
<b> Bớc 3:Thảo luận</b>
- Sau khi HS xem tranh ¶nh xong, GV cã thĨ tổ chức cho các em thảo luận theo
các câu hỏi sau:
+ Qua xem tranh ảnh, em thấy tình cảm Bác Hồ đã dành cho các cháu thiếu nhi
nh thế nào ?
+ Còn các cháu thiếu nhi có vui mừng, quấn quýt bên Bác Hồ không ?
- GV kt lun: Lỳc còn sống, Bác Hồ rất yêu qúy và quan tâm đến các cháu thiếu
nhi. Ngợc lại, các cháu thiếu nhi cũng yêu quý và biết ơn Bác Hồ.
====================================
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu</b> : - Củng cố về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Rèn kĩ năng tính nhẩm và giải toán có lời văn.
<b>II</b>. <b>Cỏc hot ng dạy học</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Híng dẫn HS luyn tập</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
47 - 15 34 + 30 54 - 4
63 + 3 96 - 6 5 + 12
<b>Bµi 2: Khoanh vµo sè bÐ nhÊt</b>
a. 73, 37, 75, 39
b. 45, 92, 26, 11
<b>Bài 3</b> : Điền dấu vào chỗ chấm...
1+ 5 + 30... 50 54 - 2 - 1 ... 54 + 2
98 - 8 + 2... 80 40 - 20+5 ... 50 - 30+5
<b>Bµi 4 :MĐ mua 1 chục quả trứng gà. Mẹ</b>
chiên hết 4 qu¶. Hái mĐ còn lại bao
nhiêu quả trứng gà ?
<b>Bài 5: Điền số vào ...</b>
- Yêu cầu HS lµm bµi.
- HS nhắc lại cách đặt tính, cách tớnh
- HS lm bi vo v
- 3 HS lên bảng chữa
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài vào vở.
- 1 HS làm trên bảng.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài. 2 HS chữa bài trên bảng
- Nêu kết quả bài làm
- HS c u bài ( cá nhân, lớp)
- Nêu các bớc giải bài toỏn
- Lớp giải bài toán vào vở 1 HS lên
bảng
<b>Bài giải</b>
1 chục quả trứng = 10 quả trứng
Mẹ còn lại số quả trứng gà là:
10 - 4 = 6 ( qu¶)
a. Sè lín nhÊt cã 1 chữ số là...
b. Số lớn nhất có 2 chữ số là...
c. Các số tròn chục là...
d. Các số có 2 chữ số giống nhau là...
<b>2- Củng cố, dặn dò :</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- HS lµm bµi vào vở - HS chữa bài trên
bảng, 1 số HS nêu kết quả miệng.
- HS nghe.
===================================
<b>Tiếng việt</b>
<b>HD c , vit-luyn phát âm</b>
<b>I.Mục tiêU :</b> Giúp HS
-Luyện đọc , viết đúng một đoạn văn , chú trọng phân biệt phụ âm : l, n
-Hớng dẫn HS làm bài tập , mở rộng vốn từ.
- RÌn kĩ năng trình bày bài viết
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- GV có bảng phụ viết đoạn cần đọc .
<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoaùt ủoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>
1. Hớng dẫn HS luyện đọc <b>:</b>
- GV treo bảng viết đoạn cần đọc .
<b>Chim sơn ca</b>
<b>Những con sơn ca đang nhảy nhót trên </b>
<b>sờn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng </b>
<b>hót, tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh </b>
<b>lót vang mãi đi xa. Bỗng dng lũ sơn ca </b>
<b>khơng hót nữa mà bay vút lên nền trời </b>
<b>xanh thẳm.</b>
- Hớng dẫn HS đọc tiếng , từ khó dễ sai
(phân biệt phụ âm : n,l)
- Gọi HS đọc từng câu
<b>2. LuyÖn tËp</b>
a.GV đọc cho HS viết đoạn vừa luyện đọc
( Những con sơn ca…….đi xa)
b.Tìm tiếng trong bài viết có vần ot ?
c. Điền l hay n ?
...¾ng nghe ...ơng thực
...ền nhà chiều....ắng xế
- GV chấm bài của HS
<b>3. Nhận xét , dặn dò :</b>
- Nhận xét chung .
- HS theo dâi. §äc thầm và phát
hiện những tiÕng tõ khã
- HS luyện đọc :bay lên, lúc trầm,
<b>lảnh lót, lũ sơn ca, bay vút lên, </b>
<b>nền, ...</b>
- HS luyện đọc từng câu: (cá nhân,
lớp).
- §äc cả đoạn
- HS nghe , viết
- HS làm bài
b. tiếng trong bài viết có vần ot là
<b>nhót, hót, hót, lót.</b>
c. lắng nghe lơng thùc
nỊn nhµ chiều nắng xế
- HS nghe.
==================================
<b>Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012</b>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 31</b>: <i><b> Tô chữ hoa X, Y</b></i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Viết đúng các vần , từ ngữ : inh, uynh, ia, uya ,bình minh, phụ huynh, tia
chớp, đêm khuya - kiểu chữ thờng, cỡ chữ đúng, đều nét, đa bút theo đúng qui
trình viết, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
<b>B- Đồ dùng Dạy - Hc:</b>
- Giáo viên: Ch÷ viÕt mÉu.
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
<b>c- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiÓm tra - nhËn xÐt nh÷ng HS giê
<b>II- Bµi míi:</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2- Híng dÉn học sinh tô chữ hoa</b>
- Chữ X gồm mấy nét?
-im đặt bút , điểm kết thúc nh thế nào ?
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tơ lại
chữ trong khung).
* Chữ Y qui trình HD tơng tự
<b>3.Hớng dẫn viÕt vÇn, tõ øng dơng.</b>
- Cho HS đọc các vần, từ ứng dụng trên bảng
phụ
- GV viÕt mÉu - HD viết
- GV nhận xét
<b>4- Hớng dẫn tô và tập viết vào vở.</b>
- GV hớng dẫn tô theo qui trình , viết theo
mẫu
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.
*GV thu mét sè bµi chÊm, nhËn xÐt.
<b> III-Cđng cè, dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học
- Hớng dẫn về nhà
- Chữ X viết 2 nÐt cong viết liền
mạch
- Học sinh nêu
- Học sinh quan sát qui trình viết và
tập viết vào bảng con
- Học sinh đọc các vần, từ ứng
dụng.
- HS viết vào bảng con một số chữ
khó
- Tô các chữ hoa: X ,Y
- Tập viết các vần,từ theo mÉu
- HS nghe - ghi nhí
====================================
<b>Chính tả</b>
<b>Tiết 21: Bác đa th</b>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>
- HS nghe, viết và trình bày đúng đoạn "Bác đa th...mồ hôi nhễ nhại"
- Điền đúng vần inh và uynh; Chữ c hoặc k vào bài tập
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
B¶ng phơ
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Kim tra bi c:</b>
- KT những HS viết lại bài
- GV nhận xét
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2- Híng dÉn HS nghe, viÕt bµi chính tả:</b>
+ Khi nhìn thấy Bác đa th mồ hôi nhễ nhại
Minh ó lm gỡ ? - Minh chạy vội....mời bác uống
- Tìm những chữ khó viết trong bài viết.
- Cho HS đọc và phân tớch
- HS tìm và nêu
- HS c cỏ nhõn, lớp + phân tích
+ GV đọc bài cho HS viết
+ Đọc lại tồn bài viết
* GV chấm một số bài tại lớp - Tuyên dơng
những HS viết đúng, đẹp
- HS viÕt trên bảng con
- HS nghe và viết vào vở
- HS nghe và soát lỗi
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biÕn - HS nghe
<b>3- Híng dÉn HS lµm BT chÝnh tả:</b>
Nêu yêu cầu của bài ?
a- Điền vần inh và uynh:
- HS nêu yêu cầu
- HS lm bi VBT- 1 HS lên bảng làm
- Đọc lại từ vừa điền - 2 HS đọc :Bình hoa khuỳnh tay
- GV nhận xét và chữa bài
b- §iỊn c hay k
- Chữ k ln đứng trớc các ng âm nào ?
- Hớng dẫn làm bài vo v
- Nhận xét, chữa bài
- Ch k ng trc e, ê, i
- HS làm bài
<b>III- Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học - HS nghe
-VN: Viết lại bài cho đẹp
==========================================
<b>To¸n</b>
<b>Tiết 134 </b>:<b>Ơn tập các số đến 100</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>Củng cố về
- Thùc hiƯn phÐp céng vµ phÐp trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong
phạm vi 100 (không nhớ). Giải toán có lời văn.
- Thc hnh xem giờ đúng.
<b>- Bài tập cần làm:1,2(cột 1,2), 3 ( cột 1,2), 4, 5.</b>
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV viÕt c¸c sè: 100, 27, 48 , 32, 64, 71
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số - HS đọc cá nhân, Lớp
một số và phân tích cấu tạo số. - HS thực hiện
<b>II- ôn tập: Hớng dẫn làm BT</b>
<b>Bài 1:</b>
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn và giao việc
- Tính nhẩm
- HS làm bài và nêu miệng kết quả
- GV nhận xét và chữa bài
<b>Bài 2 ( cột 1,2):</b>
60 + 20 = 80 80 - 20 = 60
... ...
- Cho HS đọc yêu cầu - Tính
- Giáo viên HD nêu cách nhẩm
VD: 15 + 2 + 1 = ?
NhÈm: 15 + 2 = 17; 17 + 1 = 18 viết 18
- Yêu cầu làm bài vào vở
- Thực hiện liên tiếp các bớc tính từ trái
sang phải và ghi kết quả cuối cùng
- GV nhận xét, chữa bài
- Khi đặt tính cần lu ý gì ?
- Cho HS làm bài vào vở
<b>Bài 4:</b>
- Giáo viên HD phân tích đề - Nêu các bớc giải
- Yờu cu giI bi toỏn vo v
- Viết các chữ số thẳng cột...
- Học sinh làm bài
- 1 HS c toỏn
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS giải, nêu miệng bài giải
Bài giải
Si dõy cũn li cú di
72 - 30 = 42 (cm)
Đ/S: 42 cm
<b>Bài 5: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ"</b>
- GV quay kim chỉ giờ đúng trên mơ hình
đồng hồ, u cầu HS nhìn và đọc giờ
- HS thi gi÷a các tổ
<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giê häc
- HD vỊ nhµ: Lµm BT (VBT)
- HS nghe và ghi nhớ
<b>=======================================</b>
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Tiết 34: Thêi tiÕt</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Biết thời tiết ln thay đổi.
- Sử dụng đợc vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khỏe.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<i><b> </b></i> - Giáo viên: Hình ảnh trong bài 34 SGK.
- Häc sinh: s¸ch gi¸o khoa, vë bµi tËp.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ </b>
- Khi trêi nãng( trêi rÐt) em c¶m thÊy nh thÕ
nµo?
- GV nhËn xÐt.
<b>2- Bµi míi </b>
<b>*Hoạt động 1: Làm việc với tranh, ảnh.</b>
- HD thực hành thảo luận theo nhóm, tổ.
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận lớp</b>
- Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng hoặc ma
hoặc rét ...?
-Em phải mặc quần áo nh thế nào khi trêi
n¾ng, ma, rÐt, nãng ?
<b>KL: Để biết ngày mai trời nắng hay ma ta</b>
xem dự báo thời tiết trên ti vi. ăn mặc phù
hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ, khơng
bị ốm.
<b>* Hoạt động 3 : Trị chơi dự báo thời tiết</b>
GV hoặc lớp trởng hô ; chng hn :
- Hôm nay trời nhiều mây, có lúc có ma nhỏ
<b>3- Củng cố, dặn dò </b>
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- HS trả lời
- HS quan sát.
- HS trả lêi nãi cho nhau vỊ bøc tranh
t¶ thêi tiÕt.
- HS đại diện trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét
- HS thảo luận, trả lời câu hỏi
- Nghe bản tin dự báo thời tiết...
- HS trả lời câu hỏi
- HS l¾ng nghe.
- HS nghe, phản ứng nhanh - cầm đồ
dùng phù hợp.
- VN häc bµi , xem tríc bµi häc sau
=======================================
<b>Thứ t ngày 2 tháng 5 năm 2012</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Bài 28 : Làm anh</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Đọc trơn cả bài thơ làm anh - luyện đọc các TN: Làm anh, ngời lớn, dỗ
dành, dịu dàng, luyện đọc thơ 4 chữ.
- Ôn các vần ia, uya: Tìm đợc tiếng có vần ia, uya
- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thơng, nhờng nhịn em
- Trả li c cỏc cõu hi trong SGK
<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Tranh minh hoạ trong bài
<b>C- Cỏc hot ng dy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tit 1</b>
<b>I- Kiểm tra bài: Đọc bài "Bác đa th" </b>
- Minh đã làm gì khi thấy bác đa th mồ - HS đọc bài- Kết hợp trả lời câu hỏi.
hơi nhễ nhại ?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>II- Dạy bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài </b>
<b>2- Hng dn HS luyện đọc:</b>
-Yêu cầu học sinh đọc bài
+ Luyện đọc tiếng khó:
- Tìm các tiếng ,từ khó.
- GV đồng thời ghi bảng- Hớng dẫn đọc
- 1 HS khá đọc - lớp đọc thầm.
- HS tìm nêu miệng
-Luyện đọc cá nhân - Lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm
+ Luyện đọc câu:
- HD đọc từng dòng thơ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn bài:
- Bài có mấy khổ thơ
- HD luyện đọc từng khổ thơ
- GV theo dõi và HD đọc lại những chỗ
phát âm cha đúng
- HS luyện đọc dòng thơ, 2 dòng thơ
- HS đọc nối tiếp theo nhóm
- 4 khỉ th¬
- HS luyện đọc từng khổ thơ - Đọc nối
tiếp khổ thơ
- GV đọc mẫu bài - HS đọc c bi: cỏ nhõn, lp.
<b>3- Ôn các vần ia, uya:</b>
- Tìm tiếng trong bài có vần ia ?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya ?
- HS nêu yêu cầu từng phần
- HS tìm - đọc và phân tích
- ia: tờ bìa, vỉa hè, cái thìa,....
- uya: đêm khuya, khuya khoắt....
<b>Tiết 2</b>
<b>4- Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
+Đọc khổ thơ 1,2
- 1 HS đọc toàn bài
+ 3 HS đọc
- Anh phải làm gì khi em bé khóc
- Khi em ngã anh phải làm gì ?
+ Cho HS đọc khổ thơ 3
- Khi em khóc, anh phải dỗ dành.
- Anh phải nâng dịu dành
+ 2 HS đọc
- Khi có đồ chơi đẹp em phải làm gì ? - Nhờng cho em đồ chơi đẹp
+ Đọc khổ thơ cuối
- Muốn làm anh em phải có tình cảm nh thế
nào i vi em bộ ?
+ Đọc mẫu lần 2
- 2, 3 HS đọc
- Phải yêu con bé
- 3,4 HS đọc cả bài
b- Luyện nói: -Nêu chủ đề luyện nói ? - HS nêu: Kể về anh, chị của em
- GV chia nhóm và giao việc - HS nhóm đơi k cho nhau nghe v
anh, chị của mình
- Gọi HS lªn kĨ tríc líp - 1 sè HS lên kể trớc lớp
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học và híng dÉn vỊ VN - HS nghe.
============================
<b>To¸n</b>
<b>Tiết 135 : Ôn tập các số đến 100</b>
<b>A- Mục tiêu: Củng cố về:</b>
- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
- Giải Bài tốn có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
- Bài tập cần làm:
<b>B- §å dïng d¹y - häc: 1,2(a,c), 3( cét 1,2), 4, 5.</b>
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
<b>C- Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- TÝnh nhÈm: 16 - 6 + 5 = 34 + 5 - 5 = - 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét và cho điểm
<b>II- Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>
- Bài yêu cầu gì ?
- Nhận xét về thứ tự các số trong bảng
- Vit s thớch hp vo ô trống
-HS nhận xét, tự viết số vào ô trống
- GV treo bảng số - HS lên bảng viết nhanh các số
- Cho HS đọc lần lợt đọc nối tiếp bảng số - HS đọc - HS khác nhận xột
<b>Bi 2(a,c): </b>
- Đọc yêu cầu của bài
- GV hớng dÉn nhËn biÕt thø tù cña tõng d·y
- Viết số thích hợp vào ô trống
- GV nhận xét
<b>Bài 3(cột 1,2):</b>
Tính
- Giáo viên HD làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên chữa bài
- HS làm bài - nêu miệng
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện theo hớng dẫn
- HS chữa bài, nêu miệng cách nhẩm
<b>Bài 4: Đọc bài toán</b>
- GV Tóm tắt Gà và thỏ: 36 con
Sè Thá : 12 con
Sè gµ : ...con ?
- HS đọc đầu bài.
- HS đọc tóm tắt.
- HD tìm hiểu bài và giải bài toán - HS giải, nêu miệng bài giải
82 83 86
Bài giải:
Mẹ nuôi số con gà là:
36 - 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác
<b>Bài 5:</b>
- Bài yêu cầu gì ? - Đo đoạn thẳng AB
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
- Cho HS đo trong SGK
- Học sinh nêu cách đo
- HS đo và nêu kết quả đo
- GV nhận xét
<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>
- Giỳp HS cng c quan h gia cỏc số trong
bảng từ 1 đến 100.
- GV nhËn xÐt giờ học
- HS nghe và ghi nhớ
=============================================
<b>Chớnh t</b>
<b>Tit 20 : Chia qu</b>
<b>A- Mc đích yêu cầu:</b>
- Chép chính xác đoạn văn chia quà trong SGK , biết trình bày đoạn văn ghi
lời đối thoại.
- HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phơng khi nhận quà v thỏi
nh-ng nhn ca Phng.
<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn chia quà và các BT
C- Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- KT và chấm điểm 1 số bài viết lại ở nhà
- Nhận xét
<b>II- Dạy - bài mới:</b>
<b>1- Giới thiƯu bµi </b>
<b>2- Híng dÉn HS tËp chÐp:</b>
- Đọc bài viết trên bảng - 2 HS đọc
- Khi mẹ cho q thì chị em Phơng đã nói gì ?
- Thái độ của Phơng ra sao ?
- Chóng con xin mẹ ạ
- Biết nhờng nhịn em nhỏ
-Hớng dẫn HS viết một số chữ khó: reo lên,
tơi cời, Phơng,... - HS nghe và tập viết trên bảng con
- GV theo dâi vµ n sưa
+ HD chÐp bµi vµo vë
- Khi viÕt bµi ta ngåi viÕt nh thÕ nµo ?
- Hớng dẫn cách trình bày
- Ngi ngay ngn, lng thng, cm bỳt
ỳng quy nh
- Yêu cầu tập chép bài
- GV theo dõi, uốn nắn thêm HS yÕu
- HS chép bài chính tả vào vở.
- GV c cho HS soỏt li
* Chấm 1 số bài tại líp
- HS đổi vở, sốt lỗi
- Nêu và chữa 1 số lỗi sai phổ biến
<b>3- Híng dÉn HS lµm BT </b>
<b>a) Bài yêu cầu gì ?</b> *Điền chữ x hay s
- GV nhËn xÐt, ch÷a
<b>III- Cđng cố - dặn dò:</b>
- Tuyờn dng nhng HS vit ỳng p
- Nhn xột chung gi hc
- VN: Chép lại bài chính tả, làm BT(b)
- HS lắng nghe
=================================
<b>KĨ chun</b>
Tiết 9 : Hai tiếng kì lạ
<b>A- Mục đích - u cầu:</b>
- HS nghe GV kể chuyện “Hai tiếng kì lạ” ,nhớ và kể lại đợc từng đoạn của
câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh
- HS nhận ra: Lễ phép lịch sự sẽ đợc mọi ngời quý mến và giúp đỡ.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh họa trong SGK:
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- KĨ chun: Dª con nghe lêi mĐ
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
- HS kĨ chun.
<b>II- Dạy bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài: </b>
<b>2- GV kể 2 lÇn: - GV kĨ lÇn 1.</b> - HS nghe.
- LÇn 2 kĨ kÕt hỵp tranh tranh minh häa - HS chó ý nghe + quan s¸t tranh
<b>3- Híng dÉn HS kể từng đoạn theo tranh.</b>
- GV gợi ý - HD từng đoạn theo tranh; VD:
+ Tranh 1: - Đọc câu hái díi tranh?
- Híng dÉn kĨ néi dung tranh 1
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Các tranh 2, 3, 4 híng dÉn t¬ng tù
- HS quan sát tranh, đọc cõu hi di
tranh.
- Pao-lích giận cả nhà, bỏ ra công viên.
Em gặp một cụ già....
- HS kể (mỗi tranh từ 3 - 4 em kể)
- Theo em hai tiÕng kú lạ mà cụ già dạy cho
Pao - Lích là hai tiÕng nµo ?
- GV: Hai tiếng “vui lịng”cùng giọng nói
dịu dàng, cách nhìn thẳng vào mắt đối thoại.
Hai tiếng “vui lịng”đã biến Pao-lích thành
em bé ngoan, lễ phép, đáng yêu. Vì thế em
đợc mọi ngời giúp
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- GV nờu ý nghĩa: Lễ phép, lịch sự sẽ đợc
mọi ngời yêu quớ v giỳp
- Đó là 2 tiếng vui lòng ....
- HS nghe.
- HS tr¶ lêi
- HS nghe
<b>III- Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học. -HS nghe
-VN Kể lại câu chuyện cho ngời khác nghe
<b>=================================</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 136 : Lun tËp chung</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>
- Tìm một thành phần cha biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ
bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Bài tập cần làm:1,2( b), 3( cột 2,3), 4, 5.
<b>B. CHuẩn bị:</b>
- Giỏo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
47 + 21 = 63 - 23 =
7 + 22 = 16 - 6 =
- GV nhận xét.
<b>2- Ôn tập</b>
<b>Bi 1:- Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Giáo viên đọc các số
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2(b): Tính</b>
- NhËn xét cách viết các phép tính ở 2 phần
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3( cột 2,3): >, <, = ?</b>
- Nêu cách so sánh ?
- HD làm vào vở
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bi 4: - Yờu cu HS c bi tốn </b>
- HD tìm hiểu bài tốn - nêu cách gii
- GV nhn xột, cha bi.
<b>Bài 5: Nêu yêu cầu bài tập?</b>
- Nêu lại cách đo ?
- Yờu cu đo trong SGK, nêu độ dài tng
on
- GV nhận xét, chữa bài.
- 2 HS thực hiện.
- Viết số
- Viết vào vở các số:
5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh nêu nhận xét
- Học sinh làm bài, chữa bài
- HS nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh nêu
-Hc sinh lm bi, đọc kết quả
- HS đọc bài toán
- Häc sinh thùc hiÖn theo HD
- Làm bài vào vở, nêu miệng bài giải
- Đo rồi ghi độ dài từng đoạn thẳng
- HS nêu lại cách đo.
- HS thùc hiÖn
<b>4- Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhận xét giờ häc.
- VỊ nhµ häc bµi xem tríc bµi häc sau
- HS nghe
=====================================
<b>Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011</b>
<b>Tp c</b>
<b>Bài 29: Ngời trồng na</b>
- HS đọc trơn bài "Ngời trồng na" Luyện đọc các TN: Lúi húi, ngoài vờn,
trồng na, ra quả. Luyện đọc các câu đối thoại.
- Ôn các vần oai, oay: Tìm tiếng có vần oai,oay
- Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hởng, con cháu sẽ không
quên ơn của ngời đã trng na.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- 62
12
+ 47
30
- 9
6
2
4
+
3
4
50 17 7
2
- Tranh minh hoạ trong SGK
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- Đọc thuộc lòng bài thơ Làm anh - Một số HS đọc
- GV nhận xét và cho im.
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài </b>
<b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu - Gọi HS đọc - 1 HS khá đọc, lớp đọc thm
+ Luyn dc ting, t
- Tìm những tiếng từ khó trong bµi
- GV ghi bảng: Lúi húi, ngồi vờn, trồng na,
ra quả, ... - Hớng dẫn đọc
- HS tìm những tiếng từ khó, nêu miệng
- HS luyện đọc từ cá nhân, lớp
- GV theo dõi, sửa cho học sinh.
+ Luyện đọc câu:
- Hớng dẫn đọc câu - HS đọc từng câu cá nhân, lớp.
- GV theo dõi, uốn nắn - HS đọc nối tiếp câu đến hết bài
+ Luyện đọc đoạn bài.
- Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải
làm gì ?
- ... nghỉ hơi sau dấu chấm
- HD luyện đọc từng đoạn
- GV theo dõi, sửa sai.
+ GV đọc mẫu lần 2
- HS đọc từng đoạn - đọc nối tiếp đoạn
theo tổ, nhóm
- HS đọc cả bài (cá nhõn, lp)
<b>3- ễn cỏc vn oai, oay:</b>
- Đọc yêu cầu bài tập ?
a) Tìm tiếng trong bài có vần oai.
b) Tìm từ có tiếng chứa vần oai, oay ở ngoài
bài ?
- HS c yờu cu
- HS tìm và phân tích: ngoài
- HS thi đua tìm:
<b>oai: trống choai, khoai lang,....</b>
<b>oay: loay hoay, hí hoáy....</b>
- HD điền vần vào câu - HS điền, nêu miệng:
<b>Tit 2</b>
<b>4- Tỡm hiu bi c v luyện nói:</b>
<b>a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài.</b>
+ Đọc đoạn 1: - 2 , 3 HS đọc
- ThÊy cụ già trồng na ngời hàng xóm
khuyên cụ điều gì ?
- Ngời hàng xóm khuyên cụ nên trồng
chuối ,chuối nhanh có quả, còn trồng
na lâu có quả.
+ Đọc đoạn còn lại
- Khi ngi hng xúm khuyờn nh vậy cụ đã
trả lời nh thế nào ?
- 2 HS c
- Cụ nói: ...Con cháu cụ ăn na sẽ không
+ c li ton bi - 2 HS c c bi
- Đọc lại các câu hỏi trong bài ?
- Ngi ta ó dựng dấu gì để kết thúc câu
hỏi?
- HS đọc
- DÊu hỏi chấm
<b>b- Luyện nói:</b>
- Đọc yêu cầu luyện nói ?
- GV phân nhóm đơI và giao việc
- Gọi HS trình bày
* Kể cho nhau nghe về ơng, bà của mình.
- HS nhóm đơi, kể cho nhau nghe về
ơng bà của mình
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học - HS nghe.
- VN: đọc lại bài - chuẩn bị bài sau
=======================================================
<b>Thđ c«ng</b>
<b>TiÕt 34 : ôn tập chơng III </b>
<b>kĩ thuật cắt dán giấy</b>
<b>I-MụC TIêU :</b>
- Củng cố về kỹ thuật cắt dán giấy.
- Biết kẻ,cắt dán đợc ít nhất 2 hình trong các hình đã học
- Biết trỡnh bày sản phẩm cõn đối,đường cắt tơng đối thẳng,đẹp.
<b>II-đồ DùNG DạY HọC :</b>
- GV : Một số mẫu cắt,dán đã học.
- HS : Giấy màu cú kẻ ụ,thước kẻ,bỳt chỡ,kộo,hồ dỏn,bỳt màu,giấy trắng làm nền.
<b>III-HOạT độnG DạY - HọC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ :</b>
- Nêu các bµi cắt dán hỡnh ó hc ?
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
- GV Nhận xét
<b>2. Hớng dẫn ôn tập</b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>
- Nêu quy trình các bước ct, dỏn giy.
+ Đếm ơ kẻ hình theo mu.kẻ hình
+Dựng kộo ct ri sn phm.
+Dán sản phẩm vào vở.
- HD quan sỏt một số hỡnh mẫu
<b>* Hoạt động 2 : Học sinh thực hnh.</b>
- Yêu cầu : ct dỏn hai trong nhng hình đã
học mà em thích nhất.
<b>* Hoạt động 3 : Đỏnh giỏ nhận xét sản phẩm.</b>
- Hoàn thành:Thực hiện đỳng qui trỡnh,đường
cắt thẳng,dỏn hỡnh phẳng,đẹp.
- Tuyên dương, khích lệ những em có bài làm
sáng tạo.
<b>3. Tỉng kÕt - dỈn dß</b>
- Giáo viên nhận xét tinh thần,thái độ học
tập,sự chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Híng dÉn vỊ nhµ lµm bµi.
- Học sinh nêu- lớp bổ sung.
- HS nêu + bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS quan s¸t và nhận xét.
- HS lùa chän vµ thực hành theo quy
trỡnh.
- HS trng bày sản phẩm trên bàn
- HS l¾ng nghe
=============================
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Tiết 34: trị chơi vn ng</b>
<b>I. Mc tiờu</b>
- Tiếp tục ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc bài.
* Điều chỉnh: Không thực hiện trò chơi chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b>
- Sân trờng. Dọn vệ sinh nơi tập.
- GV chuẩn bị còi và một số quả cầu trinh.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> 1. PhÇn më đầu:</b>
- GV phổ biến nội dung ,tổ chức và
ph-ơng ph¸p kiĨm tra.
- Khởi động
<b>2. Phần cơ bản:</b>
- Bài thể dục phát triển chung.
- GV chia tỉ, tỉ trëng ®iĨu khiĨn tËp
lun theo tổ,cá nhân.
-Tâng cầu
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Hồi tĩnh.
- GV cùng HS hƯ thèng bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi.
- Cán sự tập hợp lớp thành 2 hàng dọc,
sau đó quay thành hàng ngang.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
Chạy nhẹ nhàng.
- HS tập hợp theo đội hình vịng trịn.
* Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh và
tay, đầu gối, hơng.
* Trị chơi "Diệt các con vật có hại"
- HS tập hợp theo đội hình vịng trịn.
- HS tập 2 lần. Lần 1: cho HS ôn tập
d-ới sự điếu khiển của GV, lần 2: từng tổ
lên trình diễn, báo cáo kết quả học tập.
- Hs thùc hiƯn t©ng cầu.
- HS đi thờng theo nhịp 2 hàng dọc và
hát.
- HS nghe và ghi nhớ.
=====================================
<b>Tuần 35</b>
<b>Bui sỏng: Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Bài 30: Anh hùng biển cả</b>
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng đợc các từ ngữ: thật
nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù
- Biết đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng.
- Học vần uân - ân Phát âm đúng các tiếng có vần uân - ân
- Học sinh hiểu đợc nội dung, từ ng trong bi.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giỏo viờn: Giáo án, sách giáo khoa
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập
C/ Các hoạt động Dạy học.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>TiÕt 1</b>
<b>I- KiĨm tra bài cũ </b>
- Đọc bài Ngời trồng na+ trả lời câu hỏi
- Nhận xét.
<b>II- Bài mới </b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
- GV c mu 1 ln
* Đọc tiếng từ:
- Nêu các tiếng, từ khó trong bài ?
- 2 hc sinh đọc
- Học sinh lắng nghe, đọc thầm
- GV gạch chân tiếng, từ khó - HD học sinh đọc
*Đọc câu:
- Hớng dẫn đọc câu
- GV theo dõi, uốn nắn
* Đọc đoạn, bài
- HD học sinh luyện đọc từng đoạn
- Đây là bài văn hay bài thơ.
- GV hớng dẫn đọc bài .
<b>3- Ôn vần: uân - ân</b>
- Đọc yêu cầu của bài tập ?
- Tìm tiếng trong bài chứa vần uân - ân
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uân - ân
- Đọc từ mẫu
- Tổ chức thi tìm tiếng chứa vần uân - ân
sn lựng, bờ biển, nhảy dù
- Học sinh đọc cả lớp, nhóm
- HS đọc từng câu cả lớp, nhóm
- Đọc nối tiếp câu đến hết bài
-HS đọc từng đoạn - đọc nối tiếp đoạn,
thi đọc đoạn theo tổ,nhóm
- Đây là bài văn
*Học sinh đọc
-Häc sinh t×m tiÕng, nªu miƯng
-QS tranh,đọc : hân hoan, hn chơng.
- Học sinh thi đua tìm tiếng giữa các tổ
<b>Tiết 2</b>
<b> 4- Tìm đọc bài và luyện nói:</b>
* Tìm hiểu bài :
-Gọi học sinh đọc lại toàn bài
+ Đọc đoạn 1
- Cá heo bơi giỏi nh thế nào ?
+Đọc đoạn 2
- Ngời ta có thể dạy cá heo làm những việc
gì ?
+Yờu cu c c bi
* Luyn núi.
- Nêu yêu cầu lun nãi ?
- HD th¶o ln nhãm; hái - tr¶ lêi.
- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
- Cá heo có thể bơi nhanh vun vút nh
tên bắn.
- 2, 3 hc sinh c
- Dạy cá heo canh gác bờ biển, dẫn tàu
thuyền vào các cảng săn lùng tàu
thuyền giặc.
- 2 Hc sinh c c bi
*Học sinh nêu: Hỏi nhau về cá heo theo
ND bài
- Học sinh thảo luận và trả lời.
- Mét sè häc sinh hái - Tr¶ lêi tríc líp
<b>IV. Củng cố, dặn dò </b>
- Đọc lại bài
- GV nhận xÐt giê häc
- Về đọc bài - chuẩn bị bài sau
- Học sinh đọc