Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

giao an tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.04 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TUẦN 34</i>


<i> Thø hai, ngµy 30/4/2012</i>
<b>Tập đọc – kể chuyện</b>


<b>Sự tớch chỳ Cuội cung trăng</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


A. Tập đọc:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các sấu câu, giữa các cụm từ.


- HiÓu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải
thích các hiện tợng thiên nhiên và mơ ớc bay lên mặt trăng của loài ngời. ( Trả lời các câu hái
trong SGK).


* HCM : Tình thủy chung, nhân hậu của chú Cuội.
B. KĨ chun.


- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý ( SGK).
<b>II. Đồ dựng dy hc:</b>


- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
- Bảng phô.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Tập đọc


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>



- Đọc bài "Q đồng nội"
-HS + GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i>1. Giíi thiƯu bài.</i>


- (3HS) Đọc TL bài "Mặt trời xanh của tôi"


<i>2. Luyện đọc.</i>
a) GV đọc bài.
- GV hớng dẫn đọc.


- Luyện đọc + giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu. - HS đọc từng câu.


- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc đoạn.- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.


- Cả lớp đọc đối thoại.


- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 on.
<i>3. Tỡm hiu bi.</i>


- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây


thuốc quý? - Do tình cờ thấy hổ mĐ cøu hỉ con…


- Thuật lại những việc đã xảy ra vi chỳ



Cuội. - HS nêu.


- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trăng? - Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nớc giải
tới cho c©y.


- Em tởng tợng chú cuội sống nh thế nào
trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là
đúng.


- VD : chú buồn và nhớ nhà ...
<i>4. Luyện đọc lại</i>.


- GV hớng dẫn đọc - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.


- GV nhËn xÐt. - NX.


<b>KĨ chun</b>
1. GV nªu nhiƯm vơ.


- HS nghe.


- HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ tóm tắt mỗi đoạn. - HS khác kể mẫu mỗi đoạn.


- NX.


- GV yêu cầu kể theo cặp. - HS kể theo cỈp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhËn xÐt.


<b>4. Cđng cè - dặn dò</b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán


Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (TiÕp theo)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải đợc bài tốn bằng 2 phép tính.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức(2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>
<i><b>- </b></i>Làm BT 3, 4 (T163)

- HS nhận xét.



<b>3. Bµi míi </b>


+ Hoạt động 1: Thực hành.
a) Bài1: Củng cố về số trịn nghìn


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.


- GV sửa sai.


a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400


= 700


b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 - 4000
= 10000


b) Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.


- GV gäi HS nªu yªu cầu. - 2 HS nêu yêu câu.


- GV yêu cầu làm bảng con. 998 3056 10712 4
+ x 27 2678
5002 6 31


6000 18336 32
0


- Gv nhËn xÐt söa sai


c. Bài 3 : Củng cố giải toán rút vềđơnvị.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu làm vào vở <b>Bài giải :</b>


S lớt du ó bỏn l :
6450 : 3 = 2150 ( L )
Số lít dầu cịn lại là :
6450 - 2150 = 4300 ( L )
Đáp số : 4300 lít dầu
- Gv + HS nhận xét



d. Bµi 4(cột 1,2) : * Củng cố suy luận các
số còn thiếu .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm


- HS nêu kết quả
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố- dặn dò</b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau


****************************************************
<i>Thứ ba, ngày 1/5/2012</i>


Tự nhiên và xà héi


Bề mặt lục địa
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc đặc điểm bề mặt lc a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình trong SGK
- Tranh, ảnh


III. Cỏc H dy hc:


<b>1. ổn định tổ chức</b>

<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KiÓm tra bài học của HS.
<b>3. Bài mới</b>


a. HĐ 1: Làm viƯc theo cỈp


* Mục tiêu Biết mơ tả bề mặt lục địa
* Tiến hành :


+ Bíc 1 : GV HD HS quan s¸t


- HS quan s¸t H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi
+ Bớc 2 : gäi mét sè HS tr¶ lêi - 4 - 5 HS tr¶ lêi


* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhơ
cao, có chỗ bàng phẳng, có những dịng
nớc chảy và những nơi chứa nớc .


- HS nhËn xÐt


b. Hẹ 2 : Làm việc theo nhóm .
* Mục tiêu : HS nhận biết đợc suối,
sơng, hồ .


* TiÕn hµnh :


+ Bíc 1 : GV nêu yêu cầu


- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả


lời c©u hái . Sgk


+ Bíc 2 : - HS tr¶ lêi


* Kết luận : Nớc theo những khe chảy
thành suối, thành sông rồi chảy ra biển
đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .


- HS nhận xét
c. Hoạt động 3 : Làm việc cả lp .


* Mục tiêu : Củng cố các biểu tợng suối,
sông, hồ .


* Cách tiến hành :


+ Bc 1 : Khai thác vốn hiểu biết của HS
để nêu tên một số sơng, hồ ..


+ Bíc 2 : - HS tr¶ lêi


+ Bíc 3 : GV giíi thiệu thêm 1 số sông,
hồ ...


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài sau


****************************************************
Toán



ễn v đại lợng
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lợng đã học ( độ dài, khối lợng, thời gian, tiền
Việt Nam).


- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lợng đã học.

II. Các hoạt động dạy học:



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>-</b> Lµm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>3. Bài mới</b>
a) Bài 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK.


- Nêu KQ.
B. 703 cm
- Nhận xÐt.
- GV nhËn xÐt.


b) Bµi 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- NX.



- Nêu kết quả.


a) Qu cam cõn nng 300g
b) Qu u đủ cân nặng 700g.


c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
c) Bài 3 (173)


- GV gäi HS nªu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS gn thêm kim phút vào các đồng hồ.
- Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trờng hết 30'.


d) Bµi 4: (173)


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.


<b>Bi gii</b>
Bỡnh cú số tiền là:
2000 x 2 = 4000(đồng)


Bình cịn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đồng)


/S: 1300(ng)
- GV nhn xột.


<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- Nhắc lại ND bài.


- Chuẩn bị bài sau.
Chính tả (Nghe - viÕt)


Thì thầm
<b> I. Mục đích - u cầu</b>


Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, thể thơ 5 chữ.
- Đọc và viết đúng tên một số nớc Đông Nam á ( BT2).


- làm đúng bài tập 3a/b.


* KNS : Nắm tờn gọi một số nước Đụng Nam Á.

II. Các hoạt động dạy học.



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KiÓm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS.
<b>3. Bµi míi</b>


A. GTB.


B. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.


- GV c on viết. - HS nghe


- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật,
sự vật biết trị chuyện, đó là nhng s
vt v con vt no?



- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?


b) GV c, theo dõi sửa sai cho HS. - HS viết vào vở.


- GV thu vở chấm. - HS soát lỗi.


C. Làm bài tập.
a) Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu


- HS lm nhỏp nờu kt quả.
- HS đọc tên riêng 5 nớc.
- HS đọc đối thoi.
b) Bi 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trớc, trên (cái chân)


- GV nhận xét. - HS nhận xét.


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tp c



Ma
<b> I. Mục đích - yêu cầu</b>


- Biết ngắt nhịp hợp lí khi đọc các dịng thơ, khổ thơ.


- Hiểu ND: Tả cảnh trời ma và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn ma, thể
hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả( Trả lời các câu hỏi trong SGK;
thuộc 2-3 khổ thơ).


<b>* HS khỏ, giỏi bước đầu biết đọc giọng cú biểu cảm.</b>
* BVMT : Tỡnh yờu thiờn nhiờn, yờu cuộc sống gia đỡnh.

II. Các hoạt động dạy học :



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Kể chuyện sự tích chú cuội cung
trăng ( 3 HS )


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
<b>3. Bài mới</b>


A. GTB : ghi đầu bài :


B. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài .


- GV HD đọc - HS chú ý nghe


b. Luyện đọc + giải nghĩa từ :



+ Đọc câu - HS nối tiếp đọc câu


+ Đọc đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn


- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5


- Cả lớp đọc đồng thanh
c. Tỡm hiu bi :


- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn


ma trong bi ? - Mõy en lũ lợt kéo về …
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngy ma m


cúng nh thế nào ? - Cả nhà ngồi bên bếp lửa .
- Vì sao mọi ngời thơng bác ếch? <sub>- Vì bác cá lặn lội trong ma </sub><sub></sub>
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghÜ


đến ai ? - HS nêu


d. Häc thuéc lßng :


- GV HD đọc - HS luyện đọc thuộc lịng


- HS thi häc thc lßng
- GV nhận xét ghi điểm


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>



- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Củng cố chuẩn bị bài sau


o c


Ôn tập cuối năm
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
<b> II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra bµi häc cđa HS.
<b>3. Bài mới</b>


A. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
B. Hớng dẫn HS ôn tập.


2. HD ôn tập.


* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.


- HS chúng ta có T/C gì với Bác Hồ? <sub>- Yêu quý kính trọng</sub><sub></sub>


- Th no là giữ lời hứa? - Là thực hiện đúng lời hứa của mình ...


- ThÕ nµo lµ tù lµm nÊy việc của mình. - Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không
dựa dẫm vào ngời kh¸c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

"Chăm sóc ơng bà cha mẹ" HĐ1 (T2) - HS đóng vai trị trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.


- GV nhËn xÐt. - HS nhËn xÐt.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
Toán


Ôn tập về hình học
<b> I. Mơc tiªu : </b>


<b>- </b>Xác định đợc góc vng, trung điểm của đoạn thẳng.
<b>-</b> Tính đợc chu vi hình tam giác, hình vng, hình chữ nhật.

II. Các hoạt động dạy học



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS
<b>3. Bµi míi</b>


<i>A. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>B. HD lµm bµi tËp.</i>
Bµi 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.



- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Có 6 góc vu«ng.


+ Toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M
- GV nhn xột.


Bài 2: (174)


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS lm v- 1 HS lên bảng làm bài.
<b>Bài giải</b>
Chu vi tam giác là.
26 + 35 + 40 = 101 (cm)
Đ/S: 101 (cm)
- GV gọi HS đọc bi.


- GV nhận xét.
Bài 3: (174)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.


<b>Bài giải</b>


Chu vi mnh t hỡnh ch nht l.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
Đ/S: 386 (cm).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.



Bµi 4. (174)


- GV gọi HS đọc yêu cầu.


- GV NX chữa bài.


- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.


Bài giải


Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)


Cạnh hình vuông là.
200 : 4 = 50 (m)
Đ/S: 50 (m).
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Củng cố bài và chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu


T ngữ về thiên nhiên, dấu chấm, dấu phẩy
<b> I. Mục đích - yêu cầu</b>


- Nêu đợc một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con ngời và vai trò của con ngời
đối với thiên nhiên( BT1, BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* BVMT : Ích lợi của TN với đời sống con người và vai trũ của con người đối với thiờn nhiờn.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Lµm bµi tËp 1+ 3 ( T33 )
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới</b>


A. GTB : ghi đầu bài


B. HD làm bài tập a. Bài 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm nêukết quả
- HS nhËn xÐt


a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi ….
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt …


b. Bµi 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- HS đọc kết quả


VD : Con ngời làm nhà, xây dựng đờng xá, chế tạo máy
móc …


- GV nhËn xÐt - HS nhËn xÐt



c. Bµi 3 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào Sgk
- HS nêu kÕt qu¶
- HS nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Chốt lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
Thủ công


<b>ễn tp ch Đan nan và Làm đồ chơi đơn giản</b>
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Củng cố cho HS cách đan nan ( chơng III) và cách làm đồ chơi (chơng IV)
<i> 2.Kĩ năng: Vận dụng làm tốt một số sản phẩm.</i>


<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác tích cực học tập.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Tranh quy tr×nh, mét sè s¶n phÈm mÉu
- HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán


III. Cỏc hoạt động dạy- học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



1.Tỉ chøc:


2.KiĨm tra bµi cị:


+ Nhắc lại quy trình làm quạt giấy trịn
- Nhận xét, đánh giá.


3.Bµi míi:


a.Giíi thiƯu bµi: (Dïng lêi nãi)
b.Híng dẫn ôn tập:


* Ôn tập chơng III: Đan nan


- Yêu cầu HS nhắc lại các bài đan nan


- Cho HS quan sát một số mẫu đan nong mốt, đan nong đơi
* Ơn tập chơng IV: Làm đồ chơi


- Yêu cầu HS nhắc lại những bài đã học trong chng IV


- Hát


- 2 em nhắc lại quy trình làm
quạt giấy tròn.


- Lắng nghe


- Nhc li các bài đan nan đã học


+ Đan nong mốt


+ Đan nong ụi


- Quan sát một số sản phẩm đan
nan


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho quan sát mẫu lọ hoa, đồng hồ. Quạt giấy tròn
<i><b> c.Thực hành:</b></i>


- Cho nhắc lại quy trình đan nong mốt, đan nong đơi và
thực hành đan nong mốt và đan nong đôi


- Gắn tranh quy trình lên bảng cho HS quan sát và thực
hành đan tấm đan nong mốt và nong đơi


- Cho HS nhắc lại quy trình làm lọ hoa, đồng hồ, quạt giấy
trịn


- Gắn tranh quy trình lên bảng, cho quan sát và thực hành
- Quan sát, giúp đỡ những em cịn lúng túng


d.Trng bµy sản phẩm:


- Yêu cầu các nhóm trng bày sản phẩm


- Cho HS nhận xét, bình chọn những em có sản phẩm đẹp.
4.Củng cố - Dặn dò:


- NhËn xÐt giê häc



- Nhắc HS về nhà thực hành đan nan và làm đồ chơi đã học.


+ Làm lọ hoa gắn tờng
+ Làm đồng hồ để bàn
+ Làm quạt giấy trũn
- Quan sỏt mu


- Thực hành theo nhóm 4


- Các nhóm trng bày sản phẩm
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
*********************************************
<i>Thứ năm, ngày 3/5/2012</i>


Tập viết


Ôn chữ hoa: a, m, n,v <b>( kiểu 2 )</b>


<b> I. Mục đích - yêu cầu</b>


- Viết đúng và tơng đối nhanh các chữ hoa ( kiểu 2): A, M ( 1 dòng), N, V ( 1 dòng); viết đúng
tên riêng : An Dơng Vơng ( 1 dòng) và câu ứng dụng : Tháp Mời ... Bác Hồ ( 1 dòng) bằng cỡ
chữ nh.


<b>II. Đồ dùng:</b>
- Mẫu chữ.



<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS.
<b>3. Bµi míi</b>


A. Giíi thiệu bài


B. HD viết lên bảng con.
a) luyện viết chữ hoa


- Tìm chữ viết hoa ở trong bài. - A, M, N, V, D, B, H
- GV viÕt mÉu vµ nhắc lại cách viết.


- GV nhận xét. - HS quan sát.- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
b) lun viÕt tõ øng dơng.


- §äc tõ øng dơng. - 3 HS


- GV: An Dơng Vơng là tên hiệu của Thục


Phán. - HS nghe.- HS viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.


c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu ỳng dng.



- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là ngêi ViÖt


Nam đẹp nhất. - HS nghe.- HS viết : Tháp Mời. Việt Nam.


- NhËn xÐt. - HS nghe.


- HS viết vở.
- HD viết vở TV.


- GV nêu yêu cầu.
C. Chấm chữa bài


- Thu vở chấm điểm. Nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tự nhiên và xà héi


Bề mặt lục địa (Tiếp theo)
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông
và suối.


<i><b>Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin: Biết xử lý các thơng tin để có biểu tợng về sông, </b></i>
<i><b>suối, hồ, đồng bằng....</b></i>


 <i><b>Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống và khác nhau giữa đồi và núi. Đồng bằng </b></i>
<i><b>và cao nguyên.</b></i>


II. Các hoạt động dạy học.



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS
<b>3. Bµi míi</b>


a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết đợc núi và đồi, biết sự
khác nhau giữa nỳi v i.


* Tiến hành:
+B1:


- GV yêu cầu. - HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhómvà hoàn thành vào nháp.
+ BT2:


* KL: Nỳi thng cao hơn đồi và có đỉnh
nhon, sờn dốc cịn i cú nh trũn sn
thoi


b. HĐ2: Quan sát tranh theo cỈp.


* MT: - Nhận biết đợc đồng băng và cao
nguyên


- Nhận ra đợc sự giống nhau giữa
đồng bằng và cao nguyờn


- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX



* Tiến hành.


- B1: GV HD quan sát. - HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gäi mét sè tr¶ lêi.


* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tơng
đối phẳng, nhng cao nguyên cao hơn đồng
bằng và có s.ờn dốc


c. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng
bằng, cao nguyên


* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tợng núi, đồi,
đồng bằng, cao nguyờn


- HS trả lời.


* Tiến hành.


- B1: GV yờu cu. - HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao
nguyên


- B2: - HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.


- B3: GV trng bµy bµi vẽ
GV + HS nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài sau.
Toán



Ôn tập về hình học ( tiÕp)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vng và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình
vng.


<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- lµm BT 2 + 3 trang 168
<b>3. Bµi míi</b>


a) Bµi 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhËn xÐt.


+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhng có diện tích
bằng nhau vì đều có 8 ơ vng có diện tích 1cm2<sub> ghép lại.</sub>
b) Bài 2:


- GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.


- Yêu cầu làm vào vở. <b>Giải</b>


- GV gọi HS lên bảng giải. a) Chu vi HCN là:


(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV lµ:


9 x 4 = 36 cm


chu vi hai hình là bằng nhau.
§/S: 36 cm; 36 cm


b) diƯn tÝch HCN lµ:
12 x 6 = 72 (cm2<sub>)</sub>


diƯn tÝch HV lµ:
9 x 9 = 81 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch HV lín h¬n diƯn tÝch HCN .
Đ/S: 74 (cm2<sub>); 81 (cm</sub>2<sub>)</sub>
- GV nhận xét.


Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng


làm. <b>Bài giải</b>


- GV nhận xét. Diện tích hình CKHF là:


3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình ABEG là:


6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình H là:



9 + 36 = 45 (cm2<sub>)</sub>
Đ/S: 45 (cm2<sub>).</sub>
d) Bài 4:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS xÕp thi.
- NX.


<b>4. Cđng cè - DỈn dò</b>
- chuẩn bị bài sau.
Chính tả (nghe - viết)


Dũng suối thức
<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
- làm đúng bài tập 2a/b.


<b>II. Các hoạt đông.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<i><b>- </b></i>GV đọc tên một số nớc Đông Nam á
- 2 HS lên bảng


<b>3. Bµi míi </b>
<i>A.Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>B. HD viÕt chính tả.</i>
a) HD chuẩn bị.



- GV c bi th. - HS nghe


- 2 HS c li.
- GV hi.


+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong


ờm nh th no. - HS nêu.


+Trong đêm dịng suối thức để làmgì? - Nõng nhp ci gió go


- Nêu cánh trình bày. - HS nªu.


- GV đọc một số tiếng khó. - HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại


- GV thu vở chấm điểm. - HS đổi vở sốt lỗi.
C. HD làm bài tập.


a) Bµi 2a:


- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm nháp nêu kết quả
a. Vị trơ, ch©n trêi


- GV nhËn xÐt - HS nhận xét



<b>4. Củng cố dặn dò </b>
Chuẩn bị bài sau


*************************************************


<i>Thứ sáu, ngày 4/5/2012</i>


Tập làm văn


Nghe kể : Vơn tới các vì sao, ghi chÐp sỉ tay


<b> I. Mục đích - u cầu</b>


- Nghe và nói lại đợc thơng tin trong bài : Vơn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe đợc.

II. Các hoạt động dạy học :



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bi c </b>


- Đọc sổ tay của mình ( 3 HS )
- GV nhËn xÐt


<b>3. Bài mới</b>


A. GTB : ghi đầu bài
B. Bµi tËp .


a. Bµi 1 :


- HS đọc yêu cầu


- HS quan sát tranh
- GV nhắc HS chuẩn bị giấy, bút…


- GV đọc bài - HS nghe


+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng


thnh cụng tu vũ trụ Phơng Đông - 12 / 4 / 61
+ Ai là ngời bay trên con tàu vũ trụ đó? - Ga - ga - nin
+ Anh hùng Phạm Tn tham gia chuyến


bay vị trơ trªn tàu liên hợp của Liên Xô
năm nào ?


- 1980


- GV đọc 2 - 3 lần - HS nghe


- HS thực hành nói
- HS trao đổi theo cặp
- Đại diẹn nhóm thi nói
- GV nhận xét


b. Bµi 2 : - HS nêu yêu cầu


- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý


chính - HS thực hành viÕt


- HS + GV nhận xét - HS đọc bi



<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu


- Chuẩn bị bài sau


Toán


<b>ễ</b>n tập về giải toán
<b>I. Mục tiªu :</b>


- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính.

II. Các hoạt động dạy học :



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Bµi míi</b>


A. GTB : ghi đầu bài
B. Bài tập :


a. Bài 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu <i>- </i>2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở


Tãm t¾t :




Cã: 5236 ngêi


87ngêi 75ngêi
? ngêi


- HS + GV nhËn xÐt
b. Bài 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích bài


- GV YC HS tự tóm tắt và giải vào vở
Tãm t¾t :


<b>Bài giải :</b>


Số dân cả hai năm tăng là :
87 + 75 = 162 ( ngêi )
Số dân năm nay là :


5236 + 162 = 5398 ( ngêi )
Đáp số : 5398 ngời
<i>-</i> 2 HS nêu yêu cầu


- 2 HS


<b>Bài giải :</b>
Số cái áo cửa hàng đã bán là :


1245 : 3 = 415 ( cái )
Số cái áo cửa hàng còn lại là :
415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái )
Đáp số : 830 cái
Có : 1245 cái áo


đã bán : 1/3 số áo
Còn : ... cái áo ?


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét
- GV nhận xét


c. Bài 3 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS phân tích


- Yêu cầu HS làm vào vở - 2 HS nêu yêu cầu
- HS phân tích


<b>Bi gii :</b>
Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cây )


Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cây )
Đáp số : 16400 cây
- GV gọi HS đọc bài


- Gv nhËn xét



<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×